Tiểu luận môn Quản Trị Bán Hàng Đại học Văn Hiến

21LmTNh12A12 1,315 views 21 slides Oct 06, 2024
Slide 1
Slide 1 of 21
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21

About This Presentation

hsosnelrnfix ckdmskak


Slide Content

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
BÀI TIỂU LUẬN CUỐI KỲ
MÔN: QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
Lớp học phần: 232MAN40602
STT nhóm: 8
Tên nhóm: 204 Not Found
GVHD: ThS. Mai Thị Hồng Đào
TP.HCM, tháng 3 năm 2024

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
ĐỀ TÀI:
LẬP KẾ HOẠCH BÁN HÀNG CHO
DOANH NGHIỆP L’ORÉAL
2

NG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
TT KHẢO THÍ & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Kỳ thi: Thi lần 1
Môn thi: QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
Lớp
thi:
Ngày thi:
Phòng
thi:
STT MSSV HỌ TÊN
ĐIỂM THÀNH PHẦN
Hình thứcNội dungCộng
1 221A030659 Lâm Tố Như
2 221A030663 Huỳnh Ái Nhã
3 221A030680 Đỗ Thị Nhi
4 221A030685 Nguyễn Thị Ngọc Thảo
GIẢNG VIÊN CHẤM 1 GIẢNG VIÊN CHẤM 2
Mai Thị Hồng Đào
3

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
NHÓM 8
STT HỌ VÀ TÊN CÔNG VIỆC
%
HOÀN
THÀNH

TÊN
1Lâm Tố Như Chương 1, Mục 2.5, Chương 3, Tổng hợp 100
2Huỳnh Ái Nhã Mục 2.1, 2.6, Chương 3 100
3Đỗ Thị Nhi Lời cảm ơn, Mục 2.2, Chương 3 100
4Nguyễn Thị Ngọc ThảoMục 2.3, 2.4, Chương 3 100
4

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................7
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY .........................................................8
1.1 Giới thiệu chung về công ty.......................................................................................
1.2 Các sản phẩm nổi bật của công ty..............................................................................
1.2.1. Dưỡng da.............................................................................................................
1.2.2. Trang điểm..........................................................................................................
1.2.3. Chăm sóc tóc.....................................................................................................
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP ......................................11
2.1 Phân tích PEST.........................................................................................................
2.2.1. Chiến lược SO...................................................................................................
2.2.2. Chiến lược WO.................................................................................................
2.2.3. Chiến lược ST...................................................................................................
2.2.4. Chiến lược WT..................................................................................................
2.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh.....................................................................................
2.3.1 Phân tích điểm mạnh của Unilever....................................................................
2.3.2. Phân tích điểm yếu của Unilever......................................................................
2.3.3. Phân tích điểm mạnh của Shiseido...................................................................
2.3.2 Phân tích điểm yếu của Shiseido.......................................................................
2.4 Phân tích khách hàng mục tiêu.................................................................................
2.5 Phân tích sản phẩm thay thế.....................................................................................
2.6 Phân tích chiến lược 4Ps..........................................................................................
2.6.1. Product (Sản phẩm)...........................................................................................
2.6.2. Price (Giá bán)..................................................................................................
2.6.3. Place (Phân phối)..............................................................................................
5

2.6.4. Promotion (Khuyến mãi)..................................................................................
CHƯƠNG 3: LẬP KẾ HOẠCH BÁN HÀNG NĂM 2024 ..............................................19
3.1 Kế hoạch bán hàng quý 1/2024................................................................................
3.2 Kế hoạch bán hàng quý 2/2024................................................................................
3.3 Kế hoạch bán hàng quý 3/2024................................................................................
3.4 Kế hoạch bán hàng quý 4/2024................................................................................
6

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Mai Thị Hồng
Đào vì đã dành thời gian và tâm huyết hướng dẫn chúng em trong quá trình thực
hiện bài tiểu luận môn Quản trị bán hàng.
Sự đóng góp của cô đã giúp chúng em hiểu sâu hơn về các khía cạnh quan
trọng, nắm rõ các chiến lược quản trị bán hàng, kỹ năng xây dựng mối quan hệ
khách hàng cũng như tạo ra các chiến dịch bán hàng hiệu quả.
Chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và mong muốn có cơ hội học hỏi
thêm từ cô trong tương lai.
Chúng em xin chân thành cảm ơn cô!
7

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
1.1 Giới thiệu chung về công ty
- Tên doanh nghiệp: L'Oréal
- Trụ sở chính tại Việt Nam: Tầng 10, Tòa nhà Vincom, 45A Lý Tự Trọng và 72 Lê
Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Mission: Tạo ra sự dân chủ trong ngành làm đẹp, và với chúng tôi, cái đẹp là sự bền
vững.
- Vision: Sứ mệnh của L'Oréal là cung cấp cho phụ nữ và nam giới trên toàn cầu những
mỹ phẩm an toàn, tốt nhất về chất lượng, lẫn hiệu quả và tính đổi mới.
- Slogan: Because You'Re Worth It
- Core value:
+ Đam mê (Passion): L'Oréal luôn hướng đến sự sáng tạo và niềm đam mê với cái đẹp.
+ Sự đổi mới (Innovation): Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới là ưu tiên hàng đầu
của L'Oréal.
+ Tinh thần khởi nghiệp (Entrepreneurial Spirit): L'Oréal khuyến khích tinh thần chủ
động, sáng tạo và dám nghĩ dám làm.
+ Cởi mở (Open-mindedness): L'Oréal luôn sẵn sàng tiếp thu những ý tưởng mới và học
hỏi từ những người khác.
+ Sự theo đuổi sự xuất sắc (Quest for Excelence): L'Oréal luôn phấn đấu đạt được những
kết quả tốt nhất và không ngừng cải tiến.
+ Trách nhiệm (Responsibility): L'Oréal cam kết phát triển bền vững, bảo vệ môi trường
và đóng góp cho xã hội.
1.2 Các sản phẩm nổi bật của công ty
1.2.1. Dưỡng da
Sản phẩm chăm sóc da mặt
- Tinh chất dưỡng da: Dưỡng Chất Căng Mướt Da L'Oréal Paris Revitalift Crystal Micro
Essence, Dưỡng chất (Serum) Siêu Cấp Ẩm Giảm nếp nhăn L'Oreal Paris Revitalift 1.5%
Hyaluronic Acid Serum.
8

- Sữa rửa mặt: Sữa rửa mặt săn chắc da Milky Cleansing Foam, Sữa rửa mặt giúp da sáng
mịn L'Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid.
- Kem dưỡng da: Kem dưỡng sáng da ban đêm L’Oréal Paris Aura Perfect Night Cream,
Kem đêm dưỡng sáng mờ thâm nám L'Oreal Paris Glycolic (AHA) Bright.
- Mặt nạ mặt: Mặt nạ dưỡng sáng mờ thâm nám L'Oreal Paris Glycolic (AHA) Bright,
Mặt N
ạ Giấy Mặt nạ kết hợp serum căng mịn HA.
Tẩy trang và làm sạch
- Micelar Water
- Sữa rửa mặt Aura Perfect, Sữa rửa mặt Revitalift
Kem chống nắng
- Kem chống nắng UV Defender, Kem chống nắng UV Perfect
1.2.2. Trang điểm
Sản phẩm trang điểm mặt
- Kem nền: Kem nền True Match Kem Nền Lâu trôi L'Oreal ParisTrue Match Super-
Blendable Foundation N1 Nude Ivory, 24H Fresh Wear Kem Nền Mịn Mượt Lâu Trôi
24H L'Oreal Paris Infalible 24H Fresh Wear Foundation 020 Ivory.
- Phấn phủ: Phấn phủ Super Blendable 4N
- Che khuyết điểm: More Than Concealer Kem che khuyết điểm L'Oreal Paris Infalible
More Than Concealer 305 Ivory, Kem che khuyết điểm The One màu 3D/W.
Sản phẩm trang điểm môi
- Son thỏi: Son Satin Son M
ịn Mượt Cao cấp Satin 635, Son L Matte Son Mịn lì Cao cấp
129 I Lead.
- Son kem, Son tint: Son kem Chiffon Signature L'Oreal Paris Chiffon Signature - 129 I
Lead, Son tint mịn L cao cấp Rouge Signature 115 I Am Worth It.
Sản phẩm trang điểm mắt
9

- Mascara: L'Oréal Paris Voluminous Lash Paradise, Mascara L'Oreal Paris Làm Cong
Và Dày Mi Colagene.
1.2.3. Chăm sóc tóc
Chăm sóc tóc
- Dầu gội: L'Oreal Paris Elseve Extraordinary Oil, L'Oreal Paris Elseve Fal Resist 3X
Anti-Hairfal Shampoo.
- Dầu xả: Elseve Extraordinary Oil Ultra Nourishing, L'Oréal Paris Elseve Total Repair 5
Repairing Conditioner.
10

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP
2.1 Phân tích PEST
Political (Chính trị):
- L’Oréal hoạt động trên toàn cầu, vì vậy chính sách và quy định của các quốc gia và khu
vực khác nhau có thể ảnh hưởng đến hoạt động của họ.
- Các vấn đề như thuế, quy định về môi trường và quyền sở hữu trí tuệ cũng có thể ảnh
hưởng đến L’Oréal.
Economic (Kinh tế):
- Sự ổn định kinh tế và thu nhập của người dân là yếu tố lớn ảnh hưởng đến doanh thu
của công ty.
- Suy thoái toàn cầu và chiến tranh đã làm giảm đáng kể mức tiêu thụ hàng hóa và dịch
vụ của người dân nên L'Oréal và nhiều công ty đang phải đối mặt với tình trạng nhu cầu
thấp.
Sociocultural (Xã hội và Văn hóa):
- Thế hệ ngày nay bắt đầu quan tâm nhiều hơn về sắc đẹp và sẵn sàng chi trả nhiều hơn
để có được hình ảnh bên ngoài mà họ mong muốn. Điều này đã mở ra cơ hội tuyệt vời
cho L'Oréal.
- Người tiêu dùng có ý thức về môi trường nên không mua sản phẩm có tác động xấu đến
môi trường và chú ý hơn về công thức sản phẩm.
- L’Oréal cần phải thích nghi với các yếu tố văn hóa địa phương để phát triển thị trường.
Technological (Công nghệ):
- L'Oréal luôn dẫn đầu khi nói đến sự đổi mới.
- L’Oréal đang đầu tư vào công nghệ số và trải nghiệm khách hàng trực tuyến.
- Tập trung vào nghiên cứu và đổi mới để nâng cao lợi thế cạnh tranh và duy trì vị trí dẫn
đầu.
2.2 Phân tích SWOT
11

2.2.1. Chiến lược SO
- Danh tiếng và sức mạnh thương hiệu lớn.
- Chất lượng sản phẩm cao cấp.
- Sự hiện diện toàn cầu của L’Oréal
- Thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung.
- Thâm nhập thị trường nhờ tài chính và lợi thế cơ cấu trẻ.
- Nỗ lực thực hiện marketing đánh mạnh vào trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp.
- Cạnh tranh về giá so với đối thủ.
- Thực hiện các ưu đãi trên hệ thống bán hàng điện tử để chiếm thị phần.
2.2.2. Chiến lược WO
- Tập trung vào các danh mục lợi thế của L’Oreal, đồng thời tạo ra những
ưu đãi để dành lại thị phần.
- Sử dụng sức mạnh truyền thống để tuyên truyền kiến thức về các thành
phần gây tranh cãi trong mỹ phẩm để giữ vững hình ảnh thương hiệu.
- Tổ chức quản lý và phân bố công nghệ đồng đều tại các cơ sở.
2.2.3. Chiến lược ST
- Thực hiện các chiến lược nghiên cứu, cái tiến, chiến lược khác biệt hóa
phát triển sản phẩm.
- Thực hiện các chính sách và điều khoản để hỗ trợ các bên liên quan, giúp
ổn định dòng lưu thông sản xuất và phân phối sản phẩm, đảm bảo nguồn thu
cho doanh nghiệp.
- Chú trọng bản quyền, chuẩn bị tem chống hàng giả hoặc thiết kế mẫu mã
khác biệt để lưu ý và bảo vệ người dùng khỏi hàng giả.
12

2.2.4. Chiến lược WT
- Phát triển thêm các loại nước hoa, sữa tắm; làm đa dạng danh mục nước
hoa và sữa tắm với giá hợp lý.
- Phát triển các dòng mỹ phẩm dạng bột hoặc nguyên liệu thay thế nguồn
nước để giảm việc sử dụng nguồn nước trong quy trình sản xuất sản phẩm.
2.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh
2.3.1 Phân tích điểm mạnh của Unilever
Mặt hàng đa dạng: Unilever là công ty duy nhất có danh mục thương hiệu và
sản phẩm vô cùng đa dạng. Top 13 thương hiệu hàng đầu chiếm hơn 1 tỷ euro doanh
thu tính đến năm 2016.
Thương hiệu có sức ảnh hưởng: Là một trong những thương hiệu đem lại nhiều
ấn tượng sâu sắc cho người tiêu dùng. Ở Unilever, người tiêu dùng có thể tìm thấy
được những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Chính sự hài lòng về mặt chất
lượng cũng như đa dạng về mặt sản phẩm đã khiến Unilever luôn là sự lựa chọn đầu
tiên của người tiêu dùng.
Nghiên cứu và phát triển: Vị thế tài chính cực kỳ vững chắc để đầu tư mạnh
vào nghiên cứu và phát triển (R&D) sản phẩm mới. Unilever luôn nỗ lực để nghiên
cứu và đưa ra các sản phẩm mang tính sáng tạo, phù hợp với những yêu cầu thay đổi
của Khách hàng, giúp thương hiệu này trở thành một trong những công ty được người
tiêu dùng yêu thích nhất trên toàn thế giới.
Mạng lưới phân phối rộng rãi: Là một nhà bán lẻ chuyên các sản phẩm tiêu
dùng, Unilever có thể phát triển các kênh phân phối của mình tới mọi ngóc ngách địa
lý trên toàn thế giới. Có thể nói rằng, mọi khu vực địa lý trên thế giới đều bao phủ các
sản phẩm thương hiệu Unilever, đây thực sự là một thế mạnh lớn nhất của thương
hiệu này.
Kết hợp chiến lược toàn cầu và địa phương: Unilever đã nổi tiếng với những
chiến lược vĩ mô, mang tính toàn cầu. Nhưng kể cả với các chiến lược kinh
doanh nhắm vào từng khu vực địa phương thì Unilever cũng cố gắng nghiên cứu kỹ
13

lưỡng, cố gắng kết hợp các giá trị văn hoá vào sản phẩm. Điều này khiến cho tất cả
sản phẩm của Unilever trở nên rất gần gũi với người tiêu dùng.
2.3.2. Phân tích điểm yếu của Unilever
Sản phẩm dễ bị “đạo nhái”: Các sản phẩm tiêu dùng của Unilever rất dễ bị “đạo
nhái” hoặc bị thay thế bởi các nhãn hàng tiêu dùng tương tự.
Chế độ hóa doanh thu kinh tế: Mặc dù có nhiều dòng sản phẩm bán lẻ đa dạng
nhưng Unilever vẫn đang gặp phải sự kém đa dạng của các dòng sản phẩm bên ngoài
mặt hàng tiêu dùng.
Sự phụ thuộc rất lớn vào các nhà bán lẻ: Giống như các nhà sản xuất tiêu dùng
khác, Unilever phải phụ thuộc vào mạng lưới các nhà bán lẻ để phân phối sản phẩm
của mình. Hành vi của người mua, quyết định của người mua đang bị chi phối rất
nhiều bởi tư vấn của các nhà bán lẻ
Sự xuất hiện của các sản phẩm thay thế: Cung cấp các sản phẩm tiêu dùng,
chính vì thế sản phẩm của hãng này rất dễ dàng được thay thế. Đặc biệt ở các thị
trường châu Phi và châu Á, tại các địa phương thì người tiêu dùng có xu hướng sử
dụng các sản phẩm tự nhiên, mang tính chất truyền thống giá rẻ.
2.3.3. Phân tích điểm mạnh của Shiseido
Hiệu quả vượt trội ở các thị trường mới: Đã xây dựng được kiến thức chuyên
môn trong việc thâm nhập các thị trường mới và tạo nên thành công. - Việc mở rộng
đã giúp tổ chức xây dựng nguồn doanh thu mới và đa dạng hóa rủi ro.
Nhà cung cấp đáng tin cậy: Có cơ sở vững chắc về nhà cung cấp nguyên liệu
thô đáng tin cậy, do đó cho phép công ty khắc phục mọi tắc nghẽn trong chuỗi cung
ứng.
Mức độ hài lòng của khách hàng : Công ty có bộ phận quản lý quan hệ khách
hàng tận tâm, đạt được mức độ hài lòng cao đối với khách hàng hiện tại và giá trị
thương hiệu tốt đối với khách hàng.
14

2.3.2 Phân tích điểm yếu của Shiseido
Tỷ lệ hao hụt lực lượng lao động cao: So với các tổ chức khác trong ngành,
Shiseido có tỷ lệ hao hụt lực lượng lao động cao hơn và phải chi tiêu nhiều so với các
đối thủ cạnh tranh cho việc đào tạo và phát triển nhân viên.
Cần đầu tư nhiều hơn vào công nghệ mới. Với quy mô mở rộng và các khu vực
địa lý khác nhau mà công ty đang có kế hoạch mở rộng, Shiseido cần đầu tư nhiều tiền
hơn vào công nghệ để tích hợp các quy trình trên diện rộng.
Không thành công lắm trong việc hòa nhập các công ty với văn hóa làm việc
khác nhau. Như đã đề cập trước đó, mặc dù Shiseido thành công trong việc hợp nhất
các công ty nhỏ nhưng nó cũng gặp thất bại trong việc hợp nhất các công ty có văn
hóa làm việc khác nhau.
Dự báo nhu cầu sản phẩm chưa tốt dẫn đến tỷ lệ bỏ lỡ cơ hội cao hơn so với
đối thủ. Một trong những lý do khiến lượng hàng tồn kho trong ngày cao so với các
đối thủ cạnh tranh, Shiseido không giỏi dự báo nhu cầu do đó lượng hàng tồn kho nội
bộ và kênh phân phối đều cao hơn.
Thành công hạn chế bên ngoài hoạt động kinh doanh cốt lõi: Mặc dù là một
trong những tổ chức hàng đầu trong ngành nhưng vẫn phải đối mặt với những thách
thức trong việc chuyển sang các phân khúc sản phẩm khác với văn hóa hiện tại.
2.4 Phân tích khách hàng mục tiêu
Khách hàng mục tiêu ngành dược mỹ phẩm của L'Oreal bao gồm những người
quan tâm đến việc chăm sóc da chuyên sâu, mong muốn có một làn da khỏe mạnh,
rạng rỡ, ngăn ngừa các vấn đề về da như mụn, nám, tàn nhang, lão hóa,... Đây là nhóm
khách hàng có nhu cầu cao về các sản phẩm dược mỹ phẩm chất lượng, an toàn. Họ
sẵn sàng chi trả cho những sản phẩm có thể mang lại hiệu quả lâu dài và an toàn cho
da.
Một số đối tượng khách hàng mục tiêu mà L’Oréal hướng đến:
- Học sinh, sinh viên: Đây là nhóm khách hàng có nhu cầu chăm sóc da để cải thiện
làn da mụn, nám, tàn nhang,... do tuổi dậy thì hoặc do môi trường học tập, sinh hoạt.
15

- Nhân viên: Nhóm khách hàng này có nhu cầu chăm sóc da để duy trì vẻ đẹp tươi trẻ,
rạng rỡ, giúp tự tin trong công việc và cuộc sống.
- Người già: Nhóm khách hàng này có nhu cầu chăm sóc da để ngăn ngừa lão hóa,
duy trì làn da khỏe mạnh, săn chắc.
- Nội trợ : Những người quan tâm đến việc chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, đặc biệt là
làn da. Họ có điều kiện kinh tế để chi trả cho các sản phẩm chăm sóc da cao cấp, và có
xu hướng tìm kiếm những sản phẩm an toàn, lành tính, có tác dụng lâu dài.
- Giáo viên: Là những người có công việc đòi hỏi sự giao tiếp và thuyết trình nhiều,
do đó, họ thường quan tâm đến việc chăm sóc da để có vẻ ngoài tươi tắn, rạng rỡ. Có
thu nhập ổn định, do đó, họ có khả năng chi trả cho các sản phẩm chăm sóc da cao
cấp.
2.5 Phân tích sản phẩm thay thế
Độ hấp dẫn của khu vực: Với các thị trường béo bở và dễ đàng được định hình
bởi nhiều xu hướng mới trong ngành hàng làm đẹp như Mỹ, Châu Âu và Châu Á, luôn
luôn tồn tại khả năng cao xuất hiện các sản phẩm thay thế trên thị trường.
Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm: Không cao, khách hàng dễ
dàng chuyển đổi giữa các sản phẩm do hầu hết các sản phẩm ngày nay đều là kết quả
của việc tận dụng tốt các lợi thế so sánh về các quốc gia để tiến hành quy trình sản
xuất toàn cầu và chuyển thành các lợi thế cạnh tranh. Xu hướng sử dụng hàng thay
thế: rất cao do các xu hướng mới thường rất được khách hàng đón nhận
Tương quan giá cả và chất lượng của mặt hàng thay thế: Các sản phẩm thay thế
có chất lượng cao và giá cả ở mức tối ưu do sở hữu các lợi thế cạnh tranh cao.
Độ rào cản vào ngành: Khá cao, do sản phẩm làm đẹp đòi hỏi phải tuân thủ các
tiêu chuẩn về sức khỏe và tiêu chuẩn về sản xuất, và sự cạnh tranh sẵn có trong ngành
giữa các đối thủ cũng rất cao.
Một số sản phẩm thay thế:
- Chăm sóc da:
16

+ Thay thế cho La Roche-Posay Effaclar Duo+: Paula's Choice Clear Oil-Free Acne
Cleanser, CeraVe Foaming Facial Cleanser
+ Thay thế cho Vichy Liftactiv Serum 10 Supreme: The Ordinary Buffet Serum, The
Inkey List Hyaluronic Acid Serum
- Trang điểm:
+ Thay thế cho Maybeline Fit Me Foundation: L'Oréal Paris Infalible 24H Fresh Wear
Foundation, MAC Studio Fix Fluid Foundation
+ Thay thế cho L'Oréal Paris Rouge Signature Matte Lipstick: Maybelline Super Stay
Matte Ink Liquid Lipstick, Essie Gel Couture Lip Color
- Chăm sóc tóc:
+ Thay thế cho L'Oréal Paris Elseve Extraordinary Oil Curls Hair Oil: Garnier Fructis
Hair Food Aloe Vera Hair Mask, Shea Moisture Coconut & Hibiscus Curl & Shine
Smoothie
2.6 Phân tích chiến lược 4Ps
2.6.1. Product (Sản phẩm)
Danh mục các thương hiệu bao gồm 6 thương hiệu xuất xứ từ Pháp và Mỹ. Các
thương hiệu này sở hữu đa dạng các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc, đáp ứng
cho mọi nhu cầu chăm sóc sức khỏe và vẻđẹp làn da: từ chăm sóc da thẩm mỹ, chăm
sóc điều trị đến các giải pháp tự nhiên, từ phân khúc sản phẩm phổ thông đến cao cấp
nhất.
L’Oréal có một danh mục sản phẩm đa dạng bao gồm các sản phẩm làm đẹp và
mỹ phẩm thuộc bốn phân khúc chính:
- L’Oréal Luxe: Bao gồm các thương hiệu như Kiehl’s, Lancôme, Yves Saint Laurent,
Ralph Lauren, Giorgio Armani, Diesel, Clarisonic.
- Sản phẩm tiêu dùng: Các thương hiệu như L’Oréal Paris, Garnier, Maybeline New
York, Shampoo.
17

- Mỹ phẩm chuyên nghiệp: Các thương hiệu như L’Oréal Professionnel Paris,
Kerastase, Matrix.
- Mỹ phẩm hoạt động: Các thương hiệu như Vichy, La Roche-Posay, Sanoflore
2.6.2. Price (Giá bán)
L’Oréal áp dụng chiến lược giá dựa trên giá trị cho hầu hết sản phẩm của mình.
Các sản phẩm tiêu dùng được phân phối rộng rãi qua các kênh bán lẻ, trong khi các sản
phẩm chuyên nghiệp có sẵn tại các salon trên toàn cầu. Các sản phẩm thuộc phân khúc
L’Oréal Luxe có giá cao cấp và được bán tại các siêu thị, cửa hàng mỹ phẩm, cửa hàng
thương hiệu và trực tuyến.
2.6.3. Place (Phân phối)
L’Oréal phân phối rộng rãi trên khắp Việt Nam. Hầu hết các sản phẩm của
L’Oréal đều có tại các siêu thị, trung tâm thương mại và cửa hàng mỹ phẩm cao cấp tại
những thị trường mà hãng tập trung nhắm đến. Với một số thương hiệu định vị cao cấp,
tập đoàn có chiến lược phân phối độc quyền, chẳng hạn Lancôme.
Ngoài ra, sản phẩm của L’Oréal còn được phân phối tại các hệ thống chăm sóc
sức khỏe rộng khắp toàn cầu, bao gồm nhà thuốc, cửa hàng chăm sóc sức khỏe và
sắc đẹp, spa và các nhà bán lẻ trực tuyến.
2.6.4. Promotion (Khuyến mãi)
L'Oréal Group là một trong những thương hiệu làm đẹp và mỹ phẩm lớn nhất trên
thế giới. Vào trong bất kì một cửa hàng thuộc chuỗi dược phẩm Walgreens, bạn đều có
thể dễ dàng tìm kiếm sản phẩm của L'Oréal.
Với hơn 9 tỷ đô được chi ra cho quảng cáo và khuyến mãi vào mỗi năm, L'Oréal
luôn cố gắng để tăng độ phủ sóng khắp nơi.
Các thương hiệu làm đẹp luôn ngập tràn trong 60 trang đầu của tạp chí Vogue hay
trên những quảng cáo Tivi. Xu thế tiếp cận thị trường đại chúng này đã được L’Oréal
triển khai từ năm 1925, khi công ty bắt đầu muốn nâng cao dần nhận thức của khách.
18

CHƯƠNG 3: LẬP KẾ HOẠCH BÁN HÀNG NĂM 2024
3.1 Kế hoạch bán hàng quý 1/2024
Chi phí dự kiến quý 1 là 44,064,000,000 VNĐ trong đó:
- Tháng 1: 16,320,000,000 VNĐ
- Tháng 2: 15,830,400,000 VNĐ
- Tháng 3: 11,913,600,000 VNĐ
Doanh thu dự kiến quý 1 là 124,522,920,000 VNĐ chiếm 27% trong đó:
- Tháng 1: 46.119.600.000 VNĐ (10%)
- Tháng 2: 44.736.012.000 VNĐ (9.7%)
- Tháng 3: 33.667.308.000 VNĐ (7.3%)
Dự kiến doanh thu quý 1 sẽ tăng cao hơn các quý khác do là vào việc lễ tết nhu
cầu làm đẹp và chăm sóc ở các chị em phụ nữ sẽ tăng mạnh. Không chỉ nữ giới mà 1
phần nam giới cũng sẽ sử dụng mỹ phẩm chăm sóc da vào dịp tết. Cùng với việc mỹ
phẩm còn được dùng để làm quà tặng.
3.2 Kế hoạch bán hàng quý 2/2024
Chi phí dự kiến quý 2 là 36,720,000,000 VNĐ trong đó:
- Tháng 4: 11,424,000,000 VNĐ
- Tháng 5: 13,056,000,000 VNĐ
- Tháng 6: 12,240,000,000 VNĐ
Doanh thu dự kiến quý 2 là 103,769,100,000 VNĐ chiếm 22.5% trong đó:
- Tháng 4: 32,283,720,000 VNĐ (7%)
- Tháng 5: 36,895,680,000 VNĐ (8%)
- Tháng 6: 34,589,700,000 VNĐ (7.5%)
19

Doanh thu quý 2 dự kiến sẽ tăng ít hơn quý 1. Vì sau mùa tết nguyên đán mọi
người thường sẽ thắt chặt chi tiêu do đã phải chi tiêu nhiều vào mùa tết. Và mỹ phẩm đã
mua vào quý 1 vẫn chưa dùng hết
3.3 Kế hoạch bán hàng quý 3/2024
Chi phí dự kiến quý 3 là 39,984,000,000 VNĐ trong đó:
- Tháng 7: 13,382,400,000 VNĐ
- Tháng 8: 12,403,200,000 VNĐ
- Tháng 9: 14,198,400,000 VNĐ
Doanh thu dự kiến quý 3 là 112,993,020,000 VNĐ chiếm 24.5% trong đó:
- Tháng 7: 37,818,072,000 VNĐ (8.2%)
- Tháng 8: 35,050,896,000 VNĐ (7.6%)
- Tháng 9: 40,124,052,000 VNĐ (8.7%)
Doanh thu quý 3 dự kiến sẽ tăng nhẹ so với quý 2. Do mỹ phẩm mua trước đó
đã dùng hết nên cần mua thêm. Hơn nữa việc sử dụng mỹ phẩm đã tăng 9n ở gen z.
Quý 3 là vào mùa nhập học việc trưng diện ở gen z sẽ tăng cao.
3.4 Kế hoạch bán hàng quý 4/2024
Chi phí dự kiến quý 4 là 42,432,000,000 VNĐ trong đó:
- Tháng 10: 13,056,000,000 VNĐ
- Tháng 11: 14,524,800,000 VNĐ
- Tháng 12: 14,851,200,000 VNĐ
Doanh thu dự kiến quý 4 là 119,910,960,000 VNĐ chiếm 24% trong đó:
- Tháng 10: 36,895,680,000 VNĐ (8%)
- Tháng 11: 41,046,444,000 VNĐ (8.9%)
- Tháng 12: 41,968,836,000 VNĐ (9.1%)
Trong đó tháng 11 và tháng 12 có số doanh thu dự kiến cao hơn so với tháng 10 do:
20

- Có các ngày lễ và các sự kiện lớn cuối năm.
- Chuẩn bị các sản phẩm dưỡng da làm quà tặng cho ngày tết.
21
Tags