tom-tat-cong-thuc-lop12-nam-2021-chuong-56 (2).pdf

vothiennguyen2 10 views 3 slides Sep 13, 2025
Slide 1
Slide 1 of 3
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3

About This Presentation

cong thc lop 12


Slide Content

SÓNG ÁNH SÁNG
I. GIAO THOA VỚI ÁS ĐƠN SẮC :
* Chiết suất của mtrường trong suốt có
giá trị # nhau đốivới các ás có màu #nhau
 n đỏ < … < n tím => tăng dần từ đỏ
đến tím còn vtốc thì giảm dần (c
v
n
=
* Khi truyền qua các mtrường trong suốt
khác nhau vận tốc, bước sóng của ásáng
thay đổi còn tần số (và màu sắc) của
ásáng thì không thay đổi.
* Bước sóng ánh sáng
- Trong ckhông: 0
c
f
= ; (c =3.10
8
m/s)
* Trong mtrường csuất n : 00
1

==
nn
i
in
1. Hiệu quang trình: = − =
21
ax
dd
D
2. Khoảng vân: 
+
= − =
1kk
D
i x x
a
3. Vị trí vân
* Sáng bậc k : 
=  = 
.sk
D
x ki k
a

*Tối thứ (k+1): =vôùi 0; 1; 2; 3;...k 
=  + =  +
11
( ) ( )
22
t
D
x k i k
a

=> Tìm t.chất vân tại vtrí M:1
2
k
x
i k

=
+

4. Khoảng cách giữa
* n vân sáng liên tiếp là: =−( 1)ni
*m khoảng vân liên tiếp là

: =.mi
* 2 vân bất kỳ : 21
x x x = −
lưu ý: x1.x2 > 0 nếu ở cùng1bên VTT
x1.x2 < 0 nếu ở 2 bên vân TT.
5. Tìm số vân sáng ( vân tối)
a. Trong trường gthoa (bề rộng L ) =,
2
L
nm
i

* Số vân sáng: =+21
S
Nn

* Số v.tối: = + 

=
2 2; neáu: 5
2 ; neáu: 5
T
T
N n m
N n m
b. Trong đoạn MN ( xM < xN )
0,5 0,5






−   −

NM
S
NM
T
xx
k
ii
xx
k
ii

6. Khi nguồn sáng S di chuyển theo
phương song song với S1S2 1 đoạn y thì
hệ vân di chuyển ngược chiều 1 đoạn x
và khoảng vân i vẫn không đổi.
Độ dời của hệ vân là: y
d
D
x
o=
d là kcách từ nguồn sáng tới 2 khe

7. Khi đặt 1bản mỏng có bề dày e,
csuất n trên đường đi của ás từ khe S1
(hay S2) thì hệ vân sẽ di chuyển về phía
S1 (hoặc S2) 1 đoạn: 0
( 1)n eD
x
a


II. G.THOA VỚI ÁS HỖN HỢP
1. Mắt nhìn thấy ánh sáng có bước
song ( trong chân không / k0 khí )  : 
  

=
 
=
0,76
vôùi
0,38
Ñ

T
m
m

2. Bề rộng quang phổ liên tục bậc k

( ) ( )
k Ñ T Ñ T
D
x k i i k
a
 = − = −


3. Sự trùng nhau của các bức xạ 1,2 ...
( tương ứng với i1, i2 ...)
* Vân sáng trùng nhau :
xs = k1i1 = k2i2 = ...  k11 = k22 = ...
* Vân tối trùng nhau :
xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ...
 (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = ...
* 1 VS – 1VT trùng nhau 1 1 2 2
1
()
2
kk=+
Lưu ý: + Vị trí có màu cùng màu với VTT
là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng
của các bức xạ.
5. Tìm số đơn sắc trùng nhau tại một
điểm M có toạ độ xM
* Đơn sắc cho vân sáng tại M : dt
..

..
MM
x a x a
k
DD


=>.
.
ax
kD
= => k
* Đơn sắc cho vân tối tại M : dt
..
- 0,5 - 0,5
..
MM
x a x a
k
DD


Tìm các gtrị k => .
( 0,5)
ax
kD
=
+

III. ỐNG RƠN-GHEN: (Ố CU-LIT-GIƠ )
1. Photon tiaX có nlượng: .
.
hc
hf

==
2. Động năng của etron khi về đến anốt: . = − = +
AK dA d K
eU W W Q

( với Q = m.ct và c là ndriêng( J/Kgđộ)
3. Tìm bước sóng ngắn nhất của chùm
tia X : (với WdK =0 ) 

 = =
dA
hc
W hf
=> min
.
=
dA
hc
W
=> max
.
==
dA AK
W eU
f
hh
IV. TÁN SẮC ANH SÁNG :
1.Tán sắc
qua lkính–
pxạ toàn
phần
+ Góc lệch của tia đơn sắc so với tia tới
( OH) D =(n -1)A
+ Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím (A nhỏ
) D = (Dt – Dđ )= ( nt – nđ ).A
+ Tính bề rộng quang phổ quan sát
được trên màn khi A nhỏ: ( )( ).
t d t d rad
L D D n n A = − = −

(với = OH: là khoảng cách từ lăng
kính đến màn)
2. Tán sắc qua tkhấu kính – lưỡng
chất phẳng
 Tính khoảng cách của tiêu điểm
tia đỏ và tia tím: ()( )
12
11
11
t đ
d t d t
t đ
nn
F F f f
nn
RR

= − =

− − + 

 Bể nước có
chiều sâu h:
Tính độ dài của
dải quang phổ ở
dưới đáy bể:
ĐT = IH(tanrd - tanrt )
= h(tanrd - tanrt )
Bản mỏng song song có bề dày e:
Tính kcách giữa
hai tia đỏ và tím
ló ra khỏi bản:
ĐH= ĐT.cos(i)
= IO(tanrd -
tanrt).cos(i)
= e (tanrd - tanrt) .cos(i)

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. THUYẾT LƯỢNG TỬ
1. Lượng tử năng lượng (NL photon): 

==
hc
hf
.
h = 6,625.10
-34
J.s : hằng số Planck
2. Đkiện để có ht quang điện : 0

hay   A
3. Phương trình Anh-xtanh : 2
00
0
1
hay
2
ñM M
hc
A W mv

= + = +

a. Động năng: =
2
00
1
( )
2
ñM Max
W mv J
b. Giới hạn quang điện: =
0
hc
A
với A công thoát ( công cần thiết giải
phóng các e ra khỏi bề mặt catốt )
Lưu ý: −
=
19
1 1,6.10eV J
- Khi chiếu đồng thời nhiều bức xạ có ht
quang điện xảy ra thì các đại lượng: Vtốc
ban đầu cực đại v0Max, hđthế hãm Uh,
điện thế cực đại VMax, … đều được tính
ứng với bức xạ có Min ( hoặc fMax); ()
19
1,242 1.9875.10hc
m
MeV J



= = =

4. Dòng quang điện bão hòa 
=


bh
nq
I
t
=> Số electron bứt ra 
=


bh
It
n
q
5. Đkiện để triệt tiêu dòng quang điện: 0
0 ; 0
qñ ñM h h
I W eU U=  = 

( với Uh : hđthế hãm )
6. Năng lượng chùm photon: = EN
=> Số photon đập vào catốt 
=
E
N
7. Công suất bức xạ của nguồn: =

( ) =N.
E
PW
t

8. Hiệu suất lượng tử: .100%
n
H
N
=
9. Tìm động năng hay vận tốc khi về
đến anốt:  =  − =
= − =
.0
22
0

11

22
ñ ñ A ñ AK
A M AK
W A W W eU
mv mv eU

10. Xét vật cô lập về điện, có điện thế
cực đại VMax và khoảng cách cực đại
dMax mà electron chuyển động trong
điện trường cản có cường độ E được
tính theo công thức: 2
ax 0 ax ax
1
2
M M M
e V mv e Ed

11. Bán kính quỹ đạo R của electron
cđộng trong từ trường đều B : ()
.
vói = v;
. .sin
mv
RB
eB


=

Nếu e vừa rời catốt thì v=v0max ;
Khi vB⊥ thì sin=1
12. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề
mặt catot mà các electron tới đập vào
Nếu Anot của tế bào q.điện có dạng
phẳng song song với catot đặt đối diện và
cách catot đoạn d=1,0cm. Khi rọi chùm
bức xạ rất hẹp vào tâm của catot và đặt
hđthế UAK vào giữa anot và catot thì.Ta
có 0 max
2
.
.
2
=


==


x v t
at
yd mà ..
.
AK
eUF e E
a
m m m d
= = = max max
2.
.
.
= = 
e
o
AK
m
R x d v
eU
(h.vẽ bên)

II. MẪU NGUYÊN TỬ BOHR
1. Tiên đề Bohr mn mn m n
mn
hc
hf E E

= = = −

* Bán kính quỹ đạo dừng: 20
00
; vôùi 0,53
n
r n r r A==
(bkính Bo)
và n = 1,2,3 .... là số lượng từ
Chú ý:
- Trạng thái dừng là các trạng thái có
mức năng lượng xác định. Trạng thái cơ
bản có mức NL thấp nhất (ứng với q.đạo
K), các trạng thái có mức năng lượng
cao hơn gọi là trạng thái kích thích
(thời gian tồn tại 10
-8
s

).
Nguyên tử (electron) chỉ hấp thụ hoặc
bức xạ năng lượng đúng bằng hiệu
hai mức năng lượng.
2. Nlượng ở trạng thái dừng thứ n : 02
13,6
( ); 13,6
n
E eV E eV
n
= − =

3. Bước sóng: 

= − = −
19
22
11
13,6.( ).1,6.10 (J)
mn
hc
EE
nm

hay: 
=−
22
1 1 1
( )
H
R
nm RH h.số Ritber

4. Quang phổ nguyên tử Hiđrô:
* Các electron ở trạng thái kích thích tồn tại
khoảng 10
-8
s nên giải phóng năng lượng
dưới dạng phôtôn để trở về các trạng thái
có mức nlượng thấp hơn. Bước sóng càng
ngắn nlượng càng lớn.
* Khi e cđộng quanh hnhân ngtử lực tương
tác giữa e và hạt nhân đóng vai trò lực
hướng tâm : Ftđ = Fht
<=> 2
12
2
.
..==
ht
qq v
k ma m
rr
=> 2 2 2
2
.
..
.
= = =
e v k e
k m v
r r r m
với v = ωr =2πfr

SƠ ĐỒ MỨC NĂNG LƯỢNG
III. LASER : Các dạng phát quang:
* Huỳnh quang sự có tgian phát quang
ngắn ( ≤ 10
-8
s – xảy ra với chất lỏng và
khí.)
* Lân quang sự có tgian phát quang dài
trên (  10
-8
s – xảy ra với chất rắn)
Thực tế khi 10
-8
s ≤ t ≤ 10
- 6
s k0 xđịnh
được lân quang hay huỳnh quang.
* Đluật Xtốc về sự phát quang:      
aspq askt aspq askt
.
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H H H H
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
Em-En = hfmn
hfmn
Hấp thụ
phôtôn
Phát ra
phôtôn
Em
En
Em > En
Tags