tong-hop-bai-giang-mon-tuong-tac-nguoi-may-bai-giang-mon-tuong-tac-ngu-125678.pdf

thanhgiang6624 3 views 65 slides Apr 03, 2025
Slide 1
Slide 1 of 65
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65

About This Presentation

Tương tác người máy


Slide Content

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
1
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 1
Tươngtácngườimáy
HumanComputerInteraction-HCI
DepartmentofSoftwareEngineering
FacultyofInformationTechnology
HanoiUniversityofTechnology
TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906
Email: [email protected]
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 2
Cấutrúcmônhọc
•60 tiếtLT+ đồánmônhọc+ bàitập
•CầncáckiếnthứccơbảnvềCNTT, đồhoạ,
tâmlýnhậnthức, côngtháihọc
•Cungcấpnhữngnguyênlýchungvềtương
tácngườimáy
•Cungcấpnhữngkiếnthứccầnthiếtđểhọc
cácmônchuyênngànhhẹpvàápdụngvào
thiếtkế, xâydựng, đánhgiáphầnmềm.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 3
Cấutrúcmônhọc(tiếp)
•Nộidungmônhọc: 3 phần10 chương
I-PhầnIPhầncơsở(foundation) gồm4
chương:
Chương0: TổngquanvềHCI
ChươngI: TâmlýnhậnthứccủaConngười
tronggiaotiếpvàxửlý
ChươngII: NhântốMáytínhtrongtươngtác
ngườimáy
ChươngIII: Cácdạngđốithoạitrongtương
tácngườimáy(DialoguestylesforHCI)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 4
II-PhầnIIPhântíchvàthiếtkếgiaotiếpngười
dùng(UserInterfaceAnalyseandDesign)
ChươngIV:Cácnguyêntắcchínhvàvòngđời
hìnhsaotrongthiếtkếgiaotiếpNgười
dùng–Máytính
ChươngV: MôhìnhGOM, Keytrock,…(GOM
andKeytrockModels)
ChươngVI: Đặctảyêucầungườidùngvàphân
tíchnhiệmvụ
ChươngVII: Ký pháp đối thoại và thiết kế
Cấutrúcmônhọc(tiếp)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 5
Cấutrúcmônhọc(tiếp)
III-PhầnIIICàiđặtvàđánhgiátươngtácngười
dùng(UsersInterfaceImplementation
andEvaluation) gồm2 chương:
ChươngVII: HỗtrợCàiđặt(Implementation)
ChươngVIII: Cáckỹthuậtđánhgiáphầnmềm
(EvaluationTechniques)
•Đánhgiá:Đồánmônhọc+ Bàitập
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 6
Tàiliệuthamkhảo(Reference)
[1]JennyPreeceetal: Human-ComputerInteraction,
Addison-Wesley, 1994
[2] Dix, Finlay, AbowdandBeale: Human-Computer
Interaction(courseandbook), Prentice-Hall,
secondedition, 1993
(http: //www.hcibook.com/hcibook/toc.html)
[3]GaryPerlman,OhioStateUniversity:UserInterface
development(course),SEICurriculumModule,
11-1989

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
2
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 7
Tàiliệuthamkhảo(tiếp)
[4]C.Machgeels: InterfacesHumains-ordinateur(cours),
DépartementInformatique, ULB, 2001-2002
[5] J.Coutas, InterfaceHome-ordinareur,
Conceptionetréalisation, DunodParis1990 (Bá)
(Nghiêngvềhướngtâmlýkhoahọcnhậnthức)
[6] AndyDownton, EngineeringtheHuman-
ComputerInterface, McGrawHill1992.
[7] J.P.Menadier, l’Interfaceuilisateurpourune
Informatiqueplusconviale, DunodParis1991.
[8] Sommerville, SoftwareEngineering(chapter17-
UserInterface), Addison1996 (BM)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 8
Tàiliệuthamkhảo(tiếp)
[9]Dựthảo®Òc­¬ngm«nhäcHCI-PGSNguyễnVănBa
khoaCNTT.
[10] BảnđềcươngHCI(HumanComputerInterface-Hiệp
hộiCNPMACM& IEEE). courseCS1
(UseInterfaceDesignandDevelopment)
[11] W.Brener, R. Zarnekow, H. Witig: Software
IntelligentAgents. 1998.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 9
0.1. Thuậtngữvàkháiniệm
0.2. Ngườidùng
0.3. Môitrường
0.4 Lĩnhvựcliênquan
0.5. Chấtlượng
0.6. Phươngtiệnvàcôngcụ
0.7. Đầuvào
0.8. Đầura
0.9. Côngcụ(Tools)
Chương0: TổngquanvềHCI
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 10
0.1 Địnhnghĩavàkháiniệm
•HCI: Human-ComputerInteraction
•CHI: Computer–HumanInteraction
•IHO: InteractionHumainsOrdinateur
•IHM: InteractionHommeMachine
•Tươngtácngườimáy
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 11
Địnhnghĩa(tiếp)
•Khôngcóđịnhnghĩachínhxác.Tuynhiêncóthểdùng
haiđịnhnghĩa:
•Địnhnghĩa1
Tậpcácquátrình, đốithoạivàcáchànhđộng, quađóNDcon
ngườisửdụngvàtươngtácvớiMT(Backer& Buxton, 1987).
•Địnhnghĩa2
Làmộtlĩnhvựcliênquanđếnthiếtkế, đánhgiávàcàiđặtHệ
thốngMTtươngtácchoconngườisửdụngvànghiêncứucác
hiệntượngchínhxảyratrênđó(ACMSIGCHI1992).
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 12
ĐịnhnghĩavàvaitròcủaHCI(tiếp)
VaitròcủaHCI:
TạoracácHệThốngantoànvàsửdụngđược
(Usability) nhưcácHệThốngchứcnăng.
Usability: LàkháiniệmtrongtrongHCIcóthểhiểulà
làmchoHTdễhọcvàdễdùng.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
3
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 13
0.2 Ngườidùng
•Trướcđây:
-Làcáckỹthuậtviên, chuyêngia
•Hiệnnay: Đadạng
-Ngườidùngđầucuối(cóítkiến
thứcvềtinhọc)
-Cáckỹthuậtviên, chuyêngia
-Yêucầuđòihỏicao
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 14
0.3 Môitrườnglàmviệc
•Trướcđây:
-Máytínhlớn,khôngnốimạng
-Ngườisửdụngmáytínhkhôngphảilà
ngườithaotác,điềukhiểnmáytính.
-Môitrường:vănbảndạngtext
•Ngàynay:
-Máytínhcánhân, mạng, internet
-Môitrường: đadạng, vănbản, đồhoạ, trực
quan
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 15
0.4 Lĩnhvựcliênquan
•Trướcđây: Phươngpháptính
•Ngàynay:
-Phươngpháptính, tínhtoánkýhiệu, Soạn
thảoVănbản, xửlýđồhoạ, hìnhảnh, âm
thanh, đaphươngtiện.
-§anquyệndữliệu, lệnhvàkếtquảĐối
thoại(Dialogue),
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 16
0.4 Lĩnhvựcliênquan(tiếp)
4 thànhphầnchính: Môitrường, Conngười,
MáytínhvàQuátrìnhpháttriển(ACMSIGCHI
1992)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 17
Môitrường(UseandContext)
•Sửdụngnhữnggìmàmáytínhcungcấpđượcgọi
là“ứngdụng”. Tổchứcxãhội, côngviệc, kinh
doanhtươngtácvớiứngdụngđó
•Lĩnhvựcứngdụng(ApplicationArea): phânloại
cácứngdụngvàcácứngdụngđặcbiệt
-cánhân, nhóm
-giaotiếphướngvănbản
-giaotiếphướngtruyềnthông
-Môitrườngthiếtkế, lậptrình, CAD/CAM
-Trợgiúptrựctuyến, điềukhiểnHTliêntục
•SựthíchnghiNgười-Máy
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 18
Conngười
•Mụcđích: HiểuconngườinhưlàmộtBộxửlý
thôngtin
Cảmnhận
Lưutrữ(cácloạibộnhớ)
Xửlý
•Ngônngữ, giaotiếpvàtươngtác
Cácsắctháingônngữ: cúpháp, ngứnghĩa
Cácmôhìnhhìnhthứccủangônngữ
•Côngtháihọc
Bốtríhiệnvàđiềukhiển, quanhệ
Nhậnthứccủaconngườivàgiớihạn,…

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
4
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 19
Máytínhvàkiếntrúctươngtác
(ComputerSystemandInterfaceArchitecture)
•Cácthiếtbịvàora
•Cáckỹthuậtđốithoại; vào, ravàtươngtác
•Cáckiểuđốithoại
•Đồhoạmáytính
•Kiếntrúcđốithoại
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 20
Quitrìnhpháttriển
•Baogồmthiếtkếvàkỹthuật
•Cáctiếpcậnthiếtkế
•Kỹthuậtvàcôngcụcàiđặt
•Kỹthuậtđánhgiá
•HệthốngmẫuvàCasestudies
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 21
0.5 Chấtlượng
•Trướcđây: Trạngtháiứngxửđúngvớidữ
liệuđúng
•Tiếptheo:Trạngtháiđúngvớidữliệucó
thểsai
•Ngàynay: Thânthiện, sinhđộng, dễ
dùng
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 22
0.6 Phươngtiệnvàcôngcụ
•Haithànhphầncơbản:
Conngườivàmáytính
Phươngtiện: đốithoại
=> MuốnlàmtươngtácphảiHiểuđốitượng& Conngười
Y/c
T/L
Đốithoại
Hoạtđộng
Traođổigiữacác
môđun
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 23
•Côngcụ: VisualBasic, JbuildercủaJava1.4
ChúýThànhphầnSwinglàphầnmớicủaJava
đểxâydựnggiaotiếpđồhoạ: menu, cáchộp
côngcụnhưCombo, List, Dialogue, . . .
•NếuSVchưahọccầngiớithiệukhoảng10 tiết;
nếukhôngthìchỉcầnnêukhoảng1 tiết.
Phươngtiệnvàcôngcụ(tiếp)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 24
•JavalàNNLThướngđốitượng,rađời5/1995do
nhómchuyêngiađứngđầulàJamesGoshingthuộc
côngtySunMicrosystemsthiếtkế.Năm1991lấytênlà
Oak,năm1995chínhthứclấytênJava,vàđượcthiết
kếlạiđểxâydựngchươngtrìnhứngdụngInternet.
NgoàiứngdụngWeb,Javacòncóđủđặctínhlậptrình
đểthiếtkếchươngtrìnhứngdụngđộclập.
•Độclậpvớihệnền,dovậycóthểchạytrênbấtcứmáy
tínhnàocóhệđiềuhànhhỗtrợJavaVirtualMachine.
•Làngônngữcótínhphântánvớikhảnăngnốimạng
càisẵn.
ThànhphầnSwingcủaJBuilder

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
5
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 25
•CácbảnJavatrước(<1.2), cácthànhphầnđồhoạđược
xâydựngtrongthưviệnAWT(AbstractWindows
Toolkit). AWTlàthưviệnhữuíchtrongthiếtkế
chươngtrìnhứngdụngGUInhưngkhôngdùngđể
thiếtkếnhữngProjecttoàndiện.
•DoAWTphụthuộcnhiềuvàohệnền, nêntừbảnJava
2 trởđicácthànhphầngiaodiệnngườidùng(UI) thay
thếbằngtậphợpthànhphầnlinhhoạt, đanăngvà
mạnhmẽ: thànhphầnSwing.
•Swing.*làgóithuộcJavaxchứathànhphầnUIdạng
đồhoạ.
•Swingítphụthuộcvàohệđíchhơnvàtàidầndầnthay
thếchoAWT.
ThànhphầnSwing(tiếp)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 26
•SwingchỉthaythếUInhưButton, Textfield, TextArea;
Mộtsốthànhphầnkhác: Graphics, Color, Font,
FontMetrics, LayoutManagervẫnnhờAWT. Nóthừa
kếcáclớptrongthưviệnAWT.
•CácthànhphầnSwingcótêngọikèmtheotiếpđầu
ngữJ,gồmtrên250lớp.Swinglàgiảipháptoàndiện
đểthiếtkếcáctrìnhứngdụngGUItrungtâm.
•ĐểgiớithiệuvềSwingtacóthểquyvềcácthànhphần
chínhnhưsau:
-JComponentlàlớptrêncủatấtcảcácthànhphần
Swinglightweight,bảnthânnóthìđượcthừakếtừlớp
ContainertrongsơđồphâncấpđồhoạJava.
ThànhphầnSwing(tiếp)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 27
SơđồphâncấpcủaSwing
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 28
JavaSwing(tiếp)
SwingUIcóthểchiathànhbốnthànhphầnsau:
-javax.swing.AbstractButton. Lớptrừutượng,
chứađịnhnghĩacácnút: JButton, JToggleButton,
CheckBox, JRadioButton, JMenuItemvàJMenu.
-javax.swing.JtextComponent: chứacácthành
phầnvănbản:Jlabel, Jlist, JcomboBox, JmenuBar,
Jpanel, JoptionPane, JscrollBar, JscrollPane,
JfileChooservàgồmcáclớp: JpoPupMenu,
JtoolBar, JlayeredPane, JrootPane, JprogressBar,
JtoolTip, JtabbedPane, Jtree, JinternalFrame,
Jslider, Jtable, Jpane, Jseparator, JsplitPane, . . .
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 29
JavaSwing(tiếp)
-CácthànhphầnSwingHeavyweight:
+Japplet(javax.swing.Japplet):Lớptạotiểu
trình
+Jframe(javax.swing.Jframe):Làcửasổkhông
lồngbêntrongcửasổkhác,làcơsởchínhchứa
cácthànhphầnUI.Khimuốnthêmmộtthành
phầnthìkhôngtrựctiếpthêmvàoJframemà
phảithêmvàoJrootPane-thànhphầnconcủa
Jframe.
+JDialog:Làdạngcửasổtạm,đượcbậtlên
nhằmthunhậnthôngtintừND,hoặcthôngbáo
mỗikhicóbiếncốxảyra.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 30
JavaSwing(tiếp)
-NgoàihaithànhphầntrênthìSwingcònchứa
cácthànhphầnkhácnhưsau.
+javax.swing.border:Lớpchứatấtcảcáckiểu
đườngviền
+javax.swing.colorchooser:Lớpvàgiaodiện
hỗtrợchocácthànhphần.JcolorChooserdùng
đểchophéplựachọnmàu.
+javax.swing.event:Góiđặcbiệtchứacácloại
biếncốvàcácđốitượnglắngnghe.Cácthành
phầnSwinghỗtrợcácbiếncốvàđốitượng
lắngngheđượcđịnhnghĩatrongjava.awt.event
vàjava.beans.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
6
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 31
JavaSwing(tiếp)
+javax.swing.filechooser:Thànhphầnhỗtrợ
choJfileChooser.
+javax.swing.plaf:Lớpchứacáckiểunhìnvà
cảmnhận(look–and–feel)từsơđồphâncấpđồ
hoạAPI,dùngđểđịnhnghĩacácthủtụcthành
phầngiaodiệnngườidùng.Hầuhếtcáclớp
nàyđượcchứatronggóitrừutượng,chúng
đượcthiếtkếchỉdànhchocácnhàpháttriển.
Mộtsốlớpconnhưsau:javax.swing.table-
CungcấpcácđiềukhiểnJtable,
javax.swing.text:Chứacáclớpvàgiaodiện
đượcsửdụngbởicácthànhphầnvănbản.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 32
Thiếtkếcácthànhphầngiaodiệnvới
Swing
•ChươngtrìnhđồhoạJavađượcđiềukhiểnbởibiến
cố.KhichươngtrìnhvậnhànhtứclàtươngtácvớiND
thìtấtmọibiếncốchiphốiviệcthihànhchươngtrình.
Biếncốphátsinhtừcáctácđộngbênngoàicủacon
ngườinhư:bấmchuột,nhấnphím...,haytừHĐH.
CáclớpbiếncốđượcchứatronggóiJava.awt.event
ngoạitrừmộtsốbiếncốnhư:EventListenerList,
ListSlectionEvent,chứatronggóiJavax.Swing.event.
•Swingquảnlýcácđốitượnglắngnghethôngqua
ListenerList,nóđượcgọitừEventListenerList.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 33
Thiếtkếcácthànhphầngiaodiệnvới
Swing(tiếp)
•Khinhậnđượcbiếncốphátsinhdotácđộnglêncác
đốitượngnguồnthìđốitượnglắngnghe(listener)đã
đượcđốitượngnguồnđăngkýtrướcsẽnhậnvàxửlý
biếncốdựatheochươngtrìnhđãlập.Giữađốitượng
nguồnvàđốitượnglắngngheluônliênlạcvớinhau
thôngquaphươngthứcxửlýbiếncố(handler)đặttrên
đốitượnglắngnghe.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 34
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
1-ActionEvent
+ Nguyênnhân: Nhấpnútlênđốitượng, trườngvăn
bản,...
+ Giaodiệnlắngnghe: ActionListener
+ PhươngthứcXL:actionPerformed(ActionEvente)
2-ItemEvent
+ Nguyênnhân:Chọnkhoảnmụcmới, nhấpô
chọn
+ Giaodiệnlắngnghe: ItemListener
+Phươngthứcxửlý:ItemStateChanged(ItemEvente)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 35
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
3-WindowEvent
+ Nguyênnhân: Mở, đóng, thunhỏthànhbiểu
tượng
+ Giaodiệnlắngnghe: WindowListener
+ Phươngthứcxửlý:
i)windowClosing(WindowEvente)
ii)windowOpened(WindowEvente)
iii)windowIconified(WindowEvente)
iv)windowDeiconified(WindowEvente)
v)windowClosed(WindowEvente)
vi)windowActivated(WindowEvente)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 36
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
vii)windowDeactivated(WindowEvente)
4-ContainerEvent
+ Nguyênnhân: Bổsunghoặcloạibỏthànhphần
khỏivậtchứa
+ Giaodiệnlắngnghe: ContainerListener
+ Phươngthứcxửlý:
i)componentAdded(ContainerEvente)
ii)componentRemoved(ContainerEvente)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
7
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 37
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
5-ComponentEvent
+ Nguyênnhân:Dichuyển, địnhkíchcỡ, dấuhoặc
hiệnlạiComponent
+ Giaodiệnlắngnghe: ComponentListener
+ Phươngthứcxửlý:
i)componentMoved(ComponentEvente)
ii)componentHidden(ComponentEvente)
iii)componentResized(ComponentEvente)
iv)componentShown(ComponentEvente)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 38
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
6-FocusEvent(mởrộnggóijava.awt.ComponentEvent)
+ Nguyênnhân: Dờitiêuđiểmđến/ rakhỏithànhphần:
Component
+ Giaodiệnlắngnghe: FocusListener
+ Phươngthứcxửlý:
i)focusGained(FocusEvente)
ii)focusLost(FocusEvente)
7-TextEvent
+ Nguyênnhân:Thayđổivănbản(JtextComponent)
+ Giaodiệnlắngnghe: TextListener
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 39
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
+ Phươngthứcxửlý: textValueChanged(TextEvente)
8-KeyEvent
+ Nguyênnhân: ThảhoặcnhấnphímComponent
+ Giaodiệnlắngnghe : KeyListener
+ Phươngthứcxửlý:
i) KeyPressed(KeyEvente)
ii) KeyReleased(KeyEvente)
iii)KeyTyped(KeyEvente)
9-MouseEvent
+ Nguyênnhân:DichuyểnchuộtComponent
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 40
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
+ Giaodiệnlắngnghe: cóhaigiaodiệnlắngnghelà
MouseListenervàMouseMotionListener
+ Phươngthứcxửlý.
-VớiMouseListener:
i) MousePressed(MouseEvente)
ii) MouseReleased(MouseEvente)
iii) MouseEntered(MouseEvente)
iv)MouseExited(MouseEvente)
v)MouseClicked(MouseEvente)
-VớiMouseMotionListener:
i) MouseDragged(MouseEvente)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 41
Mộtsốbiếncốvàphươngthứcxửlý
(tiếp)
ii) MouseMoved(MouseEvente)
10-AdjustmentEvent
+ Nguyênnhân: DichuyểnthanhcuốnJscrollBar
+ Giaodiệnlắngnghe : AdjustmentListener
+ Phươngthứcxửlý:
adjustmentValueChanged(AdjustmentEvente)
11-ListSelectionEvent
+ Nguyênnhân: Chọnkhoảnmục: Jlist
+ Giaodiệnlắngnghe: ListSelectionListener
+ Phươngthứcxửlý :
ValueChanged(ListSelectionListenere)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 42
Thiếtkếvùngchứa
•Cácthànhphầnđểthiếtkếvùngchứasau:Jframe,
Jpanel,Japplet.Với:
-Jframe:tạokhungcơsởchứacácthànhphầnJpanel
hoặccácthànhphầngiaodiện.
-Japplet:tạotiểutrìnhcóthểchứacácJframe
-Jpanel:làcácthànhphầntrựctiếpdùngđểbiểudiễn
cácnút,nhãn,vănbản,...,đượcđặtbámvàocác
Jframe/Japplet.Jpanelcóthểđượcđặtlồngnhau.
-Ngoàicácthànhphầndùngđểthiếtkế,Swingcònthừa
kếcáctrìnhquảnlýcácthànhphầngiaodiện(layout
manager)nhằmđạthiệuquảcaonhư:FlowLayout,
GridLayout,GridBagLayout,BorderLayout,...

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
8
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 43
SơđồphâncấpcủaJframe
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 44
LớpJrootPane
(javax.swing.JrootPane)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 45
Lớpquảnlýbốcục
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 46
MộtvàithídụdùngSwingđểxây
dựnggiaotiếpUI
H×nh 1: Cöa sæ so¹n th¶o chÝnh
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 47
ThídụdùngSwingđểxâydựnggiao
tiếpUI(tiếp)
Hỡnh 2: Sử dụng jFileChooser
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 48
ThídụdùngSwingđểxâydựnggiao
tiếpUI(tiếp)
Hình 3: Sử dụng JColorChooser

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
9
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 49
MôitrườngSwingkhithiếtkế
UI
Thiếtkế3 phímlệnhvớiJbuttontrênJToolBar
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 50
Mộtvàiđoạnmãlệnhchocác
sựkiện
voidfileOpen(){
if (!okToAbandon()) {return;}
if (JFileChooser.APPROVE_OPTION ==
jFileChooser1.showOpenDialog(this)) {
openFile(jFileChooser1.getSelectedFile().get
Path());
}
this.repaint();
}
ĐoạnmãlệnhchosựkiệnkhichọnOpentrên
MenuhaynhấnbiểutượngOpentrênToolBar
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 51
MãlệnhchothủtụcmởFile
void openFile(String fileName) {
try
{File file = new File(fileName);
int size = (int)file.length();
int chars_read = 0;
FileReader in = new FileReader(file);
char[] data = new char[size];
while(in.ready()) {
chars_read += in.read(data,
chars_read, size -chars_read);}
in.close();
jTextArea1.setText(new String(data, 0,
chars_read));
this.currFileName = fileName;
this.dirty = false;
statusBar.setText("Opened"+fileName);
updateCaption();}
catch (IOException e)
{ statusBar.setText("Error opening "+fileName);}}
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 52
ChươngI: TâmlýnhậnthứccủaCon
ngườitronggiaotiếpvàxửlý
1.1 Tổngquan
1.2 Kênhvàora
1.3 Bộnhớ
1.4 Lậpluậnvàgiảiquyếtvấnđề
1.5 Tâmlývàthiếtkếhệtươngtác
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 53
1.1 Tổngquan
•Chứcnăng: Conngườiđượcxemnhưmột
hệthốngxửlýthôngtintinhtế, gồm:
Hệthốngcảmnhận(sensorysystem)
Hệthốngnhậnthức(cognitifsystem)
Hệthốngxửlý(motorsystem)
•Tươngtác: quakênhvàora
Thôngtinnhậnvàtrảlờiquakênhvào
Thôngtinlưutrữtrongbộnhớ
Thôngtinđượcxửlývàứngdụngtheonhiều
cáchkhácnhau.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 54
1.2 Kênhvàora
•Thựchiệnthôngqua:
Quansát(Vision): kíchthứơc, màusắcvàđộ
tươngphản
Đọc( Reading): nhậnmẫu, mãhoábởibiểu
diễnbêntrong=> cúpháp, ngữnghĩa.
Nghe(Hearing): khoảngcách, hướngcủađối
tượng
Nhấnphím: sựphảnhồilạicủamôitrường
Chuyểnđộng: thờigiantrảlờivàthờigian
chuyểnđộng.
-Thờigianchuyểnđộng: phụthuộctuổitác, độtinh
tế
-Thờigiantrảlời: phụthuộckiểukíchthước

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
10
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 55
•LuậtFit: miêutảthờigian, chiphíđểnhận
đượckếtquả(đích)
Đích
T = I log
22D/L với:
I= -(s+ c+m)/log
2100 ms
D
X
0 X
1X
2
L
-D: K/cdịchchuyển
-L: kíchthướcđích
-Xi: k/cdịchchuyểnsaui
lần, Xi= xXi
-1
-VìX
0= D=> Xn= 
nx
D
-XnL/2 =>
n
xDL/2
-n= -log
2(2D/L)/log
2
= s+ c+ m
Thờigianchạmđíchchỉphụthuộcvàotỉsố
D/L(khoảngcáchphảinhỏ, đíchphảilớn
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 56
1.3 Bộnhớ
•Hailoạibộnhớ:
Bộnhớngắnhạn(STM)
Bộnhớdàihạn(LTM)
•Môhìnhbộnhớ
Bộnhớ
cảmnhận
BộnhớSTM
bộnhớl/v
Bộnhớ
LTM
Attention
Rehearsal
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 57
Bộnhớ(tiếp)
Bộnhớcảmnhận(sensorymemory): chứakích
thích(stimulus) từnhìn, nghe, sờ. Thôngtinnày
đượcchuyểnsangbộnhớSTMbởi“Attention”,
thựcchấtlàmộtbộlọc.
Bộnhớngắnhạn(ShortTemMemory): haycòngọi
làbộnhớlàmviệc, cócácđặctrưngsau:
-Truycậpnhanh: 700 ms
-Hưhỏng(Decay): nhanh(200ms)
-Khảnănghạnchế: 72 chữsố
Bộnhớdàihạn(LongTemMemory): haycòngọilà
bộnhớlưutrữ. ThôngtintừbộnhớSTMsangLTM
thựchiệnbởi“tổngduyệt”Rehearsal”.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 58
Bộnhớdàihạn
•Cácđặctrưngcủabộnhớdàihạn:
-Cấutrúctuyếntính
-Truynhậpchậm: 1/10 s
-Hưhỏng: chậm
-Khảnăngkhônghạnchế
-Thôngtinbiểudiễnquamạngngữnghĩa, frame, hoặcluậtsản
suất,. . .
•HaikiểubộnhớLTM:
-rờirạc(episotic): bộnhớtuầntựcácsựkiện
-Ngữnghĩa(Semantic): bộnhớcócấutrúccủacácsựkiện, khái
niệmvàkiểu.
•Thôngtintrongbộnhớngữnghĩalấytừbộnhớrờirạc
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 59
Bộnhớdàihạn(tiếp)
•Bộnhớngữnghiãcấutrúc
Cungcấptruynhậpthôngtin
Biểudiễnmốiquanhệgiữacácbitcủathôngtin
Hỗtrợsuydiễn
•Môhìnhmạngngữnghĩa(semanticnetwork)
Thừakế: cácnútconthừakếtínhchấtcácnútcha
Mốiquanhệgiữacácbitthôngtinđượctườngminh
Hỗtrợsuydiễnquathừakế
•Môhìnhframe
Thôngtinđượcbiểudiễndướidạngcấutrúcdữliệu. CácSlotstrong
xcấutrúcđượcthểhiệnvớigiátrịđặcbiệtcho1 thểhiệnđãchocủa
dữliệu
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 60
Bộnhớdàihạn(tiếp)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
11
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 61
Bộnhớdàihạn(tiếp)
Môhìnhframe
DOG
Fixed: 4 chân
Default:
Loài: ănthịt
âmthanh: chốitai
Variable
kíchthước
màusắc
Collie
Fixed: nhánhcủachó
Loại: chóchăncừu
Default:
Kíchthước: 65 cm
Variable
màusắc
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 62
Bộnhớdàihạn(tiếp)
MôhìnhScrips
•Môhìnhthôngtinnổiđượcyêucầuđểgiảithíchtình
huốnghayngônngữ. Kịchbảncũngcócácphầntửđể
cábiệthoácácgiátrịđặcbiệt
•Thídụ
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 63
Bộnhớdàihạn(tiếp)
môhìnhluậtsảnxuất
•Luậtsảnxuất: Biểudiễntrithứcthủtục-luậthành
động-điềukiện. nếuđiềukiệnthoảthìhànhđộngđược
thựchiện.
•Chúý:
Cấutrúc, ngữnghĩa, thóiquenlàmchodễnhớ
Quên: thôngtintrongbộnhớdàihạnhỏngrấtchậm, cácthông
tinmớisẽthaythếcácthôngtincũ(retroactiveinterreference)
Tríchrút: -recall: thôngtinđượctáitạotrongbộnhớvàtrợ
giúpbởiloại, hìnhảnh
-recognition: thôngtincungcấpcáctrithứcđãbiết
trướcvàkémphứctạphơngọilại
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 64
1.4 Suyluậnvàgiảiquyếtvấnđề
•Suyluậncóhaidạng:
Deductive
Inductive
a) Suyluậndeductive
Dạng: IfCondThen[Action]
Đưarakếtluậncầnthiết1 cáchlôgíctừcácgiảthiết
If it is Friday then she will go to work
It is FridayTherefore she will go to work.
Kếtluậnlôgickhôngnhấtthiếtphảiđúng
If it is raining then the ground is dry
It is rainingTherefore the ground is dry
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 65
Suyluận(tiếp)
b) Suyluậnquinạp(inductive)
Từcáiđãbiếtđếncáichưabiết
Thídụallelephantswehaveseenhavetrunks therefore
all elephants have trunks.
Khôngtincậy: chỉcóthểkhẳngđịnhsai
Tuynhiênconngườikhôngquensửdụngdạngphủ
định
Abductive: Lậpluậntừsựkiệnđếnnguyênnhân. Thí
dụ: SamláinhanhkhisayrượuvậynếuSamláinhanh
thìcholàSamsay.
Khôngtincậy: cóthểdẫnđếngiảithíchsai.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 66
Suyluậnvàgiảiquyếtvấnđề
•Giảiquyếtvấnđề: Làquátrìnhtìmlờigiảichưa
biếtnhờtrithức
•Cáclýthuyết
a) Gestalt
Giảiquyếtvấnđềbaogồmsảnxuấtvàtáisảnxuất
Sảnxuấtvẽlênbảnchấtvàcấutrúchoálạivấnđề
Đíchtrừutượngkhôngđủgiảithíchbảnchất
Chuyểndịchtừcáchànhviđếnlýthuyếtxửlýthôngtin
b) Lýthuyếtkhônggianbàitoán
Khônggianbàitoánbaogồmcácphátbiểucủabàitoán
Giảiquyếtvấnđềbaogồmviệckhởisinhcácphátbiểu
nhờcácphéptoán

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
12
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 67
Suyluậnvàgiảiquyếtvấnđề(tiếp)
Heuristicscóthểdùngđểchọncácphéptoán
ThaotácvớiHTxửlýthôngtinbêntrongcủaconngười
ứngdụngrộngrãivớicácbàitoánđượcđịnhnghĩatốt
•Tươngtự
Cácbàitoánmớicóthểgiảiquyếtbằngcáctrithứctươngtự
tronglĩnhvựcmới
ânhxạtươngtựnàycóthểkhókhilĩnhvựcđókhákhácvề
mặtngữnghĩa
•Kiểuthunhậntrithức
CắtđoạnthôngtinnhưtrongSTM
Kháiniệmhơnlànhómnhântạo. Thôngtincàngcócấutrúc
cànghiệuquả
Môhình3 mứccủathunhậntrithức:
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 68
Suyluậnvàgiảiquyếtvấnđề(tiếp)
-Cácluậtđamụcđíchđểgiảithíchcácsựkiện
củabàitoán–trithứctăngcường
-Họccácluậtđặctảnhiệmvụ
-Luậtđượchiệuchỉnh
•Cơchếdịchchuyểngiữacácmức:
-Thủtụchoá: mức1 vàmức2
-Kháiquáthoá: mức2 vàmức3
i) Thủtụchoá(proceduralization)
-Mức1: Ifcook[type, ingredients, time]
THENcookfor: time
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 69
Suyluậnvàgiảiquyếtvấnđề(tiếp)
cook[casserole,[chicken,carrots,potatoses], 2 hours]
cook[casserole,[beef,dumpinh,carrots], 2 hours]
cook[caake,[flour, sugar,butter, egg], 45 min]
-Mức2: IftypeiscasseroleANDingredientsARE
[chicken,carrots,potatoses]
THENcookfor: 2 hours
IftypeiscakleANDingredientsARE
[chicken,carrots,potatoses]
THENcookfor: 45 min
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 70
Suyluậnvàgiảiquyếtvấnđề(tiếp)
Kháiquáthoá
-Mức2: IftypeiscasseroleANDingredientsARE
[chicken,carrots,potatoses]
THENcookfor: 2 hours
IftypeiscakleANDingredientsARE
[chicken,carrots,potatoses]
THENcookfor: 45 min
-Mức3: IftypeiscasseroleANDingredientsARE
ANYTHING
THENcookfor: 2 hours
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 71
Lỗivàmôhìnhsuynghĩ
•Kiểulỗi
Sơý(slip)/ lỗinhỏ: Thayđổitrạngtháihành
vicóthểgâylỗi
Hiểukhôngđúng: conngườitạoracácmô
hìnhtưduyđểgiảithíchhànhvi. Nếuhiểu
saisẽgâylỗi.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 72
1.5 Tâmlývàthiếtkếhệthống
tươngtác
•Cáccáthểkhácnhaucósuynghĩkhácnhau
•Cácmôhìnhvềtâmlýnhậnthức
1)cáthểkhácnhau
-dàihạn: phụthuộcvàogiới, sứckhoẻvàmứcđộ
thôngminh
-ngắnhạn: ảnhhưởngcủaloâuhaymệtmỏi
-Thayđổi: tuổitác
2)cácmôhình
-Hiểungữcảnhvềtâmlý
-Hiểuđiềukiệnthựcnghiệmcụthể

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
13
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 73
Cácmôhình
•Cáchướngdẫn(guidlines)
•Cácmôhìnhtâmlýnhậnthức(GOMS,
Keytrock, . . .)
•Cáckỹthuậtphântíchvàđánhgiá
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 74
ChươngII: NhântốMáytính
trongtươngtácngườimáy
2.1 Tổngquan
2.2 Thiếtbịvào
2.3 Thiếtbịra
2.4 Bộnhớ
2.5 Xửlý
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 75
2.1 Tổngquan
•Máytínhlàthànhphầnthứ2 thamgia
tươngtác
•Cácthànhphầnchủyếu:
Cácthiếtbịvàora: mànhình, bànphím, máy
in, loa, . . .
Bộnhớ
Xửlý: tốcđộ, mạng. Hìnhthứcxửlý: lô, tương
tác
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 76
Mộthệthốngmáytínhtiêubiểu
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 77
2.2 Thiếtbịvào-ra
Thiếtbịvào
•Bànphím
•Bộnhậndạngchữviếttay
•Chuộtvàthiếtbịđịnhvị
i) Bànphím
Thiếtbịvàochung
BànphímchuẩnkiểuQWERTY
Đặctảđốitượng
vàhànhđộng
củatươngtác
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 78
Thiếtbịvào(tiếp)
•Mộtsốloạibànphímkhác:
Alphabectic: phímphânbốtheothứtựchữcái=>
chậm, đàotạolâu
Dvorak: tốcđộtăngtừ10 đến15%, giảmmệt
Chord: 4 đến5 phím. Chữcáilàtổhợp1 sốphím. Kích
thướcnhỏ, họcnhanh. Tuynhiênkhôngưachuộng

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
14
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 79
Thiếtbịvào(tiếp)
•Bộnhậndạngchữviếttay:
Chữviếttaylàcôngcụgiaotiếpphổbiến
Thểhiệnphầnlớnthôngtintheocáchthứctựnhiên
•Chuộtvàthiếtbịđịnhvị
Mouse: phổbiến, dếdùng, gồmtấmtrượtvàphím(thường
từ1 đến3 phím)
-Cầnkhônggianvậtlý
đểdichuyển, không
mỏitay
--Contrỏmànhình
theochiềux,y
--chuyểnđộngchuột
theotrụcx,z
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 80
Thiếtbịvào(tiếp)
•Mộtsốthiếtbịkhác
Joystick: thiếtbịvàogiántiếp, điềukhiểnbởi
chuyểnđộnghaynhấn. Thườngcóphímnhấnở
trênđỉnhhaymặttrước.
Trackball: giốngnhưchuột(upside-down).
Thiếtbịvàogiántiếp, tốcđộnhanh, yêucầuít
khônggianvàthườnglắpđặtchonotebook.
Touchscreen: pháthiệnsựhiệndiệncủangón
tayhaybúttrênmànhình. Làthiếtbịđịnhvị
trựctiếp. Nhanh, khôngyêucầucontrỏ, hợp
vớimenuchọn. Tuynhiêncóthểgâyxướcmàn
hình, kémchínhxác.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 81
Thiếtbịvào(tiếp)
Bútchìquang: Khitiếpxúcmànhình, nópháthiệncác
điểmsángtrênmànhìnhhuỳnhquang. Làthiếtbịđịnhvị
trựctiếp. Dùngđểvẽtừngđiểm
Digitisingtablet: Thiếtbịgiántiếp. Cónhiềuloạibảng
-Resistivetablet
-Magnetictablet
-Sonictablet
Độphângiải60 x60, mẫuhoávớitầnsốtừ50 200Hz. Có
thểnhậptext, yêucầukhônggian.
Dataglove: Thiếtbịcảmứngquang(cóthểdùng3-D)
Eyegaze: Tậpcácđầunhằmpháthiệnvàđiềukhiểncon
trỏ.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 82
Thiếtbịra
•Mànhình(Cathoderaytube)
•Visual
•Auditory
•Máyin
•Máyquétvànhậndạngkýtự
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 83
Mànhình
•Làthiếtbịrachuẩncủamáytính
Có3 chếđộquétkhácnhau: lưới, ngẫunhiênvà
trựctiếp.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 84
Mànhình(tiếp)
•Quétlưới: làdạngphổbiếnnhất, độphângiải
phổbiếnlà512 x512 vàcóthểđến1192 x980 ,
dạngđentrắng(đacấpxám) haymàu
•Dạngngẫunhiênhayvéctơ: quéttheohàng, độ
phângiảicóthểđạt4096 x4096.
•Quansáttrựctiếp: tươngtựnhưquétvéctơ, tuy
nhiênảnhduytrìbởifloodguns. Độphângiảicó
thểđạttới4096 x3120 hoặchơn
•Mànhìnhtinhthểlỏng: nhẹ, nhỏ, không
phóngxạ.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
15
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 85
Thiếtbịnghenhìn
•Visual: dials, gauge, light
•Auditory: beeps, bongs, clonks, speech
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 86
Máyin
•Tậpkýtựtrêntrangvàdùngkỹthuậtđiểm(dot)
•Bakỹthuật: matrậnđiểm(dot-matrixprinters), kỹ
thuậtphun(ink-jet) vàinnhiệt.
Kỹthuậtmatrậnđiểmcóthểđạttới120 dpi, kỹ
thuậtphun: 300 dpi.
Hiệnnaydùngkỹthuậtinlaservàđạttới1200dpi.
•Fonts:
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 87
Máyquétvàbộnhạndạngkýtự
•Máyquét: chuyểnảnhtươngtựsangảnh
số. Có2 kiểu:
Flat-bed: quétcảtrang
Hand-held: quétvàtạoảnhvớiđộrộng3-4”
Độphângiảitừ100-300 dpivàcóthểđến1500
dpihayhơn.
Dùngtạotàiliệucùngvớiảnhchụp
•OCR: chuyểnảnhbitmapsangtext. Các
fontskhácnhausẽgâynênkhókhăn.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 88
Bộnhớ
RAM:thờigiantruynhập:100ns.Tốcđộ
truyền:10Mb/s
•Bộnhớdàihạn:LTMthườngdùngnhưđĩa,
CD
•Chúý:NếuMTxửlýquánhanh,thôngtin
Trợgiúpcóthểkhôngđọcđược.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 89
3.1 Tổngquan
3.2 Cácmôhìnhtươngtác
3.3 Cácdạngtươngtác
3.4 MôhìnhWIMP
3.5 Điềukhiểntrựctiếp
3.6 Ngữcảnhtươngtác
Chương3: Cácdạngtươngtác
Ngườidùng-máytính
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 90
3.1 Tổngquan
•Tươngtáclàsựgiaotiếpgiữangười
dùngvàhệthống.Đểcócáinhìntổng
quan,ngườitahaybiểudiễndướidạng
framework(D.Norman),pháttriểnbởi
AbowdvàBeale.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
16
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 91
3.2. Môhìnhtươngtác
•SửdụngFrameworkđể:
1.Thiếtlậpmụcđích(user)
2.Hìnhthànhchủý
3.Đặctảhànhđộngtrêngiaotiếp
4.Thựchiệnhànhđộng
5.NhậnvàgiảithíchtrạngtháicủaHT
6.ĐánhgiátrạngtháiHTvớimụcđíchđặt
ra
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 92
3.2. Môhìnhtươngtác(tiếp)
-Frameworktươngtáccó4 thànhphần:
1.Ngườidùng
2.Đầuvào
3.Hệthống
4.Đầura
=>Mỗithànhphầncóngônngữriêng=>
Vấnđềchuyểndịch?
=>ngônngữgiữacácthànhphần:Khókhăn
hoặckhôngthể.
O
Ra
I
Vào
S
Hệthống
U
Ngườidùng
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 93
3.2. Môhìnhtươngtác(tiếp)
-Ngườidùngmuốnchuyểndịchhànhđộngqua
giaotiếpthànhtrạngtháicủaHT
-HTphảnánhquađầuravàđượcgiảithíchbởi
ngườidùng.
-Cáckhíacạnhphảixemxét:
1.Côngtháihọc(ergonomie):nhómđ/ktheochứcnăng,
tầnxuất;môitrường,màusắc
2. Dễdùng, thờigianđàotạongắn
3. Thôngtinphảnhồi
4. Khôiphụclỗi, trởvềtrạngtháicũ
5. Tínhnhấtquán, chuẩnhoá
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 94
3.3. Cácdạngtươngtác
1. Câuhỏi/ trảlờidạngtruyvấn
2. Điềntheomẫu
3. Ngônngữlệnh
4. Ngônngữtựnhiên
5. Menu
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 95
3.3. Cácdạngtươngtác(tiếp)
1.Câuhỏi/trảlờivàdạngtruyvấn(Query)
-Dẫndắtquamộtloạtcâuhỏi
-Chấtlượng
+Tựnhiên,dễthiếtkế,quenthuộcnhấtlàvới
ngườidùngmới,thiếukinhnghiệm
-Nhượcđiểm
+Phứctạpđốivớitìnhhuốngphứctạp,thiếu
tínhtổngquát.
+Cầnnhiềugiaotiếp.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 96
Giaotiếpdạnghỏiđáp(tiếp)
-LoạiSQL:thaotácvớiCSDL=>hiểucấutrúc,
cúphápcủaCSDL
GiaotiếpkiểutruyvấnvớiCSDL(dạngGUI)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
17
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 97
Giaotiếpdạngformđiền
2.Điềntheomẫu(Formfills&Spreadsheets)
-ChủyếudùngtruyxuấtDL:nhập,tríchrút.
Mànhìnhgiốngnhưkhuônmẫu.
Cácthôngtincầnđiền
Cácđềmục
Thôngtinphảiđiềncó
thểchọn/ đánhdấu
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 98
Formđiền(tiếp)
MộtdạngFormnhậpliệutrongCSDL
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 99
Formđiền(tiếp)
FormnhậpvàtríchdữliệutrongACCESS
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 100
Formđiền(tiếp)
-Chấtlượng
+Tựnhiên,quenthuộc,dễthiếtkế,cóchỉdẫn
cầnthiết.
+Dễdàngthayđổikhicần.
-Nhượcđiểm:
+ Thiếusángtạocủangườidùng
+ TảicaovớiHệThống, mạng.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 101
Giaotiếpkiểudònglệnh
3.Ngônngữlệnh
-Làloạigiaotiếpđượcsửdụngsớmnhấtvàđến
nayvẫncònkháphổdụng(môitrườngVB).Nó
cungcấpphươngtiệnbiểudiễnlệnhtrựctiếpcho
máytínhthôngquacácphímchứcnang,kýtự
đơn,từviếttắthayđầyđủ.
-Thídụ:CáclệnhcủaDOShayUNIXthường
dùngcácđộngtừtiếngAnhviếttắt:Dirlncủa
UNIXdùngđểxemnộidungổđĩahaythưmục.
Cóthểcómacrolệnh.TruynhậptrựctiếpvàoHệ
thống.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 102
Giaotiếpkiểudònglệnh
thídụ

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
18
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 103
Giaotiếpkiểudònglệnh(tiếp)
-Chấtlượng:
+Thíchhợpvớinhiệmvụcótínhlặp
+ThíchhợpvớiNDcókinhnghiệmdotínhngắn
gọn,nhanhvàdễhiểucủacâulệnh.
-Nhượcđiểm:
+Cầnphảiđàotạo.
+Saisótcao.
+Khóxửlýtìnhhuốnglỗi.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 104
Giaotiếpkiểu
Ngônngữtựnhiên
4.Ngônngữtựnhiên
-Cóthểlàphươngtiệnhấpdẫnnhấttronggiao
tiếpvớimáytínhvìNDkhócóthểnhớdònglệnh
hayquênmấtcácmứcphâncấpcủamenu.
-Ngônngữtựnhiênvới2dạng:chữviét,lờinói
đềurấtđượcquantâmvànghiêncứu.
-Chấtlượng
+Tựnhiên,khôngtốncôngđàotạo.
+Dễthíchứng,sửalỗidễ.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 105
Giaotiếpkiểu
Ngônngữtựnhiên(tiếp)
-Nhượcđiểm
+Khôngrõràng:cúpháp,cấutrúc,câucóthể
khôngrõ
+dài,tảicao.
+Thídụ:trongcâu“Themanhittheboywith
thesticks”,ngườitakhôngrõgậylàphươngtiện
đểđánhchúbéhaychúbécógậy?
=>Sửdụngngônngữtựnhiêntrongcáclĩnhvực
hạnchếthìcóthểthànhcông.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 106
Menu
5.Menu
-MenulàtậpcáclựachọncóthểchoNDđượchiện
trênmànhìnhvàđượcchọnbởichuột,phímsố
hayphímchữcái
-Cónhiềumứcđộkhácnhau:1,2haynhiềumức.
Dạng:cây,mạng,kéothả(pull-downhaypopup),
ngữcảnh,táchrời,chồngchéo,...
-VBhoặckếthợpvớicáclựachọnsốhaydạng
đồhoạ.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 107
GiaotiếpkiểuMenu(tiếp)
-Chấtlượng:Dễhọc,dễdùngvàcónhiều
lựachọn.Cóhướngdẫn,ítnhớ.Thích
hợpvớiNDkhôngthườngxuyên.
-Nhượcđiểm:Tốnkhônggiannhớ
mànhình.Thôngtincóthểbịchedấu
trongcácmenucon.ChậmvớiNSD
thànhthạo.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 108
GiaotiếpkiểuMenu(tiếp)
-Thídụ
PAYMENTDETAILS
Pleaseselectpaymentmethod:
1. Cash
2. Cheque
3. Creditcard
4. Invoice

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
19
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 109
GiaotiếpkiểuMenu(tiếp)
-Thídụ
PAYMENTDETAILS
Pleaseselectpaymentmethod:
1. Cash
2. Cheque
3. Creditcard
4. Invoice
MộtkiểugiaotiếpmenuđơngiảntrongmôitrườngText
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 110
3.4. WIMP(Window, Icon, Menu,
Pointer)
-SựkếthợpcủaVBvàđồhoạ:
1.Windows:nhưmànhìnhđộclập,cóthểchứa
Texthayđồhoạ.Kíchthướccóthểthayđổivà
điềuchỉnh.
2.Biểutượng(Icons):tranhhayhìnhảnhthunhỏ
vàđadạng.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 111
3.4. WIMP(tiếp)
Icons
Scroll
Bar
MộtcửasổtiêubiểucủaMSOffice
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 112
WIMP(tiếp)
3. Menus
a)Menu2 mức b)Menunhiềumức
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 113
WIMP(tiếp)
4.Contrỏ(Pointers)
-Là1thànhphầnquantrọngvìWIMPdùng
chủyếuđịnhvịvàlựachọn.
-Dạngcontrỏcóýnghĩagắnvớihànhđộng.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 114
3.4. WIMP(tiếp)
Ngoàira,cóthểbổsung:phímlệnh,thanh
côngcụ,spinner,hộphộithoại,checkbox...
DạngngầmđịnhhiệnnaycủanhiềuloạiMT:PC
hayDesktop
-Chấtlượng:
+Tốt,dễhọc,ítnhớ.
+TínhchủđộngcủaNDcao,giảmsaisót
-Nhượcđiểm:
+Khólậptrình,tảicao.Mànhìnhđồhoạ?++
ChậmvớiNDcókinhnghiệm.Nhómcácmức
trongmenu,...

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
20
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 115
3.5. Điềukhiểntrựctiếp-WYSIWYG
(WhatyouseeisWhatyouget)
-Chấtlượng:sinhđộngdễsửdụng
-Nguyhiểm:thídụcầnphânbiệt
sao/chuyểnđốitượngvớixoáđốitượng
vìcókhiNDchỉcầnsao.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 116
3.6. Ngữcảnhtươngtác
•ảnhhưởngcủatươngtácđếnthiếtkếgiaotiếp
ND.Chấtlượngtươngtácphụthuộcmôi
trường
•NếucónhiềukiểuND=>cầnđưavàonhiều
kiểutươngtác.
•Windowphốihợpmenu,phímnóng,biểu
tượngvàlốitắt(Shortcut),thanhcôngcụ.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -One. 117
Bàitập
3.1Chọn2kiểutươngtácmàbạncókinhnghiệmvà
dùngFrameworkđểphântíchcáctươngtáckhidùng
kiểugiaotiếpnàyvớiviệclựachọnnhiệmvụtrong1
CSDL.Cáinàolàk/clớnnhấttrongmỗitrườnghợp?
3.2 HãytìmtấtcảcácHTsửdụngthànhcôngngônngữ
tựnhiên. CácUDnàolàhợplýnhất?

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
1
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 1
Tươngtácngười-máy
HumanComputerInteraction-HCI
DepartmentofSoftwareEngineering
FacultyofInformationTechnology
HanoiUniversityofTechnology
TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906
Email: [email protected]
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 2
PhầnII: Phầnthiếtkếgiaotiếp
ngườidùng
ChươngIV: Cácnguyêntắcvàvòngđời
hìnhsaotrongthiếtkếtươngtác
ngườimáy
ChươngV: MôhìnhGOM, Keytrock
(GOMandKeytrockModels)
ChươngVI: ĐặctảyêucầuNDvàPhân
tíchnhiệmvụ
ChươngVII: Kýphápđốithoạivàthiếtkế
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 3
Chương4: Cácnguyêntắcvàvòngđời
hìnhsaotrongthiếtkếgiaotiếpNgười
dùng–Máytính
Tổngquan
. Mụcđíchchínhcủathiếtkếlàtínhdùng
đượctốiđa(maximumusability)
. Lịchsửthiếtkếcáchệtươngtáccungcấpcác
môthứcchothiếtkếcótínhdùngđược
. Cácnguyêntắccủatínhdùngđượclàphương
tiệnkháiquátđểhiểutínhdùngđược
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 4
Chương4:Cácnguyêntắcvàvòngđời
hìnhsaotrongthiếtkếgiaotiếp
Ngườidùng–Máytính
Nộidung
4.1. Tổngquan
4.2. Cáccáchtiếpcận
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
4.4.Cácnguyêntắcchotínhdùngđược
4.5.ThiếtkếgiaotiếpNgười-máy
4.6.Thiếtkếcócấutrúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 5
4.1. Tổngquan
-Nguyêntắc,guidlines,chuẩnhoávàluật(rules)
biểudiễncáctrithứctíchluỹđượcvềgiaotiếp
ngườidùng.
-Thiếtkếđểđạtđượctínhsửdụngđược(usability)
làmụcđíchchínhcủathiếtkế,lấyngườidùnglà
trungtâm,làcơbản:
Hiểucácvấnđềcơbản:Hiểuy/cNDvàpháttriểnsản
phẩm
Xácđịnhcácgiaiđoạn
Hiểunhucầuvàcáchtiếpcậnlặptrongthiếtkế
NguyêntắcNDlàquantrọng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 6
4.1. Tổngquan(tiếp)
-Lịchsửcủacáchệthốngtươngtáccungcấpcác
môthứcchothiếtkếdùngđược.
4.1.1 Nguyêntắc(principles)
•Lànhữngđíchchungcólợichoviệctổchứcthiết
kế
•Nguyêntắckhôngcungcấpphươngphápđặcbiệt
nàođểthựchiệnmụcđích=>khósửdụngtrong
thựctế
Vấnđề:cácnguyêntắcnhưtínhnhấtquánhayđơn
giảnthìrấtkhóđịnhnghĩavàthựchiện.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
2
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 7
•Yêucầu:Hệthốnggiaotiếpphảiđượcthiếtkếvà
phảichứngminhhaydođượctínhdùngđược?
4.1.2.Guidelines
Lànhữngluậtchungmàthiếtkếphảitheo.
Cóthểdẫntừyếutốtâmlýhayyếutốcon
người,cácchuẩnhoá:vìKSPMthườngchỉ
quantâmđếnviệctrảlờinhanh,dovậycóthể
thiếugiảithích,hoặcthiếuứngdụngnhấtlà
nhữngguidelinescóthểcáinàytráivớicái
khác.Cónhiềuloạiguidelines:quảnlý,côngcụ
vàkỹthuật.Thídụ:màusắckhônggiốngnhau
trênmọimáy,conngườicóthểbịmùmàu,...
4.1. Tổngquan(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 8
4.1. Tổngquan(tiếp)
Guidelinecóthểđượcdùngnhiềutrongthiếtkế
côngcụchoxâydựnggiaotiếpngườidùng.
4.1.3. Chuẩn(Standards)
•Làcácnguyêntắc,guidelineshayluậtphải
theodoyêucầuhoặcdosứcépcôngnghiệp
(thídụcácchuẩncủaMachintosh,MicroSoft,
...,)[Smith86b].
•Chuẩnđượcthiếtkếđểbảovệtínhhiệuquả
củaNDhaydâychuyềnsảnxuấtcủanhà
pháttriển,cáclýdothươngmạihaydochính
sách.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 9
4.1. Tổngquan(tiếp)
•Chuẩnđôikhiđượcyêucầusớmbởicáclído
thươngmạihaychínhtrị
4.1.4. Luật(Rules)
•Làcácguidelineshaycácchuẩnvớicácbiếntự
dođặctảnhucầukháchhàngvớimộthệthống
riêngbiệtnàođó[Mossier86].
•Luậtcóthểtạorahọcácsảnphẩmgiốngnhau
•Luậtđượcđịnhnghĩabằngcáchthuthậpthông
tinliênquanvềcácphầnriêngbiệtcủamộtgiao
tiếpngườidùng(quảnlýWindows)haychọncác
thôngsốđểcàiđặt(tiêuđề,màusắc,...).
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 10
4.1. Tổngquan(tiếp)
•Việcápđặtcácluậtlàkhókhănvàcóthểtự
độnghoánhờcáccôngcụphầnmềm,thídụ
cácthưviệntươngtáctheohướngđốitượng.
•Minhchứngđượccácthôngtinguidelines,
luậtdùngđểđịnhnghĩaluật. Luậtdùngcho
mộtphầncủaHệThống: thôngbáolỗi, nội
dungcửasổ, . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 11
4.2. Cáctiếpcận
1-Cácmôthức(paradigms)chotính
dùngđược:từcáckỹthuậttươngtác
thànhcông
2-Cácnguyêntắcchotínhdùngđược:
Từcáctrithứcxãhội,tínhtoánhay
tâmlý
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 12
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
Tậptrungvàocácvấnđềchủyếusau:
•Thờigianphânchia(Timesharing)
-Nhữngnăm50-60: bùngnổcáckỹthuậtmới
-1960: Nhucầucáckênhnănglượng
-máytínhđơnhỗtrợđangườidùng
•Thiếtbịhiểnthị(VideoDisplay)
-Phươngtiệnthíchhợphơnsovớigiấy
-Máytínhdùngđểquansátvàđiềukhiểndữ
liệu
-Vaitròcánhân

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
3
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 13
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
•Cácbộcôngcụlậptrình:
-1963: Tăngtínhthôngminhconngười
-1968: hệthốngchứngminh
cáccôngcụhợplýcungcấpviệcxâydựngcáckhốichocác
sảnphẩmngàycàngphứctạp
•MáytínhPC
-1970: NgônngữLogocholậptrìnhđồhoạ
chotrẻem
-Cáchệthốngngàycàngdễdùnghơn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 14
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
•HệthốngWindowvàtươngtáckiểu
WIMP
-Conngườingàycàngcónhucầumuốnthực
hiệnnhiềucôngviệcmộtlúc
-Windowđượcdùngđểthayđổicácchủđề
-1981:XeroxStarđưarahệthốngwindow
thươngmạiđầutiên.
•Cảnhtrí(Metaphore)
-LiênquanđếnthóiquencủaNDnhưmàu
sắc,hìnhdạng,vịtrí,...
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 15
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
-LOGO
-Quảnlýtệptrêndesktop
-Xửlývănbản
-Phântíchkếtoán
-Hiệnthựcảo
=> Mộtsốnhiệmvụkhôngphùhợpvớicảnhtríđâcho
•Điềukhiểntrựctiếp(WYSIWYG)
-1982: Shneidermanmôtảgiaotiếpdựavào
đồhoạ
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 16
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
-Cóthểquansátđốitượng
-Giatănghoạtđộngvàphảnhồinhanhchóng
-Cúphápchínhxácchomọihànhđộng
-hànhđộngthaychongônngữ
•Ngônngữngượcvớihànhđộng
-hànhđộngthườngkhôngkhóbằnglờinói
-giaotiếpkiểunàythaythếmôthứcthiếtkếhệ
thốngbằngngônngữ
-Giaotiếpnhư1phươngtiệnvàhànhđộngnhư
mộttáctửthôngminh.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 17
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
=> lậptrìnhtheomẫubởihànhđộngvà
ngônngữ
•Siêuvănbản(Hypertext)
-1945: VanevarBushđãthànhcôngtrong
quảntrịsựbùngnổthôngtin
-60’s: Nelsonmôtảhypertextnhưcấutrúc
khôngtuyếntính
-DựáncủaNelsonlàmơướccủachúngta
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 18
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
•Đathểthức(Multimodality)
-Hệthốngtươngtácđathểthứclàhệthốngsử
dụngđakênhgiaotiếpvớiND.Mỗikênhlà
mộtthểthức.NDthườngsửdụngkênhnhìn
(visual)vàphím(haptic)
-Hệthốngtươngtácđathểthứchiệntạiphải
đápứngđượcchoviệcsửdụngđồngthờicác
kênhgiaotiếpchocảvàovàra.
Đathểthức,đaphươngtiệnvàhiệnthựcảotạo
nênmộtkhungrộngchoviệcnghiêncứucáchệ
tươngtác.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
4
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 19
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
•Hỗtrợlàmviệctậpthể(CSCW-
ComputerSupportedCooperativeWork)
-HệthốngCSCWđượcxâydựngnhằmcho
phépgiaotiếpcủaconngườiquamáytính,do
vậynhiềuthứcóthểđượcbiểudiễntrongmột
sảnphẩm.
-Thídụ:HệthốngE-maillàmộthệthống
tươngtáckiểuCSCW
-CSCWlàmộtchủđềmớitrongHCIhiệntại
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 20
4.3. Cácmôthứcchotínhdùngđược
(tiếp)
•WEB
-1989TimBernersLee(CERN)làmộthiện
tượngxãhộivàngàycàngcónhiềungườisử
dụng
•Giaotiếpdựavàotáctử(Agentbased
interface)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 21
Thídụ: workedexercie
MộthệSTVBfullpagelàhoặckhônglàgiao
tiếpvớiđiềukhiểntrựctiếp.Đặctrưngnàocủa
BộXLVBhiệntạisẽphávỡcảnhtrícủatổhợp
bútchìvàgiấy?
-Tínhquansátđượccủacácđốitượngquantâm:Đối
tượngđượcquantâmnhấtcủaBộXLVBlàtừ(Word).
ýtưởngnhằmchuyểnđổitừhướngdòngsanghướng
hiệnhình(displayoriented).=>Lềtrangtrênmànhình
cótươngtựnhưlềtrêngiấy?Fontvàđịnhdạngkýtự
trongVBlàkhácnhau.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 22
4.4 Cácnguyêntắcchotínhdùngđược
Việcbiểudiễncótínhcấutrúcápdụngchoquá
trìnhthiếtkếmộthệthốnggiaotiếp:
•Tínhdễhọc(learnability):ápdụngchongười
mớitừviệcgiaotiếpcóhiệuqủa=>hoànthành
vớihiệusuấttốiđa.
•Mềmdẻo(flexibility):NDvàhệthốngcóthể
giaotiếpvớinhautheonhiềucáchthức
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 23
4.4 Cácnguyêntắcchotínhdùngđược
(tiếp)
•Vữngchắc(robustness):
-mứcđộhỗtrợchongườidùngđểxácđịnh
việcthựchiệnthànhcôngvàđánhgiáhànhvi
đượcđiềukhiển
•Tínhdựđoán(predictability):
Xácđịnhhiệuquảcủacáchànhđộngtươnglai
dựavàolịchsửgiaotiếpđãqua.
•Tínhthânthiện(familiarity):cócầncáctri
thứckhisửdụnghệthốngmới
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 24
4.4 Cácnguyêntắcchotínhdùngđược
(tiếp)
•Tínhtổnghợp:thayđổimàusắcdẫnđếnthay
đổitrạngtháicủamộtsốthànhphầncủahệ
thống
•Tínhkháiquát(generalizability):mởrộngcác
trithứcriêngchotìnhhuốngmới
•Tínhnhấtquán(consistency):sựtươngtựcủa
trạngtháivàorachocáctìnhhuốnggiống
nhauhaycácnhiệmvụđích

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
5
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 25
4.4 Cácnguyêntắcchotínhdùngđược
(tiếp)
•Tínhkháiquáthoávàổnđịnh:tínhổnđịnh
thườngtươngđốiđốivớimộtsốđặctrưng
kháccủatươngtácgiữaNDvàHệthống.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 26
4.5. Thiếtkếgiaotiếp
ngườidùng–máytính
Nộidung
4.5.1. Tổngquanvềthiếtkế
4.5.2. Vòngđờivàvòngđờihìnhsaotrongthiếtkế
tươngtácngườimáy
4.5.3 Hợpthứcvàkiểmchứng(validation&
verification)
4.5.4 Mẫuthử(Prototype)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 27
4.5.1. Tổngquanvềthiếtkế
•Côngnghệphầnmềmlàlĩnhvựcđểhiểuquá
trìnhthiếtkếhayvòngđời
•Thiếtkếđạtđượctínhdùngđượcdiễnratrong
suốtquátrìnhcủahệthống,khôngchỉdành
riêngchomộtgiaiđoạn.
•ĐầuralàcácđặctảyêucầuND,phântích
nhiệmvụbằngtàiliệu,sơđồhaycácdạng
chuẩnkhác
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 28
4.5.2 Vòngđờivàvòngđờihìnhsaotrong
thiếtkếtươngtácngườimáy
•MôhìnhthácnướctrongCNPM(waterfall
model)
•Cáchoạtđộngtrongvòngđời
•Vòngđờihìnhsao(starlifecycle) trongHCI
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 29
MôhìnhthácnướctrongCNPM
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 30
MôhìnhthácnướctrongCNPM(tiếp)
“Trongthựctế,cácgiaiđoạncủaquátrìnhphát
triểnphủnhauvàphảnhồichonhau.Trong
thiếtkế,cácvấnđềvềđặctảyêucầuNDđã
đượcxácđịnh;trongcàiđặt,cácvấnđềthiết
kếđãđượclàmvàcứnhưvậy.Quátrìnhphần
mềmkhôngđơnthuầnlàtuyếntínhnhưngbao
gồmmộtchuỗilặpcủacáchoạtđộngphát
triển”
(Sommerville, 1992)
=> môhìnhlàtuyếntính

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
6
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 31
Cáchoạtđộngtrongvòngđời
1. Đặctảyêucầungườidùng
2. Thiếtkếkiếntrúc
3. Thiếtkếchitiết
4. Lậptrìnhvàkiểmthử
5. Tíchhợpvàkiểmthử
6. Khaithácvàbảotrì
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 32
VòngđờihìnhsaotrongHCI
CNPMlàtươngđốituyếntính,trongkhiđó
vòngđờihìnhsaolạikhônghoàntoànnhưvậy:
-NDlàtrungtâmvàcóảnhhưởngđếnhệ
thống
-Tíchhợptrithứcvàchuyêngiatừnhiềulĩnh
vực
-Tínhlặpcao
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 33
VòngđờihìnhsaotrongHCI(tiếp)
Đánhgiá
Đặctảyêu
cầuNSD
Mẫuthử
Càiđặt PTnhiệm
vụ
Chứcnăng
Thiếtk ếlô
gic/Vậtlý
VòngđờihìnhsaocủaHCI(Hix& Hartson,1993)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 34
•Ngườithiếtkếvàkháchhàngcốgắngthâutóm
nhữngcáihyvọnghệthốngsẽphảicungcấp
•Việcđặctảnàycóthểbiểudiễnbởingônngữtự
nhiênhaycácngônngữchuyêndụngkhácnhư
ngônngữphântíchnhiệmvụ
Đặctảyêucầungườidùng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 35
Thiếtkếkiếntrúc
(architecturaldesign)
•Môtảởmứcđộcao:hệthốngsẽcung
cấpcácdịchvụyêucầunhưthếnào
•Chiahệthốngthànhcácthànhphần
chínhvàmôtảmốiliênhệgiữacácthành
phầnđó.
•Cầnđápứngcả2loạiyêucầu:chứcnăng
vàphichứcnăng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 36
Thiếtkếchitiết
(detaileddesign)
Tinhchỉnhcácthànhphầnkiếntrúcvàcác
mốiquanhệđểxáclậpcácmô-đunnhằmcài
đặtmộtcáchriêngbiệt
Việctinhchỉnhđượcquảntrịbởicácthành
phầnphichứcnăng

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
7
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 37
Mãhoávàkiểmthử
•Càiđặtvàkiểmthửcácmô-đunriêngbiệtbằngmột
sốngônngữlậptrình
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 38
Tíchhợpvàkiểmthử
•Tíchhợpcácmô-đuntheocácthànhphầnkiến
trúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 39
Khaithácvàbảotrì
•Sảnphẩmđượccungcấpchokháchhàng. Một
sốvấnđềtinhchỉnhcầntiếnhànhkhisản
phẩmđãgiaonhằmtăngtuổithọchophần
mềm
Việckhaithácchung
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 40
4.5.3 Hợpthứcvàkiểmchứng
(Validation& Verification)
•Kiểmchứng: thiếtkếđúngsảnphẩm
•Hợpthức: thiếtkếsảnphẩmtheođúngyêucầu
ngườidùng
•Hìnhthức: từngcôngđoạn(formalitygap)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 41
4.5.3 Hợpthứcvàkiểmchứng(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 42
4.6 Thiếtkếlặpvàmẫuthử(Iterative
DesignandPrototype)
Thiếtkếlặpnhằmkhắcphụcvấnđềcốhữu
củađặctảkhôngđầyđủ
1)Mẫuthử(Prototypes)
•Mẫuthửlàsựbắtchướchaymôhình,
thườngdùngchomộthệthốngcònchưatồn
tại
•Môphỏnghayminhhoạmộtsốđặctrưng
củahệthống
•Nhiềukiểumẫuthử:
-Tunggia(Throw-away)
-Giatăng(incremental)
-Tiếnhoá(evolutionary)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
8
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 43
Mẫuthử(tiếp)
•Tạisaodùng?
-Làmmịnđặctả
-Làmmịnthiếtkế
-Sosánhcácthiếtkế
-Tựthiếtkế
-Chứngminhchomộtýtưởng
-Thựchiệnkinhnghiệm
•Aidùng?: kháchhàng, ND, chúngta
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 44
Mẫuthử(tiếp)
•Hạnchế
-dángvẻ
-chứcnăng
-tínhvữngchắc
Mẫuthửtốt:
-khôngcầnthờigian
-khôngcầntàinguyên
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 45
Mẫuthử(tiếp)
=> Chuẩnbịkịchbản(Walkthrough) nhằmkiểmtra
cáiNDthấy, phảibiếtvàsẽlàm.
•Hìnhthức: Mỗikịchbảnsẽgồmmộtsốmànhình.
Mỗimànhìnhgồm2 phần: phầnmôtảbằngText
vàphầnhình. Minhhoạquamộtthídụnàođókết
hợpmenuvàphímlệnh
2) Cácvấnđềquảnlý
•Thờigian
•Kếhoạch
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 46
Mẫuthử(tiếp)
•Cácđặctínhphichứcnăng
•Hợpđồng
3) Cáckỹthuật
3.1Storyboards
•Làkỹthuậtminhhoạcáchìnhảnhchụpnhanh
củahệthốngcónguồngốctừhoạthìnhvàcông
nghiệplàmphim.Thườngđượcdùngđểminhhoạ
mộtkịchbảnvớicáclựachọncốđịnhhoặckhá
hạnchế.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 47
Cáckỹthuậttrongmẫuthử
•Ưuđiểm
-Khôngnhấtthiếtcầnmáytính
-Cóthểkíchhoạt
-Minhhoạnhanhýtưởng=>cóíchtronggiai
đoạnđầucủathiếtkế
-Hìnhdungcácýtưởngmớikhônghỗtrợbởi
cáccôngcụđãcóhaycôngnghệcònchưatồn
tại=> cầnvaitrògiámsátcủangườithiếtkế.
-Bỏquacácđặctrưngkhôngliênquan
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 48
Cáckỹthuậttrongmẫuthử(tiếp)
3.2 Môphỏngchứcnănghạnchế
•Mộtvàichứcnăngcủahệthốngdongườithiếtkế
cungcấp

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
9
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 49
Mẫuthử(tiếp)
-Côngcụ: HyperCard[Goodman87, MillerD88],
cácngônngữlậptrình: VB, VC, . . . Hypercard
hỗtrợ:
Siêuvănbản
Cơsởdữliệu
Thiếtkếgiaotiếp
MôhìnhcơsởcủaHyperCardlàmộtchồng
(stack) cardđiệntử. Mỗicardgồm:
Phầnđồhoạ: đường, mặt, . . .
Cáctrườngchứavănbản
Cácphímlệnhđểcóthểliênkếtvớicáccardkhác
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 50
Mẫuthử(tiếp)
-SửdụngHyperCard
Môitrường
Trêngiấy: cácđốitượngvẽsẵnhaykítựvẽtrên
giấyhaycard. Thaotác: dánđè, cắtrời, => mềm
dẻo
Trênmànhình: cáchìnhchụphayvẽ. Cầncótính
chuyênnghiệpsongmụcđíchlàrõràng
Trênmáytính: Dùngcáccôngcụthểhiệnvàquan
sátnhưthật
Cáchdùng
Vẽmỗisnapshottrênmộtcard=> nhiềumànhình
cóthểgiốngnhau(dosaochép)
Chuyểntừcardnàysangcardkhác
Cóthểlậptrậttựcáccard(cardmớichènsaucard
hiệntại)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 51
ThídụtạomẫuthửvớiHypercard
thídụtạomẫuthửvớiHypercardchoquảnlý
tệp: In1 tệp
XemtàIliệu“PrototypingUIinHypercard”-A.J.Dix
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 52
Mẫuthử(tiếp)
-TrợgiúpcủakỹthuậtOz(WizardofOz
technique):làmộtkỹthuậttrựcgiácnhằmđặt1
NDvàomộtmôitrườnghoạtđộngcủagiaotiếp
ND,thídụnhưđểmôphỏnggiọngnóingônngữ
tựnhiên,đầuvàocủa1hệthốngđọcchínhtả,ND
dùngmicronóivàngườingheghiđánhtừngcâu
ởmộtphòngkhác.Kỹthuậtnàychophépđánh
giámộthệthốngchưatừngđượcxâydựng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 53
Mẫuthử(tiếp)
4)Mộtsốcảnhbáocủakỹthuậtlặp
•Quántínhcủathiếtkế:lúcđầutồithìsaucũng
tồi
•Chuẩnđoáncácvấnđềthựccủatínhdùng
đượctrongthiếtkếmẫuthửkhôngphảilà
triệuchứng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 54
Mẫuthử-thídụ
5) Thídụ: TìmkiếmNhânsựtrêntệpCánbộ
Giaotiếpđượcthiếtkếnhưsau(quatừngbước)
Chọntiêuchítìm
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
10
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 55
Thídụ(tiếp)
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban
Chọntiêuchítìm
1) NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôTênrồi
nhấnphímđểchọn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 56
Thídụ(tiếp)
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban
Chọntiêuchítìm
1)NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôTênrồinhấnphím
đểchọn
2)NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôVănhoárồinhấn
phímđểchọn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 57
Thídụ(tiếp)
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban
Chọntiêuchítìm
1)NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôTênrồinhấnphím
đểchọn
2)NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôVănhoárồinhấn
phímđểchọn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 58
Thídụ(tiếp)
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban
Chọntiêuchítìm
3) NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôTênrồinhấnphím
đểloạichọnmụcTên
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 59
Thídụ(tiếp)
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban
Chọntiêuchítìm
1)NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôVănhoárồinhấn
phímđềchọn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 60
Thídụ(tiếp)
OK Back
Tªn
NghÒ nghiÖp
V¨n ho¸
Phßng ban
Chọntiêuchítìm
2) NgườidùngrêchuộtđếnôcạnhôNghềnghiệprồi
nhấnphímđềchọn

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
11
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 61
Thídụ(tiếp)
OK Back
Chọngiátrị
3) Ngườidùngnhậpdữliệuvàocácmụcliênquan
4) NhấnOKđểthựchiện
Nghềnghiệp:
Vănhoá:
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 62
4.7 Tổngkết
•Môthứcchotínhdùngđược:Lịchsửmáytính
chứađựngnhiềuthídụvềsựsángtạomàtương
tácngườimáyđượcđềcao.
•Cácnguyêntắcchotínhdùngđược:Thiếtkếcó
tínhlặpchotínhdùngđượcnhằmvàolợiíchtốiđa
củamộtthiếtkếtốtbằngtrìutượnghoácáctính
chấtchung,cáicóthểđịnhhướngviệcthiếtkếcó
mụcđích
•Sựthànhcôngcủathiếtkếcótínhdùng
đượcyêucầucảsựthấuhiểuvàcácnguyêntắccó
chủđịnh
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 63
BàitậpchươngIV
4.1 Whatwastheproblemwiththesynthesisexample
comparingacommandlanguageinterfacewithavisual
interface? Canyousuggestafixtomakeavisualinterface
reallyimmediatelyhonest?
4.2Ithasbeensuggestedinthischapterthatconsistency
couldbeconsideredamajorcategoryofinteractive
principles, onthesamelevelaslearnability, flexibilityand
robustness. Ifthishadbeenthecase, whichprinciples
discussedinthischapterwouldappearinsupportof
consistency?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 64
BàitậpchươngIV(tiếp)
4.3 Discussthewaysinwhichafull-pageword-processorisor
isnotadirectmanipulationinterfaceforeditingadocument
usingShneiderman’scriteria. Whatfeaturesofamodernword
processorbreakthemetaphorofcompositionwithpen/ paper?
4.4 Startingwithsomeoftheprinciplesoutlinedinthis
chapter, provideausabilityspecificationforanelectronic
meetingsdiaryorcalendar. Firstidentifysomeofthetasks
thatwouldbeperformedbyausertryingtokeeptrackof
futuremeetings, andthencompletetheusabilityspecification
assumingthattheelectronicsystemwillbereplacingapaper-
basedsystem. Whatassumptionsdoyouhavetomakeabout
theuserandtheelectronicdiaryinordertocreateareaso-
nableusabilityspecification?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 65
BàitậpchươngIV(tiếp)
4.5 Canyouthinkofanyinstancesinwhichthe‘noun–verb’
guidelineforoperations, assuggestedintheApplehuman
interfaceguidelinesfortheDesktopInterface, wouldbe
violated? Suggestotherabstractguidelinesorprinciples
besidesconsistencywhichsupportyourexample. (Hint: Think
aboutmovingfilesaroundontheDesktop.)
4.6 Whatisthedistinctionbetweenaprocess-orientedanda
structure-orienteddesignrationaletechnique? Wouldyou
classifypsychologicaldesignrationaleasprocess-orstructure-
oriented? Why?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 66
ChươngV: MôhìnhGOM, Keytrock
(GOMandKeytrockModels)
Nộidung
5.1. Tổngquan
5.2. Môhìnhđặctảyêucầungườidùng
5.3 MôhìnhOSTA/ môhìnhthiếtkếcộngtác
5.4 Môhìnhphươngphápthiếtkếphần
mềm
5.5 Môhìnhđacáchnhìn(multiview)
5.6 MôhìnhGOMS
5.7 Môhìnhngônngữ
5.8 MôhìnhKeystroke

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
12
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 67
5.1 Tổngquan
•Nhằmmôtảcáckhíacạnh(aspects)ND:hiểu,
trithức,chúývàxửlý
•Cácdạngchung:nănglựcvàhiệusuất
•Cácmôhình:
-Môhìnhhệthốngphầnmềm(SoftSystem
methodology)
-Phântíchhệthốngmở(OpenSystemTaskAnalysis-
OSTA)
-Môhìnhđacáchnhìn(multiview)
-Môhìnhdựđoán:GOMS,KEYSTROKE
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 68
5.2 Môhìnhđặctảyêucầungười
dùng
Việcthiếtkếgiaotiếpngườidùng-máytính
thườngđượcmôtảbằngtàiliệu:vănbản,tranh,sơ
đồ,...,nhằmgiảmthiểuyêucầu/cơhộichocàiđặt.
Nhữngđặctảcóthểlàđặctảhìnhthứchayphi
hìnhthức.Nhữngđặctảphihìnhthứccóthểgồm
triếtlýthiếtkếvớicácthànhphầnkhác:đốitượng,
hànhđộng.Cóthểgồmcảnhữngmôtảchitiếtvề
ngữnghĩacácchứcnăng.
Việcđặctảcungcấpđầuvàochohệthốngquản
lýcácgiaotiếpngườidùng-UIMS,traođổivớicác
nhómkhác.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 69
5.3 MôhìnhkỹthuậtxãhộiOSTA
•CáchthứclàmviệcvớiNDtrongquátrình
thiếtkế:thiếtkếthànhviênvàthiếtkễxã
hội.
•Thiếtkếthànhviên:ngườidùngthamgia
vàocáccôngđoạnphântíchyêucầu,lậpkế
hoạch
•Thiếtkếxãhội:tậptrungpháttriểnđầyđủ
vànhấtquánhệthống
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 70
5.3 MôhìnhkỹthuậtxãhộiOSTA
(tiếp)
Nhiệmvụchính: xácđịnhnhiệmvụchotừng
nhóm
Đầuvàonhiệmvụđượcxácđịnh
Môitrườngbênngoài
Dịchchuyểngiữaquátrình
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 71
5.4 Môhìnhhệthốngphầnmềm
1.T ìnhhuốngVĐ
(T heP robSit uat ion)
7.HoànchỉnhHT
(Act iont oimprovethe
sit uat ion)
2.BiểudiễnVĐ
(T heP robSit uat ion
Expressed)
6. (Feasableand
desirablechanges
5.Sosánh1-4
(Comparation1-4)
3.ĐịnhnghiăcácHT
cóliênquan
(Rootdefinit ionof
RelevantSyst em)
4.Xâydựngmôhình
lôgic(Building
concept ualModel)
Thếgiớithực
Trìu
tượng
Tì m
h i ểu
v ấn
đ ề
Địnhnghĩac/x
Hệthống
CácgiaiđoạntrongmôhìnhHTPM(Eason, 1992)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 72
5.5 Môhìnhđacáchnhìn
5.Thiếtk ếk híacạnhk ỹ
thuật
4. ThiếtkếHCI
3.Phântíchvàthiếtk ế
ngữcảnhxãhội
Làmộtcáchtiếpcậntổhợpnhiềucáchtiếpcận
trong1 giaiđoạn, cóphươngphápk iểmtra.
2.Phântíchthôngtin
RS, PT, CTR
Y/ckỹthuật
1.Phântích
hoạtđộngNSD
Phươngphápđacáchnhìn
(Avison,W.Harrper, 1990)
PTM
FM
Thực
thể

hình

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
13
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 73
5.5 Môhìnhđacáchnhìn(tiếp)
PTM: PrimaryTaskModelPT: PeopleTask
FM: FunctionalModel RS: RoleSet
CRT: ComputerTaskRequirements
Tiếpcậnđacáchnhìnnhấnmạnhvào
thứtựhoạtđộng=> khôngthíchhợp.
Thiếtkếcấutrúc(StructuredHCI
Design) dùngvòngđờihìnhsao: nhấn
mạnhvàomẫuthửvàđánhgiá.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 74
5.6 MôhìnhGOMS
1)Mộtsốkháiniệm
GOMSlàmôhìnhđểmiêutảphảnứng,tạora
tínhtươngthíchvớichủthểconngười.GOMS
chophépmôhìnhhoásựphảnứngởnhiềucấp
độtrừutượng,từnhiệmvụtớicáchànhđộngvật
lý.
GOMSsửdụngnguyêntắcvềtínhhợplýcủamô
hìnhbộxửlýconngườinhưđiểmbắtđầu:đóng
gópcơbảnlàmộtcấutrúchìnhthứcchophéptổ
chứcquátrìnhquanniệm.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 75
5.6 MôhìnhGOMS(tiếp)
Phươngthứcquanniệmđượcđánhgiátheo2
hướng:phântíchnhiệmvụvàlượnggiátrướcphản
ứngcủangườidùngkhihoànthànhnhiệmvụ.
Đích(Goal):cáimàNDmongmuốnthựchiện
gồmnhiềuđíchcon=>phâncấp
Phâncấp:Mứcđộ(bắtđầu,kếtthúc,giảiquyết
vànhiệmvụcơsở).Dễdàngxungđộtvìcónhiều
cáchđểđạtmụcđích
Kỹthuật:MôhìnhGOMS,CCT(lýthuyếtđộ
phứctạpnhậnthức),phântíchnhiệmvụphân
cấp(HierachialTaskAnalysis–HTA)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 76
2)MôhìnhGOMS(Goal-Operator-Methods-
Selection)
Goal:mụcđíchmàngườidùngmuốnthực
hiện.Làmộtcấutrúckýphápđịnhnghĩa
mộttrạngtháimongmuốn,baogồmnhiều
đíchcon(mụctiêucơsở).Mộtmụctiêucơ
sởđạtđượckhitiếnhànhmộtchuỗicác
hànhđộng(Operators).Cácmụctiêuđược
phâncấptạonênmộtcâymàcáclálàcác
hànhđộng.
5.6 MôhìnhGOMS(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 77
Operator:cácthaotáccơbảncủaNDnhư:
nhấnphím,rêchuột,suynghĩ,...,nhằm
thayđổitrạngthái(trạngtháitâmlýcủaND
haytrạngtháimôitrường).Mộthànhđộng
đượcđánhgiáquacáctoánhạngvào,ravà
thờigiancầnthiếtđểthựchiện.Hànhđộng
cóthểlàcơchếtâmlýhayđặcthùcủamôi
trường.
Method:phânrãmụcđíchthànhcácmục
đíchcon/thaotáccon.Phươngthứcmôtả
cáchthứcđểđạtmụcđích.
5.6 MôhìnhGOMS(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 78
Nóđượcbiểudiễndướidạngmộtchuỗicó
điềukiệncácmụctiêuvầhnhfđộnglấytừ
bộnhớngắnhạn.Nókhôngphảilàkếhoach
hànhđộngđểhoànthànhnhiệmvụmàlà
kếtquảcủakinhnghiệmđượctíchluỹ.
Selection:lựachọncácphươngphápđược
biểudiễndướidạng:“Nếuđiềukiệnthìchọn
phươngphápM”
3) Mộtsốthídụ
Thídụ1: dịchchuyểncontrỏtrongmộthệsoạn
thảovănbản
5.6 MôhìnhGOMS(tiếp)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
14
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 79
Ngườidùngcóthểdùngchuộthaybànphím.
Giảsửcó2phươngphápM
1vàM
2.M
2dùng
khikhoảngcáchlớnvàthườngdùngchuột,
ngượclạikhikhoảngcáchnhỏdùngM
1với
bànphím.
-M
2:Dichuộtđếnvịtríđíchrồichọn
-M
1:chừngnàocontrỏchưađúnghàngnhấn,
Chừngnàocontrỏchưađúngvịtrínhấn(
)
HainguyêntắcchọnR
1vàR
2:
-R
1: NếuvịtrícầnđặtởxathìdùngM
1
-R
2: NếuvịtrícầnđặtởgầnthìdùngM
2
5.6 MôhìnhGOMS-thídụ(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 80
4)Đánhgiá(J.Coutaz)
GOMSchỉlàmôhìnhhiệunăngtheonghĩa
liênquanđếnkhíacạnhphươngthứccủaquan
niệmvàkỹthuậtđánhgiá.
GOMSđưaraphươngthứcquanniệmgiống
nhưcácnhàtinhọcthựchiện.Sựmôhìnhhoá
mộtnhiệmvụcóthểđượctinhchếhaybiếnđổi
từcácthànhphầntạora
Cungcấpchocácnhàthiếtkếnhữnghỗtrợ
hìnhthứcđểđánhgiátrướchiệunăng.
5.6 MôhìnhGOMS(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 81
HạnchếcủaGOMS
GOMSkhônghỗtrợlýthuyếtđểcấutrúchoá
nhiệmvụ
TrongGOMS,cáchiệntượngđượcquansátlà
sựhoànthànhnhiệmvụvớigiảthiếtlàcác
thaotáckhôngcólỗi.Songlỗilạilàđiềukhó
tránh.
GOMSquágiảnlược
5.6 MôhìnhGOMS-đánhgiá(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 82
5.7 Môhìnhngônngữ
1.TươngtácND-máytínhthườngđượcxemxét
theothuậtngữcủangônngữ,dovậynhiềumô
hìnhhìnhthứcđượcpháttriểnxungquanh
kháiniệmnày.TrongsốnàyvănphạmBNF
thườngđượcdùngđểđặctảđốithoại.Nógiúp
chúngtahiểuđượchànhvicủaNDvàphân
tíchcáckhókhănvềnhậnthứccủatươngtác.
Tậptrungvào2môhình:
2.KýphápBNF
3.Vănphạmnhiệmvụhànhđộng(TAG)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 83
5.7 Môhìnhngônngữ(tiếp)
1) KýphápBNF
-BNFlàviếttắtcủaBackusNausForm,cácluật
đểmôtảvănphạmđốithoại.Nóchỉliênquan
đếncúphápmàbỏquangữnghĩacủangôn
ngữ.
-BNFđượcsửdụngkhárộngrãiđểđặctảcú
phápcủacácngônngữLTMT.
-Thídụ:xétmộthệthốngđồhoạcóchứcnăng
“vẽđường”.Đểkíchhoạtchứcnăngnày,ND
chọnmục“vẽđường”trênmenu.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 84
5.7 Môhìnhngônngữ(tiếp)
ChứcnăngvẽđườngchophépNDvẽnhiềuđoạn
thẳng(polyline) nốigiữa2 điểm. NDchọnmột
điểmbằngcáchnhấn chuộttrongvùngvẽvà
chỉrađiểmcuốicùngbằngcáchnhấnkép.
Cúpháp:
vẽđường::=<chọnđường><chọnđiểm><chọnđiểmcuối>
chọnđường::=<địnhvịcontrỏ><Nhấnphímđơn>
chọnđiểm::=<chọn1điểm>/<chọnđiểm><chọn1điểm>
chọn1điểm::=<địnhvịcontrỏ><NhấnphímĐơn>
chọnđiểmcuối::= <địnhvịcontrỏ><Nhấnphímkép>

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
15
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 85
5.7 Môhìnhngônngữ(tiếp)
<địnhvịcontrỏ::=<rỗng><dichuyển><địnhvịcontrỏ>
=>2loạikýhiệu:kýhiệukếtthúcvàkýhiệukhông
kếtthúc
-Kýhiệukếtthúcviếtbằngchữinhoa
-Kýhiệukhôngkếtthúcviếtbằngchữthường
-cáchdiễntảtổngquát:tên::=<biểuthức>;dấu
::=hiểulà“đượcđịnhnghĩa”
-MôhìnhnàychỉbiểudiễnhànhđộngNDmà
khôngđềcậpđếncảmnhậncủaNDvèsựđáp
ứngcủahệthống
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 86
5.7 Môhìnhngônngữ(tiếp)
2)Vănphạmnhiệmvụhànhđộng(TaskAction
Grammar-TAG)
-BNFbịchỉtríchlàkhôngđủnhậnthức.Mô
hìnhTAGthửxửlýmộtsốvấnđềbằngviệc
đưavàomộtsốphầntửnhưluậtvănphạm
thamsốđểnhấnmạnhtínhnhấtquánvàmã
hoátrithứcND.
-Đểminhhoạ,xétmộtsốlệnhcủaUNIX:
“cp”:sao,“mv”:chuyểnvà“lk”:liênkết
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 87
5.7 Môhìnhngônngữ(tiếp)
-TheokýphápBNF,tacó:
copy::=“cp”+filename+filename/
“cp”+filename+directory
move::=“mv”+filename+filename/
“mv”+filename+directory
link::= “lk”+ filename+ filename/
“lk”+ filename+ directory
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 88
5.7 Môhìnhngônngữ(tiếp)
BiệnphápdựavàoBNFrõrànglàkhôngthể
phânbiệttínhnhấtquáncủalệnhvàmộtbiến
thểkhôngnhấtquánnếu“lk”nhậnthưmụclà
đốisốthứnhất.TAGđượcthiếtkếnhằmphát
hiệnkiểuđócủatínhnhấtquán.
-MôtảlệnhtrongTAG:
Fileop[op]:=command[op]+filename+filename/
command[op]+filename+directory
command[op=copy]:=‘cp’
command[op=move] := ‘mv’
command[op=link] := ‘lk’
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 89
5.8 MôhìnhKeystroke
1)Giớithiệumôhình
•KeystrokelàmôhìnhconcủaGOMS,liênquan
tớicácmặtcúpháp,từvựngcủatươngtác.
Nhữngthànhphầncủanólàcáchànhđộngở
mứcvậtlýmàngườidùngphảithựchiện.
•Giảthiết:bàitoánphátbiểuKeystrokevớigiả
thiếtsau:
-Mộtnhiệmvụcóthểphântíchthànhcácnhiệm
vụcon
-Ngônngữđểđiềukhiểnhànhđộng
-Cácthôngsốvềkhảnăngvậnđộngcủangười
dùng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 90
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
-Thôngsốvềthờigiantrảlờicủahệthống
-Phươngthứcđểthựchiệnnhiệmvụ
-NDcókinhnghiệm
•Cácthaotácchính:
-K(keystroking):gõphímhaynhấnchuột
-P(pointing):chỉđịnh
-H(homming):thayđổicôngcụ
-D(drawing):hoạtđộngvẽ
-M(mentalactivity):hoạtđộngsuynghĩ
-R(responsetime):thờigiantrảlờicủahệthống

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
16
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 91
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
2)Nguyêntắctínhthờigianthựchiện
Thờigianthựchiệnmộtnhiệmvụlàtổngthời
gianthựchiệnmỗiloạithaotác:
Texec=TK+TP+TH+TD+TM+TR
với:
ThaotácKbiểudiễnhànhđộnggõphímhay
nhắpchuột.ViệctínhTKlàkháphứctạpvì
nóphụthuộcvàonútbấm,bànphímvàthói
quencủaND.Cóthểtínhmộtcáchxấpxỉ
nhưsau:
TK=(Thờigiantest/sốphímbấm)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 92
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
ThaotácPbiểudiễnviệcdichuyểncontrỏ
tớiđích.TPđượctínhtheoluậtFitt:
TP=(K
0-TK)+Ilog2(D/L)+0.5
ThayK
0-TKbởi0.2s,tacóTPtốithiểulà0.8s,tối
đalà1.5s(vớiD/L=128)=>trungbìnhlà1.1s
ThaotácHbiểudiễnviệcthayđổicôngcụ
vậtlý.THlàthờigianđểbàntayvớitớicông
cụvànắmchắccôngcụđó.Theokinh
nghiệmTH=0.4s.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 93
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
ThaotácDbiểudiễnviệcdùngchuộtvẽlên
mànhình.TDphụthuộctuyếntínhvàosố
lượngnétvẽvàđộdàinétvẽ.TDđượctính:
TD=0.9n+0.161
ThaotácMbiểudiễnhoạtđộngtâmlýND
cầncókhithựchiệnthaotácvậtlýK,P,H
hayD.Theokinhnghiệm,TM=1.35.
ThaotácRlàthờigianxửlýtrảlờicủahệ
thống.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 94
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
•Thídụ:tínhthờigianthựchiệnlệnh“ls”của
Unix
-Bànphím:MK(l)K(s)K(enter)
-Chuột:H(chuột)M(chuột)K(nútchuột)
H(bànphím)
3)Mộtsốluậtheuristic(Card,MoranvàNewell)
Mphụthuộcvàocácthaotácvậtlývàkhảnăng
củaND,nólàthamsốvớimỗingườidùng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 95
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
•Luật0:đặtMtrướctấtcảcácKkhôngphảivị
tríbắtđầucủachuỗi.ĐặtMtrướcmộtPnếu
tươngđươngvớiviệcchỉramộttênđiềukhiển.
•Luật1:LượcbỏMnếuthaotáctiếptheocóthể
tínhtrướckhiđangthựchiệnthaotáctrướcM.
Thídụ,chuỗiPMK,vớiKbiểudiễnhànhđộng
nhấnnútchuộtthìloạibỏMvìhànhđộngtâm
lýchoKcóthểtínhtrongkhiđangởtrongP.
•Luật2:NếumộtchuỗicódạngMKMK…MK,
taloạibỏtấtcảcácMtrừMđầutiên.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 96
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
•Luật3:NếuKlàmộtkýtựkếtthúcrườmrà,
loạibỏMđứngtrướcK(mộtkýtựkếtthúc
rườmrànếunótheosaumộtkýtựkếtthúc
khác)*
•Luật4:NếuKxácđịnhmộthằngsố,loạibỏM
đứngtrướcK;nếuKxácđịnhmộtbiếnthìbảo
lưuM.
Nhữngluậtnàyxácđịnhcáchtínhxấpxỉsốcác
hoạtđộngcủamộtphươngthức.Nótạonên
mộtcơsởđểthêmvàocácheuristiccụthểhơn
phụthuộclớpND.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
17
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 97
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
4) Đánhgiámôhình
KeystrokethừakếcácđặctínhcủaGOMScảvề
ưuđiểmlẫnhạnchế
•ưuđiểm
-làcôngcụchophépphântíchđịnhlượngđểtiên
đoánhiệunăngvớiNDtrongmộtcúphápcụthể.
Thídụ, Keystrokekhẳngđịnhviệchiểnthịcả
trangvănbảnsẽnhanhhơntheodòng, chọntừ
bằngchuộtnhanhhơnbăngbànphím.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 98
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
-Tínhđơngiản.hệthốngthuậtngữvàkỹthuật
môhìnhhoádễhiểuvớingườikhôngchuyêntâm
lýnhậnthức.
•Hạnchế
-ViệcthaythếthaotácMlàkhárắcrối,nónhư
khoảngnghỉgiữa2thaotác=>khôngcụthể
-Khôngcụthểtronglượnggiá
-ThờigiantrảlờicủaHT
-Keystrokekhôngphânbiệtphímbấm.Tuy
nhiêncósựkhácbiệtgiữacácphímthôngthường
vàphímđặcbiệt
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 99
5.8 MôhìnhKeystroke(tiếp)
-Khôngquantâmđếnvấnđềthôngthôngthường
củaND
-Keystrokechỉđánhgiáthờigianthựchiệnchứ
khôngđánhgiátổngthờigianhoànthànhnhiệm
vụ(thờigianhoànthànhnhiệmvụlàtổngthời
gianthuthậpvàthờigianthựchiện).Keystroke
chỉquantâmởmứctừvựngvàphươngthứcgiải
quyếtnhiệmvụ.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 100
BàitậpchươngV
Exercise5.1
CreateaGOMSdescriptionofthetaskofphotocopyinga
paperfromajournal. Discusstheissueofclosurein
termsofyourGOMSdescription.
Exercise5.2
Doakeystrokelevelanalysisforopeningupanapplica-
tioninavisualdesktopinterfaceusingamouseasthe
pointingdevice, comparingatleasttwodifferentmethods
forperformingthetask. Repeattheexerciseusinga
trackball. Discusshowtheanalysiswoulddifferfor
variouspositionsofthetrackballrelativetothekeyboard
andforotherpointingdevices.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 101
ĐặctảyêucầuNDvàphântíchnhiệmvụlà2
giaiđoạnquantrọngtrongpháttriểnHCI
Nộidung
6.1 ĐặctảyêucầuND
6.2 Côngcụ
6.3 Phântíchnhiệmvụ
ChươngVI: ĐặctảyêucầuNDvà
phântíchnhiệmvụ
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 102
6.1 ĐặctảyêucầuND
6.1.1Đặctảchứcnăng: hệthốnglàmgì
6.1.2Đặctảdữliệu: cấutrúchệthống, dữliệucho
xửlýthànhcông= > cấutrúchộithoại
6.1.3Đặctảtínhdùngđược: mứcđộchấpnhận
củaNDvàđápứngcủahệthống.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
18
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 103
6.2. Côngcụ
•DataFlowDiagram-DFD:đểmôtảchức
năng.Hệthốngphânthànhnhiềumứckhác
nhau.
•EntityRelationshipDiagram-ERD:đểmô
tảdữliệu
•Côngcụđặctảtínhdùngđược:khảnăng
học,tínhmềmdẻo,...
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 104
6.3. Phântíchnhiệmvụ(TaskAnalysis)
•Vaitrò:TậpcáckỹthuậtmiêutảcáiNDlàm,biểudiễn
cácmôtả,cácdựđoánvàđánhgiáhệthống=>Hiểucách
thứcNDthựchiệnnhiệmvụvớimộtHThiệntại
•Thídụ“Launhà”
-Lấymáyhútbụi
-Lắpcácphụtùng
-Launhà
-Khingănchứađầy, tháovàđổvàothùngrắc
-Lauxong: tháocấtmáy
=> Trithứccầnbiết: máyhútbụi, phụtùng, . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 105
6.3. Phântíchnhiệmvụ(tiếp)
•Mộtsốthuậtngữ:
-Goal(mụcđích):còngọilànhiệmvụngoài=>
trạngtháicủaHệthốngmàNDmuốnthựchiện.
Mụcđíchđượcthựchiệnbởi:côngcụ,phương
pháp,kỹthuật,thiếtbị.
-Task(nhiệmvụ):gọilànhiệmvụtrong.Cáchoạt
độngđượcyêucầu,đượcsửdụngvàcầnthiết
chomụcđích
-Action(hànhđộng): đượccoinhưmộtnhiệmvụ
songkhôngtạoramộtvấnđềphảigiảiquyết.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 106
Mộtsốthuậtngữ(tiếp)
Thídụ:cáccôngviệcđểviếtmộtbứcthưvớiMS
WORD
Goals
Viết1 láthư Viết In
. . . . . . .
Task
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . .
Phươngpháp, Công
cụ, Kỹthuật
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 107
KỹthuậtPhântíchnhiệmvụ
•Phânrã: Chianhiệmvụthànhcácnhiệmvụcon
•Kỹthuậtdựavàotrithức: NDhiểugìvềnhiệm
vụvànóđượctổchứcrasao?
•Phântíchdựavàomôhìnhquanhệthựcthể:
mốiquanhệgiữacácthựcthể, hànhđộngvàND
trongquátrìnhthựchiện.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 108
6.3.1 Kỹthuậtphânrã
(Taskdecomposition)
-Cótừ20 nămtrước. Làmộttrongnhữngdạng
nổitiếngnhấtcủaTA
-Mụcđích: môtảcáimàNDphảithựchiện
thànhcácnhiệmvụconvàthứtựcủacácn/vcon
-Biểudiễndướidạngsơđồhayvănbảncácmức
thaotácvàcáckếhoạch.
Cácmứcthaotáckhôngtheothứtự;Planchỉra
thứtự.
-Thídụ

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
19
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 109
CấutrúcHTAchosoạnthảo1 vănbản
0. Goals
Viết1 láthưdùngMS
WORD
1. Khởitạo
MSWord
2. NhậpDL 3. Định
dạngVB
4. Hiệu
chỉnh
5. Lưu
VB
3.1Địnhdạng3.2Địnhdạng3.3Địnhdạng
Kýtự đoạn toànbộ
Plan2: phùhợpy/c .............
2.1Nhậptừ2.2Nạptừtệp2.3Bổsung
Bàn phím
Plan3: phùhợpy/c
Plan0: thựchiệ n1,2,
sauđó3,4,5 . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 110
Biểudiễndạngvănbản(tiếp)
-Miêutảphâncấp:
Mức0:...........
Mức1
Mức2
Mức3
Mức3.1
Mức3.2
. . . . . . .
Mức4
. . . . . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 111
Biểudiễndạngvănbản(tiếp)
-Miêutảplan:
Plan0:cácnhiệmvụ:....
Plan1:thựchiện1,2,3,5nếuđkthìthực
hiện4
Plan2:cácnhiệmvụ:....
.......
-Luậtkếtthúc:khinàokếtthúccôngviệc?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 112
Hiệuchỉnh
•Tinhchỉnh:Chomôtảbanđầu(Text/Diagram)
=>kiểmthử/tăngcường?
•Nguyêntắc:dùngHeuristics
-dưạvàocặphànhđộng
-cấutrúclại
-cânbằng
-kháiquáthoá
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 113
Cáckiểuplan
-chuỗicốđịnh: thídụ1.1{1.2{1.3
-lựachọn: thídụifthepotisfull2
-Đợisựkiện: thídụwhenkettleboils1.4
-Chutrình
-Thờigianphânchiado1; atthesametime: : :
-Trộn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 114
6.3.2 Phântíchnhiệmvụtheonhận
thức
-Làkỹthuậtphântíchtheobiểudiễntrithứcmà
NDcóhoặccầnphảicóđểhoànthànhmụcđích
-Cơsở:dựavàolýthuyếtnhậnthứccáchành
độngcótínhvậtlý,thídụnhưnhấnphím,di
chuyểnchuột,traođổicótínhsuynghĩhayhành
độngnhậnthức
-Môhình:môhìnhxửlýthôngtinconngười,lý
thuyếtphứctậpnhậnthức.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
20
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 115
Phântíchnhiệmvụtheomôhình
trithức(Howtodoit)
-Cơsở:dựavàoánhxạnhiệmvụ-hànhđộng.
Nhiệmvụđượcdùng,hànhđộngthựchiện=>
GOMSlàmôhìnhthíchhợpnhất
-ViệcthựchiệnGOMSđượcchiathànhnhiều
mứctrìutượngkhácnhau
-3tínhchấtcủaGOMS:
+GOMSmôtảmộttậpcácphươngphápđể
thựchiệnnhiệmvụ
+Mứcđộnhiệmvụcơsở(unittask)
+Mứcđộhànhđộng(Keystroke)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 116
ThídụQuảnlýtệpcủaPC-MSDOSvà
MACINTOSH
•Usersgoal
–1. Xoá1 tệp 2. Xoá1 thưmục
–3. Chuyển1 tệp 4. Chuyển1 thưmục
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 117
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-1
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchxoá1 tệp
•Step1 ChọnlệnhERASEtừtệplệnh
•Step2 NghĩtênTMvàtêntệp
•Step3Nhậplệnhvàthựchiệnlệnh
•Step4 Kếtthúc
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchchuyển1 tệp
•Step1 Thựchiệnsao1 tệp
•Step2 Thựchiệnxoá1 tệp
•Step3Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 118
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-1 (tiếp)
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchsao1 tệp
•Step1 ChọnlệnhCOPYtừtệplệnh
•Step2 NghĩtênTMvàtêntệpnguồn
•Step3NghĩtênTMvàtêntệpđích
•Step4 Nhậplệnhvàthựchiệnlệnh
•Step5 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 119
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-2
Phươngphápthựchiệnmụcđíchxoá1TM
•Step1 XoátấtcảcáctệptrongTM
•Step2 XoáTM
•Step3 Kếtthúc
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchxoámọitệp
•Step1 ChọnlệnhERASEtừtệplệnh
•Step2 NghĩtênTM
•Step3 NhậptênTM: *.*
•Step4 Nhậplệnhvàthựchiệnlệnh
•Step5 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 120
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-2(tiếp)
•PhươngphápthựchiệnmụcđíchchuyểnTM
•Step1 ChọnlệnhRDtừtệplệnh
•Step2 NghĩtênTMvànhập
•Step3 Nhậplệnhvàthựchiệnlệnh
•Step4 Kếtthúc

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
21
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 121
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-3
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchchuyển1 TM
•Step1 ThựchiệnsaoTM
•Step2 ThựchiệnxoáTM
•Step3 Kếtthúc
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchsao1 TM
•Step1 TạoTMmới
•Step2 SaomọitệpsangTMmới
•Step3 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 122
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-3 (tiếp)
Phươngphápthựchiệnmụcđíchtạo1 TM
Step1 ChọnlệnhMDtrongtậplệnh
Step2 NghĩvànhậptênTM
Step3 Thựchiệnlệnh
Step4 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 123
PC-MSDOS
Filemanipulationmethods-3 (tiếp)
Phươngphápthựchiệnmụcđíchsaomọitệp
Step1 ChọnlệnhCOPYtừtệplệnh
Step2 NghĩtênTMnguồn
Step3Nhập*.* trongvùngnguồn
Step4 NghĩtênTMđích
Step5 Nhập*.* trongvùngđích
Step6 Thựchiệnlệnh
Step7 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 124
Macintosh
Specificfilemanipulationmethods
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchxoá1 tệp
•Step1 Gắptệpbỏvàothùngrác
•Step2 Kếtthúc
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchchuyển1 tệp
•Step1 Gắptệpbỏvàonơiđến
•Step2 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 125
Macintosh
Specificfilemanipulationmethods(tiếp)
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchxoá1 TM
•Step1 GắpTMbỏvàothùngrác
•Step2 Kếtthúc
•Phươngphápthựchiệnmụcđíchchuyển1 TM
•Step1 GắpTMbỏvàonơiđến
•Step2 Kếtthúc
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 126
Macintosh
Generalizefilemanipulationmethods
•Phươngphápthựchiệnxoá1 đốitượng
•Step1 Gắpđốitượngbỏvàothùngrác
•Step2 Kếtthúc
•Phươngphápthựchiệnchuyển1 đốitượng
•Step1 Gắpđốitượngbỏvàonơiđến
•Step2 Kếtthúc

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
22
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 127
CấutrúcmụcđíchcủaPC-DOS
MoveFile
DeleteDirectory
MoveDirectory
DeleteFileCopyFile
CopyDirectory
Create
Directory
CopyAll
Files
EnterCommand
Delete
AllFiles
Remove
Directory
EnterFilespec
Hộpbiểudiễny/cND, khônghộplànhiệmvụcon
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 128
CấutrúcmụcđíchcủaMacintosh
Move
File
Delete
File
Copy
Directory
Delete
Drectory
DragItemtoDestination
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 129
6.4. Sửdụngphântíchnhiệmvụ
(UsesofTaskAnalysis)
•ĐầuracủaTAđôikhiphávỡnhiệmvụmàND
thựchiệnvàphụthuộcvào:KTđượcdùng,
nhữngcáiđượcápdụng,kếhoạchvàchuỗicác
hànhđộngsửdụngđểthựchiệnnhiệmvụ.
•Cáchthứcthôngtinnàyđượcdùngphụthuộc
nhiềuvàoviệcsắpđặtnó.
•Có3cáchsửdụng:tạotàiliệuvàvậtliệu
hướngdẫn,tómcácyêucầuvàthiếtkếhệ
thốngởmứcđộcaovàthiếtkếgiaotiếpchi
tiết.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 130
6.4.1 Tàiliệuvàhướngdẫn
•MộtsốcáckỹthuậtrađờisớmnhấttrongTAnhằm
dạyNDmớicáchthứcthựchiệnnhiệmvụ.
•Việcđàotạokhócóthểnhanhvàhiệuquả.Việcdùng
TAnhưlàmộtphầncủachuyênngànhHCIcóthể
khácnhau,songđàotạovẫnlàmộtứngdụngquan
trọng.
•CấutrúcphâncấpcủaHTAcóthểdùngđểcấutrúctài
liệuhoặcgiáotrình
•Thídụ:Chúngtamuốnviếttàiliệu“Hướngdẫnpha
trà”chongườimớidựatheokỹthuậtHTA.Chúngta
dùngmỗitrangchomộtmứccủaphâncấpnhiệmvụ
vàcókếhoạchliênkếtlại.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 131
6.4.1 Tàiliệuvàhướngdẫn
Thídụ
Tomakecupsoftea
Đunnước-xemtrang
2
Làmsạchấm
Phatrà-xemtrang3
Đợi3-4 phút
Róttrà-xemtrang4
-trang1-
Tomakepotoftea
khinướcsôi
Làmnóngấm
Chotràvàoấm
Rótnướcsôivàoấm
-trang3-
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 132
6.4.1 Tàiliệuvàhướngdẫn(tiếp)
-Tàiliệukiểu“Howtodoit”thườnghữu
íchchođàotạobanđầu,tuynhiênđểcấu
trúc1giáotrìnhhaycácthiếtbịchođào
tạocaohơn,nócầnđượccấutrúctốt
hơn.
-Kỹthuậtphânloạicóthểdùngtrựctiếp
-Tómlạiđểgiảngmộtchủđềhoàntoàn
mới,kỹthuậtTAcóthểdùngđểtrợgiúp
NDchuyểntừHTnàysangHTkhác

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
23
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 133
6.4.2 TómyêucầuvàthiếtkếHT
•TAcóthểdùngđểhướngdẫnthiếtkếcủa1 HT
mới. Tuynhiên, bảnthânTAkhôngphảilà
dạngđểtómcácyêucầuNDnhưkhinótham
chiếuđến1 HTđangtồntại, khôngphảilà1
HTcókếhoạch. Tuyvậy, nógópphầnvào
hoànthiệncácphátbiểucủayêucầu.
•CácphátbiểugốcdoNDđưarathườngliên
quanđếncácthànhphầnmớiđượcyêucầucó
liênquanđếnHTđangtồntạivàcácchức
năngcủanó.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 134
6.4.2 TómyêucầuvàthiếtkếHT(tiếp)
•CácthôngtinliệtkêbởingườipháttriểnHT
thườngtậptrungvàocáiHTcóthểlàmmà
quênmấtmiêutảnósẽđượcsửdụngthếnào.
•TAcủa1 HThiệntạicóthểtrợgiúptheo2
cách:
–NhữngđốitượngnàocủaHTđangtồntạicóthểcó
thểđưasangHTmới.
–Cáctrìnhbàycókhuôndạngcủatrạngtháihiệntại
cáccôngviệccóthểgiúpđỡkháchhànghiểurõcác
đặctrưngmớithếnào.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 135
6.4.3 Thiếtkếgiaotiếpchitiết
•Tươngtựnhưcáchthiếtkếtàiliệu, việcphân
loạinhiệmvụhayđốitượngcóthểdùngtrong
thiếtkếmenu. Câyphâncấpmôtảnhiệmvụ
TDHđươngnhiênlàrấtcóíchchoviệcnày.
•Menuởmứccaonhấtcóthểnhãnhoásaukhi
phânrãmứcđỉnhvàmenuconsaukhiphânrã
tiếp,…
•Nếucáchtiếpcậnhướngđốitượngđượcsử
dụngthìviệcliênkếtđốitượngvớihànhđộng
sẽrấcóích. Cáchànhđộngngầmđịnhcóthể
lựachọndựavàotầnsuấtcủahànhđộng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 136
6.4.3 Thiếtkếgiaotiếpchitiết(tiếp)
•ChuỗinhiệmvụnhậnđượctừTAđượcdùng
khithiếtkếđốithoại. TrìnhtựtrongđócCác
nhiệmvụconđượcthựchiệncóthểdùngđể
sánhvớicôngviệcgốc
•TAkhôngbaogờiđầydủvàdovậyđókhông
phảilàcáchphánxửduynhấtchokiểuvàcấu
trúcmộtgiaotiếp. Tuynhiên, sựhiểurõbản
chấttừmộtTAđượcthựchiệntốtcóthểtạo
nênmộtgiaotiếphỗtrợtốtchoND.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 137
Tổngkết
•Cónhiềuphươngphápphântíchnhiệmvụ
•HTAphânrãnhiệmvụthànhcácnhiệmvụconvà
đượcmiêutảdướidạngvănbảnhaylưuđồ.
•Kỹthuậtdựavàotrithứcxâydựngcáchphânloạicác
đốitượngđượcdùngtrongmộtnhiệmvụvàcáchành
độngtrênđó.
•Chúngtalạicóthểquansátcácđốitượngvàhành
độngvàtậptrungvàocáckiểuđốitượngkhácnhau:
đốitượngbịđộng, conngườivàcáctáctửphicon
người
•ThôngtinchoTAcóthểlấytừcácVBđãcó, từquan
sátNDđangthựchiệnnhiệmvụhoặcquaphỏngvấn
ND.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 138
Bàitậpchương6
Exercise6.1
Thefollowingisalistofobjectsfoundinoneoftheauthors’
kitchens.teapot,mug,soupbowl,plate,spoon,tableknife,
cook’sknife,fork,saucepan,fryingpan,kettle,casserole,fish
slice,tinopener,bakingtray,scales,mikingbowl,glasses,
jugs,corkscrew,rollingpin,ladle,eggcup,choppingboard
ProduceataxonomyusingtheTDHnotationoftheseobjects.
DoesitobeytheTAKDuniquenessrule?Compareyour
answerwithsomeoneelse’s.(Note,theauthorshadgreat
difficultywithitemslikethecorkscrew,whichdidnotfit
easilyintoanygenericcategory—perhapsyoudidbetter.)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
24
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 139
Bàitậpchương6 (tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 140
Bàitậpchương6 (tiếp)
Exercise 6.2
Completethetea-makingmanualintheslide131.Doyou
thinkitwouldbeuseful?Thinkofsituationswheresucha
manualwouldbehelpfulandwhereamoreconceptual
manualwouldbebetter.
Exercise7.3
TheFigurebelowshowsatextualrepresentationofan
HTAdescriptionofvacuumcleaning. Presentthesame
informationinadiagrammaticform.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 141
Bàitậpchương6 (tiếp)
0 in order to clean the house
1. Get the vacuum cleaner out
2. Fix the appropriate attachement
3. Clean the room
3.1 Clean the hall
3.2 Clean the living rooms
3.3 Clean the bedrooms
4. Empty the dust bag
5. Put the vacuum cleaner and attachements away
plan 0: do 1-2-3-5 in that order, when the dust bag gets
full do 4
plan 3: do any of 3.1, 3.2 or 3.3 in any order depending on
which rooms need cleaning.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 142
ChươngVII: Kýphápđốithoạivà
thiếtkế
Tổngquan
ĐốithoạilàmứcđộngữnghĩacủaHCI. Nó
khágiốngvớikịchbảncủa1 vởdiễn, trừND
vàđôikhicảMT, cókhánhiềulựachọn.
•Kýphápdùngđểmôtảđốithoạicóthểlà:
i) Lưuđồ: dễdànglĩnhhội
ii) Vănbản: Dễhơnchophântíchhìnhthức
•Đốithoạiliênkếtvới:
i) NgữnghĩacủaHT, cáimànóthựchiện
ii) BiểudiễncủaHT: dángvẻnhưthếnào
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 143
Tổngquan(tiếp)
•Môtảhìnhthứccóthểdùngphântíchcho:
i) cáchànhđộngkhôngnhấtquán
ii) khókhăncủacáchànhđộngdựtrữ
iii) cácmụccònthiếu
iv) cáclỗitiềmẩn
Nộidung
1)Đốithoạilàgì?
2) Kýphápđồhoạ
3) Kýphápvănbản
4) Ngữnghĩađốithoại+ Thídụ
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 144
7.1 Kháiniệmvềđốithoại
-Đốithoaịngượcvớiđộcthoại, đólàsựtrao
đổigiữa2 thànhphần
-Trongthiếtkếtươngtácngười-máy, đốithoại
cónhiềunghĩariêngbiệtđólàcấutrúccủa
traođổigiữaNDvàHTmáytính.
Y/c
T/L
Đốithoại

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
25
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 145
Đốithoạilàgì?
3 mứcđộcủacấutrúc:
1) Mứcđộtừvựng: làmứcđộthấpnhất. Đólàhình
dạng, biểutượng, phímnhấn
2) Mứcđộcúpháp: Thứtựvàcấutrúccủađầuvào, đầu
ra(trongngônngữtựnhiênđólàngữphápxâydựng
câu).
3) Mứcđộngữnghĩa:ýnghĩacủatraođổitheothuật
ngữhiệuquảtrêncấutrúcdữliệubêntrongcủaMTvà
hoặcvớithếgiớibênngoài
TronggiaotiếpND(UserInterface), thuậtngữ
đốithoạithườngđồngnghĩavớimứcđộcú
pháp.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 146
Đốithoạiconngườicócấutrúc
-NgượcvớiđàmthoạiND,đốithoạivớiMT
thườngcócấutrúcvàbịràngbuộc.Tuynhiên
cũngcónhữngđàmthoạicócấutrúcvàthường
diễnrakhicónhiềubên(conngười)thamgia.
-Cácthànhviêncóthểtrảlờinhữngcâuđãxác
địnhtrước.Tuynhiêncũngcóthểphụthuộccác
tìnhhuốngkhácnhau,khônglườngtrước.
-TronggiaotiếpNgười-máy,nhiềukhicũng
khôngxácđịnhhếtcáctìnhhuốngvànhiềukhi
máyđưaracácthôngbáokhólường=>cúpháp
liênkếtvớingữngiãứngdụng?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 147
Kýphápthiếtkếđốithoại
-MộtsốcáckỹsưMTkháquenthuộcvớimộtsố
kýpháp. vậytạisaolạicầnđếnkýphápđặc
biệt? ChúngtađãcócácNNLTthìtạisaokhông
dùngchúng?
-NNLTvớicáccấutrúckhôngđủdểmôtả. Chúng
tamuốntáchriêngphântíchvàtáchcácphầntử
giaotiếpcủachươngtrìnhkhỏingữcảnhtính
toáncủanó.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 148
7.2 Kýphápđồhoạ
Nộidung
1. Mạngdịchchuyểntrạngthái(STN)
2. Mạngdịchchuyêntrạngtháiphâncấp(HSTN)
3. Đốithoạitươngtranhvàbùngnổtổhợp
4. Lưuđồluồng(FlowChart)
5. LưuđồJSD(JacksonStructuredDesign)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 149
Mạngdịchchuyểntrạngthái
•Mạngdịchchuyểntrạngtháiđãđượcsửdụng
từrấtsớmđểmôtảđốithoại(1960)
•Dùng2 đốitượngđểmôtả:
-Circle: môtảtả1 trạngtháicủaHT
-Mũitên: môtảdịchchuyểntrạngthái-hànhđộnghay
sựkiện. Trênmũitêncóthểcónhãn.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 150
Mạngdịchchuyểntrạngthái(tiếp)
ThídụmạngSTNbiểudiễncôngcụvẽmenu
gồmvòngtrònvàđường

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
26
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 151
Thídụ(tiếp)
HoạtđộngcủaHT:
-“Menu”làtrạngtháitrongđóHTđợiNDnhấn“circle”
hay“line”từmenu
-“Circle2”làtrạngtháisaukhiNDchọnvòngtròntrung
tâmvàđợimộtđiểmtrênvòngngoài
-“Circle1”làtrạngtháiHTđợiNDchọnvòngtròntrung
tâm. NếuNDchọn1 điểm, HTchuyểnsangtrạngthái
“Circle2”.
-Trạngthái“Start”, “Finish”làcáctrạngtháikhôngthật.
Nógiúpchotadễtheodõikhibiểudiễnđốithoạiphức
tạp.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 152
Mạngdịchchuyểntrạngtháiphâncấp
•Đượcsửdụngkhiđốithoạikháphứctạp.
Ngườitachiađốithoạithànhcácđốithoạinhỏ
(sub-dialog)
•Thídụnhưmainmenucó3 lựachọn(3 sub
menu) đượcbiểudiễnbởi1 đồthịmenuvàcó
textmenu=> BiểudiễnHTđầydủnhờSTN
phâncấp.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 153
Thídụ-STNphâncấp
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 154
SửdụngSTNphâncấp
-SửdụngSTNcóthểlàmộtxuấtpháttốtđểtạo
ramẫuthử.
-Trongtrườnghợpđơngiảnnhấtcóthểdùng
giấy: vẽbằngtayhayintừmáytính.
-CóthểduyệttoànbộkịchbảnvớiNDhaykhách
hàng=> giảithíchnhờSTN
-CóthểdùngmáytínhvớiHypercardhay
MacromediaDirectorđểvẽmỗitrạngthái.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 155
Đốithoạitươngtranh
-STNcóthểrấttốtkhibiểudiễnđốithoạituần
tự, chọnhaylặp.
-Tuynhiênnósẽdầnkémđitácdụngnếuphải
biểudiễncácphầntươngtranh.
-Xétthídụmộthộithoạiđơngiảnkiểuvănbản
trongmộthệSTVB
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 156
Đốithoạitươngtranh(tiếp)
Hộplựachọnchứa3 fím
Toggle. Mỗifímcho1
tìnhhuống: đậm, nghiêng
haygạchchân.
MộtđoạnVBcóthểlà
nghiêng, đậmhaygạch
dướivàcũngcóthểlàbất
kỳtổhợpnàocủa3 thuộc
tínhtrên.
Nếuchúngtanhìnriêngmỗiphímchúngtacó1 STN2
trạngthái(hìnhtrangbên). Tuynhiên, nếutamuốn
biểudiễntổhợptrạngthái, cầntổhợplưuđồ.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
27
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 157
Đốithoạitươngtranh(tiếp)
ĐồthịSTNđơn
Tổhợpđậmvànghiêng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 158
Đốithoạitươngtranh(tiếp)
ntoggles=> 2
n
trạngthái
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 159
Flowcharts
-QuenthuộcvớiNgườiLT
-Hộplàquátrìnhhaylàmộtquyếtđịnh
-Sựkiệnkhôngphảilàtrạngthái
-Sửdụngnhiềuloạihộpkhácnhauđểbiểu
diễncáchoạtđộngkhácnhauvànóquanhệ
kiểuhướngNLThơnlàhướngND.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 160
Flowcharts(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 161
LưuđồJSD
-RađờisauFlowDiagram
-ĐượcdùngtrongnhiềukhíacạnhcủaTA
-Thíchhợpvớicấutrúcđốithoạihìnhcây
-Kémdiễntảsongsángsủahơn. Nógần
giốngnhưHTA. Tuynhiênnóchínhxáchơn
Trangbên, JSDdiễntảmộtHTnhânsự. HT
chophépcậpnhậtthôngtinvềnhânsự: bổ
sung, hiện, xoá,...
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 162
LưuđồJSD(tiếp)
JSDbiểudiễncácchứcnăngcủa1 HTnhânsự

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
28
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 163
7.3 Kýphápvănbản
Cáckýpháp
•Vănphạm
•Luậtsảnxuất
•CSP(CommunicatingSequentialProcess)
•Thídụ
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 164
7.3.1 Vănphạm
•Vănphạmhìnhthứccũngđượcdùngkháphổ
biếnnhưmộtkýphápvănphạm. BNFlàmột
dạnghaydùngnhưtrongmôtảNNLTvàtrong
môtảgiaotiếp
•CúphápBNF
expr::=empty
|atomexpr
|`('expr`)'expr
=> Biểuthức: rỗng/ biểuthứcnguyêntố/....
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 165
7.3.1 Vănphạm(tiếp)
•ĐadạnghơnbiểuthứcchínhquihaySTN
•Khôngcóbiểudiễntươngtranh
•CócáccôngcụđểthựchiệnnhưtrênUnixcó
côngcụ“yacc”hay“lex”chovănphạmchính
qui
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 166
7.3.2 Luậtsảnxuất
•ĐãxuấthiệntrongmôhìnhCCThaytrongmôtảthành
phầnđốithoạicủaUIMS(chương8)
•Dạngthểhiện:
Ifcondthenaction
Vàcóthểviếtcond-> actionhaycond: action
•CácluậtđượckíchhoạtvàHTsánhphầncondcủaluật
vớicácsựkiệnkhởitạobởiND. Khicondlàthoả, luật
gọilà“fire”vàhànhđộngđượcthựchiện.
•HànhđộngcóthểlàđápứngcủaNDhaysựthayđổi
trạngtháicủaHT.
Chúý: Thứtựxuấthiệncủaluậtlàkhôngquantrọng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 167
Thídụ(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 168
Thídụ(tiếp)
•Hệthốngluậtcóthểlàsựkiệnhaytrạngthái
hayphatrộn. Trongthídụtrên: điềukiệnvà
hànhđộngchỉđơngiảnlàsựkiện. Có3 loạisự
kiện:
i) SựkiệnND(bắtđầubởichũhoa)
ii) Sựkiệntrong(bắtđầubởichũthường): dùngbởi
hộithoạiđểlưulạivết
iii) SựkiệnđápứngcủaHT(nằmtrongcặp<>)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
29
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 169
Thídụ(tiếp)
•Thíchhợpchomôtảtươngtranh. Luậtdựa
trênsựkiện
•Khôngthíchhợpchotuầntựhaytrạngthái
•Hệthốngluậthướngtrạngthái: BộnhớHT
cũnglà1 tậpgiátrịtên, tuynhiênnókhôngbị
lấykhỏibộnhớ(ngầmđịnh) khimàluậtsánh
được. Nóchỉbịlấykhỏibộnhớ1 cáchtường
minhbởiphầnhànhđộngcủaluật. Hệthống
luậtnàycònđượcgọilàHệthốngluậtmệnhđề
doOlsenđềxuất(PPS).
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 170
HệthốngluậtPPS(tiếp)
•TrongHTnày, trạngtháicủaHTđượcchia
thành1 tậphữuhạncácthuộctính. Mỗithuộc
tínhcóthểnhận1 tậpgiátrị. Mộtvàithuộc
tínhđượcthiếtlậpnhưlàkếtquảhànhđộng
ND, 1 sốkháccótácđộnglênsựhiểnthịcủa
HT.
•Thídụ: Vớithídụtrên, chúngtacó5 thuộc
tính:
i)Mouse: {mouse-off, select-line, click-point, highlight-
click}
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 171
HệthốngluậtPPS(tiếp)
ii)Line-state: {menu, start-line, rest-line}
iii)Rubber-band: {rubberband-off, rubberband-on}
iv)Menu: {highlight-off, highlight-line, highlight-circle}
v)Draw: {draw-nothing, draw-line}
ThuộctínhthứnhấtđượcthiếtlậptựđộngkhiND
thựchiện1 hànhđộngcóliênquan. Thuộctínhthứhai
đượcdùngbởiđốithoạiđểlưulạivếtcủacáctrạng
thái. Bathuộctínhcuốidùngđểđiềukhiểnsựđápứng
củaHT.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 172
HệthốngluậtPPS(tiếp)
HệthốngluậtPPSchothídụtrêncóthểviết:
select-line-> mouse-offstartlinehighlightline
click-pointstartline-> mouse-offrestline
rubberbandon
click-pointrestline-> mouse-offdrawline
double-clickrestline-> mouse-offmenudraw
linerubberbandoff
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 173
HệthốngluậtPPS(tiếp)
LuậtthứhaicủaHTluậttrên, hànhđộng“rest-
line”thiếtlậpthuộctính“linestate”vàsẽloại
bỏgiátrịtrướclà“startline”
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 174
7.3.3 CPSvàđạisốsựkiện
•KýphápSTNrấtphùhợpvớiviệcđiềukhiển
tươngtranh;trongkhiđóluậtsảnxuấtlại
ngượclại.
•Việcxửlýđồngthời(tươngtranh,tuầntự)đặt
ratrongnhiềubàitoán(truyềnthông,đk
tươngtranh).
•Quátrìnhđạisố(ProcessAlgebras)làmộtlớp
kýpháphìnhthứcđượcpháttriểnchocácquá
trìnhtươngtự.
•CSPlàmộtlớpconđựocpháttriểnchođặctả
đốithoại

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
30
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 175
7.3.3CPSvàđạisốsựkiện(tiếp)
•CSPđượcsửdụngvì:
-đặctảchocảtuầntựvàtươngtranh
-tínhdẽhiểu
•Thídụ
Draw-menu=( select-circle? -> Do-circle
[] select-line? -> Do-line)
Do-circle= click? -> setcentre-> click? Draw-
circle-> Skip
Do-line= Start-line; Rest-line
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 176
7.3.3CPSvàđạisốsựkiện(tiếp)
Start-line=click?->first-point->Skip
Rest-line=(click?->next-point->Rest-line
[]double-click?->last-point->Skip
•Chúý:
-Cácsựkiệnđượcđánhdấuhỏilàcáchànhđộngcủa
ND
-dấu“=“cónghĩalàđịnhnghĩa
-->:sựkiệntuầntự
-“;”:quátrìnhtuầntự
-[]:sựlựachọn.Tênbiểudiễnsựkiện.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 177
7.3.3CPSvàđạisốsựkiện(tiếp)
•Do-circlelàhoàntoàntuầntự.KhiHTthực
hiệnDo-circle,trướctiêncầnNDnhấnphím
chuột,tiếpsaulà1sựkiệntrong“setcentre“để
xácđịnhvịtrícontrỏ.Tiếptheonhận1lần
nhấnchuộtrồivẽvàkếtthúcbởiSkip.
•Do-linecũnglàtuầntự.Dấu“;”đểchỉquá
trìnhtuầntự,cáixảyragiữa2quatrình.Dấu
“->”chỉdùngsau1sựkiện.
•[]:chỉrasựlựachọnnhưdòng1:NDcóthể
chọncirlehaychọnline.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 178
7.3.3CPSvàđạisốsựkiện(tiếp)
•Quátrìnhtươngtranhđượcdùngnhư1cách
thứcđểtổchứccấutrúctrongcủagiaotiếp.
Thídụkhilựachọn,NDcóthểdùngchuộthay
dùngphímnóng=>mỗilựachọnmộtquá
trình.
•QuátrìnhchuộtđơngiảnlàđợiNDchọn1
mụctrênmenuvàtiếpsaulà1sựkiệntrong
phụthuộcvàosựlựachọn.
•QuátrìnhbànphímđiềukhiểnbởiphímAltvà
tiếpsaucũnglà1sựkiệntrong.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 179
Thídụ: minhhoạbảngtínhcộng
TrongthídụnàytadùngkýphápCSPđểminh
hoạmộtbảngtínhchỉgiớihạnbởiphépcộng.
Batìnhhuốngcóthể:
1) NDnhậpzero: khởitạotổngbằng0 đểbắtđầu(Reset)
2) NDnhập1 số: sẽcộngthêmvàotổng
3) NDnhấn“quit”: Kếtthúc
=> Đốithoạiđượcmiêutả:
Cộng= add-prompt-> (quit? -> skip
[] zero? -> show-sum-> Cộng
[] number? -> show-sum-> Cộng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 180
Thídụ: minhhoạbảngtínhcộng(tiếp)
Ngữnghĩacủamiêutảnhưsau:
eventaddpromt= prompt: trueout: “nextnumber”
eventquỉt? =
ues: inputwheninput=“quit”
eventzero? =
ues: inputwheninput=“zero”setsum= 0 out: “reset”
eventnumber? =
ues: input, sumwhenisnumber(input)
setsum= sum+ input
eventshow-sum=
ues: sumout: sum

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
31
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 181
Thídụ: minhhoạcơsởdữliệu(tiếp)
NDcóthểsửdụngcáchànhđộng: “quit”, “setkey
value”, hay“Findkey”
=> Đốithoạiđượcmiêutả:
DB= db-prompt-> (quit? -> skip
[] set? -> get-key; get-val
[]get? -> get-key; print-val)
get-key= set-key-prompt-> get-key?
get-val= set-val-prompt-> get-val?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 182
Thídụ: minhhoạcơsởdữliệu(tiếp)
Ngữnghĩađốithoạitưongtựnhưphầncộngở
trên. Tachỉminhhoạchonhữngđiềukhác
như“get”:
eventget-key? =
uses: inputset:key= input
eventget-val? =
uses: input, dbase, key
set: dbase= db-update(dbase, input, key)
eventprint-val? =
uses: dbase, key
out: db-lookup(dbase,key)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 183
7.4 Ngữnghĩađốithoại
•Mụcđíchcủamiêutảđốithoạichỉlà: giaotiếp
giữacácnhàthiếtkếhaynhưlàcôngcụtrong
thiếtkế.
•Miêutảđốithoạidùngđểđặctảhìnhthức, có
thểlà1 phầncủahợpđồnghaythựchiệnmột
nguyênmẫu=> cầncómiêutảmộtcáchhình
thứcngữnghĩacủađốithoại.
•Có2 sắctháicủangữnghĩađốithoại:
PhíatrongcủaUDvàphíangoàicủabiểudiễn.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 184
7.4 Ngữnghĩađốithoại(tiếp)
•Bacáchtiếpcận:
i) Ngữnghĩađặctảkýhiệu
ii) Liênkếtvớingônngữlậptrình
iii) Liênkếtvớikýphápđặctả
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 185
7.4.1 Ngữnghĩađặctảkýpháp
-ATNs( AugmentedTransitionNetWorks) là1
dạngcủamạngdịchchuyểntrạngthái. HTgiả
địnhlà1 tậpcácthanhghilưutrữvịtrímà
mạngdịchchuyểncóthểthiếtlậpvàkiểmthử.
-Mỗicungtrongmạngngoàiviệccóthểcónhãn,
nócóthểcóràngbuộc(như1 sựkiện) vàchỉcó
cungnếuràngbuộclàthoảvàsựkiệnxảyra.
-Luậtsảnxuấtcũngcónhiềucáchthứcvàngữ
ngữcủanócũngthayđổitươngtự.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 186
7.4.2 LiênkếtvớiNNLT
•Cáckýphápthườnggắnvới1 NNLTnàođó.
Thídụkýphápvềbiểuthứcchínhquithường
dùngCđểbiểudiễnngữnghĩađốithoại
•ThídụCôngcụđểđọc1 số, viếttrongC:
Toolnumber
{ charbuf[80];
intindex, positive;
input{( digit* + sign; digit; digit*) return)
tooldigit

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
32
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 187
7.4.2 LiênkếtvớiNNLT
{ input{key:| key_c>=‘0’&& key_c<=‘9’| }
if(index< 79) /* noikytuvaoxau*
{ buf[index] = key_c; index= index+ 1;
echo(key_c); }
}
toolsign
| . . . . .
toolreturn{ input{key: | key_c==‘\n’}
. . . . }
…}
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 188
7.4.2 LiênkếtvớiNNLT(tiếp)
Inputtoolcũngdùngkýphápcủabiểuthứcchínhquicó
bổsungcácphéptoán.
‘?’: chỉtuầntự, ‘+’: chỉsựlựachọn
‘key: | điềukiện| ‘: biểuthứcchỉsánhđượcnếuđiềukiện
làthoả.
Đặctảbiểuthức‘inputtool’nhưsau: Toolchỉramột
côngcụmới, tươngtựnhưkýtựkhôngkếtthúccủaBNF
vàbiểuthứclànằmtrong“input”.
Cáctoolđượcbốtríkiểuphâncấp=> digit,signvàreturn
toolslàriêngcủatoolnumber.
Echo: trảlạikýtựchoND.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 189
7.4.3 Liênkếtvớiđặctảhìnhthức
•SPI(SpecifyingandPrototypeingInteraction)
baogồm2 phần: eventCSPvàeventISL.
•EventCSP: kýpháptươngtựnhưCSP
•EventISL: môtảngữnghĩađốithoại
•PhầnCSPđượcmôtảnhưtrongCSP, tuy
nhiên, mỗisựkiệncủanóứngvới1 sựkiện
trongISL
•ISL: chuẩncụcbộvàphụthuộccụcbộvào
ngônngữchủ.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 190
7.4.3 Liênkếtvớiđặctảhìnhthức
Thídụ
•CSPmôtảquátrìnhlogin:
Login= login-mess-> get-name->Passwd
Passwd= passwd-mess-> (invalid->Login
[] validSession)
Session= ( logout-> Login
[] command-> execute-> Session)
Mộtđangnhậpbịlỗicóthểmôtảnhưsau:
login: toto
passwd: b9fkG
Sorrybaduser-id/password
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 191
7.4.3 Liênkếtvớiđặctảhìnhthức
Thídụ(tiếp)
•Haisựkiệnlogin-messvàget-nameđiềukhiển
dòngđầucủađốithoại:
eventlogin-mess=
prompt: true
out: “login”
eventget-name=
uses: input
setuser-id= input
Quátrìnhmôtảchonhậnpasswordcũngtươngtự.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 192
7.5 Phântíchvàthiếtkếđối
thoại
•Cáccáchthứcmàđốithoạicóthểđược
phântíchnhằmpháthiệntínhtiệndụng
tiềmnăngbằngcáchxemxétcácnguyên
tắc(chương4).
•Trướctiêntậptrungvàohànhđộngcủa
ND, tiếptheolàtrạngtháicủađốithoại.
Cuốicùnglàxemxétcáchbiểudiễnvàtừ
vựng.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
33
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 193
Tínhchấtcủahànhđộng
Đầyđủ
-cáccungbịthiếu
-unforeseencircumstances
Xácđịnh
-Nhiềucungcho1 hànhđộng
-Cungcấp: quyếtđịnhứngdụng
-Chúý:luậtsảnxuất
-Thoátnhiềumứclồngnhau
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 194
Tínhchấtcủahànhđộng(tiếp)
Nhấtquán
-Cùnghànhđộngcùnghiệuquả
-Thểthứcvàtínhquansátđược
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 195
Tínhchấtcủahànhđộng(tiếp)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 196
Tínhchấtcủatrạngthái
Tínhđạttớiđược
-Nhậnđượcmọithứtừbấtkỳvịtrínào
-Dễdàng
Tínhthuậnnghịch
-Cóthểnhậnđượctrạngtháitrước?
-NếukhôngUndo
Cáctrạngtháinguyhiểm
-Mộtsôtrạngtháikhôngmuốn
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 197
Tínhchấtcủatrạngthái(tiếp)
F1 :change mode
F2 : exit and save)
Esc: no mode
change
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 198
Tínhchấtcủatrạngthái(tiếp)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
34
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 199
Môthứctừvựng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 200
Tổngkếtvàthídụ
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI -Two. 201
Tổngkếtvàthídụ(tiếp)

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
1
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 30
Chương9 Cáckỹthuậtđánhgiá
Nộidung
9.1 Kháiniệmvàvaitròcủađánhgiátrongthiết
kếtươngtácngườimáy
9.2 Cáckiểuđánhgiá
9.3 Đánhgiáthiếtkế
9.4 Đánhgiácàiđặt
9.5 Lựachọnphươngphápđánhgiá
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 31
9.1 Kháiniệmvàvaitròcủađánhgiá
trongthiếtkếtươngtácngườimáy
•Đánhgiákhôngphảilàmộtgiaiđoạntrong
qúatrìnhthiếtkếmàlànhiệmvụtrungtâm
củaquátrìnhthiếtkế. Nódiễnratrongsuốt
vòngđờicủaHCI
•Đánhgiálàthuthậpdữliệukiểmtravềtính
dùngđượccủathiếtkế
•Bamụcđíchchínhcủađánhgiá:
i) Khẳngđịnhtínhmởrộngcácchứcnăngcủahệ
thống
ii) Khẳngđịnhtínhhiệuquảcủagiaotiếp
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 32
9.1 Kháiniệmvàvaitròcủađánhgiá
trongthiếtkếtươngtácngườimáy (tiếp)
iii) Xácđịnhmộtsốvấnđềđặcbiệtnảysinhtrongquá
trìnhsửdụng
•ChứcnăngcủaHTlàquantrọng: cóđápứng
vớiđặctảyêucầuND? ThiếtkếHTphảicó
khảnăngđápứngcácnhiệmvụđặtramột
cáchdễdàng:
-HànhđộngmàNDcầnđểthựchiệnnhiệmvụ
-ĐánhgiákhảnăngsửdụngcủaHTvớicáimàND
mongđợi
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 33
9.1 Kháiniệmvàvaitròcủađánhgiá
trongthiếtkếtươngtácngườimáytiếp)
•TínhhiệuquảcủagiaotiếpND:
-LượnghoáđượccáctiêuchícủathiếtkếvớiND
-Tínhdễhọc
-Tínhsửdụnglại
-TrạngtháicủaND
-XácđịnhcáclĩnhvựccủaTKchấtlênngười
dùngtheomộtcáchnàođó
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 34
9.1 Kháiniệmvàvaitròcủađánhgiá
trongthiếtkếtươngtácngườimáy(tiếp)
•MộtsốvấnđềnảysinhtrongquátrìnhTK:
-SắctháicủaTKkhichưađượcsửdụngcótạo
nênkếtquảkhôngmongđợi?
-Vềcả2 vấnđề: chứcnăngvàtínhdùngđược
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 35
9.2 Cáckiểuđánhgiá
i) ĐánhgiátrongPTN
ii) Đánhgiáthựcnghiệm
iii) ĐánhgiátronggiaiđoạnTK
iv) Đánhgiátronggiaiđoạncàiđặt
9.2.1 ĐánhgiátrongPTN
-Nơitiếnhành: trongPTN
-DùngtronggiaiđoạnTK
-NgườiTKthựchiệnmộtsốkhẳngđịnhkhông
cần/cósựhiệndiệncủaND.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
2
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 36
9.2 Cáckiểuđánhgiá(tiếp)
-Cáctrangbịcầnthiếtcóthểđượcyêucầu
nhưthiếtbịnghenhìn,thiếtbịghi,...
8.2.2ĐánhgiátrongTN
-DùngtronggiaiđoạnTKhaycàiđặt
-ViệcđánhgiáthựchiệntrongmôitrườngND
nhằmđánhgiáHTtronghoạtđộngvàtrạng
tháiND.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 37
9.2 Cáckiểuđánhgiá(tiếp)
-Hạnchế:tiếngồn,chuyểnđộng=>mấttập
trung
-Domôitrườngtựnhiênnênkháchquan
-Đánhgiáđượccáchoạtđộngthườngngày,
tháng,=>đượcưachuộng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 38
9.3 Đánhgiátronggiaiđoạnthiếtkế
Mụcđích
-DùngtronggiaiđoạnTK=> tránhđượcmột
sốsaisótđángtiếc
-Cácsaisótpháthiệnđượctronggiaiđoạn
cuốisẽlàmgiảmchiphí
-Mộtsốphươngphápđánhgiásẽđượcdự
đoán
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 39
9.3 Đánhgiátronggiaiđoạnthiếtkế
(tiếp)
Cáckỹthuật
-CognitiveWalkThrough
-ĐánhgiákiểuHeuristic
-Đánhgiádựavàomôhình
-Đánhgiádựavàoxemxétlại
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 40
9.3.1. CognitiveWalkThrough
-LàphươngphápcótínhdựđoánkiểuReview
nhằmpháthiệnvấnđềtừrấtsớm
-Xâydựngcácđịnhnghĩatừcácnhiệmvụđặc
tảHThoặctừmànhình"mock-up": từmàn
hìnhnàyquamànhìnhkhác
-Ngườiđánhgiáduyệtquamộtchuỗihành
độngđểkiểmtratínhdùngđược. Mụcđích
chínhcủakỹthuậtnàylàthiếtlậptínhdễhọc
vàdễdùngcủahệthống.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 41
9.3.1. CognitiveWalkThrough
4 bướctiếnhành
4 bướccầntiếnhành:
i) MộtmôtảvềnguyênmẫucủaHT, khôngcầnđầyđủ
songcũngnênkháchitiếtthídụnhưvịtrívàngôntừ
chomenu
ii) MộtmôtảvềnhiệmvụmàNDphảithựchiện.
Nhiệmvụphảimangtínhtiêubiểu, cáimàNDhaylàm
iii) Mộtdanhsáchchitiếtcáchànhđộngcầnthiếtđể
hoànthànhnhiệmvụtheonguyênmẫu
iV) MộtchỉdẫnvềNDlàaivàcáctrithức, kinh
nghiệmmàngườiđánhgiácóthểgiảđịnh.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
3
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 42
9.3.1. CognitiveWalkThrough
4 câuhỏi
=> Vớithôngtintrên, ngườiđánhgiáthựchiệnchuỗicác
hànhđộngvàđưaracácýkiếnvềtínhdùngđược. Với
mỗihànhđộng, ngườiđánhgiácốgắngtrảlời4 câu
hỏi:
i) NDcốtạorabấtcứtácđộnggìtrênhànhđộngđó?
Nhữngkhẳngđịnhvềnhiệmvụmàhànhđộngđượchỗ
trợđúngtheokinhnghiệmvàtrithứccủaNDtrên
tươngtácđó.
ii) NDcókhảnăngđểýhànhđộngđúnglàcó?. Thídụ,
NDcónhìnthấyphímhaymộtmụccủamenu, quađó
hànhđộngtiếplàđangthựchiệnbởiHT. Điềunàycó
nghĩalàNDsẽthấyphímđó(haymụcđó) tạithờiđiểm
họcần(Khôngnhấtthiếtphảibiết).
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 43
9.3.1. CognitiveWalkThrough
4 câuhỏi(tiếp)
iii)KhiNDtìmthấymộthànhđộngđúngtrêngiaotiếp
liệuhọcóbiếtđólàcáiduynhấtđúngchomụcđíchmà
họcốtạora?Cóthểđólàmộtphímlệnh/mụcmenu
quansátđượcnhưngliệuNDcóbiếtđólàcáimàhọ
cầnđểhoànthànhnhiệmvụ.
iV)Saukhihànhđộngtiếnhành,NDsẽhiểuphảnhồi
củaHT?GiảsửrằngNDđãchọnđúnghànhđộng,họ
sẽbiếttiếpcáigì?Đólàviệchoànthànhchutrình
tươngtácđánhgiá/thựchiện.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 44
9.3.1. CognitiveWalkThrough
hìnhthứctiếnhành
CognitiveWalkthroughstart-upsheet:
Interface. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Task. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Evaluator: . . . . . . . . . . . . . . Date. . . . . . . . . . . . .
TaskDescription:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ActionSequence:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
AnticiopatedUser:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
User'sinitionGoal:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 45
9.3.1. CognitiveWalkThrough
hìnhthứctiếnhành(tiếp)
Nextaction#: ---------------Description----
-----
1. Correctiongoal
2. ProblemformingCorrectiongoals
-
-
3. ProblemidentifyingAction
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 46
9.3.1. CognitiveWalkThrough
hìnhthứctiếnhành(tiếp)
-
-
4. Problemperformingtheaction
-
-
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 47
9.3.1. CognitiveWalkThrough
Thídụ
Mụctiêu:ThiếtkếđiềukhiểntừxachoVideonhằmcho
phépNDlậptrìnhchọnlựathờigianghi
Thiếtkếbanđầu:hìnhxxx
-Hìnhmột:tậpcácphímtrongtrạngtháisửdụngbình
thường
-Hìnhhai:phímghithờigianđượcnhấn.Videocho
phépNDlậptrình3chếđộghitheochuỗikhácnhau.
Sốhiệuchuỗitiếptheocóthểđựơctựđộngthiếtlập.
Chúngtamuốnbiếtliệuthiếtkếcủamìnhcóhỗtrợ
nhiệmvụNDkhông?
Chúngtabắtđầubằngviệcxácđịnhnhiệmvụtiêubiểu.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
4
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 48
Thiếtkếđiềukhiểntừxa
Time: 21:45
Chanel:3
123
456
7890
><< >>
Start: 1800
End: 1915
Chanel:4
Date:
123
456
7890
><< >>
H
ì
n
h
1
H
ì
n
h
2
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 49
Thiếtkếđiềukhiểntừxa(tiếp)
-GiảsửNDquenthuộcvớighihìnhnhưngkhông
biếtthiếtkếchuyêndụngnày.
-BướctiếptheocủaWalkthroughlàxácđịnh
chuỗihànhđộngcầnphảitiếnhành. Chúngta
đặctảđiềunàytheothuậtngữhànhđộngND
(Action) vàđápứngcủaHT(System Response):
ActionA: Nhấnphímthờigianghi
ĐápứngA: Chuyểnvềhiểnthịtheomodethờigian. Con
trỏxuấthiệnsauchữStart
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 50
Thiếtkếđiềukhiểntừxa(tiếp)
ActionB: Nhấnsố1800
ĐápứngB: Mỗichữsốđượchiệnngaysaukhinhấnvà
contrỏchuyểnvềvịtrítiếp.
ActionC: Nhấnphímghithờigian
ĐápứngC: contrỏchuyểnvềsauvịtríEnd.
ActionD: Nhấnsố1915
ĐápứngD: Mỗichữsốđượchiệnngaysaukhinhấnvà
contrỏchuyểnvềvịtrítiếp.
ActionE: Nhấnphímghithờigian
ĐápứngE: contrỏchuyểnvềsauvịtríChanel.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 51
Thiếtkếđiềukhiểntừxa(tiếp)
ActionF: Nhấnsố4
ĐápứngF: Mỗichữsốđượchiệnngaysaukhinhấnvà
contrỏchuyểnvềvịtrítiếp.
ActionG: Nhấnphímghithờigian
ĐápứngG:contrỏchuyểnvềsauvịtríDate.
ActionH: Nhấnsố010199
ĐápứngH: Mỗichữsốđượchiệnngaysaukhinhấnvà
contrỏchuyểnvềvịtrítiếp.
ActionI: Nhấnphímghithờigian
ĐápứngI: Sốhiệuchuỗihiệnlêngócphảitrênmànhình
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 52
Thiếtkếđiềukhiểntừxa(tiếp)
ActionJ: Nhấnphímtruyền
ĐápứngJ: Dữliệuđượctruyềnđivàchuyểnvềchếđộ
bìnhthường
-Saukhiđãthiếtlậpchuỗihànhđộng, tiếnhành
đánhgiábởiWalkthrough. VớimỗiactionA,
B,... , taphảitrảlời4 câuhỏisauvànóivềtính
dùngđượccủaHT. BắtđầuvớihànhđộngA:
ActionA: Nhấnphímghithờigian
Câuhỏi1: NDcócốgắngtạonênbấtcứtácđộngnàokhi
hànhđộngxảyra?
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 53
Thiếtkếđiềukhiểntừxa(tiếp)
GiaotiếpkhôngcungcấpchỉdẫnnàokhiNDnhấnphím
ghithờigian. Tuynhiên, điềuđóchấpnhậnđượcvìgiả
thiếtlàNDquenthuộcvớimáyghiVideo
Câuhỏi2: NDcókhảnăngđểýhànhđộngđúnglàcó?
Phímghithờigiancótrênđiềukhiểntừxa.
Câuhỏi3: KhiNDtìmthấymộthànhđộngđúngtrên
giaotiếpliệuhọcóbiếtđólàcáiduynhấtđúngchomục
đíchmàhọcốtạora?
Khôngrõràngvớiphímghithờigian. Biểutượngđồng
hồtrênđ/ktừxacóthểlàứngcửviên, tuynhiênnócó
thểhiểulàphímdùngđểthayđổithờigian.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
5
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 54
Thiếtkếđiềukhiểntừxa(tiếp)
ứngcửviênkháccóthểnhưlàphímthứ4 bêntrái
(phímnàyliênquantớighi).
Tómlại, biểutượngđồnghồlàlựachọnđúng, songrất
cóthểNDbịnhầmtạiđiểmnày
Câuhỏi4: Saukhihànhđộngtiếnhành, NDsẽhiểuphản
hồicủaHT?
Ngaysaukhihànhđộngđượclàm, việchiệnthịđãthay
đổichếđộvàcácdònghiệnlênlàkháthânthuộcvớiND
(Start, End,...)
Cứtheocáchnhưvậytiếnhànhchocáchànhđộng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 55
9.3.2. KỹthuậtHeuristic
-Làcácnguyêntắcchunghaycácguidlinecó
thểtrợgiúpmộtquyếtđịnhtrongTK
-DoJacobNielsenvàRolfMolichđềxuất
-DùngtronggiaiđoạnđầucủaTKnhằmcố
địnhtínhdùngđược
-ýtưởngchínhlànhiềuđánhgiáđộclậpđược
tiếnhànhđểkiểmtratínhdùngđược
-9 mưumẹovà10 quiđịnh
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 56
9 heuristics
1) Đốithoạiđơngiảnvàtựnhiên
-Đơngiản: sửdụngítthôngtin
-Tựnhiên: lệnhgầnvớiyêucầu
2) NóingônngữND
-SửdụngcáchnóicủaND
-Khôngdùngthuậtngữcôngnghệđặcbiệt
3)GiảmtảitốithiểuchobộnhớND
-KhôngbắtNDphảinhớchohànhđộngtiếpsau
-Lưulạithôngtintrênmµn h×nh chođếnkhiND
khôngcầnnữa
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 57
9 heuristics(tiếp)
4) Tínhnhấtquán
5) Phảnhồithôngtin
6) Xửlýtìnhhuốngthoát: khiNDgặp1 tình
huốngmàhọkhôngcần=> cungcấplốithoát
7) Tạolốitắt: Giúpđỡngườidùngcókinh
nghiệmtránhnhữngđốithoạivàthôngtin
khôngcầnthiết
8)Cóthôngbáolỗitốt
9)Dựbáolỗi.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 58
10 Quiđịnh(tiếp)
1) ThấyđượccáctrạngtháicủaHT: HTluôn
choNDthấycáihọsẽlàmquathôngtinphản
hồitrongthờigianhợplý
2)SựtựdovàquảnlýND: NDcóthểgặplỗi, do
vậyphảicóthoátkhẩncấp
3)Dựbáolỗi
4) Chuẩnhoávànhấtquán
5) ĐốisánhHTvớithếgiớithực
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 59
10 Quiđịnh(tiếp)
6)Nhậnbiếtchứkhôngphảinhớlại: tạocho
đốitượng, hànhđộngvàcáclựachọndÔ dàng
nhậnbiếtbởiNDchứkhôngcầnnhớ.
7)Sửdụnghiệuquảvàmềmdẻo
DùngđượcchocảNDcó/khôngcókinhnghiệm
8)Thiếtkếđơngiảnvàcóthẩmmỹ
9)TrợgiúpNDnhậnbiết, đốithoạivàphụchồi
từtrạngtháilỗi
10) Trợgiúpvàtàiliệu

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
6
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 60
9.3.3. KỹthuậtdựavàoReview
-ĐánhgiákiểuHeuristicdoMolich& Nelson
đưara1990: dùngtrongcácUDnhỏ, thờigian
đánhgiáchừng2h. Tuynhiêncóthểnhiềuhơn
nếuUDlớn
-ĐánhgiákiểuDiscountusability: chiphí
thấp, thờigianvàtàinguyênkhôngnhiều.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 61
9.3.4. Kỹthuậtdựavàomôhình
Làkỹthuậtđánhgiáđòihỏi:
-ĐặctảchứcnăngcủaHTphầncóliênquan
-Mộtphântíchnhiệmvụchứadanhsách
nhiệmvụvàgánchúngthànhcácthànhphần
-Cấutrúcnhiệmvụtừđơngiảnđếnphứctạp
-CácthaotácNDcóthểđánhgiábằngphương
phápgiảitích
-MôhìnhvậtlýKeytrockhayđượcápdụng
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 62
9.3.4. Kỹthuậtdựavàomôhình
(tiếp)
Thídụ:" SaveFiletrongMSWord"
-Phươngtiện:Dùngchuộtvàmenupulldown
-Giảthiết:Nhiệmvụbắtđầubằngthaotác
HommingkhiNDđặttaylênchuột.Thờigian
nhấnphímlà0.35s,thờigianđápứngcủaHTlà
1,2s.
-Dãythaotác:
1) BắtđầuTH
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 63
9.3.4. Kỹthuậtdựavàomôhình
(tiếp)
2) Chuyểncontrỏđếnmenutrênđỉnhmànhình: TP
cộngvớithờigiansuynghĩTM
tổngthờigian: TP+TM
3) ChọntrênmenuFile(nhấnFile), dịchchuyểncontrỏ
rồichọnSave:
tổngthờigian: TM+ TK(File)+TP+TK(Save)
4) MSWord: nhắcnhậptêntệp: TR, NDnhấn“File-
2.4”,TK(return): TR+ TM+TK(File-2.4)+ TK(return)
VớiTH= 0.4, TM= 1.35, TP= 1.1, TK= 0.35, TR= 1.2
=> tổngthờigian: 13.05s
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 64
9.4. Đánhgiácàiđặt
-CósựhiệndiệncủaNDvàhệthốngđãđược
càiđặt
-Cóthểsửdụngmôphỏnghaymẫuthử
-3 kỹthuậtchính:
i) Đánhgiáthựcnghiệm
ii) Kỹthuậtquansát
iii) Kỹthuậthỏiđáp
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 65
9.4.1 Đánhgiáthựcnghiệm
-Khóthựchiệntrongphòngthínghiệm
-Làmộttrongcácphươngphápquantrọngđể
đánhgiáTKhaykhíacạnhnàođócủaTK.
-Cáchthứctiếnhành:Đềxuấtgiảthiếtđánh
giáthôngquamộtsốbiếnđộclập/phụthuộc
vànhằmđánhgiámộtsốkhíacạnhđặctrưng
củaTK=>Đ/kđánhgiáđượcthayđổithông
quagiátrịmộtsốbiến
-Bathôngsố:chủđề(subjects),biến(variables)
vàgiảthiết(hypothesis).

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
7
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 66
9.4.1 Đánhgiáthựcnghiệm(tiếp)
a)Chủđề
-Việclựachọnchủđềlàquyếtđịnhtớithành
côngcủađánhgiá
-Chủđềchọnphảisánhđượcvớikỳvọngcủa
lớpND.Lýtưởnglàkiểmtravớisựhiệndiện
củaND.Tuynhiênkhôngphảiluôncóthể.Nếu
NDkhôngphảilàNDthựcsựthìphảichọnlớp
tươngtự:độtuổi,trithức,...
-Mẫuchọnphảiđủlớnvàđặctrưng(ítnhấtlà
10).
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 67
9.4.1 Đánhgiáthựcnghiệm(tiếp)
b)Biến/đạilượng
-Thựcnghiệmquảnlývàđocácđạilượng
dướiđiềukiệnđượckiểmsoátnhằmkiểmtra
giảthiết.
-Hailoạibiến:loạiquảnlývàloạiđo.Loạithứ
nhấtgọilàbiếnđộclập,loạithứhailàphụ
thuộc
-Biếnđộclập:làcácđặctrưngcủathực
nghiệm,nhằmtạoracácđ/ksosánhnhư:kiểu
giaotiếp,mứcđộtrợgiúp,sốmứcmenu,...
Vớicáctestphứctạp=>cầnnhiềubiếnđộclập.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 68
9.4.1 Đánhgiáthựcnghiệm(tiếp)
Thídụ:đưara2sơđồkiểmtrađểđánhgiáviệc
chọn1đoạnVBtrongméthệSTVB:địnhvị,
chọn,mởrộng=>trêncơsởđóđánhgiá.
-Biếnphụthuộc:làcácbiếncóthểđođếmđược
theonhiềucách.Thídụtốcđộlựachọnmenu
c)Giảthiết
-Giảthiếtlàmộtsốdựđoánkếtquảcủathực
nghiệmđượchìnhthànhtừbiÕnđộclậpvà
biếnphụthuộc:thídụnhưthayđổigiátrịbiến
độclậpsẽtạonênsựthayđổitrongbiếnđộc
lập.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 69
9.4.1 Đánhgiáthựcnghiệm(tiếp)
-Mụcđíchcủathựcnghiệmlàchỉrarằngcácdựđoánlà
chínhxác.Ngườitathườngdùngcácsốđothốngkêđể
sosánhvớicáccácmứcđộcónghĩakhácnhau
d)Thiếtkếthựcnghiệm
-Đểtạorakếtquảtincậyđượcvàcótínhkháiquát,
mộtthựcnghiệmphảiđượcthiếtkếcẩnthận
-Quitrình:
1-xemxétcácyếutốmàthựcnghiệmphảixemxétnhư
chủđề,biếnvàgiảthiết
2-Lựachọnphươngpháp:giữacácnhómvàtrongnội
bộnhóm
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 70
Thiếtkếthựcnghiệm(tiếp)
Phươngphápgiữacácnhóm(random):
-Mỗimộtchủđềđượcgánchomộtđiềukiệnkhácnhau.
Phảicóítnhất2điềukiện:điềukiệnthựcnghiệm(các
biếnđượcđiềukhiển)vàđiềukiệnkiểmtra.Việckiểm
tranàydùngđểkhẳngđịnhrằngđiềukhiểnsẽchịu
tráchnhiệmvềnhữngcáikhácnhausẽđượcđođếm.
-Sốlượngnhóm(>=2)phụthuộcsốlượngbiếnđộclập
-Ưuđiểm:tácđộngcủaviệchọcthuđượctừkếtquảthực
hiệncủaNDtrong1đ/k.MỗiNDthựchiệntrong1đ/k
-Nhượcđiểm:đòihỏinhiềuchủđề=>sựkhácnhaugiữa
cácnhómcóthểphủnhậnbấtcứkếtquảnào.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 71
Thiếtkếthựcnghiệm(tiếp)
Phươngpháptrongnhóm(withingroup):
-MỗiNDsẽthựchiệntrongđiềukiệnkhácnhau.Thiết
kếnàycóthểphảichịuđựngtừviệctruyềntácđộng
học.Tuynhiêncóthểhạnchếđượcnếuthứtựtrongđó
điềukiệnđượcNDxemxétbịthayđổi.
-Ưuđiểm:chiphíthấpdocầnítNDvàsẽhiệuquảnếucó
đàotạo.
Việclựachọnphươngphápphụthuộcvàotàinguyên,
chủđềtiêubiểu,...
Cáctestkhácnhausẽtạonêncáckhẳngđịnhkhác
nhauvềdữliệuvànếunhưtestlựachọnkhôngđúng,
thìkếtquảcóthểkhônghợplý.

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
8
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 72
Sốđothốngkê
HailuậtchophântíchthốngkêlàQuansátvà
Lưutrữdữliệu:
-Quansát:dễdàngthựchiệnkiểmtrathốngkê
quađồthị,lưuđồhoặcbảnggiátrị
-Lưutrữ:quantrọngchocácphươngpháp
phântíchvềsau
-Việclựachọnphươngphápphântíchthốngkê
phụthuộcvàokiểudữliệuvàcâuhỏimà
chúngtamuốntrảlời.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 73
Sốđothốngkê(tiếp)
-Cácbiếncóthểlàloạirờirạchayliêntục.Biến
rờirạcchỉcóthểnhậnmộttậphữuhạncácgiá
trịhaymứcđộ,thídụnhưmàumànhình:đỏ,
xanh,trắng,...Biếnliêntụccóthểnhậnvôsố
giátrị,thídụnhưthờigianhoànthànhnhiệm
vụ.Biếnliêntụccóthểchuyểnvềrờirạcbằng
cáchphânlớp(thấp,trungbình,cao,...)
-Biếnphụthuộclàbiếnđođượcvàtuỳthuộc
vàocácbiếnthểcủathựcnghiệmngẫunhiên.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 74
Sốđothốngkê(tiếp)
-Trongtrườnghợpbiếnliêntụcvàdữliệutuân
theomộtphânbốđãbiết,mộtsốtestthốngkê
đặcbiệtcóthểsửdụng.Cáctestnhưthếgọilà
testcóthamsốvàphânbốhayđượcdùnglà
phânbốchuẩn.Điềunàycónghĩalàkhitavẽ
biểuđồcủasaisốngẫunhiên,tasẽthuđược
dạnghìnhchuôngnổitiếng.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 75
Sốđothốngkê(tiếp)
Lượcđồcủaphânbố
chuẩn
Sácxuấtmà
saisố>1.96
Chitiếtxem[2] từtrang420 đến423
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 76
9.4.2 Kỹthuậtquansát
-Kỹthuậtkhônghìnhthức,cóthểquansát
haydùngvideo
-Quansáttrựctiếp:quansátNDởtrạngthái
đanglàmviệc=>hiệuquả,thờigian.Nhược
điểm:NDcóthểmấttậptrung
-Quansátgiántiếp:quayvideo=>phântích
kếtquảthunhậnđược.
-Haysửdụngkỹthuật“thinkaloud”vàđánh
giátậpthể(cooperativeevaluation)
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 77
Thinkaloud
-KỹthuậtnhằmmôtảcáiNDtinsẽxảyra,tại
saolạihànhđộngnhưvậyvàhọsẽcốlàmcái
gì?
-Ưuđiểmcủakỹthuậtnàylàđơngiản,đòihỏi
íttrithứcđểthựchiệnvàchosựhiểuthấuđáo
vềcácvấnđềvớimétgiaotiếp=>hệthống
đangđượcsửdụngthếnào.
-Thôngtinthườnglàchủquanvàcóchọnlọc
-Mỗihànhđộngmiêutảcáimàbạnsẽlàm
thườngthayđổitheocáchbạnlàm

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
9
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 78
Đánhgiátậpthể
-Làmộtbiếnthểcủathinkaloud,trongđóNDcốgắng
xemmìnhnhưmộtthànhviêntrongquátrìnhđánhgiá
chứkhôngđơnthuầnlàchủthểbịthựcnghiệm.
-Khibắtđầutiếnhành,ngườiđánhgiácóthểhỏiND
cáccâuhỏinhư:tạisao,cáigìnếu...
-Ưuđiểm:
+Quitrìnhlàítbịràngbuộcvàdễhọcbởingười
đánhgiá
+NDcốgắngphêphánHT
+Ngườiđánhgiácóthểchỉrõđiểmnhầmlẫnở
thờiđiểmxẩyravàcựcđạiháohiệuquả.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 79
Thểthứcphântích
CónhiềucáchghilạihànhđộngND:
i)Bútvàgiấy
ii)Ghiâm
iii)Ghihình
iv)Nhậtkýmáytính
v)SổtayND
Thườngsửdụngphốihợpcácphươngpháp.
Sửdụngcáccôngcụghitựđộng:Experimental
VideoAnnotator,WorkPlaceproject,...
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 80
9.4.3 Kỹthuậthỏiđáp
-Kỹthuậtphỏngvấn:cócấutrúc,mềmdẻo
=>cầnxácđịnhmộtsốthôngsốnhưsốcâuhỏi,
cácgợiý.
-Hỏivàgiámsát:dùngcâuhỏidạngđónghay
dạngmở.Câuhỏiđóngcóthểdùngnhưdạng
Multichoice;câuhỏimởphảicógợiý.
-Cácdạngtrảlờicóthểdùngbảng,mẫuđiền.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 81
9.4.3 Kỹthuậthỏiđáp(tiếp)
-Thídụ
BạncóthểsửdụngcáclệnhcủahệSTVN?
Yes NoDon’tknow
Duplicate
Paste
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 82
9.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
Tiêuchí
-PhụthuộcsựthamgiacủaNDtrongngữ
cảnhthựchiệnnhiệmvụhayđánhgiá. Mỗi
phươngphápcónhữngưuđiểmvànhượcđiểm
riêng.
-Cónhiềuyếutốcầnphảixemxétkhilựa
chọncáckỹthuậtđánhgiá
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 83
8.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
9.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
cácyếutốphânbiệt
CácyÕutốphânbiÖtcáckỹthuậtđánhgiá
-Giaiđoạntrongvòngđờimàđánhgiáthực
hiện
-Hìnhthứcđánhgiá
-Mứcđộchủquanhaykháchquancủakỹ
thuật
-Kiểusốđocungcấp
-Thôngtincungcấp
-Mứcđộđanxen

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
10
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 84
8.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
Cácyếutốphânbiệtcáckỹthuật
đánhgiá(tiếp)
-Tàinguyênyêucầu
i) Đáhgiángượcvớicàiđặt
-Tronggiaiđoạncàiđặtcácyếutốvậtlýđã
tồntạithídụnhưcácbảnmock-upchoviệccài
đặtđầyđủvàcócáigìđó cụthểcóthểkiểmtra
được
-Đánhgiátronggiaiđoạnthiếtkếcókhuynh
hướngchỉliênquanđếncácchuyêngiavà
mangtínhphântích, trongkhiđóđánhgiácài
đặtxemxétNDnhưlàchủthểvàlàthựcghiệm
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 85
8.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
Cácyếutốphânbiệtcáckỹthuật
đánhgiá(tiếp)
ii)PhòngTNngượcvớithựcnghiệm
-ĐánhgiátrongPTNchophépkiểmtrathựcnghiệm
vàquansátkhôngcómặtND, khôngtựnhiên
-ĐánhgiáThùc NghiÖmkhắcphụcđiểmyếutrên.
-Lýtưởnglàtiếnhànhcả2 kiểutronggiaiđoạnTK
iii)Kháchquanngượcvớichủquan
-Nhiềukỹthuậtmangtínhchủquannhư
Walkthroughhaythinkalouddựavàotrithứcvàkinh
nghiệmcủacácnhàđánhgiá-ngườiphảinhậnthức
đượcvàphảihiểucáiNDsẽlàm.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 86
8.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
Cácyếutốphânbiệtcáckỹthuật
đánhgiá(tiếp)
iv)Địnhlượngngượcvớiđịnhtính
-Kiểusốđocungcấpbởicáckỹthuậtđánhgiálàmột
yếutốquantrọng
-Hailoạisốđo: địnhtínhvàđịnhlượng. Sốđođịnh
lượngthườnglàsốvàdễphântíchkhidùngcáckỹ
thuậtnhưthốngkê; sốđođịnhtínhlàphisốvàkhó
phântíchnhưngcóthểcungcấpcácchitiếtquantrọng
màkhôngthểxácđịnhbằngsố.
-Địnhlượnghayđịnhtínhcóliênquanđếntínhchủ
quanhoặckháchquancủakỹthuật
-Kỹthuậtchủquancókhuynhhướngcungcấpsốđo
địnhtính; kỹthuậtkháchquancungcấpcácsốđođịnh
lượng.Thôngtincungcấp.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 87
8.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
Cácyếutốphânbiệtcáckỹthuật
đánhgiá(tiếp)
-Cóthểánhxạgiữa2 kiểusốđo, thídụnhư
đánhgiákiểuhỏiđáplàđịnhtính, songđịnh
lượngtheotỉlệ.
v)Thôngtincungcấp
-Mứcđộthôngtinyêucầuchođánhgiálàkhá
đadạng
vi) Đápứngtứcthời
-MộtsốkỹthuậtnhưThinkaloudghilạihành
vicủaNDtạithờiđiểmtươngtác. Mộtsốkỹ
thuậtkhácnhưWalkthroughlạiliênquanđến
tậpsựkiệncủaND.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 88
8.5. Lựachọnphươngphápđánhgiá
Cácyếutốphânbiệtcáckỹthuật
đánhgiá(tiếp)
vii) Tínhxâmphạm
-Mộtsốkỹthuậtđặcbiệtlàcáckỹthuậtcung
cấpsốđotrựctiếpcóảnhhưởngđếncáchthức
ứngxửcủaND
viii)Tàinguyên
-Thiếtbị, thờigian, tiềnbạc, kinhnghiệm
chuyêngia, ngữcảnh
-Mộtsốquyếtđịnhbịbắtbuộcdohạnchếvề
tàinguyênthídụnhưphảidùngcamerađể
đánhgiásonglạikhôngcó.
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 89
Phânloạicáckỹthuậtđánhgiá
(kỹthuậtphântích)
CaoThÊpTBCaoHµn l©m
ThÊpThÊpThÊpThÊpThiÕt bÞ
TBTB-thÊpThÊpTBThêi gian
Kh«ngKh«ngKh«ngKh«ngTÝnhGß bã
Nh­ TNNh­ TNN/AN/ATrùc tiÕp
M/ ®é thÊpNh­ TNM/ ®é caoM/ ®é thÊpTh«ng tin
§Þnh tÝnhNh­ TN§Þnh tÝnh§Þnh tÝnhSè ®o
Kh«ngNh­ TNKh«ngKh«ngMôc ®Ých
PTNPTNPTNPTNH×nh thøc
ThiÕt kÕThiÕt kÕToµn béToµn béGiai ®o¹n
Model BasedReview
Based
Heuristic
Evaluation
Congitive
Walkthrough

Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸
11
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 90
Phânloạicáckỹthuậtđánhgiá
(kỹthuậtTNvàhỏiđáp)
ThÊpThÊpTBHµn l©m
ThÊpThÊpTBThiÕt bÞ
TB-thÊpThÊpCaoThêi gian
Kh«ngKh«ngCãTÝnhGß bã
Kh«ngKh«ngCãTrùc tiÕp
M/ ®é caoM/ ®é caoM. ®é
thÊp/cao
Th«ng tin
§Þnh tÝnh/
§Þnh l­îng
§Þnh tÝnh/
§Þnh l­îng
§Þnh tÝnhSè ®o
Kh«ngKh«ngCãMôc ®Ých
PTN/TNPTN/TNPTNH×nh thøc
Toµn béToµn béToµn béGiai ®o¹n
Hái ®¸pPháng vÊnThùc nghiÖm
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 91
Phânloạicáckỹthuậtđánhgiá
(kỹthuậtphântích)
TBCaoTBHµn l©m
ThÊpCaoThÊpThiÕt bÞ
TBCaoCaoThêi gian
Kh«ngCãCãTÝnhGß bã
Kh«ngCãCãTrùc tiÕp
M/ ®é thÊp
hoÆc cao
M/ ®é thÊp
hoÆc cao
M/ ®é thÊp
hoÆc cao
Th«ng tin
§Þnh tÝnh§Þnh tÝnh§Þnh tÝnhSè ®o
Kh«ngKh«ngKh«ngMôc ®Ých
PTN/TNPTN/TNPTN/TNH×nh thøc
Cµi ®ÆtCµi ®ÆtCµi ®ÆtGiai ®o¹n
Post-Task
Walkthrough
ThÓ thøc
ph©n tÝch
Suy nghÜ chñ
yÕu
Prepared by MSc Luong manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, August-2002 HCI –Three. 92
Kếtluận
•Đánhgiálàphầntíchhợpcủaquátrìnhthiết
kếvàphảitiếnhànhtrongsuốtvòngđờithiết
kếtươngtác
•ViệcđánhgiátrongTKnhằmlàmgiảmchiphí
vàlỗi
•Việclựachọnmộtphươngphápđánhgiáphụ
thuộcnhiềuvàoyêucầuđánhgiá.
Tags