Trắc nghiệm Huyết Học Tế Bào 2 - Lý thuyết

phuongthao952004 57 views 11 slides Dec 24, 2024
Slide 1
Slide 1 of 11
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11

About This Presentation

Trắc nghiệm


Slide Content

Câu 1. Lơ xê mi cấp là (ngoại trừ)
a. Sự tăng sinh một loại tế bào non chưa biệt hoá hoặc biệt
hoá rất ít (tế bào blast)
b. Tế bào non nguồn gốc tại tuỷ xương và hạch
c. Sự tăng sinh và tích luỹ các tế bào ác tính
d. Sinh máu bình thường bị giảm sút
e. Các tế bào ác tính lan tràn ra máu, thâm ngấm vào các cơ
quan
Câu 5. Hội chứng thiếu máu trong Lơ xê mi cấp, ngoại trừ
a. Xảy ra nhanh
b. Nặng dần
c. Mức độ thiếu máu thường không cân xứng với tình trạng
xuất huyết
d. Cơ chế chủ yếu gây thiếu máu ở đây là giảm tổng hợp hồng
cầu trong tủy xương.
e. Phần lớn ít có triệu chứng lâm sàng khi nhập viện
Câu 6. Hội chứng thiếu máu trong Lơ xê mi cấp, ngoại trừ
a. Xảy ra chậm
b. Xảy ra nhanh
c. Nặng dần
d. Mức độ thiếu máu thường không cân xứng với tình trạng
xuất huyết
e. Cơ chế chủ yếu gây thiếu máu ở đây là giảm tổng hợp hồng
cầu trong tủy xương.
Câu 12. Đặc điểm tủy đồ trong bệnh Lơ xê mi cấp, ngoại trừ
a. Là xét nghiệm quyết định chẩn đoán
b. Hình ảnh thường gặp là tăng cao một loại tế bào non ác tính
có hình thái khá đồng nhất.
c. Chẩn đoán xác định LXM cấp với quy định tỷ lệ tế bào non
ác tính ≥20% các tế bào có nhân trong tủy xương.

d. Số lượng tế bào tuỷ thường giảm (có thể bình thường, ít khi
tăng)
e. Các dòng hồng cầu, bạch cầu hạt và mẫu tiểu cầu bị lấn át
bởi tế bào non ác tính.
Câu 17. Xét nghiệm miễn dịch phát hiện dấu ấn của tế bào non -
ác tính trong bệnh Lơ xê mi cấp:
a. Các tế bào lơ-xê-mi thuộc dòng tủy sẽ phản ứng dương tính
với CD33 hoặc CD14.
b. Các tế bào thuộc dòng lympho B dương tính vối CD19,
CD20, CD10
c. Các tế bào thuộc dòng lympho B dương tính với CD2,
CD3, CD5
d. Các tế bào thuộc dòng lympho B dương tính với CD4,
CD8, CD10.
e. Tất cả câu trên
Câu 22. Phân loại FAB về bệnh Lơ xê mi cấp
a. LXM cấp được chia ra thành LXM tủy cấp, lympho cấp và
LXM cấp tế bào gốc.
b. LXM tủy cấp có 7 thể (M1-M7).
c. LXM lympho cấp có 3 thể (L1-L3).
d. LXM tủy cấp có 7 thể và LXM lympho cấp có 3 thể
e. Tất cả câu trên đều sai
Câu 29. Tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn trong điều trị bệnh LXM
cấp
a. Neutrophil ​> 1 x109/L
b. Số lượng tiểu cầu ​>150 x 109/L
c. Mật độ tế bào tủy gần bình thường
d. Tỷ lệ BC non trong tủy <50% các tế bào nhân trong tủy
e. Tất cả câu trên
Câu 36. Những nguyên nhân tăng nguy cơ xuất huyết trong bệnh
bạch cầu cấp là
a. Tiểu cầu giảm
b. Tăng bạch cầu quá mức
c. Nhiễm trùng
DLA
-
DR
,TdT
.

d. Câu a và b
e. Tất cả câu trên
Câu 1. Đặc điểm bệnh hemophilia, ngoại trừ
a. Yếu tố VIII và IX sản xuất từ 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X.
b. Bệnh hầu như chỉ gặp ở nam giới.
c. Tỷ lệ 11/10.000 người
d. Tỷ lệ hemophilia A/B : 4-5/1
e. Việt Nam có khoảng 1/2 bệnh nhân được phát hiện
Câu 6. Tính chất chảy máu của bệnh hemophilia
a. Chảy máu khó cầm ở nhiều bộ phận của cơ thể
b. Máu chảy khó cầm ở vết thương: đứt tay, chân, nhổ răng,
bầm tụ máu khi bị ngã.
c. Thường xuất hiện nhiều lần có tính lặp lại ở một cơ, một
khớp.
d. Mức độ, độ tuổi bắt đầu xuất hiện chảy máu tùy theo mức
độ bệnh
e. Tất cả câu trên
Câu 12. Bệnh hemophilia A, ngoại trừ
a. Thiếu yếu tố IX
b. Chiếm gần 15% các trường hợp hemophilia
c. Có tỷ lệ khoảng 1/5000 trẻ trai
d. Câu a và b
e. Câu a, b, c
Câu 18. Liệu pháp thay thế trong hemophilia, sản phẩm nào có
nồng độ yếu tố VIII từ 2 đến 5 đơn vị /ml
a. Huyết tương tươi đông lạnh
b. Tủa lạnh yếu tố VIII
c. Yếu tố đông máu VIII, IX cô đặc.
d. Yếu tố VIII tái tổ hợp
e. Tất cả đều sai
Câu 25. Điều trị dự phòng bệnh nhân hemophilia, chỉ định
a. Người bệnh Hemophilia mức độ nặng <15 tuổi, sau khi có
chảy máu khớp lớn nhiều
toooo
\
p

0

b. Người bệnh Hemophilia có chảy máu tái phát trên 3 lần tại
1 khớp trong vòng 6 tháng (khớp đích)
c. Người bệnh mới bị xuất huyết não, màng não
d. Câu b, c
e. Câu a, b, c
Câu 29. Nghiên cứu phả hệ bệnh nhân hemophilia
a. Dùng phương pháp lần theo dấu vết của bệnh nhân
b. Lập sơ đồ phả hệ ít nhất là 2 thế hệ
c. Xác định người mang gen và người có khả năng mang gen,
không tìm được bệnh nhân mới.
d. Câu a, b
e. Câu a, b, c.
Câu 34. Cơ chế di truyền bệnh hemophilia, nếu bố bị bệnh, mẹ
mang gen
a. 100% con gái mang gen, 50% con trai bình thường, 50%
con trai bị bệnh.
b. 100% con trai thì con hoàn toàn bình thường, 100% con gái
mang gen bệnh.
c. 50% con gái bình thường, 50% con gái mang gen bệnh;
50% con trai bình thường, 50% con trai bị bệnh.
d. 50% con gái bị bệnh, 50% con gái mang gen, 50% con trai
bình thường, 50% con trai bị bệnh.
e. 50% con gái bị bệnh, 50% con gái mang gen, 100% con trai
bị bệnh.

Câu 5. Sinh lý bệnh của rối loạn sinh tủy
a. Tạo ra các nhóm tế bào non ác tính về hình dạng ở trong
tủy xương và ở trong máu.
b. Sự chết theo chương trình của tế bào được gia tăng ở giai
đoạn muộn của quá trình biệt hóa tủy
c. Tủy tạo máu rất hiệu quả
d. Tăng các dòng tế bào máu ngoại biên.
e. Chuyển thành suy tủy cấp.
Câu 6. Bất thường nhiễm sắt thể trong rối loạn sinh tủy nguyên
0
3

hy
×

hx

kxnxhxxhyXY

phát chiếm
a. 40-70%
b. 95%
c. 65%
d. 45-55%
e. Tất cả đều sai
Câu 14. Chẩn đoán và phân loại rối loạn sinh tủy
a. Phụ thuộc vào xét nghiệm hình thái tế bào ở máu ngoại
biên và trong tủy xương
b. Có 10 đến 20% bất thường trên 1 dòng tế bào
c. Được củng cố bằng những bất thường về nhiễm sắc thể và
đột biến gen.
d. Câu a, b, c
e. Tất cả đều sai
Câu 20. Mục tiêu điều trị rối loạn sinh tủy cho bệnh nhân trung
bình - 2 và có nguy cơ cao
a. Cải thiện công thức máu và đảm bảo chất lượng liên quan
đến tuổi của cuộc sống.
b. Cải thiện công thức máu và trì hoãn sự tiến triển bạch cầu.
c. Kéo dài sự sống và đảm bảo chất lượng liên quan đến tuổi
của cuộc sống.
d. Kéo dài sự sống và trì hoãn sự tiến triển bạch cầu.
e. Tất cả câu trên
Câu 21. Điều kiện ghép tế bào gốc tạo máu trong bệnh rối loạn
sinh tủy
a. Tuổi trẻ
b. Người cho tương đồng HLA
c. Không có bệnh đi kèm đáng kể
d. Câu a, b
e. Câu a, b, c
Câu 1. Đặc điểm của suy tủy xương, ngoại trừ
a. Chiếm tỷ lệ 1/10.000 người
b. Tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là tương đương nhau.
c. Bệnh gặp ở tất cả các lứa tuổi
:

d. Chủ yếu ở hai nhóm tuổi 15-20 và 65-70.
e. Chiếm xuất độ thứ ba trong các bệnh lý về máu và hệ tạo
máu
Câu 8. Đặc điểm cận lâm sàng trong suy tủy, ngoại trừ
a. Hồng cầu lưới thấp, có tương xứng với tình trạng thiếu
máu.
b. Nồng độ các yếu tố tăng trưởng tạo máu tăng.
c. Nồng độ sắt huyết thanh cao, độ thanh thải sắt kéo dài.
d. Mật độ tế bào tủy giảm theo nhiều mức độ khác nhau.
e. Tủy hút điển hình chứa nhiều hạt tủy với khoang trống
chứa mỡ và rất ít các tế bào máu.
Câu 9. Đặc điểm cận lâm sàng trong suy tủy, ngoại trừ
a. Nồng độ sắt huyết thanh cao, độ thanh thải sắt kéo dài.
b. Mật độ tế bào tủy giảm theo nhiều mức độ khác nhau.
c. Tủy hút điển hình chứa nhiều hạt tủy với khoang trống
chứa nhiều tế bào và rất ít mỡ.
d. Sinh thiết tủy là xét nghiệm bắt buộc để chẩn đoán xác
định.
e. Sinh thiết tủy với tủy nghèo tế bào, nhiều mô mỡ và mô
liên kết.
Câu 15. Suy tủy kèm điều kiện nào dưới đây là suy tủy không
nặng, Máu ngoại vi có ít nhất 2/3 tiêu chuẩn sau:
a. BCTT <0,2 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
b. BCTT 0,2-0,5 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
c. BCTT 0,1-0,2 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
d. BCTT 0,5-1,5 G/l, TC 100-150 G/l, Hb < 100 g/ l.
e. BCTT 0,5-1,5 G/l, TC 20-100 G/l, Hb < 100 g/ l.
Câu 20. Tác dụng của ATG, ngoại trừ
a. Có tác dụng ức chế các tế bào lympho T sản xuất IL-2 và
ngăn chặn sự lan rộng của các tế bào T gây độc tế bào.
b. Có tác dụng ức chế tế bào lympho T độc.
c. Liều lượng: 40 mg/kg/ngày, truyền tĩnh mạch, trong 4 ngày.
d. Điều trị phối hợp với prednisolon với liều 40 – 60 mg/ngày,
kéo dài 2 tuần để tránh các phản ứng của thuốc.


,

\
-
RN
-
N
5T
:
nbc
too
-
RNTC<500
Bcs
1,5
N
:
1-11<20
,
iccw
Bcs0,5
RN
:<
012

e. Tác dụng phụ gây phản ứng như sốt, mẩn mày đay, ngứa,
ban đỏ, đau khớp, sốc phản vệ.
Câu 27. Chăm sóc chống nhiễm trùng cho bệnh nhân suy tủy,
ngoại trừ
a. Nằm phòng sạch, thoáng, đảm bảo nhiệt độ phù hợp
b. Hạn chế nằm ghép
c. Nên đeo khẩu trang khi ra môi trường bên ngoài.
d. Nên ra ngoài trời
e. Không có câu ngoại trừ
Câu 5. Xét nghiệm chứng tỏ tủy tăng tạo máu trong thiếu máu
tan máu
a. Tiêu bản máu ngoại vi: xuất hiện các mảnh vỡ hồng cầu
b. Hồng cầu lưới: tăng
c. Bilirubin gián tiếp huyết thanh: tăng
d. Urobilinogen nước tiểu: tăng
e. LDH: tăng
Câu 6. Huyết đồ có nguyên hồng cầu có nhân và ưa bazơ có thể
gặp trong
a. Thiếu máu tan máu kháng thể ấm
b. Bệnh huyết sắc tố
c. Thiếu G6PD
d. Thalassemia thể nặng
e. Bệnh gan
Câu 9. Nguyên nhân kháng thể lạnh trong tan máu tự miễn
a. Dùng thuốc: methydopa, penicillin ..
b. Bệnh lý tổ chức liên kết như lupus ban đỏ hệ thống, xơ
cứng bì…
c. U đặc, tiêm vaccin, truyền máu.
d. Nhiễm trùng bạch cầu đơn nhân, cytomegalovirus
e. Câu a, b, c
Câu 10. Đặc điểm kháng thể nóng trong tan máu tự miễn, ngoại
trừ
a. Phổ biến nhất chiếm 70-75% trường hợp
b. Thường xảy ra ở nữ giới hơn nam giới

c. Gặp ở mọi lứa tuổi.
d. Kháng thể lạnh IgM hoạt động tốt ở nhiệt độ dưới 20
0
C
e. Ổn định với nhiệt, hoạt động tối đa 370C
Câu 11. Đặc điểm kháng thể trong tan máu tự miễn, ngoại trừ
a. Kháng thể IgG cố định lên màng hồng cầu, và hồng cầu gắn
kháng thể sẽ bị phá huỷ tại lách.
b. Hồng cầu gắn IgG bắt buộc phải hoạt hoá dãy bổ thể mới
dẫn đến gây vỡ màng tế bào hồng cầu.
c. Kháng thể lạnh IgM hoạt động tốt ở nhiệt độ dưới 20
0
C và
khoảng nhiệt độ hoạt động giao động 4
0
C-32
0
C.
d. Kháng thể lạnh IgM bắt buộc phải kết hợp với bổ thể mới
gây ra được hiện tượng phá hủy hồng cầu.
e. Kháng thể nóng có thể hoặc không kết hợp với bổ thể.
Câu 22. Thuốc điều trị thiếu máu tan máu tự miễn do kháng thể
lạnh
a. Corticoid
b. Cắt lách
c. Rituximab
d. Ức chế miễn dịch
e. Gama globulin tĩnh mạch
Câu 3. Phân loại thiếu máu ngoại vi và tại tủy xương là phân
loại thiếu máu theo
a. Theo mức độ
b. Theo diễn biến
c. Theo nguyên nhân
d. Theo các đặc điểm của dòng hồng cầu
e. Tất cả câu trên đều sai
Câu 8. Để phân biệt hồng cầu bình sắc hay nhược sắc, dựa vào
a. Hb và MCV
b. MCV và MCH
c. MCH và MCHC
d. MCHC và RDR
e. RDW và Hb
Câu 13. Khi thiếu máu cơ thể có nhiều sự điều chỉnh để đảm bảo
KOUQua
'
0:

nhu cầu oxy cho mô, ngoại trừ
a. Tăng ái lực của Hb với oxy
b. Điều chỉnh sự phân bố máu
c. Tăng lưu lượng tim
d. Tăng cường hô hấp
e. Tăng sinh hồng cầu
Câu 1. Đặc điểm u lympho, ngoài trừ
a. Tỷ lệ gặp ở người cao tuổi có xu hướng gia tăng.
b. Thường biểu hiện tại hạch chiếm trên 60% trường hợp.
c. Có thể biểu hiện ngoài hạch ở vị trí, cơ quan khác nhau
trong cơ thể
d. Có hai loại chính là U lympho Hodgkin và U lympho
không Hodgkin.
e. Do sự tăng sinh có kiểm soát của tế bào bạch cầu lympho
Câu 7. Nhóm tiến triển chậm trong u lympho, ngoài trừ
a. Lơ xê mi kinh dòng lympho/ u lympho tế bào nhỏ
b. U lympho thể nang (giai đoạn I, II);
c. U lympho vùng rìa (hạch, lách, thể MALT)
d. hội chứng Sezary/ Mycosis fungoides; u lympho da nguyên
phát tế bào T lớn kém biệt hóa.
e. U lympho tế bào B lớn lan tỏa, u lympho Burkitt’s
Câu 14. Đặc điểm của U lympho Hodgkin, ngoại trừ
a. Khu trú ở một nhóm hạch đặc hiệu
b. Có xu hướng lan tràn dần dần theo thứ tự, kiểu kế tiếp nhau
c. Không thường gặp xâm nhập ngoài hạch
d. Thường các thể tiên lượng tốt
e. Giai đoạn khi chẩn đoán thường giai đoạn tiến triển
Câu 19. U lympho không Hodgkin, điều trị ở giai đoạn III, IV
a. Xạ trị đơn thuần
b. Hóa trị 4-6 đợt MOPP hoặc ABVD và xạ trị trường chiếu
nhỏ vào vùng tổn thương
c. Hóa trị 6-8 đợt MOPP hoặc ABVD ± xạ trị trường chiếu
nhỏ vào vùng tổn thương
d. Hóa trị CHOP, CVP, R-bendamustine…tùy theo thể
o

e. Hóa chất 6-8 đợt kết hợp xạ trị vùng

Câu 4. ITP người lớn khác với trẻ em
a. Tỷ lệ mắc bệnh cao hơn, phần lớn tự khỏi
b. Tỷ lệ mắc bệnh cao hơn, phần lớn chuyển sang mạn tính
c. Phần lớn tự khỏi, đa phần là cấp tính
d. Tỷ lệ mắc bệnh thấp hơn, phần lớn chuyển sang mạn tính
e. Phần lớn tự khỏi, đa phần là mạn tính
Câu 12. Vị trí xuất huyết trong ITP là
a. Có thể ở mọi nơi, ít phổ biến dưới da toàn thân, thường là
không có tính chất đối xứng ở hai chi.
b. Vị trí dưới da thường là thể vừa, thường gặp ở mặt trong
đùi-cẳng chân, mặt trong cánh tay và mặt gấp cẳng tay.
c. Vị trí niêm mạc thường là thể nặng
d. Xuất huyết não, màng não là nguy hiểm nhất, thường
nguyên nhân phổ biến dẫn đến tử vong
e. Xuất huyết dưới da thường là thể vừa
Câu 19. Chỉ định xét nghiệm tủy đồ trong ITP
a. Có tế bào non trên máu ngoại vi hoặc giảm bạch cầu hạt
hoặc bệnh nhân không đáp ứng với điều trị sau 6 tháng.
b. Có tế bào non trên máu ngoại vi hoặc tăng bạch cầu hạt
hoặc bệnh nhân không đáp ứng với điều trị sau 6 tháng.
c. Có tế bào non trên máu ngoại vi hoặc giảm bạch cầu hạt
hoặc bệnh nhân có đáp ứng với điều trị sau 6 tháng.
d. Có tế bào non trên máu ngoại vi hoặc tăng bạch cầu hạt
hoặc bệnh nhân có đáp ứng với điều trị sau 6 tháng.
e. Không có tế bào non trên máu ngoại vi hoặc giảm bạch cầu
hạt hoặc bệnh nhân không đáp ứng với điều trị sau 6 tháng.
Câu 26. Dựa vào thời gian bệnh chia ITP làm 3 giai đoạn
a. Bệnh cấp tính: Trong thời gian 3 tháng từ khi chẩn đoán
b. Bệnh dai dẳng: Bệnh kéo dài từ 6-12 tháng
c. Bệnh mạn tính: Bệnh kéo dài trên 6 tháng
d. Bệnh dai dẳng: Bệnh kéo dài từ 3-6 tháng
e. Bệnh cấp tính: Trong thời gian 2 tháng từ khi chẩn đoán

Câu 31. Thuốc điều trị trong ITP có tác dụng chẹn thụ thể Fc
trên bề mặt các tế bào của hệ võng nội mô
a. Corticosteroid
b. Globulin miễn dịch đường tĩnh mạch (IVIG)
c. Chất chủ vận với thụ thể của Thrombopoietin
d. Cắt lách
e. Rituximab
Câu 35. Truyền tiểu cầu trong ITP (chọn câu sai)
a. Hạn chế truyền tiểu cầu do bị kháng thể phá huỷ nhanh và
đời sống tiểu cầu kéo dài.
b. Nên chế truyền tiểu cầu do bị kháng thể phá huỷ nhanh và
đời sống tiểu cầu ngắn.
c. Dùng khi có xuất huyết vừa và nặng.
d. Dùng khi có xuất huyết nặng hay chảy máu đe doạ tính
mạng mà không nên phối hợp với các phương pháp điều trị
khác.
e. Dùng khi có xuất huyết nặng hay chảy máu đe doạ tính
mạng cùng lúc với các phương pháp điều trị khác.
Câu 39. Điều trị ITP cấp tính
a. Số lượng tiểu cầu <50G/l thì cần nhập viện, điều trị thuốc
b. Số lượng tiểu cầu 20-30G/l thì không cần điều trị, chỉ định
điều trị cho bệnh nhân có chảy máu hoặc có nguy cơ cao.
c. Số lượng tiểu cầu 20-30G/l thì chỉ định điều trị khi bệnh
nhân có chảy máu hoặc có nguy cơ cao.
d. Số lượng tiểu cầu > 30G/l thì không cần điều trị, cần theo
dõi bệnh nhân và có thể trải qua các thủ thuật ngoại khoa
e. Số lượng tiểu cầu > 50G/l thì không cần điều trị, cần theo
dõi bệnh nhân và có thể trải qua các thủ thuật ngoại khoa
0