d. Chủ yếu ở hai nhóm tuổi 15-20 và 65-70.
e. Chiếm xuất độ thứ ba trong các bệnh lý về máu và hệ tạo
máu
Câu 8. Đặc điểm cận lâm sàng trong suy tủy, ngoại trừ
a. Hồng cầu lưới thấp, có tương xứng với tình trạng thiếu
máu.
b. Nồng độ các yếu tố tăng trưởng tạo máu tăng.
c. Nồng độ sắt huyết thanh cao, độ thanh thải sắt kéo dài.
d. Mật độ tế bào tủy giảm theo nhiều mức độ khác nhau.
e. Tủy hút điển hình chứa nhiều hạt tủy với khoang trống
chứa mỡ và rất ít các tế bào máu.
Câu 9. Đặc điểm cận lâm sàng trong suy tủy, ngoại trừ
a. Nồng độ sắt huyết thanh cao, độ thanh thải sắt kéo dài.
b. Mật độ tế bào tủy giảm theo nhiều mức độ khác nhau.
c. Tủy hút điển hình chứa nhiều hạt tủy với khoang trống
chứa nhiều tế bào và rất ít mỡ.
d. Sinh thiết tủy là xét nghiệm bắt buộc để chẩn đoán xác
định.
e. Sinh thiết tủy với tủy nghèo tế bào, nhiều mô mỡ và mô
liên kết.
Câu 15. Suy tủy kèm điều kiện nào dưới đây là suy tủy không
nặng, Máu ngoại vi có ít nhất 2/3 tiêu chuẩn sau:
a. BCTT <0,2 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
b. BCTT 0,2-0,5 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
c. BCTT 0,1-0,2 G/l, TC < 20 G/l, HC luới < 20 G/ l.
d. BCTT 0,5-1,5 G/l, TC 100-150 G/l, Hb < 100 g/ l.
e. BCTT 0,5-1,5 G/l, TC 20-100 G/l, Hb < 100 g/ l.
Câu 20. Tác dụng của ATG, ngoại trừ
a. Có tác dụng ức chế các tế bào lympho T sản xuất IL-2 và
ngăn chặn sự lan rộng của các tế bào T gây độc tế bào.
b. Có tác dụng ức chế tế bào lympho T độc.
c. Liều lượng: 40 mg/kg/ngày, truyền tĩnh mạch, trong 4 ngày.
d. Điều trị phối hợp với prednisolon với liều 40 – 60 mg/ngày,
kéo dài 2 tuần để tránh các phản ứng của thuốc.
✓
✓
,
✓
\
-
RN
-
N
5T
:
nbc
too
-
RNTC<500
Bcs
1,5
N
:
1-11<20
,
iccw
Bcs0,5
RN
:<
012