SVTH: NGUYỄN THỊ VIỆT MỸ - LỚP XD1801D Page 35
Bảng tĩnh tải tầng mái truyền lên khung trục 5
Kí
hiệu
Loại
tải
Các tải hợp thành và cách tính
Tổng
(kN/m)
g2
Phân
bố
+Do sàn mái ô lớn dạng hình thang:
qtđ = 1,9.0,5.0,874.3,8.3,9=12,3 kN/m
+Do tường thu hồi cao 1,19m trên K3: 1,19.2,96=3.52
+Do mái tôn + xà gồ: 0,15.3,8.1,1=0,627kN/m
Tổng
12,3
3.52
0,627
16,45
g3 Phân
bố
+Do tường thu hồi cao 1,19m trên D6:1,19.2,96=3.52
+Do mái tôn+xà gồ: 0,15.3,7.1,1=0,6105 kN/m
Tổng
3,52
0,6105
4,13
G1
Tập
trung
(kN)
+Do dầm dọc D1 220x400: 3,8.2,65=10,07kN
+Do sàn mái ô lớn dạng tam giác truyền vào:
0,5.0,625.3,8.3,9.1,9 = 8,8kN
+Do sàn sê nô nhip 0,75m: 3,9.0,75.3,8=11,1 kN
+Do tường sê nô cao 0,6m dày 8cm bê tông cốt thép:
0,6.0,08.25.1,1.3,8=5,02 kN
Tổng:
10,07
8,8
11,1
5,02
34,99
G2
Tập
trung
(kN)
+Do dầm dọc D2 220x400: 3,8.2,65=10,07 kN
+ Do sàn mái hình cn ô bé truyền vào:
0,5.2,5.3,9.3,8=18,5 kN
+Do sàn mái ô lớn dạng tam giác truyền vào:
0,5.0,625.3,8.3,9.2,5=11,6 kN
Tổng:
10,07
18,5
11,6
40,17
G3
Tập
Trung
(kN)
+Do dầm D3 220x400: 3,8.2,65=10,07 kN
+Do sàn mái hình chữ nhật ô bé truyền vào:
0,5.2,5.3,9.3,8= 18,5kN
+Do sàn sê nô nhip 0,75m :3,9.0,75.3,8=11,1 kN
+Do tường sê nô cao 0,6m dày 8cm bê tông cốt thép:
0,6.0,08.25.1,1.3,8=5,02 kN
Tổng:
10,07
18,5
11,1
5,02
44,7
https://dethihay.net/