trac-nghiem-details-in-the-files-quan-tri-logistics

vinhtran09022004 44 views 18 slides Apr 17, 2025
Slide 1
Slide 1 of 18
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18

About This Presentation

fff


Slide Content

ĐỀSỐ1A.LÝTHỐHUYẾ(4điH4ểHẾmYH)4đYi
mCâ.(ểm1umY1um4Y:áHc hoạểuHtộ4HmnâH g4HâmàểmHỐHT(hsYẾ4ểua
yâ(ểHẾkHk:YểHkểHyẾCUkâC
yẾCUkâCH4iHểkẾHi:kểikhYUHkhHYểUkhiYUHôpH(ểpHâkđđYuYHkhHCể4ảYhi4Ếp
ĐỀSỐ1A.LÝTHỐHUYẾ(4điH4ểHẾmYH)4đYi
mCâ.(ểm1umY1um4Y:áHc hoạểuHtộ4HmnâH g4HâmàểmHỐHT(hsYẾ4ểua
yâ(ểHẾkHk:YểHkểHyẾCUkâC
yẾCUkâCH4iHểkẾHi:kểikhYUHkhHYểUkhiYUHôpH(ểpHâkđđYuYHkhHCể4ảYhi4Ếp
é0M5=0ã:ọ:Tẻ”T4ỹ5õT27ã5TLRỹ5õú7ã5ửôửồồửửqộặ6ãỹ=ữ–06ế
=QW0Pố–ì1éằíýôỨỨqửồ

ĐỀ SỐ 1
A. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: Các hoạt động nào sao đây không phải là hoạt động logistics:
A. Vận chuyển nguyên vật liệu B. Sản xuất của nhà cung cấp
C. Đóng gói D. Thu gom
Câu 2: Đầu ra của logistics không bao gồm
A. Nguồn thông tin B. Tiện lợi về thời gian và địa điểm
C. Lợi thế cạnh tranh D. Tài sản sở hữu
Câu 3: Đâu không phải là chi phí mua bán hàng hóa trong quản trị logistics
A. Xử lý nguyên liệu B. Thu mua nguồn hàng
C. Chi phí thiết lập sản xuất D. Chi phí vận tải
Câu 4: Từ nào sau đây không liên quan đến thuật ngữ logistics
A. Logistique B. Loger
C. Lodge D. Logistic
Câu 5: Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng phát triển logistics trên thế
giới?
A.Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng
B.Phương pháp quản lý logistics kéo (Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ
C.Phương pháp logistics đẩy (Push) ngày càng phát triển mạnh mẽ
D.Thuê dịch vụ logistics từ các công ty Logistics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
Câu 6: “Logistics là nghệ thuật của sự chính xác và hợp lý” là câu nói của ai?
A. Aristole B. Ceasar
C.Eisenhower D. Napoleon
Câu 7: Đâu là nhân tố chính dẫn đến sự phát triển của logistics ngày hôm nay.?
A. Phát triển dịch vụ vận tải B. Phát triển dịch vụ gom hàng
C. Ứng dụng sáng kiến cải tiến chất lượng D. Phát triển dịch vụ bảo hiểm
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 8: “Dòng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc trong nội bộ một cơ sở
sản xuất…” là giai đoạn phát triển nào của Logistics?
A. Workplace Logistics B. Corporate Logistics
C. Facility Logistics D. Supply Chain Logistics
Câu 9: “Đóng gói” là yếu tố thuộc thành phần nào trong quản trị logistics.?
A. Quá trình cung ứng B. Quá trình phân phối
C. Quá trình quản lý vật tư D. Tất cả đều sai
Câu 10: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chứa
hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất) B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba) D. 4PL (logistics bên thứ tư)
Câu 11: FMCG logistics là?
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh B. Logistics hàng sản xuất
C. Logistics hàng tiêu dùng D. Logistics hàng điện tử
Câu 12: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A.Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược khách hàng
B.Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C.Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D.Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics tồn tại song song
Câu 13: Phân loại theo hình thức, logistics gồm
A.1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B.Logistics đầu vào, logistics đầu ra
C.Logistics đơn giản, logistics phức tạp
D.Logistics ngành ôtô, logistics hàng tiêu dùng nhanh
Câu 14: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty cung cấp dịch vụ cho một hoạt động
đơn lẻ là thủ tục hải quan thì được xem là
A. 1PL (logistics bên thứ nhất) B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba) D. 4PL (logistics bên thứ tư)
Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “các yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ
khách hàng?
A. Phòng ngừa rủi ro B. Tổ chức bộ máy thực hiện
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

C. Sản phẩm thay thế D. Cho khách hàng mượn sản
phẩm
Câu 16: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở
A.Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B.Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C.Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác liên quan
D.Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối
tác vào công ty
Câu 17: Mối quan hệ giữa logistics và chuỗi cung ứng
A.Logistics nhấn mạnh đến tính tối ưu của quá trình, còn chuỗi cung ứng chỉ
nói đến quá trình.
B.Logistics và chuỗi cung ứng đều nhấn mạnh tính tối ưu của quá trình
C.Chuỗi cung ứng nhấn mạnh tính tối ưu của quá trình, còn logistics chỉ nói
đến quá trình
D.Logistics và chuỗi cung ứng không có quan hệ với nhau
Câu 18: Những công việc nào không phải là công việc của người tổ chức dịch vụ
logistics tại Việt Nam:
A.Giao nhận, đóng gói bao bì, thuê phương tiện vận tải
B.Lưu kho, làm thủ tục hải quan, mua hộ bảo hiểm cho chủ hàng
C.Sản xuất, thanh toán lương, thuê phương tiện vận tải
D.Dán nhãn hiệu, gom hàng lẻ, tách hàng thành lô hàng thích hợp
Câu 19: Chiến lược nào giúp Wal-Mart giảm được chi phí mà vẫn đáp ứng tốt
nhu cầu khách hàng?
A.Thành lập trung tâm phân phối duy nhất.
B.Kết hợp giữa các nhà cung cấp và các nhà sản xuất tối ưu hóa toàn bộ dây
chuyền cung ứng
C.Xây dựng nhà kho đa năng (cross – docking)
D.Khai thác chung hệ thống kho và phương tiện vận tải
Câu 20: Nếu quản lý dự trữ tốt, công ty có thể
A.Quay vòng vốn chậm, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, sớm thu hồi vốn
đầu tư
B.Quay vòng vốn chậm, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, làm ăn hiệu quả
C.Đẩy nhanh vòng quay vốn, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, làm ăn hiệu
quả, tồn kho lớn
D.Đẩy nhanh vòng quay vốn, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, sớm thu
hồi vốn đầu tư
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 21: Nội dung sau đây không thuộc công tác quản trị kho
A.Thiết kế và trang bị các thiết bị trong kho
B.Tổ chức các nghiệp vụ kho: xuất, nhập, lưu kho, bảo quản hàng hóa trong
kho
C.Lựa chọn nhà cung cấp
D.Tổ chức các công tác bảo hộ và an toàn lao động trong kho
Câu 22: “Giải quyết những than phiền khiếu nại, trả lại sản phẩm … của khách hàng”
thuộc nhóm các yếu tố nào trong dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch B. Các yếu tố trong giao dịch
C. Các yếu tố sau giao dịch D. Không thuộc nhóm yếu tố nào
bên trên
Câu 23: “Apple đã quyết định thu hồi bộ sạc pin sạc USB 5W chuẩn châu Âu của điện
thoại iPhone do lỗi quá nóng và có thể gây ra nhiều rủi ro về an toàn cho người dùng
vào tháng 06/2014” thuộc yếu tố nào của dịch vụ khách hàng?
A.Lắp đặt, bảo hành, sửa chữa và các dịch vụ khác
B.Theo dõi sản phẩm
C.Thông tin về hàng hóa
D.Cho khách hàng mượn sản phẩm để dùng tạm
Câu 24: Thuật ngữ “Bonded Warehouse” chỉ kho gì?
A. Kho hỗn hợp B. Kho bảo thuế
C. Kho ngoại quan D. Kho CFS
Câu 25: Đâu là dịch vụ đặc thù tạo giá trị gia tăng trong dịch vụ khách hàng Logistics.?
A. Trucking B. Clearance
C. Labelling D. Scanning
Câu 26: Thuật ngữ “GOH” có nghĩa là gì?
A. Vận tải hàng sắt thép B. Vận tải hàng thủ công
mỹ nghệ
C. Vận tải hàng may mặc D. Vận tải hàng bách hóa
Câu 27: Đâu không phải là chức năng của dự trữ trong quản trị logistics
A. Cân đối cung cầu B. Giảm chi phí
C. Tăng giá trị hàng hóa lưu kho D. Điều hòa biến động
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 28: Đâu là dự trữ để đảm bảo cho việc tiêu thụ sản phẩm được tiến hành liên tục ở
hai kỳ liên tiếp.?
A. Dự trữ bảo hiểm B. Dự trữ chu kỳ
C. Dự trữ đi đường D. Dự trữ trung bình
Câu 29: Hệ thống dự trữ trong đó các đơn vị của doanh nghiệp hoạt động độc lập, việc
hình thành và điều tiết dự trữ do từng đơn vị đảm nhiệm.?
A. Hệ thống kéo B. Hệ thống đẩy
C. Hệ thống thông tin D. Hệ thông vận tải
Câu 30: Công ty X có mức nhu cầu về một loại sản phẩm là 15.000 đv/năm, mức sử dụng
đều. Khả năng sản xuất của công ty là 80 đơn vị / ngày. Số ngày làm việc trong năm là
250 ngày, chi phí một lần đặt sản xuất là 3.000.000 đồng. Chi phí lưu giữ tồn kho là
3.200 đ/đơn vị - tháng. Hãy xác định qui mô lô hàng sản xuất tối ưu
A. Q = 1443 B. Q = 2143
C. Q = 1465 D. Q = 3061( POQ,
H=3200x12 tháng)
Câu 31: 6 mấu chốt thành công của một doanh nghiệp thích ứng tốt hệ thống thông tin
là: Liên kết, Dễ nhận diện, Đa cộng tuyến, tối ưu hóa, tốc độ và…?
A. Chi phí B. Công nghệ
C. Thực thi D. Xử lý
Câu 32: Một công ty trung bình một ngày bán được 20 đơn vị hàng, một năm công ty
làm việc được 240 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 60 usd, giá một đơn vị hàng
hóa là 100 usd/đv, chi phí quản lý đơn hàng chiếm 20% giá trị hàng hóa. Hãy xác định
mức đặt hàng tối ưu của công ty.
A. EOQ = 160 đơn vị B. EOQ = 180 đơn vị
C. EOQ = 170 đơn vị D. EOQ = 190 đơn vị
Câu 33: Để xây dựng chiến lược vận tải cần làm công việc gì?
A. Xem hàng nguy hiểm B. Xem hàng đóng vào container
C. Dự báo nhu cầu vật tư hàng năm D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Hệ thống thông tin được hiểu là một:
A. Phương pháp tương tác B. Cấu trúc tương tác
C. Kết nối tương tác D. Tương quan
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 35. Loại kho nào chủ hàng dùng để chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan
nhưng chưa nộp thuế.
A. Kho CFS B. Kho Cross-Docking
C. Kho bảo thuế D. Kho hoàn thuế
Câu 36: Hệ thống nào của Logistics sử dụng công cụ phầm mềm quản lý chính yếu.
A. ERP B.MRP
C. DRP D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Đâu là chức năng của dự trữ
A. Giảm nhân sự B. Giảm rủi ro
C. Giảm chi phí D. Giảm cung cầu
Câu 38: Mục tiêu của chiến lược thu mua là?
A. Gánh nặng chi phí B. Cung ứng nguyên liệu
C. Hợp lý hóa dự trữ D. Nhận đơn hàng
Câu 39: Hệ thống nào có chức năng quan sát mội trường bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp để tập hợp thông tin?
A. Hệ thống lập kế hoạch B. Hệ thống thực thi
C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tinD. Hệ thống báo cáo
Câu 40: Dòng phối hợp bao gồm các dòng thông tin liên quan tới đâu
A.Xử lý đơn hàng
B.Lập đơn hàng
C.Lập kế hoạch và xuyên suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp
D.Lập kế hoạch giao nhận hàng và nguyên liệu
Câu 41: Đâu là khâu trung tâm trong hệ thống thông tin phức hợp.
A. Vận tải B. Giao nhận
C. Xử lý đơn hàng D. Nhận đơn hàng
Câu 42: Hệ thống thông tin logistics bao gồm hai dòng chính đó là
A. Kế hoạch hỗn hợp và tác nghiệp B. Kế hoạch hỗn hợp và lập dơn hàng
C. Giao nhận và Vận tải D. Tất cả đều đúng
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 43: Hệ thống thông tin nào đảm nhiệm các chức năng triển khai Logistics trong
thời gian ngắn hoặc hàng ngày về quản lý nhà kho, vận tải, mua sắm, dự trữ, quản lý
hiệu quả các đơn hàng của khách hàng.
A. Hệ thống lập kế hoạch B. Hệ thống thực thi
C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tin D. Hệ thống báo cáo
Câu 44: Chức năng nào của hệ thống thông tin Logistics tập trung vào các công cụ phần
mềm nhằm hỗ trợ các nhà quản trị nhận ra, đánh giá và so sánh các phương án chiến
lược và chiến thuật Logistics.
A. Chức năng tác nghiệp B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng phân tích và ra quyết địnhD. Chức năng hoạch định chiến lược
Câu 45: Hệ thống kho nào được thiết lập dựa trên cơ sở thông tin về cung cầu được cập
nhật kịp thời, chính xác
A. Hệ thống kho kéo B. hệ thống kho đẩy
C. Hệ thống kho CFS D. Tất cả đều đúng
Câu 46: Quy trình tác nghiệp hàng trong kho bao gồm các bước nào?
A.Chất xếp, bảo quản, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
B.Chất xếp, dán nhãn, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
C.Nhận hàng, bảo quản, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
D.Nhận hàng, dán nhãn, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
Câu 47: Thuật ngữ nào sau đây không thuộc dòng thu hồi.?
A. Repair B. Reuse
C. Return D. Recycle
Câu 48: Vai trò của Reverse Logistics là:
A. Tạo sự thông suốt cho Forward Logistics B. Tạo dựng hình ảnh xanh cho
doanh nghiệp
C. Nâng cao trình độ dịch vụ khách hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng
A.“Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing”
B.“Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing và
chiến lược logistics”
C.“Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics”
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

D.“Chiến lược dịch vụ khách hàng độc lập với chiến lược Marketing và chiến
lược logistics”
Câu 50: Xác định mức dịch vụ khách hàng dựa vào phân loại và tìm kiếm khách
hàng “béo bở” là phương pháp phân tích?
A.ABC B. Tần số thiếu hàng
C. Phân loại kênh phân phối D. Doanh thu, chi phí
B.BÀI TẬP (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Một công ty bách hóa có 4 cửa hàng , , , có nhu cầu về một loại
hàng tương ứng là 60, 70, 40, 30 (tấn). Công ty đã đặt mua loại hàng đó ở 3 xí nghiệp,
với khối lượng tương ứng là 100, 80, 20 xí nghiệp (tấn). Giá cước vận chuyển hàng
(ngàn đồng/tấn) từ một đến một cửa hàng cho trong bảng sau.
Cửa hàng 1Cửa hàng 2Cửa hàng 3Cửa hàng 4
Xí nghiệp 135 30 45 40
Xí nghiệp 245 40 30 55
Xí nghiệp 355 35 30 50
Hãy xác định tổng chi phí vận tải của công ty.?
Câu 2 (1,5 điểm): Một Công ty Luyện Kim dự tính mua 200.000 tấn Sắt nguyên liệu
sau đó đưa vào dự trữ ở 4 kho phân phối. Công ty phải xây dựng phương án phân phối
Sắt nguyên liệu cho 4 kho như thế nào cho hợp lý. Biết rằng những dữ liệu báo cáo ở 4
kho cho như sau: anh (chị) phải trình bày chi tiết cách tính và lập luận phương án.
KhoDự trữ hiện có
(tấn)
Nhu cầu theo dự
báo (tấn)
Sai số dự báo
(tấn)
Xác suất đảm
bảo dự trữ (%)
1 5.000 30.000 3.000 90
2 10.000 40.000 4.000 95
3 25.000 60.000 6.000 90
4 30.000 80.000 8.000 95
Với Pr = 90% thì Z = 1,28; Pr = 95% thì Z = 1,65
Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty trung bình một ngày bán được 40 đơn vị hàng, một
năm công ty làm việc được 300 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 40 usd, giá
một đơn vị hàng hóa là 100 usd/đv, chi phí quản lý đơn hàng chiếm 25% giá trị hàng
hóa.
a)Xác định mức đặt hàng tối ưu của công ty.
b)Tính lượng tồn kho lúc đặt hàng và số lần đặt hàng tối ưu.
c)Tính tổng chi phí tồn kho.
d)Nếu lượng tồn kho an toàn là 50 đơn vị thì tổng chi phí tồn kho tối ưu cho các
trường hợp trên là bao nhiêu.
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Dùng giả thuyết của câu d, xác định điểm đặt hàng mới nếu biết mỗi lần đi mua hàng
mất 8 ngày không kể ngày nghĩ lễ.
Câu 4 (1,5 điểm) Hãy lựa chọn chào hàng thích hợp khi bạn là nhà nhập khẩu:
Chào hàng 1: Chào bán thiết bị N với giá CIF Can Tho Port 5.000.000USD/cái. Giao
hàng vào tháng 5/2011. Thanh toán bằng T/T 4 năm sau khi giao hàng 40%, 6 năm sau
khi giao hàng 40% và 8 năm sau khi giao hàng trả hết số còn lại.
Chào hàng 2: Chào bán thiết bị N với giá FOB Yokohama Port 4.900.000USD/cái.
Giao hàng vào tháng 5/2011. Thanh toán bằng T/T 5 năm sau khi giao hàng 20%, 6
năm sau khi giao hàng 40% và 8 năm sau khi giao hang trả hết số còn lại.
Cho biết chất lượng hai thiết bị như nhau. Cước phí vận chuyển từ Nhật về Việt nam là
13USD/tấn (thiết bị nặng 250 tấn). Tỷ suất phí bảo hiểm là 0,25%. Lãi suất ngân hàng
là 20%năm (360 ngày).
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

ĐỀ SỐ 2

A. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: Bước đầu tiên trong chiến lược tìm kiếm nhà cung cấp là.
A. Phân tích B. Đánh giá
C. Tập hợp thông tin D. Liên lạc gửi mail, gọi điện
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A.“Nên phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics để tối
thiểu hóa chi phí từng hoạt động”.
B.“Nên phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics để tối ưu
hóa từng hoạt động”.
C.“Không nên và không thể phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi
phí logistics, bởi chúng không có quan hệ mật thiết với nhau”.
D.“Không nên và không thể phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi
phí logistics, bởi chúng có quan hệ mật thiết, luôn tác động qua lại lẫn nhau,
ảnh hưởng và bổ sung cho nhau”.
Câu 3: Dòng thông tin trong quản trị logistics là dòng
A. Một chiều B. Hai chiều
C. Ba chiều D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Kế hoạch chiến lược trong dòng thông tin hoạch định phối hợp bao gồm
hai mục tiêu chính đó là
A. Marketing và tài chính B. Marketing và vận tải
C. Giao nhận và vận tải D. Vận tải và bảo hiểm
Câu 5: Hệ thống thông tin nào là thành phần cuối cùng trong hệ thống thông tin
Logistics
A. Hệ thống lập kế hoạch B. Hệ thống thực thi
C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tin D. Hệ thống báo cáo
Câu 6: Chức năng nào của hệ thống thông tin logistics tập trung vào các công cụ
phần mềm nhằm hỗ trợ các nhà quản trị nhận ra, đánh giá và so sánh các
phương án chiến lược và chiến thuật Logistics.
A. Chức năng tác nghiệp B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng phân tích và ra quyết định D. Chức năng hoạch định chiến lược
Câu 7: Triết lý của dịch vụ khách hàng là?
A. Ảnh hưởng chi phí bán hàngB. Ảnh hưởng lợi nhuận
C. Ảnh hưởng thực hiện đơn hàngD. Ảnh hưởng thói quen mua hàng của khách hàng
Câu 8: Cấu trúc nhà kho được thiết kế theo hình nào.? ( U, I, L)
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

A. U và M B. H và I
C. U và H D. U và L
Câu 9: Khi hệ thống xảy ra thiếu hàng thì sẽ có các hậu quả nào?
A. Mất lợi nhuận và dịch vụ B. Mất doanh số và chi phí
C. Mất doanh số và khách hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Các dạng hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận chuyển.?
A. Hư hỏng dễ thấy B. Hư hỏng nội tì
C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 11: Mục tiêu của chiến lược vận tải.?
A. Chi phí hoa hồng người thuê B. Chất lượng dịch vụ khách hàng
C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 12: Khi lựa chọn tuyến đường vận tải biển kinh tế đi tuyến Châu Âu phải
qua kênh đào?
A. KRA B. Panama
C. Suer D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hồ sơ bồi thường trong vận tải khi hàng hóa hư hỏng bắt buộc phải có:
A. Packing List B. Vận đơn
C. Biên bản giám định D. Hóa đơn thương mại
Câu 14: Để xây dựng chiến lược vận tải cần làm công việc gì?
A. Xem hàng nguy hiểm B. Xem hàng đóng vào container
C. Dự báo nhu cầu vật tư hàng năm D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Trường hợp giá mua trên thị trường ổn định hoặc có xu hướng giảm thì
áp dụng:
A. Mua tức thời B. Mua trước
C. Mua lại D. Mua điều chỉnh
Câu 16: Chìa khóa cốt lỗi để thục hiện chiến lược logistics là cân bằng giữa
A. Chí phí và Lợi nhuận B. Chi phí và doanh thu
C. Chi phí và vị trí D. Chi phí và dịch vụ
Câu 17: Đâu là chức năng của kho hàng.?
A. Cung ứng hàng hóa B. Gom hàng
C. Dịch chuyển hàng hóa D. Dán nhãn hàng hóa
Câu 18: Phương thức vận tải nào linh hoạt nhất.?
A. Bộ B. Thủy
C. Sắt D. Hàng không
Câu 19: Khách hàng xa nơi sản xuất có nhu cầu mua lớn thì thiết kế mạng lưới
vận tải nào.?
A.Vận tải thẳng với tuyến đường vòng
B.Vận tải đáp ứng nhanh
C.Vận tải thẳng đơn giản
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

D.Vận tải thẳng qua trung tâm phân phối
Câu 20: Loại kho nào giúp tổ chức tiến hành phân phối đầu ra
A. Kho nguyên vật liệu B. Kho ngoại quan
C. Kho Thành phẩm D. Kho hóa chất
Câu 21: Hệ thống kho nào được sử dụng trong phương thức phân phối truyền
thống.
A. Hệ thống kho kéo B. Hệ thống kho đẩy
C. Hệ thống kho CFS D. Tất cả đều đúng
Câu 22: “Tìm sản phẩm và vị trí cất giữ” là quá trình tác nghiệp kho nào.?
A. Bảo quản B. Tập hợp đơn hàng
C. Chuẩn bị vận chuyển D. Chất xếp hàng
Câu 23: “Đóng gói, dán nhãn” là quá trình tác nghiệp kho nào.?
A. Bảo quản B. Tập hợp đơn hàng
C. Chuẩn bị vận chuyển D. Chất xếp hàng
Câu 24: Để kiểm soát khách hàng khó tính trong dịch vụ khách hàng logistics thì
cần phải?
A. Giảm giá bán B. Tăng chiết khấu, khuyến mãi
C. Lắng nghe để hiểu D. Xử lý tình huống
Câu 25: Trường hợp giá mua trên thị trường tăng nhanh thì áp dụng:
A. Mua tức thời B. Mua trước
C. Mua lại D. Mua điều chỉnh
Câu 26: Khách hàng gần nơi sản xuất có nhu cầu mua lớn thì thiết kế mạng lưới
vận tải nào.?
A.Vận tải thẳng với tuyến đường vòng
B.Vận tải đáp ứng nhanh
C.Vận tải thẳng đơn giản
D.Vận tải qua trung tâm phân phối
Câu 27. Loại kho nào dùng để phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu thường gọi là
hàng lẻ
A. Kho CFS B. Kho Cross-Docking
C. Kho bảo thuế D. Kho hoàn thuế
Câu 28: Thuật ngữ Cross-Docking là chỉ cái gì?
A. Một mô hình kho B. Một loại hình vận tải
C. Một loại chứng từ vận tải D. Một hợp đồng
Câu 29: Giữa kho và bộ phận nào không có mối quan hệ.
A. Vận tải B. Chi phí Logistics
C. Dịch vụ khách hàng D. Marketing
Câu 30: Loại kho nào cho phép để hàng hóa bị vi phạm cấm xuất, nhập chờ xử lý?
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

A. Kho bảo thuế B. Kho ngoại quan
C. Kho CFS D.Tất cả đều đúng
Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?
A.Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành và ở
các vị trí trong kênh phân phối.
B.Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao
dịch vụ khách hàng.
C.Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics phát triển
mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí.
D.Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi cung
ứng hiện tại và tương lai.
Câu 32. Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:
A.Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng
trong các lĩnh vực của logictics.
B.Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho
phương pháp logictics đẩy theo truyền thống.
C.Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến.
D.Tất cả đều đúng
Câu 33. Chi phí cho các dịch vụ hàng dự trữ bao gồm?
A. Kho bãi và vận tải B. Bảo hiểm và thuế
C. Dự trữ và tồn kho D. Kho thuê và hao mòn vô hình
Câu 34. Các chi phí như: tìm kiếm nguồn hàng, thực hiện quy trình đặt hàng (giao
dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng, thông báo qua lại…thuộc nhóm chi phí:
A. Chi phí tồn trữ B. Chi phí mua hàng
C. Chi phí đặt hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Thuật ngữ “Procurement” tương ứng với thuật ngữ nào sau đây?
A. Transportation B. Warehousing
C. Purchasing D. Purchase Order
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 36. Các mô hình tồn kho nhằm mục đích giải quyết vấn đề gì?
A. Phải đặt bao nhiêu hàng là tối ưu? B. Phải ký hợp đồng như thế nào?
C. Nên vận chuyển hàng về kho bằng phương thức nào?D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 37. Yếu tố công cụ vận tải cấu thành chi phí trong vận tải bao gồm 2 thành
phần đó là?
A. Hàng hoá và con người B. Phương tiện vận tải và bao bì
C. Sức kéo và sức chở D. kho bãi và chi phí
Câu 38. Hệ thống nào do một trung tâm điều tiết dự trữ chung?
A. Hệ thống kéo B. Hệ thống vận tải
C. Hệ thống dự trữ D. Hệ thống đẩy
Câu 39. Các Dịch vụ nào sau đây được gọi là dịch vụ đặc thù?
A. GOH/Trucking B. Giao nhận hàng xuất nhập khẩu
C. Làm theo yêu cầu KH D. Khai báo hải quan
Câu 40. Hao mòn vô hình là loại chi phí thuộc nhóm chi phí logistics nào?
A. Chi phí vận tải B. Chi phí dự trữ
C. Chi phí sản xuất D. Chi phí marketing
Câu 41. Công ty X có mức nhu cầu về một loại sản phẩm là 10.000 đv/năm, mức
sử dụng đều. Khả năng sản xuất của công ty là 80 đơn vị / ngày. Số ngày làm việc
trong năm là 250 ngày, chi phí một lần đặt sản xuất là 2.000.000 đồng. Chi phí
lưu giữ tồn kho là 3.200 đ/đơn vị - tháng. Hãy xác định qui mô lô hàng sản xuất
tối ưu và giá trị tồn kho cao nhất. Biết rằng mỗi khi bắt đầu lô sản xuất lượng tồn
kho là 200 đơn vị
A. 1443 B. 1743
C. 1598 D. 1600
Câu 42. Một doanh nghiệp kinh doanh đồ trang trí có nhu cầu cả năm là
1.500đvsp. Chi phí cho 1 lần đặt hàng là 250.000đ, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

hàng 1 năm là 12.000đ. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 8 ngày, 1 năm làm việc 300
ngày. Hãy xác định sản lượng đơn hàng tối ưu:
A. 150 đvsp B. 250 đvsp
C. 350 đvsp D. 450 đvsp
Câu 43. Một doanh nghiệp A có nhu cầu về sản phẩm hàng tháng là 5000đvsp.
Chi phí cho 1 lần đặt hàng là 500.000đ, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là
20.000đ. Hãy xác định sản lượng đơn hàng tối ưu:
A. 1932 đvsp B. 1832 đvsp
C. 1632 đvsp D. 1732 đvsp
Câu 44. Logistics bên thứ ba (3PL – Third Party Logistics):thay mặt cho chủ DN
đứng ra quản lý thực hiện các DV logistics cho từng bộ phận chức năng
A.gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật chất KHKT của mình với tố chức
khác để thiết kế, XD, và vận hành chuỗi Logistics
B.Đứng ra cung cấp các dịch vụ đơn lẻ (phương tiện, kho bãi, thủ tục…)
C.Là doanh nghiệp phụ trách tổ chức các hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập
khẩu.
Câu 45. Đâu là công nghệ quản lý kho xử dụng chíp?
A. Bar code B. RFID
C. QR D. WMS
Câu 46. Khu vực “Inbound” trong thiết kế nhà kho có chức năng gì?
A. Tiếp nhận hàng B. Phân phối
C. Nhập hàng D. Thông tin hàng
nhập
Câu 47. Thuật ngữ “CBM” trong tính giá cước vận tải có nghĩa là gì?
A. Số thùng hàng B. Số khối hàng
C. Số container D. Số tấn
Câu 48. Kho có bao nhiêu hoạt động chính?
A. 16 B. 18
C. 20 D. 22
Câu 49. Thuật ngữ “Put Away” có nghĩa là gì?
A. Lưu trữ B. Phân phối
C. Giao hàng D. Thông tin
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

Câu 50. Một kho hàng có thông tin dự trữ hàng báo cáo như sau:
Đvt: sản phẩm
ThángĐầu
kỳ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cuối
kỳ
Tồn 2300320045672134223575671123234435228939851351
Hãy xác định dự trữ bình quân của kho?
A. 3784 sản phẩm B. 2378 sản phẩm
C. 2245 sản phẩm D. 2691 sản phẩm
B. BÀI TẬP (6 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Một công ty bách hóa có 4 cửa hàng , , , có nhu cầu về một
loại hàng tương ứng là 60, 70, 40, 30 (tấn). Công ty đã đặt mua loại hàng đó ở
3 xí nghiệp ,
, với khối lượng tương ứng là 100, 80, 20 xí nghiệp (tấn). Giá cước vận chuyển
hàng (ngàn đồng/tấn) từ một đến một cửa hàng cho trong bảng sau.
Cửa hàng 1Cửa hàng 2Cửa hàng 3Cửa hàng 4
Xí nghiệp 12 1 4 3
Xí nghiệp 25 3 2 6
Xí nghiệp 36 2 1 5
Hãy xác định tổng chi phí vận tải của công ty.?
Câu 2 (1,5 điểm): Một Công ty Luyện Kim dự tính mua 200.000 tấn Sắt nguyên liệu
sau đó đưa vào dự trữ ở 4 kho phân phối. Công ty phải xây dựng phương án phân phối
Sắt nguyên liệu cho 4 kho như thế nào cho hợp lý. Biết rằng những dữ liệu báo cáo ở 4
kho cho như sau: anh (chị) phải trình bày chi tiết cách tính và lập luận phương án.
KhoDự trữ hiện có
(tấn)
Nhu cầu theo dự
báo (tấn)
Sai số dự báo
(tấn)
Xác suất đảm
bảo dự trữ (%)
1 5.000 30.000 3.000 90
2 10.000 40.000 4.000 95
3 25.000 60.000 6.000 90
4 30.000 80.000 8.000 95
Với Pr = 90% thì Z = 1,28; Pr = 95% thì Z = 1,65
Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty trung bình một ngày bán được 60 đơn vị hàng,
một năm công ty làm việc được 340 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 45
usd, giá một đơn vị hàng hóa là 120 usd/đv, chi phí quản lý đơn hàng chiếm
20% giá trị hàng hóa.
a)Xác định mức đặt hàng tối ưu của công ty.
b)Tính lượng tồn kho lúc đặt hàng và số lần đặt hàng tối ưu.
Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402

c)Tính tổng chi phí tồn kho.
d)Nếu lượng tồn kho an toàn là 60 đơn vị thì tổng chi phí tồn kho tối ưu cho các
trường hợp trên là bao nhiêu.
Dùng giả thuyết của câu d, xác định điểm đặt hàng mới nếu biết mỗi lần đi
mua hàng mất 9 ngày không kể ngày nghĩ lễ.
Câu 4 (1,5 điểm). Hãy chọn chào hàng thích hợp
Chào hàng 1: Chào bán xe tải Komatsu với giá FOB Osaka Port
3.500USD/chiếc. Thanh toán bằng T/T 30% ngay khi giao hàng, 20% sau khi
giao hàng 3 tháng và phần còn lại sau khi thời hạn bảo hành kết thúc. Giao hàng
trong vòng một tháng kể từ ngày ký hợp đồng. Bảo hành 15 tháng kể từ ngày
giao hàng.
Chào hàng 2: Chào bán xe tải Komatsu với giá CIF Da Nang Port
3.540USD/chiếc. Thanh toán bằng T/T 10% ngay khi kí hợp đồng, 20% ngay
khi giao hàng, 30% sau khi hàng về đến cảng Đà Nẵng 2 tháng và phần còn lại
thanh toán khi thời hạn bảo hành kết thúc.Giao hàng trong vòng 2 tháng kể từ
ngày kí hợp đồng. Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.
Thời gian vận chuyển là 15 ngày. Cước phí vận chuyển từ Nhật về Việt Nam la
30USD/chiếc.Tỷ suất phí bảo hiểm là 0.25%. Lãi suất ngân hàng là 20%/năm
(360 ngày).

Downloaded by Vinh Tran ([email protected])
lOMoARcPSD|31977402
Tags