trac-nghiem-kt-chinh-tri-mac-lenin-full-chuong.docx

2354060018anh 16 views 70 slides Apr 03, 2025
Slide 1
Slide 1 of 70
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70

About This Presentation

No


Slide Content

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Tr c
ắ̆́
nghi m
ệ̣̂
KT chí
́nh
trị
̣
Mac Lenin full Ch ng
ư̛ơ̛
Kinh tế ch
ính
tr

MNL (Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Ch
í
Minh)

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
CHƯƠNG 1
Câu hỏi 1 : Thuật ngữ khoa học kinh tế ch
ính
tr

được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1615
b.1618
c.1610
d.1612
Câu hỏi 2: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- ch
ính
tr
ị"?
a.Francois Quesney
b.William Pettys
c.Tomas Mun
d.Antoine Montchretiên
Câu hỏi 3: Kinh tế ch
ính trị
Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái nào dưới đây?
a.Chủ nghĩa trọng nông
b.Chủ nghĩa xã hội không tưởng
c.Chủ nghĩa trọng thương
d.Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Câu hỏi 4 : Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế ch
ính
tr

Mác Lênin
a.Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng và các quan hệ kinh tế giữa lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất
đ
ịnh trong xã hội.
b.Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động qua
lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức
sản xuất nhất định
c.Sản xuất của cải vật chất.
d.Quan hệ xã hội giữa người với người
Câu hỏi 5: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
a.Vừa mang t
ính
khách quan vừa mang t
ính
chủ quan, đồng thời chỉ phát huy tối đa khi
khoa học công nghệ phát triển
b. Mang tính khách quan và hát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của
con người
c.Phụ thuộc vào ch
ính sách kinh
tế của nhà nước qua các giai đoạn l
ịch sử
khác nhau
d.Mang t
ính
chủ quan và hát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
và xã hội.

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 6: Để nghiên cứu kinh tế ch
ính
tr

Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, trong đó phương pháp nào là chủ yếu?
a.Trừu tượng hoá khoa học
b.Phân t
ích
và tổng hợp
c.Mô hình hoá
d.Điều tra thống kê
Câu hỏi 7: Điền vào chổ trống cụm từ th
ích
hợp: Kinh tế ch
ính
tr

Mác - Lênin là môn
khoa học kinh tế cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động của các quan hệtrong
sản xuất và trao đổi.
a.Giữa con người với tự nhiên
b.Giữa người với người
c.Giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
d.Giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 8 : Điền vào chổ trống cụm từ th
ích
hợp: Đối với sinh viên nói riêng, kinh tế ch
ính

tr

Mác – Lênin là cơ sở khoa học lý luận để ….vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của
mình.
a.Tìm hiểu và đánh giá đúng
b.Đánh giá
c.Tìm hiểu và đánh giá đúng
d. Nhận diện và định vị
Câu hỏi 9: Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân; tạo niềm
tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột; là vũ kh
í
tư tưởng của giai
cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH là chức năng nào
của kinh tế ch
ính trị Mác – Lênin?
a.Chức năng thực tiễn
b. Chức năng tư tưởng
c.Chức năng nhận thức
d.Chức năng phương pháp luận
Câu hỏi 10:
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò l
ịch

sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị thặng dư
b.Học thuyết giá tr

lao động
c.Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
d.Học thuyết t
ích luỹ
tư sản
Câu hỏi 11: Thời kỳ nào được xem là hệ thống lý luận kinh tế ch
ính
tr

đầu tiên nghiên cứu
về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a.CNXH không tưởng
b. Chủ nghĩa trọng thương
c.Chủ nghĩa trọng nông
d.Kinh tế ch
ính
tr
ị tư
sản cổ điển
Câu hỏi 12: Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế
ch
ính
tr

là:
a.Nắm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
b.Nắm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
c.Nắm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu
d.Nắm được hình thức của đối tượng nghiên cứu

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 13: Theo quan điểm của V.I.Lênin, kinh tế ch
ính
tr

không nghiên cứu sự sản xuất
mà nghiên cứu:
a.Quan hệ xã hội giữa người với người trong tiêu dùng
b.Quan hệ xã hội giữa người với người trong phân phối
c.Quan hệ xã hội giữa người với người trong trao đổi
d.Quan hệ xã hội giữa người với người trong sản xuất
Câu hỏi 14: Chức năng thực tiễn của kinh tế ch
ính
tr

Mác – Lênin đối với sinh viên là cơ sở
khoa học lý luận để:
a.Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b.Nhận thức được các qui luật và t
ính
qui luật trong nền kinh tế.
c.Trang b

phương pháp để xem xét thế giới nói chung
d.Nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
Câu hỏi 15: Chọn ý sai về chức năng nhận thức của kinh tế - ch
ính
tr
ị:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b.Cung cấp hệ thống tri thức mở về những qui luật chi phối sự phát triển của sản
xuất và trao đổi gắn với phương thức sản xuất
c.Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
d.Luận giải sự liên hệ tác động biện chứng giữa người với người trong sản xuất và
trao đổi với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
Câu hỏi 16: Chức năng phương pháp luận của kinh tế ch
ính trị
Mác – Lênin là:
a.Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
b.Trang b

phương pháp để xem xét thế giới nói chung
c.Nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
d.Cơ sở để nhận thức được các qui luật và t
ính
qui luật trong kinh tế
Câu hỏi 17: Điền từ t
ích hợp
vào chổ trống (… ) để thành câu đúng: Kinh tế ch
ính trị
là một
môn.........................................................................................................................có mục
đ
ích
nghiên cứu là tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình
hoạt động kinh tế của con người tương ứng với những trình độ phát triển nhất đ
ịnh của xã
hội.
a.Kinh tế vĩ mô
b.Kinh tế vi mô
c.Kinh tế công cộng
d. Khoa học kinh tế
Câu hỏi 18: Kinh tế ch
ính
tr

Mác – Lênin góp phần tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản
cho những người lao động tiến bộ là nội dung của chức năng nào?
a.Chức năng thực tiễn
b.Chức năng nhận thức
c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu hỏi 19: "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên
là của ai?
a.C.Mác
b.D.Ricardo
c.A. Smith
d.Ph.Ăng ghen
Câu hỏi 20: Điền từ t
ích hợp
vào chổ trống (… ) để thành câu đúng: Kinh tế ch
ính trị
là một
môn.........................................................................................................................có mục

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
đ
ích
nghiên cứu là tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình
hoạt động kinh tế của con người tương ứng với những trình độ phát triển nhất đ
ịnh của xã
hội.:
a.Kinh tế vi mô
b.Kinh tế công cộng
c.Khoa học kinh tế
d.Kinh tế vĩ mô
Câu hỏi 21: Chọn ý đúng trong các lựa chọn dưới đây:
a. Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất và trao đổi
b.Kinh tế ch
ính
tr

nghiên cứu lĩnh vực lưu thông
c.Kinh tế ch
ính trị
nghiên cứu sản xuất và tiêu dùng
d.Kinh tế ch
ính
tr

nghiên cứu lĩnh vực sản xuất và tái sản xuất

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 22: Chọn ý sai về chức năng nhận thức của kinh tế- ch
ính
tr
ị:
a. Cung cấp hệ thống tri thức mở về những qui luật chi phối sự phát triển của sản xuất
và trao đổi gắn với phương thức sản xuất
b.Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
c.Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
d.Luận giải sự liên hệ tác động biện chứng giữa người với người trong sản xuất và
trao đổi với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
Câu hỏi 23 :Ai là người đã đưa kinh tế ch
ính trị
ch
ính thức trở
thành môn học với các phạm
trù, khái niệm chuyên ngành?:
a.W. Petty
b.D.Ricardo
c.A.Smith
d.A.Montchretien
Câu hỏi 24: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế ch
ính
tr

Mác – Lênin là: :
a.Sản xuất của cải vật chất
b.Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động qua
lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức
sản xuất nhất định
c.Quan hệ xã hội giữa người với người
d.Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng và các quan hệ kinh tế giữa lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất đ
ịnh
trong xã hội.
Câu hỏi 25: Để nghiên cứu kinh tế ch
ính
tr

Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
trong đó phương pháp nào là chủ yếu?:
a.Mô hình hoá
b.Phân t
ích
và tổng hợp
c.Trừu tượng hoá khoa học
d.Điều tra thống kê
Câu hỏi 26: Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:
a. Sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
b.Sản xuất, vận chuyển, xuất nhập khẩu, tiêu dùng.
c.Sản xuất, tiêu dùng
d.Sản xuất, phân phối, tiêu dùng
Câu hỏi 23: Điểm nhấn khoa học về mặt xác đ
ịnh đối
tượng nghiên cứu kinh tế ch
ính
tr

của
C.Mác là:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Qúa trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội loài người
b.Hệ thống các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
c.Biểu hiện kỹ thuật của sản xuất và trao đổi
d.Nghiên cứu các chế độ xã hội khác nhau.
Câu hỏi 24: Mục đ
ích nghiên
cứu của kinh tế ch
ính
tr

Mác – Lênin là:
a.Tìm ra quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản
xuất và trao đổi
b.Đánh giá mối quan hệ giữa quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng.
c.Đánh giá mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d.Đánh giá nguồn gốc sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
trong tiến trình phát triển của l
ịch
sử.
Câu hỏi 25: Chọn ý đúng trong các phát biểu dưới đây:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Quy luật kinh tế và ch
ính
sách kinh tế đều mang t
ính
khách quan
b.Cả quy luật kinh tế và ch
ính
sách kinh tế đều mang t
ính
chủ quan
c.Quy luật kinh tế là chủ quan, ch
ính
sách kinh tế là khách quan
d.Quy luật kinh tế là khách quan, chính sách kinh tế là chủ quan
Câu hỏi 26: Quan điểm xác đ
ịnh
đối tượng nghiên cứu trong nền sản xuất là của trường
phái nào?:
a.Chủ nghĩa trọng nông
b.Kinh tế ch
ính trị
Mác – Lênin
c.Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
d.Chủ nghĩa trọng thương
Câu hỏi 27: Chức năng thực tiễn của kinh tế ch
ính
tr
ị Mác -
Lênin đối với sinh viên là cơ sở
lý luận để:
a.Trang b

phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
c.Nhận thức được các qui luật và t
ính
qui luật trong kinh tế
d.Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
CHƯƠNG 2:
Câu hỏi 1: Điền vào dấu … cụm từ th
ích
hợp: “Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh
tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục đ
ích phục vụ nhu cầu
tiêu dùng của ch
ính mình mà để
...............................................................”
a.Thỏa mãn cả lợi
ích
cá nhân và xã hội
b.Trao đổi, mua bán
c.Phục vụ nhu cầu xã hội
d.Thu lợi nhuận
Câu hỏi 2: Đâu là điều kiện cần để sản xuất hàng hóa ra đời?
a.Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động xã hội
c.Sự tách biệt về kinh tế
d.Sở hữu tư nhân
Câu hỏi 3: Đâu là điều kiện đủ để sản xuất hàng hóa ra đời?
a.Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
b.Sở hữu tư nhân, tư do sản xuất kinh doanh và tự do cạnh tranh

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d.Phân công lao động xã hội
Câu hỏi 4: Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc t
ính
là do:
a.Ch
í
ph
í
của lao động sống và lao động quá khứ của người sản xuất hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa đó.
b.Hàng hóa có công dụng và do lao động tạo ra
c.Quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa quy đ
ịnh.
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt là lao động cụ thể và
lao động trừu tượng.
Câu hỏi 5: Khi năng suất lao động tăng
a.Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm
b.Hao ph
í
lao động để tạo

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Hao ph
í
lao động để tạo ra một đơn v
ị sản phẩm sẽ
không đổi
d.Hao ph
í
lao động để tạo ra một đơn v

sản phẩm sẽ giảm một nửa
Câu hỏi 6: Tổng thể các mối quan hệ kinh tế gồm: cung, cầu, giá cả; quan hệ hàng hóa –
tiền tệ; quan hệ giá tr
ị,
giá tr

sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh tranh; quan hệ trong nước,
quốc tế là th
ị trường theo nghĩa nào?
a.Th

trường tổng hợp
b.Thị trường theo nghĩa rộng
c.Th

trường theo nghĩa hẹp
d.Th

trường tự do và th

trường cạnh tranh hoàn hảo.
Câu hỏi 7: Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc t
ính
tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh
tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế là:
a.Vai trò của th

trường
b.Quy luật th

trường
c.Nền kinh tế th

trường.
d.Cơ chế thị trường
Câu hỏi 8: Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá tr

là:
a.Giá cả bằng giá tr

của hàng hóa.
b.Giá cả hình thành tự phát trên th
ị trường
do sự tác động của các quy luật kinh tế.
c.Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
d.Giá cả lên xuống xoay quanh giá tr

Câu hỏi 9 : Sự tác động của cung và cầu làm cho:
a.Giá cả nhỏ hơn giá tr

b.Giá cả vận động xoay quanh giá trị
c.Giá cả hàng hóa bằng giá tr

của hàng hóa
d.Giá cả lớn hơn giá tr

Câu hỏi 10: Biện pháp cạnh tranh giữa các ngành là:
a.Đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động
b.Đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo, tiếp th
ị.
c.Tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
d.Nâng cao chất lượng d
ịch
vụ
Câu hỏi 11: Những người quyết đ
ịnh
đến sản lượng, chất lượng hàng hóa khi cung ứng trên
th

trường là người.
a. Người sản xuất

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Người tiêu dùng và doanh nghiệp
c.Nhà nước và doanh nghiệp
d.Người sản xuất và người tiêu dùng
Câu hỏi 12: Mục đ
ích
của người sản xuất là:
a.Đạt lợi nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn
b.Thường xuyên ứng dụng công nghệ mới nhất để đạt được mục tiêu phát triển
c.Thực hiện tốt các mục tiêu kinh tế - xã hội của quốc gia
d.Đáp ứng nhu cầu tốt nhất cho xã hội

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 13: Người sản xuất phải cung cấp những hàng hóa, d
ịch
vụ không làm tổn hại đến
sức khỏe, lợi í
ch
của con người là biểu hiện của:
a.Trách nhiệm đối với con người của người sản xuất.
b.Trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững kinh tế - xã hội của người sản xuất
c.Ý thức, trách nhiệm của mỗi con người.
d.Tuân thủ pháp luật của người sản xuất.
Câu hỏi 14: Vai trò của người tiêu dùng là:
a.Tạo điều kiện để phát triển bền vững xã hội.
b.K
ích
th
ích
người sản xuất năng động, sáng tạo.
c.K
ích
th
ích người
sản xuất đầu tư, nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất
d.Định hướng sản xuất
Câu hỏi 15: Xét về vai trò kinh tế, nhà nước thực hiện chức năng:
a. Quản lý nhà nước về kinh tế nhằm thực hiện những biện pháp để khắc phục
những khuyết tật của thị trường
b.Hoàn thiện hệ thống pháp luật về kinh tế
c.Quản lý nhà nước về kinh tế và xã hội nhằm phát triển kinh tế nhanh, hiệu quả, đáp
ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
d.Hoàn thiện các ch
ính
sách nhằm phát triển khoa học công nghệ.
Câu hỏi 16: Giá tr

của hàng hoá được quyết đ
ịnh
bởi:
a.Sự khan hiếm của hàng hoá
b.Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá ấy
c.Mật độ thỏa mãn nhu cầu cho con người.
d.Sự hao ph
í
sức lao động của con người trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng
hóa
Câu hỏi 17: Lượng giá tr

xã hội của hàng hoá được quyết đ
ịnh
bởi:
a.Hao ph
í
lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
b.Hao ph
í
lao động sống của người sản xuất hàng hoá
c.Chi ph
í
thời gian, công sức và các yếu tố khác
d.Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu hỏi 18 : Lượng giá tr

của đơn v

hàng hoá thay đổi:
a.Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
b.Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
c.Tỷ lệ ngh
ịch
với cường độ lao động

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
Câu hỏi 19: Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, giá trị một hàng
hóa không thay đổi.
b.Số lượng lao động hao ph
í
trong thời gian đó không thay đổi, giá tr

một sản phẩm
tăng lên so với trước
c.Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn v
ị thời
gian tăng lên, giá tr

một đơn v

hàng
hoá giảm đi
d.Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn v
ị thời
gian không đổi, giá tr

một hàng hóa
không đổi
Câu hỏi 20: Chọn ý đúng về vai trò của lao động cụ thể:
a.Nguồn gốc của giá tr

thặng dư
b.Nguồn gốc của giá tr

trao đổi
c.Nguồn gốc của giá tr

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d. Nguồn gốc của của cải
Câu hỏi 21 : “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu
này là lao động gì?
a. Lao động cụ thể
b.Lao động phức tạp
c.Lao động trừu tượng
d.Lao động giản đơn
Câu hỏi 22: Chọn đáp án đúng trong các phương án sau đây:
a.Lao động cụ thể tạo ra giá tr

mới trong giá tr

của hàng hóa
b.Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có
lao động cụ thể.
c.Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
d.Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
Câu hỏi 23: Điểm giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động là:
a.Đều làm giá tr

của một đơn v

hàng hoá giảm tương đối
b.Đều làm giá tr

của một đơn v

hàng hoá không thay đổi
c.Đều làm số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
d.Đều làm tăng lượng lao động hao ph
í
trong một đơn v

sản phẩm
Câu hỏi 24: Tiền tệ ra đời là do:
a. Kết quả quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa
b.Kết quả của việc khai thác vàng ngày càng khó khăn, đồng thời con người tìm ra
nhiều t
ính
năng đặc biệt của vàng
c.Cung cầu trên th

trường thay đổi
d.Yêu cầu của việc trao đổi hàng hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
Câu hỏi 25: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào
dưới đây là đúng?
a.Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá tr

hàng hoá tăng lên 4 lần so với trước
b. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
c.Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá tr
ị 1
hàng hoá giảm 2 lần.
d.Tổng số giá tr
ị hàng
hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
Câu hỏi 26: Tiền là hàng hóa đặc biệt, bởi vì:
a.Bản thân tiền không có giá tr

thực nhưng tiền có thể làm chức năng tiền tệ thế giới
khi mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
b.Tiền có khả năng cất trữ

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Tiền không có giá tr

thật
d.Tiền cũng là hàng hóa nhưng có khả năng đo lường giá trị các hàng hóa khác
Câu hỏi 27: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là:
a.Quy luật giá trị
b.Quy luật lưu thông tiền tệ
c.Quy luật cung – cầu
d.Quy luật cạnh tranh
Câu hỏi 28: Tiền được dùng làm môi giới cho quá trình trao đổi hàng hóa là thực hiện chức
năng nào:
a.Thước đo giá tr

b.Phương tiện thanh toán

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Phương tiện lưu thông
d.Tiền tệ thế giới
Câu hỏi 29: Giá tr

của hàng hóa là một phạm trù:
a.Tùy thuộc vào từng loại hàng hóa
b.Lịch sử
c.Vĩnh viễn
d.Không liên quan đến phạm trù
Câu hỏi 30: Về mặt cấu thành, lượng giá tr

của một đơn v

hàng hóa được sản xuất ra bao
hàm:
a.Giá tr

thặng dự và tiền công công nhân
b.Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm
c.Hao ph
í
lao động quá khứ và giá tr

sức lao động
d.Hao ph
í lao
động quá khứ và giá tr

tư liệu sản xuất, tiền công cho công nhân
Câu hỏi 31: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau đây:
a.Lao động cụ thể tạo ra giá tr

sử dụng, lao động trừu tượng tạo ra giá tr

của hàng hóa
b.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là hai mặt gắn bó mặt thiết với nhau, thống
nhất chặt chẽ với nhau.
c.Biểu hiện của lao động cụ thể là lao động tư nhân, biểu hiện của lao động trừu tượng
là lao động xã hội.
d.Mỗi lao động cụ thể có đối tượng, phương pháp, mục đ
ích, đối tượng,
công cụ riêng và
kết quả riêng.
Câu hỏi 32 : Giá tr

của hàng hóa được biểu hiện ra bên ngoài thành:
a.Giá trị trao đổi.
b.Giá tr

cá biệt
c.Giá tr

sử dụng ‘
d.Giá tr

xã hội
Câu hỏi 33 : Trong cùng một đơn v

thời gian, sản xuất cùng một loại sản phẩm thì lao động
giản đơn hay lao động phức tạp tạo ra lượng giá tr
ị một hàng hóa thấp hơn?:
a.Lao động giản đơn
b.Tùy thuộc vào điều kiện sản xuất
c.Lao động phức tạp
d.Không có loại hình lao động nào
Câu hỏi 34: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu dưới đây:
a.Quyền sử dụng đất có giá trị sử dụng và có giá trị như các hàng hóa khác

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Thương hiệu có giá tr
ị sử
dụng và có giá tr

c.Quyền sử dụng đất có giá tr

sử dụng nhưng không có giá tr

d.Chứng khoán, chứng quyền và một số giấy tờ có giá là tư bản giả
Câu hỏi 35: Khi đồng nội tệ được đ
ịnh
giá thấp sẽ:
a.Khuyến kh
ích
nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
b.Khuyến kh
ích
cả nhập khẩu và xuất khẩu
c.Hạn chế nhập khẩu, Khuyen khich xuat khau

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Hạn chế cả nhập khẩu và xuất khẩu
Câu hỏi 36: Giá tr

th
ị trường
của từng loại hàng hóa được hình thành do:
a.Do sự tác động của th

trường.
b.Do sự tác động của cung cầu, cạnh tranh
c.Cạnh tranh giữa các ngành
d.Cạnh tranh trong nội bộ ngành
CHƯƠNG 3
Câu hỏi 1: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a.Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
b.Tốc độ chu chuyển của tư bản
c.Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d.Phương thức chuyển giá tr

của các bộ phận tư bản vào sản phẩm
Câu hỏi 2: Tốc độ chu chuyển tư bản tăng thì tỷ suất lợi nhuận sẽ
a.Tùy điều kiện cụ thể
b.Giảm
c.Không đổi
d.Tăng lên
Câu hỏi 3: Giá tr

sử dụng của hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng vào sản xuất
có khả năng tạo ra một lượng giá tr
ị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. Hỏi: “giá trị bản
thân nó” là gì?
a.Giá tr

vốn có của nó
b.Giá trị hàng hóa sức lao động
c.Giá tr

hàng hóa
d.Giá tr

sử dụng của hàng hóa sức lao động
Câu hỏi 4: Giá tr

thặng dư siêu ngạch thu được do:
a.Tăng năng suất lao động ngành
b.Tăng năng suất lao động cá biệt
c.Tăng năng suất lao động xã hội
d.Tăng năng suất lao động của liên ngành
Câu hỏi 5: Việc phân chia tư bản thành bất biến và khả biến có ý nghĩa?
a.Xác đ
ịnh
thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
b.Thu hồi giá tr

của từng bộ phận tư bản

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Xác định bộ phận nào tạo ra giá trị thặng dư
d.Tất cả đều đúng
Câu hỏi 6: Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản chỉ được giải quyết khi:
a.Tìm ra được t
ính
chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
b.Tìm ra được lao động phức tạp
c.Khi ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
d.Tìm ra được hàng hóa sức lao động

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 7: Học thuyết nào của C.Mác được xem là hòn đá tảng:
a.Học thuyết về t
ích lũy
tư bản
b.Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
c.Học thuyết giá trị thặng dư
d.Học thuyết giá tr

lao động
Câu hỏi 8: T – H – T’ được gọi là công thức chung của tư bản vì:
a.Sự vận động của mọi tư bản đều biểu hiện trong lưu thông dưới dạng khái quát
đó.
b.Nó đại diện cho mọi hoạt động của các chủ thể kinh tế trong quá trình sản xuất và lưu
thông hàng hóa.
c.Nó đều thể hiện mục tiêu giống nhau của mọi chủ thể kinh tế và mọi quốc gia trong
quá trình hợp tác kinh tế quốc tế.
d.Cả b và c đúng
Câu hỏi 9: Hãy chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
a.Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông không tạo ra giá tr

thặng dư
b.Mục đ
ích
vận động của công thức T – H – T’ là giá tr
ị,
hơn nữa là giá tr
ị thặng

c.Giá tr

thặng dư chỉ được tạo ra trong quá trình sản xuất.
d.Phân tích công thức chung của tư bản T – H – T’ là
biểu hiện của mua rẻ, bán đắt
Câu hỏi 10: Sức lao động là một loại hàng hóa đặc biệt
a.Nó mang yếu tố tinh thần và lịch sử, giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
khi sử dụng, nó tạo ra được lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
b.Nó bao gồm toàn bộ giá tr

tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động, con cái
người lao động và các ph
í
tổn đào tạo. Mặt khác hàng hóa sức lao động luôn gắn liền với
con người có nhân cách.
c.Sức lao động là hàng hóa gắn với con người cụ thể, có nhân cách
d.Sứ c lao động là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung tư bản
Câu hỏi 11: Với một khối lượng giá tr

thặng dư nhất đ
ịnh,
quy mô t
ích lũy
tư bản phụ thuộc
vào yếu tố nào?
a.Tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng
b.Hiệu suất của máy móc thiết b

c.Trình độ khai thác sức lao động và khả năng ứng dụng công nghệ
d.Năng suất lao động xã hội
Câu hỏi 12: Nguồn gốc duy nhất của t
ích lũy
tư bản là:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Tư bản có sẵn trong xã hội
b.Nguồn gốc duy nhất của t
ích
lũy tư bản là:
c.Giá trị thặng dư
d.Tài kinh doanh của nhà tư bản
Câu hỏi 13: T
ích tụ
và tập trung tư bản giống nhau ở chỗ:
a.Có vai trò quan trọng như nhau
b.Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
c.Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
d.Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
Câu hỏi 14: Trong mô hình tái sản xuất giản đơn, toàn bộ giá tr

thặng dư được nhà tư bản:
a.Tiêu dùng cho cá nhân
b.Đầu tư vào quá trình sản xuất

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Trả tiền công cho công nhân
d.Tiêu dùng cho ứng dụng khoa học công nghệ
Câu hỏi 15: Bản chất của t
ích
lũy tư bản là:
a.Qúa trình xâm lược, vơ vét, bóc lột thuộc đ
ịa
và công nhân ch
ính
quốc
b.Qúa trình huy động các nguồn vốn để mở rộng sản xuất
c.Qúa trình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa thông qua việc biến giá trị
thặng dư thành tư bản phụ thêm.
d.Qúa trình khai thác các tiềm năng, lợi thế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhằm thu
lợi nhuận siêu ngạch
Câu hỏi 16: Nếu tỷ lệ giữa t
ích
lũy và tiêu dùng đã được xác đ
ịnh
thì quy mô của t
ích
lũy tư
bản phụ thuộc vào yếu tố nào?
a.T
ích
tụ và tập trung tư bản
b.Cải tiến khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
c.Giá trị thặng dư
d.Tâm lý chủ quan của nhà tư bản
Câu hỏi 17: Chọn câu sai cho cách diễn đạt nào dưới đây về hệ quả kinh tế của t
ích
lũy tư
bản?
a.Tích lũy tư bản là quá trình hiện đại hóa công nghệ.
b.T
ích
lũy tư bản là bần cùng hóa giai cấp công nhân
c.T
ích
lũy tư bản làm tăng t
ích
tụ và tập trung tư bản.
d.T
ích
lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
Câu hỏi 18: Chọn câu sai cho phát biểu dưới đây về bần cùng hóa giai cấp công nhân:
a.Bần cùng hóa tuyệt đối thể hiện sự sụt giảm tuyệt đối về mức sống của giai cấp công
nhân làm thuê.
b.Bần cùng hóa tương đối là phân phối cho giai cấp công nhân có tăng tuyệt đối
nhưng lại giảm tương đối so với phần dành cho giai cấp tư sản.
c.Bần cùng hóa tuyệt đối xuất hiện đối với bộ phận giai cấp công nhân làm thuê
đang thất nghiệp và toàn bộ GCCN làm thuê trong điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt là
khủng hoảng kinh tế
d.Bần cùng hóa tuyệt đối chỉ xuất hiện đối với bộ phận giai cấp công
nhân làm thuê đang thất nghiệp.
Câu hỏi 19: Cấu tạo hữu cơ luôn có xu hướng tăng là do:
a.Thu hút đầu tư nước ngoài
b.Xu hướng đầu tư ứng dụng công nghệ cao

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến ngày càng giảm tương đối
d.Cấu tạo kỹ thuật cũng vận động theo xu
hướng tăng lên về lượng
Câu hỏi 20: Nguồn gốc của lợi nhuận thương
nghiệp?
a.Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản sản xuất trả cho nhà tư bản
thương nghiệp.
b.Do mua rẻ, bán đắt mang lại
c.Công lao của tư bản kinh doanh, họ luôn năng động, sáng tạo tìm ra những giải pháp
kinh doanh hiệu quả nhất.
d.Do lừa gạt, cướp bóc, trấn lột.
Câu hỏi 21: Trong nền kinh tế th

trường TBCN, tư bản thương nghiệp ra đời do
a.Sự phân công lao động xã hội
b.Tư bản cho vay và tư bản ngân hàng
c.Tư bản lưu động
d.Tư bản hàng hoá
Câu hỏi 22: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu dưới đây về vai trò của chi ph
í
sản xuất

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Bù đắp tư bản về giá tr

và hiện vật
b.Đảm bảo điều kiện cho tái sản xuất trong nền kinh tế th

trường.
c.Là cơ sở cho cạnh tranh về giá cả bán hàng giữa các nhà tư bản
d.Là căn cứ để xác định lợi nhuận của nhà sản xuất
Câu hỏi 23: Nếu nhà tư bản bán hàng hóa ra th
ị trường
với giá cả bằng với giá tr

thì họ có
thu được lợi nhuận không? Vì sao?
a.Có. Vì lợi nhuận bằng giá trị thặng dư.
b.Không. Vì mới chỉ đủ bù đắp cho chi ph
í
sản xuất.
Câu hỏi 24: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây về lợi nhuận:
a.Lợi nhuận và giá trị thặng dư là hoàn toàn giống nhau
b.Lợi nhuận là mục tiêu, động cơ, động lực của hoạt động sản xuất, kinh doanh
c.Lợi nhuận chẳng qua chỉ là hình thái biểu hiện của giá tr

thặng dư trên bề mặt nền
kinh tế th

trường
d.Nhà tư bản chỉ cần bán hàng hóa cao hơn chi ph
í
sản xuất là đã có lợi nhuận.
Câu hỏi 25: Động cơ quan trọng nhất của hoạt động cạnh tranh tư bản chủ nghĩa là:
a.Tỷ suất lợi nhuận
b.Tỷ suất lợi tức
c.Tỷ suất lợi nhuận bình quân
d.Tỷ suất giá tr

thặng dư
Câu hỏi 26: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây:
a.Tiết kiệm tư bản bất biến luôn làm tăng tỷ suất lợi nhuận.
b.Tỷ suất giá tr

thặng dư và tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với nhau
c.Tốc độ chu chuyển tư bản tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư
d.Cấu tạo hữu cơ của tư bản tỷ lệ ngh
ịch
với tỷ suất lợi nhuận.
Câu hỏi 27: Điều kiện để hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận bình quân và giá
cả sản xuất là:
a.Tự do di chuyển tư bản và sức lao động
b.Nhà tư bản lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất
c.Cạnh tranh trở nên hoàn hảo hơn
d.Độc quyền tư nhân phát triển mạnh
Câu hỏi 28: Đ
ịa
tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a.Lợi nhuận bình quân
b.Lợi nhuận siêu ngạch

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Lợi nhuận
d.Lợi nhuận độc quyền
Câu hỏi 29: Lợi tức là một phần của:
a.Lợi nhuận ngân hàng
b.Lợi nhuận bình quân
c.Lợi nhuận siêu ngạch
d.Lợi nhuận
Câu hỏi 30: Tốc độ chu chuyển tư bản tăng thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
a.Tăng lên

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Không đổi
c.Tùy điều kiện cụ thể
d.Giảm
Câu hỏi 31: Giá tr

sử dụng của hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng vào sản xuất
có khả năng tạo ra một lượng giá tr
ị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. Hỏi: “giá trị bản
thân nó” là gì?
a.Giá trị hàng hóa sức lao động
b.Giá tr

hàng hóa
c.Giá tr

sử dụng của hàng hóa sức lao động
d.Giá tr

vốn có của nó
Câu hỏi 32: Việc phân chia tư bản thành bất biến và khả biến có ý nghĩa
a.Xác đ
ịnh
thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
b.Thu hồi giá tr

của từng bộ phận tư bản
c.Xác định bộ phận nào tạo ra giá trị thặng dư
d.Tất cả đều đúng
Câu hỏi 33: T – H – T’ được gọi là công thức chung của tư bản vì:
Chọn mô
̣t
câu trả lời đúng:
a.Các hình thái tư bản đều vận động theo công thức này.
b.Nó đại diện cho mọi hoạt động của các chủ thể kinh tế trong quá trình sản xuất và lưu
thông hàng hóa
c.Nó đều thể hiện mục tiêu giống nhau của mọi chủ thể kinh tế và mọi quốc gia trong
quá trình hợp tác kinh tế quốc tế.
d.Cả b và c đúng
Câu hỏi 34: Hãy chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
a.Phân tích công thức chung của tư bản T – H – T’ là biểu hiện của mua rẻ, bán
đắt..
b.Giá tr

thặng dư chỉ được tạo ra trong quá trình sản xuất.
c.Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông không tạo ra giá tr

thặng dư
d.Mục đ
ích
vận động của công thức T – H – T’ là giá tr
ị,
hơn nữa là giá tr
ị thặng

Câu hỏi 35: Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu tăng sản phẩm đầu ra nhờ:
a.Tăng số lượng các yếu tố đầu vào
b.Tăng hiệu quả các yếu tố đầu vào
c.Tăng số lượng máy móc, thiết b

d.Tất cả các yếu tố trên đều sai.

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 36: Bản chất của t
ích
lũy tư bản là:
a.Qúa trình xâm lược, vơ vét, bóc lột thuộc đ
ịa
và công nhân ch
ính
quốc.
b.Qúa trình huy động các nguồn vốn để mở rộng sản xuất
c.Qúa trình khai thác các tiềm năng, lợi thế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhằm thu lợi
nhuận siêu ngạch.
d.Qúa trình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa thông qua việc biến giá trị thặng
dư thành tư bản phụ thêm.
Câu hỏi 37: Đòn bẩy mạnh nhất để thúc đẩy tập trung tư bản là:
a.Cạnh tranh và tín dụng
b.Qúa trình liên kết, hợp tác quốc tế
c.Độ mở cửa của nền kinh tế
d.Khủng hoàng kinh tế.

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 38: Điều kiện để hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận bình quân và giá
cả sản xuất là:
a.Nhà tư bản lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất
b.Độc quyền tư nhân phát triển mạnh
c.Tư do di chuyển tư bản và sức lao động
d.Cạnh tranh trở nên hoàn hảo hơn
Câu hỏi 39: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây về lợi nhuận:
a.Lợi nhuận và giá trị thặng dư hoàn toàn giống nhau
b.Nhà tư bản chỉ cần bán hàng hóa cao hơn chi ph
í
sản xuất là đã có lợi nhuận.
c.Lợi nhuận chẳng qua chỉ là hình thái biểu hiện của giá tr

thặng dư trên bề mặt nền
kinh tế th

trường
d.Lợi nhuận là mục tiêu, động cơ, động lực của hoạt động sản xuất, kinh doanh
Câu hỏi 40: Trong quá trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa, quy mô của tư bản cá biệt tăng lên
thông qua:
a.Qúa trình liên kết, hợp tác quốc tế
b.Ch
ính
sách phát triển kinh tế - xã hội của ch
ính
phủ
c.Thu hút đầu tư nước ngoài
d.Tích tụ và tập trung tư bản
CHƯƠNG 4
Câu hỏi 1: Chọn phương án đúng để điền vào dấu …. cho th
ích
hợp: “Độc quyền là sự liên
minh giữa các doanh nghiệp lớn,
……………việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa, có khả năng đ
ịnh
ra , nhằm
thu lợi nhuận độc quyền cao.
a. Có khả năng thâu tóm/giá cả độc quyền.
b.Liên minh, liên kết/giá cả độc quyền
c.Đủ sức mạnh/giá cả độc quyền
d.Nắm trong tay phần lớn/giá cả
Câu hỏi 2: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?
a.Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp liên kết chặt chẽ với
nhau.
b.Cạnh tranh gay gắt làm cho các x
í
nghiệp vừa và nhỏ b
ị phá sản
hàng loạt.
c.Sự phát triển của khoa học kỹ thuật cùng với sự tác động của các quy luật kinh tế
th

trường đã làm biến đổi cơ cấu kinh tế của xã hội theo hướng tập trung sản xuất quy
mô lớn.
d.Sự phát triển của lực lượng sản xuất thúc đẩy các tổ chức độc quyền.

đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia.
Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 3: Sự phát triển của hệ thống t
ín
dụng đã:
a.Đẩy nhanh quá trình t
ích
lũy tư bản
b.Tạo điều kiện để các x
í
nghiệp huy động vốn, mở rộng sản xuất, hình thành độc
quyền
c.Trở thành đòn bẩy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất, dẫn đến độc quyền
d.Đẩy nhanh quá trình t
ích
tụ tư bản
Câu hỏi 4: Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong:
a. Mua và bán hàng hóa
b.Mua các yếu tố đầu vào
c.Bán hàng hóa ra th

trường
d.Bán hàng hóa độc quyền
Câu hỏi 5: Trong nền kinh tế th

trường TBCN, độc quyền nhà nước được hình thành do:
a.Sự thống tr

của các tập

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Sự kết hợp giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản dưới nhiều hình thức nhằm để
đảm bảo lợi í
ch cho
giai cấp tư sản.
c.Do sự thống tr

và chi phối của tư bản tài ch
ính
và tài phiệt tài ch
ính.
d.Trên cơ sở cộng sinh giữa độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm
và sức mạnh kinh tế của nhà nước
Câu hỏi 6: Cơ cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà nước đã
trở thành:
a.Một chủ thể kinh tế có tiềm lực mạnh
b.Một bộ máy quyền lực nằm trong tay các tài phiệt tài ch
ính
c.Một tập thể tư bản khổng lồ
d.Một ông chủ vừa nắm trong tay quyền lực cả về kinh tế lẫn ch
ính
tr

Câu hỏi 7: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
a.Độc quyền tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
b.Độc quyền có thể kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật.
c.Độc quyền có thể làm tăng năng suất lao động.
d.Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân
hóa giàu nghèo trong xã hội.
Câu hỏi 8: Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh:
a.B

thủ tiêu
b.Gay gắt hơn
c.Giảm đi
d.Các phương án trên đều sai
Câu hỏi 9: Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố:
a.Chi ph
í
sản xuất và lợi nhuận bình quân
b.Chi ph
í
sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền
c.Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
d.Chi ph
í
sản xuất độc quyền và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền.
Câu hỏi 10: Sự thống tr

của độc quyền đã làm cho:
a.Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
b.Người tiêu dùng và xã hội bị thiệt hại.

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Các tập đoàn kinh tế phát triển mạnh, là cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và hội
nhập kinh tế quốc tế
d.Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia hình thành và phát triển mạnh mẽ.
Câu hỏi 11: Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
a.Liên kết trong phạm vi quốc gia
b.Liên kết trên phạm vi quốc tế thông qua bàn tay của nhà nước tư sản.
c.Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
d.Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
Câu hỏi 12: Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
a.Liên kết trên phạm vi quốc tế.
b.Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
C. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
D. Liên kết trong phạm vi quốc gia
Câu hỏi 13: Mục đ
ích
của hình thức độc quyền Syndicate là:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Để các x
í
nghiệp lớn mở rộng th

trường ra toàn thế giới.
b.Để các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
c.Để các x
í nghiệp
tư bản lớn thỏa thuận với nhau về giá cả, sản lượng, th

trường.
d.Để các x
í
nghiệp lớn thống nhất quy trình sản xuất
Câu hỏi 14: Các x
í
nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
a.Những tập đoàn kinh tế hùng mạnh
b.Những cổ đông để thu lợi nhuận theo số lượng cổ phần.
c.Những chi nhánh trong tổng công ty
d.Những công ty độc lập trong hệ thống quản tr

chung của quốc tế
Câu hỏi 15: Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu:
a.Liên kết phân tầng
b.Liên kết công – tư.
c.Liên kết chiều dọc.
d.Liên kết chiều ngang
Câu hỏi 16: Vai trò của tổ chức độc quyền trong ngân hàng là:
a.Nắm được hầu hết lượng tiền của xã hội, khống chế mọi hoạt động của nền kinh
tế
b.Thâm nhập vào độc quyền công nghiệp để quản lý việc sử dụng tiền vay và các nhà
tư bản đi vay.
c.Môi giới nhận gửi, cho vay và kinh doanh tiền tệ
d.Trung gian trong việc thanh toán và t
ín
dụng
Câu hỏi 17: Các tài phiệt tài ch
ính
thực hiện sự thống tr

của mình thông qua:
a.Quyền lực kinh tế và ch
ính
tr

b.Chế độ tham dự
c.Làm chủ các tập đoàn kinh tế lớn
d.Thành lập công ty xuyên quốc gia
Câu hỏi 18: Xuất khẩu tư bản là:
a.Xuất khẩu khoa học công nghệ.
b.Đầu tư vốn ra nước ngoài
c.Xuất khẩu lao động
d.Xuất khẩu hàng hóa
Câu hỏi 19: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sự kết hợp nhân sự trong
CNTB độc quyền nhà nước:

N, đảm bảo đ
ịa
bàn rộng lớn cho sự phát triển của độc quyền
Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Các Hội chủ cung cấp kinh ph
í cho
các đảng, quyết đ
ịnh
về mặt nhân sự và đường lối
ch
ính
tr
ị,
kinh tế của các Đảng.
b.Các Hội chủ hoạt động thông qua các đảng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao
động
c.Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước được thực hiện thông qua
các đảng phái.
d.Đứng đằng sau các đảng phái là các Hội chủ x
í
nghiệp độc quyền
Câu hỏi 20: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sở hữu nhà nước trong CNTB
độc quyền nhà nước:
a.Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc di chuyển tư bản của các tổ chức độc quyền
đầu tư vào các ngành sản xuất kinh doanh khác nhau.
b.Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển kinh tế - xã hội của CNTB
c.Làm chổ dựa cho sự điều tiết kinh tế của nhà nước theo những chương trình nhất đ
ịnh
d.Mở rộng sản xuất TBC

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 21: Concern và Conglomerate là hình thức độc quyền theo kiểu:
a.Liên kết chiều dọc theo từng ngành nghề cả trong nước và quốc tế
b.Liên kết chiều ngang
c.Liên kết cả ở chiều dọc và chiều ngang, cả ở trong nước và nước ngoài
d.Liên kết đa chiều, công – tư kết hợp.
Câu hỏi 22: Đặc điểm mới của t
ích
tụ và tập trung tư bản là:
a.Sự xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của
các xí nghiệp vừa và nhỏ.
b.Sự xuất hiện độc quyền ở các nước đang phát triển.
c.Sự phát triển của độc quyền tư nhân và độc quyền nhà nước
d.Sự hình thành và phát triển của các hình thức độc quyền mới.
Câu hỏi 23: Biểu hiện mới về hình thức của tư bản tài ch
ính
là:
a.Chế độ tham dự được kết hợp thêm với chế độ ủy nhiệm nhằm gia tăng quyền lực của
tư bản tài ch
ính.
b.Đa dạng hơn, tinh vi hơn, phức tạp hơn
c.Cổ phần được phát hành rộng rãi hơn
d.Một tổ hợp đa dạng kiểu: công – nông – thương – tín – dịch vụ - quốc phòng
Câu hỏi 24: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về những biểu hiện mới của xuất
khẩu tư bản?:
a.Chủ thể xuất khẩu tư bản có sự thay đổi lớn
b.Nguyên tắc cùng có lợi trong đầu tư được đề cao
c.Đại bộ phận dòng đầu tư chảy qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau
d.Hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu tập trung vào những ngành công nghệ cao.
Câu hỏi 25: Biểu hiện mới trong cơ chế quan hệ nhân sự của độc quyền nhà nước dưới chủ
nghĩa tư bản là:
a.Vai trò, v

tr
í
của các Đảng cầm quyền trong CNTB ngày càng lớn mạnh.
b.Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ biến.
c.Một số quốc gia, trọng tậm quyền lực bắt đầu d
ịch chuyển về
những tài phiệt tài
ch
ính.
d.Ngày càng xuất hiện nhiều thế lực độc tôn trong quản lý xã hội.
Câu hỏi 26: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về biểu hiện mới trong vai trò
công cụ điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước:
a.Về ch
ính
tr
ị,
các Ch
ính
phủ, ngh

viện tư sản hiện đại cũng được tổ chức như một
công ty cổ phần tư bản chủ nghĩa

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Sự tham dự của nhiều lực lượng trong bộ máy nhà nước đã tạo nên những
nét mới của độc quyền nhà nước trong điều kiện mới.
c.Hình thức đa nguyên tư sản được sử dụng để thực hiện mục tiêu kép của tầng lớp tư
sản độc quyền.
d.Viện trợ cho nước ngoài của Ch
ính
phủ trở thành một bộ phận của điều tiết kinh tế
trong nước.
Câu hỏi 27: Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a.Nhà nước tư sản
b.Các nhà tư bản tư nhân
c.Các công ty xuyên quốc gia
d.Các tổ chức độc quyền tư nhân trong nước
Câu hỏi 28: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về vai trò của chủ nghĩa tư bản:
a.Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
b.Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Thực hiện xã hội hóa sản xuất
d.Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
Câu hỏi 29: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hạn chế của chủ nghĩa tư bản:
a.Mục đ
ích của nền
sản xuất TBCN vẫn tập trung chủ yếu vì lợi í
ch
của thiểu số giai
cấp tư sản.
b.CNTB là thủ phạm chính của tình trạng cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi
trường.
c.Sự phân hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản và có xu hướng ngày càng sâu sắ
d.CNTB vẫn đã và đang tiếp tục tham gia gây ra chiến tranh và xung
đột nhiều nơi trên thế giới
Câu hỏi 30:: Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
a.Mâu thuẫn trong xã hội tư bản sẽ được chuyển hóa dần
b.Những mâu thuẫn cơ bản vẫn còn tồn tại
c.Những mâu thuẫn sẽ được giải quyết
d.Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư
bản ngày càng gay gắt
Câu hỏi 31: Chọn phương án sai cho các phát
biểu dưới đây?:
a.Cạnh tranh gay gắt làm cho các x
í
nghiệp vừa và nhỏ b

phá sản hàng loạt.
b.Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp liên kết chặt chẽ với
nhau.
c.Sự phát triển của khoa học kỹ thuật cùng với sự tác động của các
quy luật kinh tế th

trường đã làm biến đổi cơ cấu kinh tế của xã hội
theo hướng tập trung sản xuất quy mô lớn.
d.Sự phát triển của lực lượng sản xuất thúc đẩy các tổ chức độc quyền..
Câu hỏi 32: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về những biểu hiện mới của xuất
khẩu tư bản?:
a.Chủ thể xuất khẩu tư bản có sự thay đổi lớn
b.Nguyên tắc cùng có lợi trong đầu tư được đề cao
c.Đại bộ phận dòng đầu tư chảy qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau
d.Hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu tập trung vào

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
những ngành công nghệ cao.
Câu hỏi 33: Mục đ
ích của hình thức độ quyền Syndicate là:
a.Để các x
í
nghiệp lớn thống nhất quy trình sản xuất
b.Để các x
í
nghiệp lớn mở rộng th

trường ra toàn thế giới.
c.Để các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
d.Để các x
í
nghiệp tư bản lớn thỏa thuận với nhau về giá cả, sản lượng, th

trường
CHƯƠNG 5
Câu hỏi 1: Chọn phương án sai cho các nhận đ
ịnh
dưới đây về kinh tế th

trường?:.
a.Không có mô hình kinh tế th

trường chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát
triển
b.Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng của hình thái kinh tế - xã hội TBCN
c.Kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng XHCN Việt Nam là một kiểu kinh tế th

trường phù
hợp với Việt Nam
d.Kinh tế th

trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
Câu hỏi 2: Điền từ th
ích
hợp vào dấu (…) trong đoạn văn sau: Kinh tế th

trường đ
ịnh

hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo.đồng thới góp phần hướng tới
từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh; có sự điều tiết của nhà nước do lãnh đạo:
a.Đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa/ Đảng Cộng sản Việt Nam
b.Cơ chế thị trường/Nhà nước
c.Sự quản lý của nhà nước/ Đảng Cộng sản Việt Nam

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Các quy luật của thị trường/ Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu hỏi 3: Kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế:
a.Kinh tế th
ị trường
tự do kết hợp vai trò quản lý vĩ mô của nhà nước
b.Kinh tế th

trường xã hội, nền kinh tế vừa quan tâm đến mục tiêu phát triển kinh tế,
vừa chú trọng đến các vấn đề công bằng xã hội.
c.Kế thừa những mặt t
ích
cực của kinh tế th

trường TBCN để phát triển.
d.Bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường nói chung, vừa có
đặc trưng riêng của Việt Nam.
Câu hỏi 4: Phát triển kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là phù hợp
với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam, vì:
a.Kinh tế th

trường là giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hó
b.Ở Việt Nam các điều kiện cho sự hình thành, phát triển kinh tế th

trường đang tồn tại
khách quan.
c.Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
Câu hỏi 5: Chọn đáp án sai cho các nhận đ
ịnh
sau đây:
a.Kinh tế th

trường sẽ tồn tại lâu dài ở Việt Nam là một tất yếu khách quan.
b.Kinh tế th

trường luôn là động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và
có hiệu quả.
c.Phát triển kinh tế thị trường sẽ khắc phục được những tiêu cực, hạn chế.
d.Trên thế giới có nhiều mô hình kinh tế th

trường.
Câu hỏi 6: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng XHCN Việt Nam và kinh
tế th

trường TBCN là:
a.Về các chủ thể tham gia nền kinh tế
b.Về mục tiêu
c.Về sự điều tiết của nhà nước
d.Về tự do sản xuất kinh doanh
Câu hỏi 7: Quan điểm: “sở hữu là cơ sở, là điều kiện của sản xuất”. Nội dung này phản ánh
mặt nào của sở hữu:
a.Nội dung kinh tế - ch
ính
tr

b.Nội dung ch
ính
tr
ị -
xã hội
c.Nội dung kinh tế
d.Nội dung pháp lý
Câu hỏi 8: Kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Có nhiều thành phần và nhiều mô hình kinh tế
b.Có nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế
c.Đa dạng hình thức sở hữu và nhiều mô hình kinh tế
d.Các thành phần kinh tế phát triển tự do trong khuôn khổ pháp luật.
Câu hỏi 9: Vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là:
a.Quyết đ
ịnh
nền kinh tế
b.Giữ vai trò động lực quan trọng của nền kinh tế
c.Giữ vai trò nền tảng quyết đ
ịnh
d.Giữ vai trò chủ đạo
Câu hỏi 10: Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là:
a.Giữ vai trò chủ đạo

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Một động lực quan trọng
c.Giữ vai trò nền tảng quyết đ
ịnh
d.Quyết đ
ịnh
nền kinh tế
Câu hỏi 11: Thể chế là khái niệm dùng để chỉ:.
a.Một chế độ xã hội
b.Một chế độ ch
ính
tr
ị - xã
hội
c.Hệ thống luật pháp, những chủ trương ch
ính
sách, sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật,
quá trình cải cách thủ tục hành ch
ính
và hoàn thiện bộ máy
d.Quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các
hoạt động của con người trong một chế độ xã hội.
Câu hỏi 12: Mối quan hệ giữa thể chế kinh tế và thể chế là:
a.Thể chế kinh tế là một bộ phận của thể chế.
b.Thể chế kinh tế quyết đ
ịnh thể
chế xã hội.
c.Thể chế là một bộ phận của thể chế kinh tế.
d.Tách rời nhau, không liên hệ gì với nhau.
Câu hỏi 13: Thể chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa là:
a.Sự vận dụng thể chế kinh tế kinh tế th
ị trường
TBCN.
b.Đặc trưng riêng có của Việt Nam.
c.Nhằm tạo ra sự khác biệt giữa kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới.
d.Kết hợp hài hòa giữa thể chế kinh tế các nước trên thế giới.
Câu hỏi 14: Thể chế kinh tế th

trường là sản phẩm của:
a.Nhà nước
b.L
ịch
sử
c.Đảng cầm quyền
d.Cơ chế th

trường
Câu hỏi 15: Nhân tố quyết đ
ịnh chất
lượng của thể kinh tế là:
a.Đảng cầm quyền
b.Nhà nước
c.Hệ thống doanh nghiệp
d.Ch
ính
phủ
Câu hỏi 16: Trình độ, năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế th

trường của nhà nước thể
hiện ở mặt nào?:
a.Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Năng lực xây dựng và thực thi thể chế
c.Sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
d.Năng lực hoàn thiện thể chể.
Câu hỏi 17: Các yếu tố của th

trường bao gồm:
a.Quan hệ cạnh tranh; th

trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; th

trường
trong nước, quốc tế; th

trường đầu vào, đầu ra…..
b.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá tr
ị,
giá tr

sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh
tranh; th

trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; th
ị trường trong nước, quốc tế….

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá tr
ị,
giá tr

sử dụng; th

trường tư liệu sản
xuất, tư liệu tiêu dùng; th

trường đầu vào, đầu ra; th
ị trường trong nước, quốc tế….
d.Cung, cầu, giá cả; quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng;
quan hệ hợp tác, cạnh tranh, quan hệ trong nước, ngoài nước….
Câu hỏi 18: Căn cứ vào t
ính
chất và cơ chế vận hành, th

trường được chia thành:
a.Th

trường cạnh tranh hoàn hảo, th

trường độc quyền, th

trường trong nước, th


trường quốc tế.
b.Th

trường tự do, th

trường có điều tiết, th

trường độc quyền.
c.Th

trường tự do, th

trường độc quyền, th

trường cạnh tranh hoàn hảo, th

trường
trong nước, th

trường quốc tế.
d.Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo,
thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Câu hỏi 19: Quyền tài sản của một chủ thể được thể hiện trên các mặt:
a.Quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
b.Quyền sử dụng, quyền đ
ịnh
đoạt, quyền hưởng lợi từ tài sản, mua bán, tặng cho.
c.Quyền làm chủ tài sản, quyền đ
ịnh
đoạt, mua bán, tặng, cho.
d.Quyền sở hữu, quyền sử dụng, mua bán, tặng, cho.
Câu hỏi 20: Chọn phương án sai cho các nhận đ
ịnh
sau đây về lý do phải hoàn thiện thể
chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?:
a.Thể chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa chưa đồng bộ.
b.Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố th

trường và
các loại th

trường.
c.Để thực sớm hiện tốt mục tiêu định hướng xã hội chủ nghĩa
d.Để nâng cao năng lực quản lý của nhà nước trong nền kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng
xã hội chủ nghĩ
Câu hỏi 21: Điền từ th
ích
hợp vào dấu (…) trong đoạn văn sau: Lợi í
ch
là sự thỏa mãn nhu
cầu của con người mà sự thỏa mãn nhu cầu này phải được nhận thức và đặt trong mối
quan hệ ...........ứng với trình độ....................................................nhất đ
ịnh của nền sản
xuất xã hội
đó.:
a.Xã hội/quan hệ sản xuất
b.Kinh tế/phát triển
c.Xã hội/phát triển
d.Kinh tế/lực lượng sản xuất
Câu hỏi 22: Lợi í
ch
kinh tế đề cập đến:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Lợi í
ch
lầu dài
b.Lợi ích vật chất
c.Lợi í
ch
tinh thần
d.Lợi í
ch
tổng thể
Câu hỏi 23: Xuyên suốt quá trình tồn tại của con người và đời sống xã hội thì lợi í
ch
vật
chất có vai trò như thế nào đối với thúc đẩy hoạt động của mỗi cá nhân, tổ chức, xã hội?:
a.Rất quan trọng
b.Là tiền đề, cơ sở
c.Quyết định
d.Đóng vai trò cơ bản
Câu hỏi 24: Lợi í
ch kinh
tế là lợi
ích
vật chất mà con người thu được khi:
a.Con người thực hiện hoạt động
b.Khi con người sản hoạt động xuất kinh doanh
c.Con người thực hiện hoạt động kinh tế

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Khi con người buôn bán, lưu thông
Câu hỏi 25: Bản chất của lợi í
ch
kinh tế phản ánh:
a.Mục đ
ích cao nhất
của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
b.Khát vọng lớn lao của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
c.Mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
d.Phương thức hành động của các chủ thể kinh tế trong nền sản xuất xã hội.
Câu hỏi 26: Lợi í
ch
của các chủ thể trong nền sản xuất xã hội là:
a.Hoàn toàn khác nhau
b.Như nhau
c.Gắn với các chủ thể kinh tế khác nhau là những lợi ích tương ứng
d.Tùy thuộc vào trình độ phát triển của xã hội mà các chủ thể có lợi í
ch
khác nhau.
Câu hỏi 27: Lợi í
ch
kinh tế trong nền kinh tế th

trường được thể hiện như thế nào?:
a.Ở đâu có hoạt động sản xuất kinh doanh, lao động ở đó có quan hệ lợi ích và lợi
ích kinh tế.
b.Kinh tế th

trường hướng tối đa hóa lợi í
ch cho
các chủ thể kinh tế.
c.Kinh tế th

trường đặt lợi í
ch
của doanh nghiệp lên hàng đầu, đồng thời chú
trọng lợi í
ch
của các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội.
d.K
ính
tế th

trường là cơ sở để thực hiện lợi í
ch kinh
tế của các chủ thể
Câu hỏi 28: Trong các hình thức lợi í
ch
kinh tế, hình thức lợi í
ch
đóng vai trò cơ sở, nền tảng
là:
a.Lợi í
ch
cộng đồng
b.Lợi í
ch
tập thể
c.Lợi ích cá nhân
d.Lợi í
ch
doanh nghiệp
Câu hỏi 29: Khi thực hiện lợi í
ch
kinh tế trong các quan hệ lợi í
ch
chủ yếu, trước hết cần đảm
bảo:
a.Nguyên tắc th

trường
b.Lợi í
ch
cộng đồng
c.Nguyên tắc cân bằng tổng quát
d.Lợi ích cá nhân
Câu hỏi 30: Ngoài nguyên tắc th

trường, khi thực hiện lợi í
ch
kinh tế trong các quan hệ lợi
í
ch
chủ yếu, cần thực hiện theo: Chọn mô
̣t câu trả lời đúng:
a.Ch
ính
sách của nhà nước và vai trò của tập đoàn kinh tế lớn

nh tế nhà nước trong nền kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa
V
Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Ch
ính
sách nhà nước và vai trò của các chủ thể kinh tế
c.Chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
d.Ch
ính
sách của nhà nước và vai trò của lợi í
ch
công cộng
Câu hỏi 31: Kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế::
a.Kế thừa những mặt t
ích
cực của kinh tế th

trường TBCN để phát triển.
b.Kinh tế th

trường xã hội, nền kinh tế vừa quan tâm đến mục tiêu phát triển kinh tế,
vừa chú trọng đến các vấn đề công bằng xã hội.
c.Bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường nói chung, vừa có
đặc trưng riêng của Việt Nam.
d.Kinh tế th
ị trường tự
do kết hợp vai trò quản lý vĩ mô của nhà nước
Câu hỏi 32: Vai trò của ki iệt Nam là:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Giữ vai trò nền tảng quyết đ
ịnh
b.Giữ vai trò chủ đạo
c.Động lực quan trọng của nền kinh tế
d.Quyết đ
ịnh
nền kinh tế
Câu hỏi 33: Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là:
a.Quyết đ
ịnh
nền kinh tế
b.Giữ vai trò nền tảng quyết đ
ịnh
c.Giữ vai trò chủ đạo
d.Một động lực quan trọng
Câu hỏi 34: Mối quan hệ giữa thể chế kinh tế và thể chế là:
a.Thể chế kinh tế quyết đ
ịnh
thể chế xã hội.
b.Thể chế kinh tế là một bộ phận của thể chế.
c.Thể chế là một bộ phận của thể chế kinh tế.
d.Tách rời nhau, không liên hệ gì với nhau.
Câu hỏi 35: Thể chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa là:
a.Đặc trưng riêng có của Việt Nam.
b.Kết hợp hài hòa giữa thể chế kinh tế các nước trên thế giới.
c.Nhằm tạo ra sự khác biệt giữa kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới.
d.Sự vận dụng thể chế kinh tế kinh tế th

trường TBCN..
Câu hỏi 36: Trình độ, năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế th

trường của nhà nước thể
hiện ở mặt nào?:
a.Sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
b.Tốc độ tăng trưởng kinh tế
c.Năng lực xây dựng và thực thi thể chế
d.Năng lực hoàn thiện thể chể.
Câu hỏi 37: Các yếu tố của th

trường bao gồm:
a.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá tr
ị,
giá tr

sử dụng; th

trường tư liệu sản
xuất, tư liệu tiêu dùng; th

trường đầu vào, đầu ra; th
ị trường trong nước, quốc tế….
b.Cung, cầu, giá cả; quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng;
quan hệ hợp tác, cạnh tranh, quan hệ trong nước, ngoài nước….
c.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá tr
ị,
giá tr

sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh
tranh; th

trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; th
ị trường trong nước, quốc tế….

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Quan hệ cạnh tranh; th

trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; th

trường
trong nước, quốc tế; th

trường đầu vào, đầu ra…..
Câu hỏi 38: Xuyên suốt quá trình tồn tại của con người và đời sống xã hội thì lợi í
ch
vật
chất có vai trò như thế nào đối với việc thúc đẩy hoạt động của mỗi cá nhân, tổ chức, xã
hội?:
a.Quyết định
b.Đóng vai trò cơ bản
c.Là tiền đề, cơ sở
d.Rất quan trọng
Câu hỏi 39: Bản chất của lợi í
ch
kinh tế phản ánh:
a.Phương thức hành động của các chủ thể kinh tế trong nền sản xuất xã hội

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
c.Khát vọng lớn lao của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
d.Mục đ
ích
cao nhất của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
Câu hỏi 40: Trong các hình thức lợi í
ch
kinh tế, hình thức lợi í
ch
đóng vai
trò cơ sở, nền tảng là: Chọn mô
̣t câu trả lời đúng:
a.Lợi í
ch
tập thể
b.Lợi í
ch
cộng đồng
c.Lợi í
ch
doanh nghiệp
d.Lợi ích cá nhân
Câu hỏi 41: Để phát triển thành công kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam, chúng ta cần:
a.Thực hiện nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, vai trò của nhà
nước và phát huy vai trò của nhân dân Phát huy vai trò làm chủ của nhân
dân trong hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
b.Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
c.Phát huy được sức mạnh về tr
í
tuệ của toàn dân tộc
d.chủ nghĩa
Câu hỏi 42: Quan hệ lợi í
ch kinh
tế giữa các chủ thể là:
a.Thống nhất chặt chẽ với nhau, thúc đẩy nhau phát triển
b.Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau
c.Hoàn toàn mâu thuẫn với nhau, tìm cách bài trừ nhau
d.Có quan hệ biện chứng trong đó lợi
ích
xã hội là nền tảng
Câu hỏi 43: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội là:
a.Phát triển kinh tế là mục tiêu trước mắt, tiến bộ và công bằng xã hội là mục tiêu lâu
dài.
b.Quan tâm đến mục tiêu tiến bộ và công bằng xã hội để phát triển kinh tế.
c.Thực hiện song song chính sách phát triển kinh tế với tiến bộ và công bằng xã
hội.
d.Chăm lo phát triển kinh tế để thực hiện mục tiêu tiến bộ và công bằng xã hội.
Câu hỏi 44: Chọn ý đúng về các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi í
ch
kinh tế:
a.Trình độ phát triển của LLSX, ch
ính
sách phân phối thu nhập của nhà nước, hội nhập
kinh tế quốc tế

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Trình độ phát triển của LLSX, đ
ịa
v

của chủ thể trong QHSX, ch
ính
sách phân phối
thu nhập của nhà nước
c.Trình độ phát triển của LLSX, đ
ịa
v

của chủ thể trong QHSX, hội nhập kinh tế
quốc tế và sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
d.Trình độ phát triển của LLSX, đ
ịa
v

của chủ thể trong QHSX, ch
ính
sách phân
phối thu nhập của nhà nước, hội nhập kinh tế quốc tế
Câu hỏi 45: Trong điều kiện kinh tế th

trường, sự chênh lệch về mức thu nhập giữa các tập
thể, các cá nhân là:
a.Hiện tượng vĩnh viễn
b.Không thể chấp nhận
c.Do hạn chế của kinh tế th

trường
d.Tất yếu khách quan
Câu hỏi 46: Tổ chức quan trọng nhất bảo vệ quyền lợi người lao động Việt Nam là:
a.Ch
ính
phủ
b.Phòng thương mại và công nghiệp VN

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Công đoàn
d.Hiệp hội doanh nghiệp
Câu hỏi 47: Cơ sở của sự thống nhất giữa lợi í
ch
của các cá nhân, tạo ra sự thống nhất
trong hoạt động của các chủ thể khác nhau trong xã hội là:
a.Lợi ích xã hội
b.Lợi í
ch
cá nhân
c.Lợi í
ch
tập thể
d.Lợi í
ch
của doanh nghiệp
Câu hỏi 48: Yếu tố quan trọng đảm bảo t
ính
đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế th


trường Việt Nam là:
a.Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
b.Sự đa dạng của các chủ thể kinh tế
c.Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
d.Sự quản lý của nhà nước và quá trình hoàn thiện thể chế
Câu hỏi 49: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về thể chế kinh tế th

trường
đ
ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
a.Còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu nhiều loại thị trường.
b.Chưa đồng bộ.
c.Còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố th

trường và các loại th

trường.
d.Chưa đầy đủ.
Câu hỏi 50: Trong nền kinh tế th

trường, phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật
chất tùy thuộc vào:
a.Chất lượng, chủng loại hàng hóa và d
ịch
vụ
b.Mức chi tiêu
c.Sự đa dạng của hàng hóa và d
ịch
vụ
d.Thu nhập
Câu hỏi 51: kinh tế nhà nước và doanh nghiệp là 2 khái niêm
a.Đồng nhất với nhau
b.Doanh nghiệp nhà nước là một bộ phận của kinh tế nhà nước
c.Kinh tế nhà nước là một bộ phận của doanh nghiệp nhà nước
d.Không liên hệ gì với nhau
Câu hỏi 52: Tại sao trong nền kinh tế th

trường, mọi quốc gia điều phải can thiệp vào
a.Bởi vì mỗi quốc gia có thể chế ch
ính trị
khác nhau
b.Nhà nước quản lý để thực hiện lợi í
ch cho
giai cấp thống tr


c.Bởi vì mỗi nước điều muốn thực hiện mục tiêu riêng của mình

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Bởi vì kinh tế thị trường có rất nhiều khuyết tật
Câu hỏi 53: Phân phối không chỉ phụ thuộc vào quan hệ sở hữu, mà còn phụ thuộc
a.Nhu cầu
b.Trao đổi
c.Sản xuất
d.Tiêu dùng
Câu hỏi 54 : Khi có xung đột giữa các chủ thể kinh tế, cần có sự tham gia hòa giải của các tổ
chức xã hội liên quan, đặc biệt là:
a.Nhà nước
b.Tòa án
c.Các tổ chức đoàn thể xã hội
d.Tổ chức quốc tế
Câu hỏi 55: Mối quan hệ giữa lợi í
ch
kinh tế và các lợi
ích
khác thể hiện như thế nào

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Lợi ích kinh tế là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
b.Lợi í
ch
kinh tế phụ thuộc vào lợi í
ch
ch
ính
tr

c.Lợi í
ch
văn hóa – xã hội chi phối lợi
ích
kinh tế
d.Lợi í
ch
xã hội là trên hết , trước hết
Câu hỏi 56 : Điền từ th
ích
hợp vào chỗ trống để được câu đúng: Công nghiệp hóa là quá
trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên …….sang nền sản xuất xã hội dựa chủ
yếu trên………nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao:
a.Lao động tay chân/ lao động cơ kh
í
b.Lao động thủ công là chính / lao động bằng máy móc
c.Lao động thủ công / lao động máy móc
d.Lao động thủ công / lao động cơ kh
í
hóa, từng bước hiện đại
Câu hỏi 57: Trong các hình thức phân phối sản phẩm làm ra, hình thức phân phối nào là cơ
bản nhất của nền kinh tế th

trường đ
ịnh hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?:
a.Theo lao động
b.Theo hiệu quả kinh tế
c.Theo phúc lợi xã hội
d.Theo mức đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác
câu hỏi 58: Các quan hệ lợi í
ch
kinh tế thống nhất với nhau vì:
a.Lợi í
ch
kinh tế b
ị chi
phối bởi quan hệ sở hữu
b.Tại một thời điểm kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là xác đ
ịnh
c.Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác
d.Lợi í
ch
kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào trình độ lực lượng sản xuất
câu hỏi 59: Phân phối căn cứ vào đóng góp trong việc tạo ra thu nhập là hình thức phân
phối theo:
a.Trình độ
b.Chất lượng
c.Quy mô
d.Chức năng
câu hỏi 60: “Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố th

trường
và các loại th

trường” là đánh giá được rút ra từ Ngh
ị quyết nào của Đảng ta?
a.Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
b.Ngh

quyết số 12-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng
xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
c.Ngh

quyết số 13-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng
xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Ngh

quyết số 14-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế th

trường đ
ịnh
hướng
xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế.
Câu hỏi 61 : Cùng với kinh tế tập thể, kinh tế nhà nước ngày càng khẳng đ
ịnh
v

tr
í
như
thế nào trong nền kinh tế th

trường đ
ịnh hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?:
a.Tạo cơ sở vững chắc cho các thành phần kinh tế khác
b.Quyết đ
ịnh
nền kinh tế
c.Là một động lực quan trọng
d.Nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
CHƯƠNG 6

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 1: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian
nào?:
a.Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b.Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c.Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
d.Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
Câu hỏi 2: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
a.Thực hiện cơ kh
í
hóa từng phần, kết hợp với lao động thủ công.
b.Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiện
cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
c.Chuyển từ lao động thủ công thành lao động áp dụng trình độ cơ kh
í hóa sản
xuất.
d.Thực hiện cơ kh
í
hóa sản xuất thay thế cho lao động thủ công
Câu hỏi 3: Cách mạng công nghiệp lần II diễn ra vào khoảng thời gian nào?:
a.Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b.Cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
c.Cuối thế kỷ IX đến đầu thế kỷ XX
d.Cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
Câu hỏi 4: Nghiên cứu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I, Mác đã khái quát t
ính
quy
luật của cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là:
a.Hợp tác hóa sản xuất, cơ kh
í hóa
và điện kh
í
hóa
b.Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
c.Hợp tác hóa sản xuất, điện kh
í hóa
và đại công nghiệp cơ kh
í
d.Hiệp tác hóa sản xuất, cơ giới hóa và tự động hóa
Câu hỏi 5: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
a.Chuyển từ cơ kh
í hóa sang
điện kh
í
hóa và tự động hóa
b.Chuyển từ nền sản xuất cơ kh
í sang
nền sản xuất điện kh
í
và sang giai đoạn tự động
hóa sản xuất.
c.Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí và sang giai đoạn tự
động hóa cục bộ của sản xuất.
d.Chuyển nền sản xuất cơ kh
í
sang nền sản xuất cơ kh
í
hóa và tự động hóa sản xuất.
Câu hỏi 6: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III là:
a.Sự xuất hiện của Internet và công nghệ thông tin
b.Sự xuất hiện của nền kinh tế tri thức.
c.Sự xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Sự xuất hiện của công nghệ thông tin, internet và tự động hóa
Câu hỏi 7:: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập vào khoảng thời gian nào:
a.Tại Hội chợ triển lãm công nghệ Hannover - Đức, năm 2011
b.Tại Hội ngh

khoa học công nghệ Tokyo - Nhật Bản, năm 2009
c.Tại Hội ngh

khoa học công nghệ Newyork - Mỹ, năm 2010
d.Tại Hội chợ triển lãm công nghệ London – Anh, năm 2012.
Câu hỏi 8: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I là:
a.Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
b.Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong sản xuất.
d.Sử dụng động cơ hơi nước để tự động hóa sản xuất
Câu hỏi 9: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
a.Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
b.Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong sản xuất.
c.Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ kh
í
hóa sản xuất và tự động hóa từng
phần trong sản xuất.
d.Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra
dây chuyền sản xuất hàng hoạt.
Câu hỏi 10: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
III là:
a.Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
b.Sử dụng robot và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
c.Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt.
d.Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
Câu hỏi 11: Chọn từ đúng để điền vào dấu (). Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là
quá trình quốc gia đó thực hiện ………………..nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế
giới dựa trên sự................................lợi í
ch
đồng thời tuân thủ các
chuẩn mực quốc tế chung.:
a.Gắn kết/thống nhất
b.Liên kết/chia sẻ
c.Hợp tác/chia sẻ
d.Gắn kết/chia sẻ
Câu hỏi 12: Điền từ th
ích
hợp vào chổ trống (………….). Toàn cầu hóalà xu thế nổi trội
nhất, nó vừa là trung tâm, vừa là cơ sở cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa các lĩnh vực
khác:
a.Ch
ính
tr

b.Quốc phòng an ninh
c.Kinh tế
d.Văn hóa – xã hội
Câu hỏi 13: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về toàn cầu hóa:
a.Toàn cầu hoá kinh tế ch
ính
là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế vượt
qua mọi biên giới quốc gia, khu vực.

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Toàn cầu hóa phải dựa trên nội lực kinh tế và quốc phòng an ninh đủ mạnh để
bảo vệ quốc gia, dân tộc.
c.Toàn cầu hóa diễn ra trên nhiều phương diện: kinh tế, ch
ính
tr
ị,
văn hóa, xã hội…
d.Toàn cầu hóa tạo ra liên kết và sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng giữa các quốc
gia trên quy mô toàn cầu.
Câu hỏi 14: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hội nhập kinh tế quốc tế:
a.Hội nhập kinh tế quốc tế giúp mở cửa th

trường, thu hút vốn, thực hiện công
nghiệp hóa, tăng t
ích
lũy, tạo nhiều cơ hội việc làm…………
b.Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường có thể giúp cho các nước đang và kém phát
triển có thể tận dụng thời cơ phát triển rút ngắn, thu hẹp khoảng cách………….
c.Hội nhập kinh tế quốc tế là động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế - xã
hội của mọi quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang và kém phát triển……
d.Hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để các nước đang và kém phát triển tiếp cận và
sử dụng được các nguồn lực bên ngoài như tài ch
ính, khoa học công nghệ….
Câu hỏi 15: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là sự
hình thành các............................................................................................................quốc tế và
khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước:
a.Liên kết quốc phòng an ninh

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Liên kết văn hóa – xã hội
c.Liên kết kinh tế
d.Liên kết ch
ính
tr

Câu hỏi 16: Hãy sắp xếp mức độ hội nhập kinh tế quốc tế theo thứ tự từ thấp đến cao:
a.Khu vực mậu d
ịch
tự do FTA; liên minh thuế quan CU; th

trường chung; liên
minh kinh tế - tiền tệ; thỏa thuận thương mại ưu đãi PT
b.Liên minh thuế quan CU; th

trường chung; liên minh kinh tế - tiền tệ; Thỏa
thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu d
ịch tự do FT
c.Liên minh kinh tế - tiền tệ; thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu d
ịch
tự do FTA; liên minh thuế quan CU; th
ị trường chung.
d.Thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do FTA; liên minh
thuế quan CU; thị trường chung; liên minh kinh tế - tiền tệ.
Câu hỏi 17: Chọn đáp án sai trong các phát biểu dưới đây về hội nhập của Việt Nam:
a.Hội nhập là tất yếu, vì vậy phải tiến hành bằng mọi giá để thực hiện thành công.
b.Hội nhập là con đường tất yếu, vì vậy cần chuẩn b

các điều kiện để thực hiện hội
nhập hiệu quả, thành công.
c.Hội nhập kinh tế quốc tế cần có sự chuẩn b

các điều kiện trong nội bộ nền kinh tế
cũng như các mối quan hệ quốc tế th
ích
hợp.
d.Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam phải được cân nhắc với lộ trình và cách thức
tối ưu.
Câu hỏi 18: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống ( ): Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội
nhập của toàn xã hội vào cộng đồng quốc tế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũsẽ là lực
lượng nòng cốt.:
a.Doanh nhân
b.Công nhân
c.Tr
í
thức
d.Thương nhân
Câu hỏi 19: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống… Khi đã có độc lập tự chủ về ch
ính
tr
ị thì

nội dung cơ bản về độc lập tự chủ của một quốc gia là xây dựng độc lập tự chủ:
a.Kinh tế
b.Văn hóa
c.Xã hội
d.Quốc phòng an ninh
Câu hỏi 20 : Giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế có mối quan hệ:
a.Độc lập, tự chủ phải được thực hiện mới có quan hệ quốc tế

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
b.Biện chứng với nhau, tạo tiền đề cho nhau phát triển nhằm để thực hiện mục tiêu
dân giàu nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn mình theo con đường xã hội chủ
nghĩa
c.Biện chứng với nhau, vừa tạo tiền đề cho nhau và phát huy lẫn nhau, vừa
thống nhất với nhau trong việc thực hiện các mục tiêu cơ bản của cách mạng và lợi
ích căn bản của đất nước, của dân tộc.
d.Độc lập, tự chủ là cơ sở, tiền đề để thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế và hội nhập
quốc tế quyết đ
ịnh
sự giàu mạnh của đất nước.
Câu hỏi 21: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm nào?:
a.1995
b.1994
c.1997
d.1996

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 22: Việt Nam tham gia Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
vào năm nào?:
a.1998
b.2001
c.1999
d.2000
Câu hỏi 23: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: “Phát huy là yếu tố quyết đ
ịnh,
đồng thời
tranh thủ ngoại lực và sức mạnh thời đại là yếu tố quan trọng để phát triển nhanh, bền vững
và xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ:
a.Nội lực và sức mạnh dân tộc
b.Bản sắc và truyền thống dân tộc
c.Tập quán và văn hóa dân tộc
d.Đoàn kết và ý ch
í
dân tộc
Câu hỏi 24: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã
tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho
….......... và khẳng đ
ịnh
sự thắng lợi của nó đối với …..............:
a.Chủ nghĩa tư bản/chế độ phong kiến
b.Chủ nghĩa cộng sản/chế độ phong kiến
c.Chủ nghĩa cộng sản/chủ nghĩa tư bản
d.Chế độ phong kiến/chế độ chiếm hữu nô lệ
Câu hỏi 25: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Các xu thế công nghệ cũng đang mở ra nhiều
cơ hội cho các doanh nghiệp, đặc biệt làcó thể khởi nghiệp sáng tạo, có cơ hội thâm
nhập th

trường với nhiều sản phẩm, d
ịch
vụ công nghệ mang
t
ính
đột phá:
a.Tập đoàn đa quốc gia
b.Doanh nghiệp lớn
c.Doanh nghiệp phi lợi nhuận
d.Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Câu hỏi 26: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: “Phát huy nội lực và sức mạnh dân tộc là
yếu tố quyết đ
ịnh,
đồng thời tranh thủ là yếu tố quan trọng để phát triển nhanh, bền
vững và xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ”:
a.Ngoại lực và sức mạnh thời đại
b.Ngoại lực và sức mạnh ý thức
c.Ngoại lực và nhân công nước ngoài
d.Ngoại lực và công nghệ nước ngoài

ạng công nghiệp lần thứ nhất đã hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội
Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 27: Công nghiệp hoá ở nước Anh được bắt đầu từ ngành công nghiệp nhẹ, mà trực
tiếp là ngành công nghiệp dệt, vì:
a.Vốn đầu tư í
t, thu
lợi nhuận dần dần
b.Vốn đầu tư í
t,
dễ thay đổi
c.Vốn đầu tư ít, thu lợi nhuận nhanh
d.Vốn đầu tư í
t,
tỷ suất lợi nhuận cao
Câu hỏi 28: Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội, vì vậy phải củng cố và tăng cường hoàn thiện:
a.Cơ sở hạ tầng
b.Quan hệ sản xuất
c.Lực lượng sản xuất
d.Kiến trúc thượng tầng
Câu hỏi 29: Cuộc cách m là:

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
a.Tư sản và tiểu tư sản
b.Vô sản sản và tr
í
thức
c.Đ
ịa
chỉ với nông dân
d.Tư sản và vô sản
Câu hỏi 30: Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện gắn liền với cuộc cách mạng
công nghiệp nào?:
a.Cách mạng công nghiệp lần thứ I
b.Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
c.Cách mạng công nghiệp lần thứ II
d.Cách mạng công nghiệp lần thứ III
Câu hỏi 31 : Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra cơ hội để các quốc gia giải quyết những vấn đề:
a.Giai cấp
b.Quốc gia, dân tộc
c.Phân biệt chủng tộ
d.Toàn cầu
Câu hỏi 32: Điền tư th
ích hợp
vào chổ trống trong câu sau: Kinh tế tri thức là nền kinh tế
trong đó........................................................................................................................tri thức
giữa vai trò quyết đ
ịnh
nhất đối với sự phát triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng
cuộc sống.:
a.Sự phổ cập tri thức và sử dụng
b.Sự sản sinh ra tri thức và sử dụng
c.sự sản sinh ra tri thức và phổ cập.
d.Sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng
Câu hỏi 33: Một trong những đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở Việt Nam là:
a.Công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa
b.Công nghiệp hóa, hiện đại hóa phải gắn liền với nền kinh tế tri thức
c.Công nghiệp hóa, hiện đại hóa phải gắn liền phát huy nội lực nền kinh tế
d.Công nghiệp hóa, hiện đại hóa phải gắn liền với mở cửa hội nhập
Câu hỏi 34: Th
ích ứng
và thực hiện cách mạng công nghiệp 4.0 ở Việt Nam, khâu đột phá
là cần thực hiện và ứng dụng:
a.Công nghệ thông tin
b.Công nghệ vật liệu
c.Công nghệ sinh học
d.Công nghệ cao

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi 35: Điền từ th
ích
hợp vào chổ trống để được câu đúng: Công nghiệp hóa lá quá
trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên ...........................sang nền sản xuất xã
hội dựa chủ yếu trên...........................................................nhằm tạo ra năng suất lao động
xã hội cao:
a.Lao động tay chân/lao động cơ kh
í
b.Lao động thủ công là chính/ lao động bằng máy móc
c.Lao động thủ công/lao động máy móc
d.Lao động thủ công/ lao động cơ kh
í
hóa, từng bước hiện đại.
Câu hỏi 36 : Công nghiệp hóa ở nước Anh được bắt đầu tư ngành công nghiệp nào?:
a.Công nghiệp dệt
b.Công nghiệp chế biến
c.Công nghiệp cơ kh
í

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Công nghiệp khai thác
Câu hỏi 37: Điền từ th
ích hợp
vào chổ trống: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình
chuyển đổi..............................................................................................................các hoạt
động
sản xuất kinh doanh, d
ịch
vụ và quản lý kinh tế - xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công
là ch
ính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển củ......................................, nhằm tạo
ra
năng suất lao động xã hội cao.:
a.Căn bản/công nghiệp hiện đại
b.Toàn diện, sâu sắc/công cụ lao động và tiến bộ khoa học công nghệ
c.Toàn diện/ tiến bộ khoa học công nghệ
d.Căn bản, toàn diện/công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ
Câu hỏi 38: Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để tiến
hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
a.Con đường thứ hai
b.Con đường thứ nhất
c.Con đường thứ ba
d.Con đường thứ tư
Câu hỏi 39: Quá trình công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển cũng dẫn đến mâu thuẫn
giữa các nước tư bản với nhau và mâu thuẫn giữa các nước tư bản với:
a.Các nước thuộc địa
b.Các nước xã hội chủ nghĩa
c.Các nước kém phát triển
d.Các nước đang phát triển
Câu hỏi 40: Chuyển d
ịch cơ
cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả ch
ính
là quá trình:
a.Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông
nghiệp trong GDP.
b.Tăng tỷ trọng của những ngành sáng tạo, giảm tỷ trọng những ngành thủ công truyền
thống trong GDP.
c.Tăng tỷ trọng của ngành d
ịch
vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
trong GDP.
d.Tăng tỷ trọng của công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP.
Câu hỏi 41 : Thời gian để tiến hành công nghiệp hoá theo mô hình công nghiệp hóa cổ điển
của các nước tư bản chủ nghĩa là:
a.60 – 80 năm
b.50 – 70 năm

à ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại Sai
Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
c.40 – 60 năm
d.70 – 90 năm
câu hỏi 42 : Quá trình công nghiệp hóa ở các nước tư bản cổ điển đã dẫn đến mâu thuẫn gay
gắt giữa tư bản và lao động, làm bùng nổ những cuộc đấu tranh chống lại nhà tư bản của
giai cấp/tầng lớp nào?:
a.Tầng lớp trung lưu
b.Giai cấp tiểu tư sản
c.Tầng lớp tr
í
thức
d.Giai cấp công nhân
câu hỏi 43: Một trong những nhiệm vụ mà Việt Nam cần phải thực hiện để th
ích
ứng với
những tác động tiêu cực từ cách mạng công nghiệp lầ thứ tư là:
a.Phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao
b.Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài để chuyển giao khoa học công nghệ
c.Đẩy mạnh nghiên cứu v

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
d.Chủ động hội nhập sâu với nền kinh tế thế giới sai
câu hỏi 44: Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện gắn liền với cuộc cách mạng
công nghiệp nào?:
a.Cách mạng công nghiệp lần thứ II
b.Cách mạng công nghiệp lần thứ I
c.Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
d.Cách mạng công nghiệp lần thứ III
câu hỏi 45: Yếu tố quyết đ
ịnh
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam th
ích
ứng
với tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
a.Thể chế kinh tế
b.Công nghệ số
c.Con người
d.Công nghệ sinh học
Câu hỏi 46: Việt Nam ch
ính
thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới
(WTO) vào năm nào?:
a.2009
b.2007
c.2008
d.2006
Câu hỏi 47: Con đường công nghiệp hóa theo mô hình Liên Xô cũ thường là:
a.Ưu tiến phát triển công nghệ sản xuất hàng xuất khẩu.
b.Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
c.Ưu tiên phát triển công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng.
d.Ưu tiên phát triển công nghiệp sản xuất lương thực, thực phẩm.
Câu hỏi 48: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ IV là:
a.Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
nhất.
b.Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
c.Sử dụng công nghệ thôn tin và máy t
ính để tự
động hóa sản xuất
d.Sử dụng robot và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất, liên kết quốc tế nhằm
mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Câu hỏi 49: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (.........................................): Trong nền kinh tế
tri thức,.....................................................trở thành lực lượng sản

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
xuất trực tiếp, là vốn quý nhất, là nguồn lực quan trọng hàng đầu, quyết đ
ịnh
sự tăng
trưởng và phát triển kinh tế: Chọn mô
̣t câu trả lời đúng:
a.Nguồn nhân lực
b.Khoa học công nghệ
c.Tri thức
d.Tài ch
ính
Câu hỏi 50: Mô hình công nghiệp hóa ở Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) còn
được gọi là mô hình công nghiệp hóa:
a.Dựa trên công nghệ thông tin
b.Đi tắt, đón đầu công nghệ mới
c.Kinh tế tri thức
d.Rút ngắn

Downloaded by ÁNH NGUY?N TH? H?NG ([email protected])
Câu hỏi :Giá tr

thặng dư siêu ngạch thu được do:
a.Tăng năng suất lao động xã hội
b.Tăng năng suất lao động ngành
c.Tăng năng suất lao động của liên ngành
d.Tăng năng suất lao động cá biệt
Câu hỏi: Chức năng phương pháp luận của kinh tế ch
ính trị
Mác - Lênin:
a.Trang b

phương pháp để xem xét thế giới nói chung và hoạt động kinh tế - xã hội nói
riêng
b.Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và t
ính
qui luật trong kinh tế
c.Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
d.Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
Tags