vunguyenvankhanh1711
15 views
17 slides
Jan 14, 2025
Slide 1 of 17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
About This Presentation
SCM
Size: 3.66 MB
Language: none
Added: Jan 14, 2025
Slides: 17 pages
Slide Content
CH NG 2: HO T Đ NG MUA
ƯƠ Ạ Ộ
2.1 Khái quát v mua hàng
ề
2.1.1 Đ nh nghĩa mua hàng
ị
-Purchasing: “Mua hàng là t t c các ho t đ ng
ấ ả ạ ộ
đ có đ c hàng hoá, trang thi t
ể ượ ế
b , nguyên v t li u thô, d ch v hay ngu n cung ng b o trì, s a ch a, v n
ị ậ ệ ị ụ ồ ứ ả ử ữ ậ
hành”(Wisner và các c ng s , 2013)
ộ ự
-Ngu n cung ng b o trì (m i tháng ki m tra d u 1 l n), Ngu n cung s a ch a (s a
ồ ứ ả ỗ ể ầ ầ ồ ử ữ ử
ch a trong x ng và các s n ph m tr v ) và v n hành (ph c v cho b ph n văn
ữ ưở ả ẩ ả ề ậ ụ ụ ộ ậ
phòng)
-Nguyên v t li u thô: qu ng, bông,..
ậ ệ ặ
+Nguyên v t li u ch bi n
ậ ệ ế ế
+Linh ki n: tiêu chu n (nh ng gì s d ng gi ng nhau có thông s k thu t chung -
ệ ẩ ữ ử ụ ố ố ỹ ậ
c vít, bu ) và phi tiêu chu n (nh ng v t ph i đ t hàng riêng)
ố ẩ ữ ậ ả ặ
+D ch v (d ch v
ị ụ ị ụ
+logistics. d ch v truy n thông marketing, b o v , v sinh,...)
ị ụ ề ả ệ ệ
-Procurement: “Quá trình mà qua đó các công ty có đ c nguyên v t li u, linh
ượ ậ ệ
ki n, s n ph m, d ch v ho c các ngu n l c khác t các nhà cung c p đ th c hi n
ệ ả ẩ ị ụ ặ ồ ự ừ ấ ể ự ệ
các ho t đ ng c a mình” (Chopra và Meindl, 2013)
ạ ộ ủ
-Sourcing: “Toàn b
ộ
quy trình c n thi t
ầ ế
đ mua hàng hóa và d ch v ” (Chopra và
ể ị ụ
Meindl, 2013)
2.1.2 Phân lo i mua hàng
ạ
-Theo m c đích: mua hàng th ng m i (mua v bán luôn), mua hàng công nghi p
ụ ươ ạ ề ệ
-Theo ngu n hàng: mua hàng n i đ a, mua hàng n c ngoài (chi phí logistics có th
ồ ộ ị ướ ể
đ t h n nh ng giá r h n)
ắ ơ ư ẻ ơ
-Theo tính ch t c a hàng hóa: mua hàng h u hình và mua hàng vô hình
ấ ủ ữ
-Theo th i h n tín d ng: Nh n hàng tr c tr ti n sau, tr ti n tr c nh n hàng sau,
ờ ạ ụ ậ ướ ả ề ả ề ướ ậ
đ t c c và thanh toán ph n sau
ặ ọ ầ
2.1.3 Vai trò c a mua hàng
ủ
-Đ m b o nguyên v t li u và các h ng m c c n thi t khác cho quá trình s n
ả ả ậ ệ ạ ụ ầ ế ả
xu t
ấ
1970s: mua hàng đ c xem nh là m t d ch v s d ng s n xu t
ượ ư ộ ị ụ ử ụ ả ấ
-Gia tăng l i nhu n
ợ ậ
: mua hàng liên quan tr c ti p t i giá v n hàng bán
ự ế ớ ố
Walmart: giá v n hàng bán kho ng 75% doanh thu trong năm tài chính k t thúc vào
ố ả ế
tháng 1/2022
Các công ty s n xu t: th ng dành kho ng 50% doanh thu cho mua hàng nguyên v t li u
ả ấ ườ ả ậ ệ
Gi m chi phí mua hàng đi 7% tăng g p đôi l i nhu n
ả ấ ợ ậ
-K t n i hi u qu gi a các nhà cung ng v i doanh nghi p
ế ố ệ ả ữ ứ ớ ệ
Nhà cung c p hi u bi t nh t đ nh v NVL → t v n doanh nghi p
ấ ể ế ấ ị ề ư ấ ệ
-nh h ng t i H s vòng quay hàng t n kho
Ả ưở ớ ệ ố ồ
Inventory Turnover
Ch s này th hi n bình quân s l n luân chuy n c a hàng t n
ỉ ố ể ệ ố ầ ể ủ ồ
Trong ngành th i trang, Zara là m t th ng hi u đi n hình >< Uniqlo
ờ ộ ươ ệ ể
H s vòng quay hàng t n kho trên năm = 30
ệ ố ồ
365/30 = 12,17 (12 ngày vòng quay di n ra 1 l n)
ễ ầ
2.1.4 Mua hàng b n v ng
ề ữ
Qu n lý chu i cung ng b n v ng (sustainable SCM): là qu n lý
ả ỗ ứ ề ữ ả
ba dòng ch y
ả
-
nguyên v t li u, v n, thông tin - và
ậ ệ ố
s h p tác c a các bên liên quan
ự ợ ủ
trong chu i cung
ỗ
ng, khi tính đ n
ứ ế
ba tr c t phát tri n b n v ng
ụ ộ ể ề ữ
đ ra quy t đ nh nh m th a mãn nhu
ể ế ị ằ ỏ
c u c a khách hàng (Seungri và Muller, 2008).
ầ ủ
Mua hàng b n v ng
ề ữ
(sustainable sourcing): quá trình thu mua các hàng hóa,
d ch v mà có s xem xét t i nh h ng lâu dài lên
ị ụ ự ớ ả ưở
con ng i, l i nhu n và môi tr ng
ườ ợ ậ ườ
(Wisner và các c ng s , 2012) → b n ch t là vi c đi tìm các ngu n hàng b n v ng
ộ ự ả ấ ệ ồ ề ữ
VD: KitKat - Nestle
Bê b i năm 2010. T ch c hòa bình xanh, s n xu t Kitkat c n d u c b i nhà cung c p
ố ổ ứ ả ấ ầ ầ ọ ở ấ
l n Indonesia.
ớ
C n ch t phá r ng đ sx → c p đi môi tr ng s ng c a đ i i
ầ ặ ừ ể ướ ườ ố ủ ườ ươ
“Green purchasing - t p trung nhi u h n v môi tr ng”
ậ ề ơ ề ườ
L i ích
ợ
-Tăng doanh thu: giá thành cao, khác bi t hóa d ch v , ti p c n th tr ng m , tăng
ệ ị ụ ế ậ ị ườ ớ
l i th c nh tranh
ợ ế ạ
-Gi m chi phí: c i thi n hi u qu s d ng các ngu n tài nguyên nh đ n gi n hóa
ả ả ệ ệ ả ử ụ ồ ư ơ ả
và gi m vi c s d ng bao bì không c n thi t, gi m tiêu th năng l ng và gi m
ả ệ ử ụ ầ ế ả ụ ượ ả
thi u ch t th i
ể ấ ả
-Qu n lý r i ro: mua hàng b n v ng giúp b o v th ng hi u, ngăn ng a gián đo n
ả ủ ề ữ ả ệ ươ ệ ừ ạ
chu i cung ng, tránh b ph t và ki n t ng;
ỗ ứ ị ạ ệ ụ
-Xây d ng hình nh và uy tín cho doanh nghi p.
ự ả ệ
2.2 Quy trình mua hàng
2.2.1 Yêu c u đ i v i quy trình mua hàng
ầ ố ớ
➢Đ m b o s l u chuy n hi u qu dòng thông tin t ng i s d ng, hay ng i yêu
ả ả ự ư ể ệ ả ừ ườ ử ụ ườ
c u mua hàng, t i nhân viên mua hàng, và nhà cung c p;
ầ ớ ấ
➢Đ m b o s l u chuy n nguyên v t li u hay hàng hóa đ c mua t nhà cung c p;
ả ả ự ư ể ậ ệ ượ ừ ấ
➢Quy trình mua hàng ph i có h th ng ki m soát n i b , tránh vi c l i d ng ti n
ả ệ ố ể ộ ộ ệ ợ ụ ề
mua hàng.
-Request for proposal: khi không hi u rõ v s n ph m mình mua. Request chào
ể ề ả ẩ
hàng
-Đi u ki n thanh toán
ề ệ
●Net 30: Thanh toán trong 30 ngày
●1/10: Thanh toán trong 10 ngày và chi t kh u 1% trong ti n hàng
ế ấ ề
-Buyer: Nhân viên phòng mua hàng
-Requisition number: s yêu c u mua
ố ầ
2.2.2 Quy trình mua hàng truy n th ng
ề ố
-Nh c đi m: t c đ ch m + nguy c v sai sót thông tin, nh p li u
ượ ể ố ộ ậ ơ ề ậ ệ
2.2.3 Quy trình mua hàng đi n t
ệ ử
-Quy trình mua hàng đi n là quy trình mua hàng
ệ
có tích h p s d ng b công c
ợ ử ụ ộ ụ
ng d ng công ngh thông tin, máy tính, Internet
ứ ụ ệ
… đ th c hi n giao d ch gi a
ể ự ệ ị ữ
công ty mua hàng v i nhà cung c p.
ớ ấ
PO (purchase order)
MR: yêu c u mua nguyên v t li u
ầ ậ ệ
1.Phát hành h th ng mua hàng → Xác nh n ng i giám sát (ng i ký) và truy n t i
ệ ố ậ ườ ườ ề ớ
nhân viên ph trách mua hàng → Ki m tra → Tr giá đ n hàng
ụ ể ị ơ
→ (4) nh → Ho t đ ng nhà cc t t (x p h ng nhà cc u tiên ho c s d ng nhà cc trong ô
ỏ ạ ộ ố ế ạ ư ặ ử ụ
suggested vendor trong MR → Báo giá nhà cung c p ti m năng (s l a ch n c a công ty
ấ ề ự ự ọ ủ
giao hàng)
→ (5) Đ u th u (có nhi u nhà cung c p khác nhau)
ấ ầ ề ấ
→ Xu t PO → Truy n đi n t cho NCC
ấ ề ệ ử
●u đi m:
Ư ể
-T c đ nhanh: GD đi n t , th i gian thu th p, s p x p, rà soát d li u
ố ộ ệ ử ờ ậ ắ ế ữ ệ
-Gi m chi phí: giao d ch, nhân l c, liên h nhà cung c p, đ n giá mua v Đ chính
ả ị ự ệ ấ ơ ộ
xác cao v Tính linh ho t
ạ
-Tính hi u qu trong theo dõi và qu n lý các giao d ch v i nhà cung c p
ệ ả ả ị ớ ấ
●Nh c đi m:
ượ ể
+V n hành ph c t p
ậ ứ ạ
+Đào t o đ ng b
ạ ồ ộ
+Đ u t vào c s h t ng công ngh thông tin
ầ ư ơ ở ạ ầ ệ
2.3 Quy t đ nh mua hàng
ế ị
2.3.1 Make or buy
Insourcing or Outsourcing (T s n xu t hay mua ngoài)
ự ả ấ
- Liên quan t i s phân b ngu n l c
ớ ự ổ ồ ự
-"Outsourcing là vi c th c hi n m t ho t đ ng hay ch c năng c a c a công ty b i
ệ ự ệ ộ ạ ộ ứ ủ ủ ở
bên th ba". (Chopra and Meindl, 2013)
ứ
-VD: Apple t thi t k con chip và thuê s n xu t bên ngoài
ự ế ế ả ấ
-VD: T ch c sinh nh t t i nhà hay ăn nhà hàng:
ổ ứ ậ ạ
+Nhà hàng: r ng rãi h n, ti t ki m th i gian
ộ ơ ế ệ ờ
+T i nhà: chi phí mua bát đũa, nguyên li u n u ăn mua ngoài ch đ t h n,
ạ ệ ấ ợ ắ ơ
món ăn đ c quy n mà nhà hàng không có, kho ng cách đ a lý, th i gian lên
ộ ề ả ị ờ
k ho ch,
ế ạ
Đ ng l c l n nh t đ doanh nghi p th c hi n mua ngoài:
ộ ự ớ ấ ể ệ ự ệ
Gi m chi phí
ả
* Phân tích đi m t i h n
ể ớ ạ
M t công c h tr doanh nghi p ra quy t đ nh Mua ngoài hay t s n xu t
ộ ụ ỗ ợ ệ ế ị ự ả ấ
M t công ty có th l a ch n mua ho c s n xu t m t b ph n. Nhu c u hàng năm là
ộ ể ự ọ ặ ả ấ ộ ộ ậ ầ
15.000 đ n v s n ph m. M t nhà cung c p chào giá $7/ s n ph m. Công ty c tính s
ơ ị ả ẩ ộ ấ ả ẩ ướ ẽ
t n $500 đ ký h p đ ng v i nhà cung c p. Đ s n xu t b ph n, công ty ph i đ u t
ố ể ợ ồ ớ ấ ể ả ấ ộ ậ ả ầ ư
$25.000 vào trang thi t b và c tính t n $5 đ s n xu t m i b ph n. Em hãy tính xem,
ế ị ướ ố ể ả ấ ỗ ộ ậ
xét v chi phí, quy t đ nh T s n xu t hay mua ngoài hi u qu h n?
ề ế ị ự ả ấ ệ ả ơ
2.3.2 Single or Multiple suppliers (M t nhà cung c p hay nhi u NCC cho 1
ộ ấ ề
SP/DV)
-Trên th c t : quy t đ nh
ự ế ế ị
nhi u nhà cung c p
ề ấ
ph bi n h n do r i ro ngu n cung
ổ ế ơ ủ ồ
quá l n, v y nên các DN t p trung gi m thi u RR ngu n cung (đ t gãy ngu n
ớ ậ ậ ả ể ồ ứ ồ
cung) b ng vi c hy sinh các chi phí trên
ằ ệ
2.3.3 Domestic Sourcing or Global (t đ c, không thi)
ự ọ
2.4 Qu n lý nhà cung c p
ả ấ
2.4.1 Vai trò NCC
- Đ m b o ngu n cung hàng hóa, d ch v cho ho t đ ng c a doanh nghi p, t ch c. (vai
ả ả ồ ị ụ ạ ộ ủ ệ ổ ứ
trò c b n)
ơ ả
- Cung c p thông tin: xu h ng m i nh t v nguyên v t li u, quy trình, hay thi t k s n
ấ ướ ớ ấ ề ậ ệ ế ế ả
ph m; thông tin v th tr ng ngu n cung ng, hay nh ng chính sách chính tr , kh năng
ẩ ề ị ườ ồ ứ ữ ị ả
đáp ng nhu c u đ t xu t (vai trò m r ng)
ứ ầ ộ ấ ở ộ
- H p tác trong m t s công vi c c a doanh nghi p: thi t k s n ph m, nghiên c u s n
ợ ộ ố ệ ủ ệ ế ế ả ẩ ứ ả
ph m m i (vai trò m r ng)
ẩ ớ ở ộ
2.4.2 H th ng NCC - Supply base
ệ ố
-H th ng nhà cung c p (Supply base) là
ệ ố ấ
m t ph n
ộ ầ
c a m ng l i cung ng đ c
ủ ạ ướ ứ ượ
qu n lý tích c c
ả ự
b i m t doanh nghi p mua hàng (Wisner và các c ng s , 2012)
ở ộ ệ ộ ự
-Supply base có xu h ng thu h p l i, ch t p trung vào 1 s NCC chi n l c
ướ ẹ ạ ỉ ậ ố ế ượ
2.4.3 Tiêu chí đánh giá NCC
-Giá: không ph i tiêu chí duy nh t nh ng luôn quan tr ng (vì nh h ng đ n l i
ả ấ ư ọ ả ưở ế ợ
nhu n DN)
ậ
-Ch t l ng:
ấ ượ
c n tuân theo đúng yêu c u và đ ng đ u vì nó nh h ng tr c ti p
ầ ầ ồ ề ả ưở ự ế
đ n ch t l ng s n ph m đ u ra, và d ch v b o hành sau bán hàng.
ế ấ ượ ả ẩ ầ ị ụ ả
-Giao hàng: Nhà cung c p có giao hàng đúng h n hay không, và vi c đ t hàng v i
ấ ạ ệ ặ ớ
nhà cung c p có nhanh và hi u qu hay không - delivery lead time (kho ng tgian
ấ ệ ả ả
t th i đi m đ t hàng đ n khi nh n đc hàng - càng ng n càng t t)
ừ ờ ể ặ ế ậ ắ ố
=> 3 tiêu chí quan tr ng nh t (QCD - quality, cost, delivery)
ọ ấ
- M c đ ph n h i và linh ho t:
ứ ộ ả ồ ạ
kh năng thông báo s m các thay đ i v đ n hàng, hay
ả ớ ổ ề ơ
ph n ng tr c các tình hu ng phát sinh.
ả ứ ướ ố
- Tính linh ho t
ạ
c a nhà cung c p kh năng đáp ng
ủ ấ ả ứ
- Đ tin c y
ộ ậ
: pháp lý, danh ti ng, tài chính
ế
- Công ngh và m c đ hi u bi t v th tr ng:
ệ ứ ộ ể ế ề ị ườ
ch đ ng và tiên phong, s n sàng chia s
ủ ộ ẵ ẻ
thông tin
- Các tiêu chí v phát tri n b n v ng
ề ể ề ữ
2.4.4 Ph ng pháp đánh giá NCC
ươ
a)H th ng đánh giá d a trên tr ng s (Weighted point evaluation system)
ệ ố ự ọ ố
1. L a ch n các tiêu chí đánh giá quan tr ng đ c ch p thu n b i 2 bên (3 tiêu
ự ọ ọ ượ ấ ậ ở
chí)
Quality - Cost - Delivery
2. Giám sát và thu th p các d li u ho t đ ng;
ậ ữ ệ ạ ộ
3. L a ch n tr ng s cho các tiêu chí d a trên m c đ quan tr ng c a chúng đ i
ự ọ ọ ố ự ứ ộ ọ ủ ố
v i m c tiêu c a công ty.
ớ ụ ủ
4. Đánh giá t ng tiêu chí đo l ng ho t đ ng theo thang đi m t 0 (không đ t
ừ ườ ạ ộ ể ừ ạ
đ c b t c m c đích/ho t đ ng nào nh yêu c u) đ n 100 (đ t đ c xu t s c các
ượ ấ ứ ụ ạ ộ ư ầ ế ạ ượ ấ ắ
m c đích/ho t đ ng nh yêu c u);
ụ ạ ộ ư ầ
5. Tính đi m t ng tiêu chí + tính đi m đánh giá nhà cung c p
ể ừ ể ấ
6. Phân lo i nhà cung c p và ch ng nh n nhà cung c p
ạ ấ ứ ậ ấ
7. Đ nh kỳ ki m tra l i các ch ng nh n
ị ể ạ ứ ậ
(B c 6 và 7 ch dùng đ đánh giá NCC sau 1 kỳ ho t đ ng, n u l a ch n NCC m i thì
ướ ỉ ể ạ ộ ế ự ọ ớ
ch c n đ n B5)
ỉ ầ ế
* u đi m:
Ư ể
-Đ tin c y cao
ộ ậ
-Chi phí tri n khai v a ph i
ể ừ ả
-Linh ho t: do ng i dùng có th thay đ i tr ng s đ c gán cho t ng tiêu chí
ạ ườ ể ổ ọ ố ượ ừ
●Nh c đi m:
ượ ể
tính ch quan trong đánh giá
ủ
b)Ph ng pháp phân tích t ng chi phí (TCO - total cost of ownership)
ươ ổ
CP tr c giao d ch, giao d ch, sau GD => khách quan nh t
ướ ị ị ấ
-CP tr c giao d ch
ướ ị
: g m chi phí phát sinh tr c khi đ t hàng và nh n hàng
ồ ướ ặ ậ
-CP giao d ch:
ị
+Đ n giá hàng hóa, d ch v
ơ ị ụ
+CP v n t i
ậ ả
+CP nhà cung c p c n đ l p đ t, chu n b các máy móc d ng c c n thi t
ấ ầ ể ắ ặ ẩ ị ụ ụ ầ ế
cho s n xu t, tooling cost ho c set up cost
ả ấ ặ
+CP đ t hàng (ordering cost)
ặ
+CP liên quan t i giao hàng ch m, back-order (chi phí b ra đ hoàn thành
ớ ậ ỏ ể
nhanh nh t 1 đ n hàng b ch m) và lost-sales (Doanh thu đáng ra có đ c
ấ ơ ị ậ ượ
n u không b ch m)
ế ị ậ
+CP gi hàng
ữ
-CP sau giao d ch:
ị
phát sinh sau khi hàng hóa đã đ c đ a vào quá trình s n xu t
ượ ư ả ấ
hay kinh doanh, c a đ i lý hay quá trình tiêu dùng
ủ ạ
BT:
Description Supplier 1 Supplier 2
1.Total Engine Cost
(t ng ti n hàng)
ổ ề
12.000 units x 500$ =
6.000.000.00$
(s l ng linh ki n x đ n
ố ượ ệ ơ
12.000 units x 498 =
5.976.000.00$
giá linh ki n)
ệ
2.Cash Discount:
−n/30
−1/10
−2/10
Largest discount
$6.000.00 x 10% x 30/360
= $50.000.00
N/A
$6.000.000 x (10% x
10/360 + 2%) = 136.666.67
136.666.67
S ti n linh ki n x (s v n
ố ề ệ ố ố
l u đ ng x vòng quay ti n
ư ộ ề
+ u đãi chi t kh u 2%)
Ư ế ấ
$5.976.000 x 10% x 30/360
= 49.800.00$
$5.976.000 x (10% x
10/360 + 1%) = 76.360
N/A
$76.360.00
3.Tooling Cost $22.000.00 $20.000.00
4.Transportation Cost
(22.000 lb LTL)
125 miles x 12.000 units x
22 lb x $1.20/2000 =
$19.800.00
(S d m x t ng chi phí
ố ặ ổ
v n t i 1 năm
ậ ả
= s d m x
ố ặ
s nhu c u/năm x tr ng
ố ầ ọ
l ng 1 linh ki n x chi phí
ượ ệ
v n t i pound/d m)
ậ ả ặ
100 miles x 12.000 units x
22lb x $1.20/2000 =
$15.840.00
5.Ordering Cost (12.000/1000) x $125 =
1.500.00
(s linh ki n t ng/ s linh
ố ệ ổ ố
ki n 1 l n đ t) x đ n giá
ệ ầ ặ ơ
l n đ t
ầ ặ
(12.000/1000) x 125 =
1.500.00
6.Carrying Cost
(holding cost)
(chi phí gi hàng)
ữ
(1000/2) x $500 x 20% =
50.000.00
(1000/2 là (Qdk + Qck)/2
là t n kho trung bình
ồ
năm)
Đ u tháng 1000 + 0/ 2 =
ầ
500
(Chi phí gi hàng đ i v i 1
ữ ố ớ
linh ki n x T n kho trung
ệ ồ
(1000/2) x $498 x 20% =
49.800.00
bình)
7.Quality Cost (d a
ự
trên t l sp l i)
ỉ ệ ỗ
$6.000.000 x 2% =
$120.000.00
(ti n hàng (đ i đ ng $) x
ề ổ ồ
% s n ph m l i)
ả ẩ ỗ
$5.976.00 x 3% =
$179.280.00
8.Delivery Rating
Backorder (50%)
Lost Sales (50%)
12.000 x 1% x 50% x $15
= $900.00
(s l ng x t l giao hàng
ố ượ ỉ ệ
ch m x Backorder x chi phí
ậ
hoàn tr đ n hàng =
ả ơ
S
ố
linh ki n khách hàng yêu
ệ
c u làm nhanh x s ti n
ầ ố ề
b ra 1 linh ki n)
ỏ ệ
12.000 x 1% x 50% x
$4500 x 18% = $48.600.00
(s l ng x t l giao hàng
ố ượ ỉ ệ
ch m x Lost sales x giá bán
ậ
s n ph m cu i x t su t l i
ả ẩ ố ỷ ấ ợ
nhu n) = (
ậ
s linh ki n lost
ố ệ
sales x doanh thu b l
ỏ ỡ
)
→ Vì linh ki n quan tr ng
ệ ọ
nên thi u linh ki n s
ế ệ ẽ
không th s n xu t đ c
ể ả ấ ượ
s n ph m cu i cùng (s
ả ẩ ố ố
linh ki n = s n ph m lost
ệ ả ẩ
sales)
12.000 x 2% x 50% x $15
= $1.800.00
12.000 x 2% x 50% x
$4500 x 18% = $97.200.00
TOTAL COST $6.126.133.33 $6.265.060.00
⮚Ch n nhà cung c p s 1
ọ ấ ố
→ N u v n mu n l a ch n nhà CC2
ế ẫ ố ự ọ
Đàm phán cash discount (giao hàng 2 l n trong 10 ngày)
ầ
Quality Cost : Ti n ph t đ a vào h p đ ng
ề ạ ư ợ ồ
Lost sales : giao hàng ch m (nhân s không n đ nh, du bao sai d n đ n đ n hàng ch m,
ậ ự ổ ị ẫ ế ơ ậ
d ch v giao hàng bên th 3 ch m) → quy đ nh ti n ph t, chia nh nguyên nhân đ ki m
ị ụ ứ ậ ị ề ạ ỏ ể ể
soát các khâu c th h n
ụ ể ơ
2.4.5 Ch ng nh n NCC
ứ ậ
●Ch ng nh n NCC (supplier certification): quy trình đánh giá ch t l ng c a nh ng
ứ ậ ấ ượ ủ ữ
ncc ch đ o
ủ ạ
●L i ích:
ợ
-Xây d ng h th ng nhà cung c p - supply base - nh h n
ự ệ ố ấ ỏ ơ
-Gi m th i gian trong giao d ch
ả ờ ị
-Nâng cao hi u qu ho t đ ng gi a 2 bên và cam k t không ng ng c i ti n c a ncc
ệ ả ạ ộ ữ ế ừ ả ế ủ
-Giúp nhìn th y nh ng đi m y u c a ncc đ có th phát tri n năng l c c a ncc
ấ ữ ể ế ủ ể ể ể ự ủ
●H th ng đánh giá d a trên tr ng s
ệ ố ự ọ ố
B c 6
ướ
là phân lo i nhà cung c p và ch ng nh n nhà cung c p qua Th đi m nhà
ạ ấ ứ ậ ấ ẻ ể
cung c p - supplier scorecard.
ấ
-Nhóm 1: (d i 70 đi m) Nhóm c n phát tri n
ướ ể ầ ể
Yêu c u nhà cung c p có k ho ch kh c ph c l i và ch đ ng tìm ki m ngu n
ầ ấ ế ạ ắ ụ ỗ ủ ộ ế ồ
cung thay th n u nhà cung c p không có c i thi n
ế ế ấ ả ệ
-Nhóm 2: (70 đ n 89 đi m) Đ c ch p nh n
ế ể ượ ấ ậ
Yêu c u nhà cung c p l p k ho ch tăng x p h ng d i s giám sát c a công ty
ầ ấ ậ ế ạ ế ạ ướ ự ủ
mua hàng
-Nhóm 3: (90-100 đi m) u tiên
ể Ư
Nhà cung c p gi vai trò chi n l c, đ c h p tác trong vi c phát tri n s n ph m
ấ ữ ế ượ ượ ợ ệ ể ả ẩ
m i, hay m r ng ho t đ ng kinh doanh m i
ớ ở ộ ạ ộ ớ
●Phân lo i
ạ
-Ch ng nh n ngoài: ISO - các b tiêu chí qu c t
ứ ậ ộ ố ế
2.4.6 Phát tri n năng l c và khen th ng NCC
ể ự ưở
●Đ nh nghĩa:
ị
Phát tri n năng l c nhà cung c p đ c đ nh nghĩa nh là "m t hành
ể ự ấ ượ ị ư ộ
đ ng th c hi n b i ng i mua nh m m c đích nâng cao k t qu ho t đ ng c a nhà
ộ ự ệ ở ườ ằ ụ ế ả ạ ộ ủ
cung c p hay năng l c đ đáp ng đ c các nhu c u cung ng trong ng n h n
ấ ự ể ứ ượ ầ ứ ắ ạ
ho c dài h n", theo Handfield và các c ng s (2000).
ặ ạ ộ ự
2.5 Các hình th c t ch c ho t đ ng mua hàng
ứ ổ ứ ạ ộ
1.Mua hàng t p trung (Centralized purchasing)
ậ
-Mua hàng t p trung: Là hình th c trong đó các quy t đ nh mua hàng t p trung t i
ậ ứ ế ị ậ ạ
m t phòng mua hàng, thông th ng đ t t i tr s chính
ộ ườ ặ ạ ụ ở
-Mua hàng phân quy n ho c mua hàng phi t p trung: là hình th c trong đó các
ề ặ ậ ứ
quy t đ nh mua hàng đ c giao cho các đ n v qu n lý c p th p h n, ví d các chi
ế ị ượ ơ ị ả ấ ấ ơ ụ
nhánh hay các nhà máy s n xu t, thay vì t p trung v 1 phòng ban duy nh t.
ả ấ ậ ề ấ
MH t p trung
ậ
MH phân quy n
ề
- Chi phí th p
ấ
- Chuyên môn hoá
- Gi m c nh tranh gi a các đ n v (n i b
ả ạ ữ ơ ị ộ ộ
trong công ty)
- Qu n lý ncc
ả
- Tính linh ho t (th p)
ạ ấ
- Ngu n hàng đ a ph ng (l i th v ch t
ồ ị ươ ợ ế ề ấ
l ng và chi phí v n t i ng n h n
ượ ậ ả ắ ơ
- T c đ (ra quy t đ nh nhanh h n do
ố ộ ế ị ơ
không ph i báo cáo,..)
ả
Trong tr ng h p nào thì doanh nghi p áp d ng mua hàng t p trung, tr ng h p nào mua
ườ ợ ệ ụ ậ ườ ợ
phân quy n?
ề
-Ph thu c vào tính ch t c a hàng hoá
ụ ộ ấ ủ
Mua hàng t p trung
ậ
Mua hàng phân quy n
ề
-Doanh nghi p nh
ệ ỏ
-NVL và hàng hóa nh t đ nh
ấ ị
-Doanh nghi p l n
ệ ớ
-Các hàng hóa nh l (n c u ng,
ỏ ẻ ướ ố
văn phòng ph m)
ẩ
-Chuy n kho n ti n xăng xe đi l i
ể ả ề ạ
cho nhân viên
-Có th
ể
k t h p
ế ợ
c hai: mua hàng t p trung đ i v i 1 s H nh t đ nh
ả ậ ố ớ ố ấ ị
+VD: Apple mua hàng t p trung 1 s linh ki n t i TQ; các hàng hóa nh
ậ ố ệ ạ ư
n c u ng,.. t i các c a hàng Apple các đ a ph ng thì mua hàng phân
ướ ố ạ ử ở ị ươ
quy n
ề
+VD: FTU - phòng QLĐT mua hàng t p trung gi y thi; MH phân quy n:
ậ ấ ề
trang thi t b d y h c cho gv.
ế ị ạ ọ
+Doanh nghi p thay vì thuê xe đ a đón các nv thì h tr chi phí đi l i b ng
ệ ư ỗ ợ ạ ằ
ti n
ề