VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU aaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

MaxAdam10 15 views 51 slides Sep 06, 2025
Slide 1
Slide 1 of 51
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51

About This Presentation

a


Slide Content

VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU
TS LÊ NGUYỄN QUYỀN

ĐẠI CƯƠNG
•Vết thương mạch máu là tổn thương liên quan đến sự đứt, rách
hoặc thủng của mạch máu, gây chảy máu
•Tổnthươngmạchmáulàcấpcứuthườnggặp
•Tổnthươngđộngmạchchi thườnggặpchiếm85%
•Xửlýsớmtránhsốc mất máu,thiếumáuchi,di chứngnặng, thậm
chí tử vong

Nguyên nhân
•Chấn thương:tai nạntronggiao thông, lao động, sinh hoạt;
gãyxương, trậtkhớp, nghiềnnátchi
•Vết thương:do vật sắc nhọn, đạn bắn...
•Thủ thuật y khoa:trong quá trình phẫu thuật, sinh thiết, đặt
catheter...

Giảiphẫuđộngmạchchi trên
•ĐM Nách
•ĐM Cánhtay
•ĐM Quay + ĐM Trụ
•CungĐMgantay
nông+ CungĐM
gantaysâu

GIẢI PHẪU
Giảiphẫuđộngmạchchi trên

Giảiphẫuđộngmạchchi dưới
GIẢI PHẪU
•ĐM Chậu ngoài
•ĐM Đùi
•ĐM Khoeo
•ĐM Chày trước + ĐM Chày sau
•ĐM Chày trước → ĐM Mu chân.
•ĐM Chày sau → ĐM Mác + ĐM
Gan chân trong & ngoài → Cung
gan chân


•The central media of smooth muscle and elastic fibers
•The inner intima or endothelial cell layer
GIẢI PHẪU
Lớpáongoài(Tunica adventitia)
Lớp áo giữa (Tunica media)
Lớp áo trong (Tunica intima)
Cấu trúc thành mạch máu

GIẢI PHẪU BỆNH
VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU
•Đứtrời
•Ráchhơn½ chuvi
•Ráchnhỏhơn1/3
•Tổnthươngmômềm
•Tổnthươngcảđộngmạchvàtỉnhmạch

GIẢI PHẪU BỆNH
CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU

SINH LÝ BỆNH
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
Thờigianvànglà6 giờ
Mứcđộthiếumáu
Vịtrítổnthương
Mứcđộtắc
Mứcđộtổnthươngphầnmềm
Huyếtđộng
Sơcứuban đầu

SINH LÝ BỆNH
TẠI VỊ TRÍ TẮC
Huyếtkhốithứphát
Tắccácnhánhbên
Tắctỉnhmạch
THIẾU MÁU CƠ
TÁI TƯỚI MÁU
Chuyểnhóayếmkhí
Ly giảicơvân
Xảyrasaukhigiảiphóngvịtrítắcnghẽn
Huyếtkhốiđộngmạch

SINH LÝ BỆNH
CÁC GIAI ĐOẠN THIẾU MÁU
•Hồiphụchoàntoàn
•Hồiphụcmộtphần
•Khônghồiphục

SINH LÝ BỆNH
PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN THIẾU MÁU CẤP TÍNH THEO RUTHERFORD

Phân loại vết thương mạch máu
•Theo vị trí:
•Mạch máu ngoại biên (chi trên, chi dưới)
•Mạch máu nội tạng
•Theo mức độ nghiêm trọng:
•Vết thương nông
•Vết thương sâu
•Vết thương hoàn toàn đứt mạch máu
•Theo loại mạch máu:
•Vết thương động mạch
•Vết thương tĩnh mạch
•Vết thương mao mạch

CÁC DẠNG THƯƠNG TỔN MẠCH MÁU

CÁC DẠNG THƯƠNG TỔN MẠCH MÁU

Sinh lý bệnh
•Tuầnhoànbànghệ
•Thờigianvàng
•Cácyếutốảnhhưởngđếntìnhtrạngthiếumáuchi (vịtrítổnthương,
tổnthươngphầnmềm, tìnhtrạngbệnhnhân,….)
•ChấnthươngđộngMạchdễbịbỏsót

Lâmsàng
DẤU HIỆU CỨNG CHỈ RA KHẢ NĂNG RẤT
CAO BỊCHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU:
• Chảy máu theo nhịp đập
• Tụ máu lan rộng
• Sờđượcrung miu
• Tiếng thổi có thể nghe thấy
• Bằng chứng thiếu máu cục bộ cục bộ
–Nhợt nhạt
–Dị cảm
–Liệt
–Đau
–Mất mạch
–Chi bịlạnh
DẤU HIỆU MỀM CHỈ RA KHẢ NĂNG BỊ TỔN
THƯƠNG MẠCH MÁU:
• Tiền sử xuất huyết vừa phải
• Chấn thương (gãy xương, trật khớp hoặc vết thương
xuyên thấu)
• Mạch yếu nhưng có thể sờ thấy
• Dấuhiệutổnthươngthần kinh ngoại biên

6P

Cậnlâmsàng
SiêuâmDoppler mạchmáu
Cógiátrịchẩnđoáncao, an toàn, khôngxâmlấn, cóthểlàmlạinhiềulần

Cậnlâmsàng
ChụpCT cắtlớpmạchmáu

Cậnlâmsàng
Chụpđộngmạchxóanền(DSA)
Ítsửdụngtrongcấpcứu

Chẩn đoán
Khám lâm sàng:Quan sát vết thương, đánh giá tình trạng chảy
máu, sưng nề, mạch, thần kinh.
Cận lâm sàng:
•X-quang: Đánh giá vị trí và mức độ tổn thương xương.
•Chụp mạch máu: Đánh giá tình trạng mạch máu.
•Siêu âm Doppler: Đánh giá dòng chảy máu trong mạch máu.
•CT scan, MRI: Đánh giá tổn thương các cơ quan khác.

Biến chứng
•Mất máu quá nhiều:Dẫn đến sốc
•Nhiễm trùng:Gây hoại tử mô, nhiễm khuẩn huyết
•Tắc mạch:Gây thiếu máu chi, hoại tử
•Suy tạng:Do sốc, mất máu

Điều trị(Lịchsử)

Sơ cứu vết thương mạch máu
Nguyên tắc sơ cứu:
•Cầm máu tạm thời
•Băng bó vết thương
•Vận chuyển người bệnh đến bệnh viện
Ga rôvếtthương
Băngépvếtthương

Điều trịphẫuthuật
Nguyêntắcchung
Mổcấpcứu
Trướcmổ: đánhgiáđúnggiaiđoạnthiếumáuchi
Cốđịnhxươnggãy, nắnchỉnhtrậtkhớptrướckhitáithông
Trongtrườnghợptổnthươngmạchmáuđedọamấtchi thìphảiưutiêntáithông

Điều trịphẫuthuật
Cácphươngphápđiềutrị
•Khâumạchđơnthuần
•Sửdụngmiếngvá
•Cắtnốitrựctiếp
•GhépbằngTM hiểnhay mạchmáunhântạo
•Lấyhuyếtkhốingoạibiênbằngsondefogarty
•Phụchồitổnthươngkèmtheo
•Cốđịnhxươnggãy
•Mởcâncẳngchân
•Cắtcụt

Điều trịphẫuthuật

Điều trịphẫuthuật
PT nốimạchmáutrựctiếp
KhâunốimạchmáutheokỹthuậtCarrel

Điều trịphẫuthuật
PT nốimạchmáutrựctiếp

Điều trịphẫuthuật
PT miếngvátựthânhay mạchmáunhântạo

Điều trịphẫuthuật
PT cắt, nốitrựctiếp

Điều trịphẫuthuật
PHẪU THUẬT LÀM CẦU NỐI
PT làmcầunốibằngtĩnhmạchtựthân PT làmcầunốibằngtĩnhmạchnhântạo

Điều trịphẫuthuật
ỆỘẠ

CAN THIỆP NỘI MẠCH
•Ápdụngrộngrãitrongvàithậpkỷgầnđây
•Chủyếutrongchấnthươngđộngmạch
•Kếtquảthìbằnghay tốthơnso vớiphẫuthuậtmổhở
•Cónhiềuphươngphápđượcápdụngtrongcan thiệpnộimạch
Nongbóng(Balloon Angioplasty)
ĐặtStent (Stent Placement)
Graft Nội mạch (Endovascular Graft)
Embolization (Tắcmạch)
Điều trịphẫuthuật

ỆỘẠ
(A) Computed tomography angiography image demonstrating pseudoaneurysmof a profundafemoris
artery (PFA) branch with thigh hematoma.
(B) Femoral angiography revealing the PFA branch disruption. (C) Successful coil embolization of the
disrupted PFA branch (oval).
Điều trịphẫuthuật

Điều trịphẫuthuật
Kếthợpxươngcốđịnhngoài

Điều trịphẫuthuật
Rạchgiảiáptrongchènépkhoang

Điều trịphẫuthuật

Điều trịphẫuthuật
•Chốngđông
Heparin trongvòng24h đầu(100UI/kg/24h)
sauđóthaythếbằngAspegic(250-500mg/ngàyX15-30 ngày)
•Biếnchứng
Nhiễmtrùngvếtthương=> nguycơbụcmiệngnốicao
Tắcmiệngnối
Hộichứngtáitướimáusauphẫuthuật

DI CHỨNG VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU

Thiếu máu cục bộ mạn tính
Nguyênnhân: Thiếumáucụcbộmạntínhthườngdo hẹphoặctắcnghẽnđộngmạch
Triệuchứng: Cáctriệuchứngpháttriểndầnvàcóthểbaogồmđau(đaucáchhồiở
chi), mệtmỏiở khuvựcbịảnhhưởng, vàgiảmchứcnăng
Sinhlýbệnh: Dòngmáugiảmkhiếnchocácmôkhôngthểđápứngđủnhucầutrao
đổichất. Theo thờigian, điềunàydẫnđếnyếucơ, tổnthươngmô, hoặcsựpháttriển
củatuầnhoànbànghệđểcốgắngbùđắpchodòngmáubịgiảm
Biếnchứng: Thiếumáucụcbộkéodàicóthểdẫnđếncácbiếnchứngnhưloét, hoại
tử(hoạithư) ở cácchi
Điềutrị: Việcđiềutrịtậptrungvàophụchồidòngmáu(táitướimáuthôngqua phẫu
thuậthoặcnongmạch)

Phình mạch
Nguyênnhân:
Phìnhmạchcóthểxảyrakhimộtchấnthương, vếtthươnglàmhỏngthànhmạchmáunhưngkhônggây
ráchhoàntoàn. Vếtthươngcóthểtạoramộtvùngyếutrênthànhmạchvàkhiáplựcmáubêntrongmạch
tácđộngliêntụclênvùngyếunày, nósẽgiãnnởvàhìnhthànhmộttúiphình.
Sinhlýbệnh:
Thànhmạchmáubịyếuđido tổnthương, vàkhôngcònkhảnăngchịuđượcáplựcmáunhưbìnhthường.
Máutừmạchsẽdồnvàokhuvựcthànhmạchbịtổnthương, gâygiãnnởvàtạothànhmộttúiphình
(phìnhmạchgiảhoặcphìnhmạchthựcsự).
Theo thờigian, nếutúiphìnhngàycànglớn, nguycơvỡmạchtănglên, dẫnđếnxuấthuyếttronghoặc
ngoàicơthể, cóthểgâynguyhiểmđếntínhmạng.

Phình mạch
Triệuchứng:
Ban đầu, phìnhmạchcóthểkhônggâytriệuchứngrõrệt.
Khiphìnhmạchlớnhơn, cóthểxuấthiệncơnđauhoặccảmgiáckhóchịutạikhuvựcmạchmáubị
tổnthương.
Trongmộtsốtrườnghợp, bệnhnhâncóthểcảmthấymộtkhốiu mạchđậptheonhịptimtạikhuvực
phìnhmạch.
Biếnchứng:
Vỡphìnhmạch: Làbiếnchứngnghiêmtrọngnhất, cóthểdẫnđếnxuấthuyếtcấptínhvàtửvongnếu
khôngđượccấpcứukịpthời.
Huyếtkhối: Sựhìnhthànhcụcmáuđôngbêntrongtúiphìnhcóthểlàmtắcnghẽndòngmáuhoặcdi
chuyểngâytắcmạchtạicácvịtríkhác.
Chènép: Túiphìnhlớncóthểchènépcácmôvàcơquanxungquanh, gâyđauhoặcrốiloạnchức
năng.

Phình mạch
Điềutrị:
Phẫuthuật: Trongnhiềutrườnghợp, phìnhmạchcầnphảiđượccan thiệpphẫuthuậtđểloạibỏtúi
phìnhvàkhôiphụcthànhmạchbìnhthường. Cácphươngphápbaogồmmổmởhoặccan thiệpnội
mạch(đặtstent graft đểtáicấutrúcthànhmạch).
Theo dõi: Nếuphìnhmạchnhỏvàkhônggâytriệuchứng, bácsĩcóthểchỉđịnhtheodõithường
xuyênđểđảmbảonókhôngpháttriểnlớnhơnhoặcgâybiếnchứng.

Ròđộngtĩnhmạch
Nguyên nhân
Tổn thương mạch máu: Vết thương do tai nạn, phẫu thuật, hoặc các chấn thương khác có thể làm hỏng
thành động mạch và tĩnh mạch gần kề, dẫn đến sự hình thành rò
Phẫu thuật hoặc can thiệp y tế
Triệu chứng
Rung mui(Thrill): Cảm giác rung hoặc rung động dưới da do dòng chảy máu bất thường
Tiếngrù(Murmur)
Sưng phù: Do dòng chảy máu tăng lên và áp lực lên các mô xung quanh
Mất cân bằng lưu lượng máu: Có thể gây ra hiện tượng thiếu máu cục bộ ở các mô hoặc cơ quan gần
vùng rò

Hậu quả:
Thiếu máu cục bộ: Dòng chảy máu từ động mạch sang tĩnh mạch có thể làm giảm lượng máu cung cấp
đến các mô xung quanh, gây ra thiếu oxy và dinh dưỡng
Tăng tải tim: Tim phải làm việc nhiều hơn để bù đắp cho lượng máu mất đi qua rò, có thể dẫn đến các
vấn đề về tim mạch
Suy giảm chức năng mô: Các mô bị thiếu máu lâu dài có thể bị tổn thương và suy giảm chức năng
Đau mạn tính: Kết quả của thiếu máu và tổn thương mô có thể dẫn đến cảm giác đau kéo dài
Điều trị
Phẫuthuậtcắtbỏđườngrò
Ròđộngtĩnhmạch
Dòđộngtĩnhmạch

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
Tags