ĐẠI CƯƠNG
•Vết thương mạch máu là tổn thương liên quan đến sự đứt, rách
hoặc thủng của mạch máu, gây chảy máu
•Tổnthươngmạchmáulàcấpcứuthườnggặp
•Tổnthươngđộngmạchchi thườnggặpchiếm85%
•Xửlýsớmtránhsốc mất máu,thiếumáuchi,di chứngnặng, thậm
chí tử vong
Nguyên nhân
•Chấn thương:tai nạntronggiao thông, lao động, sinh hoạt;
gãyxương, trậtkhớp, nghiềnnátchi
•Vết thương:do vật sắc nhọn, đạn bắn...
•Thủ thuật y khoa:trong quá trình phẫu thuật, sinh thiết, đặt
catheter...
Giảiphẫuđộngmạchchi dưới
GIẢI PHẪU
•ĐM Chậu ngoài
•ĐM Đùi
•ĐM Khoeo
•ĐM Chày trước + ĐM Chày sau
•ĐM Chày trước → ĐM Mu chân.
•ĐM Chày sau → ĐM Mác + ĐM
Gan chân trong & ngoài → Cung
gan chân
•
•The central media of smooth muscle and elastic fibers
•The inner intima or endothelial cell layer
GIẢI PHẪU
Lớpáongoài(Tunica adventitia)
Lớp áo giữa (Tunica media)
Lớp áo trong (Tunica intima)
Cấu trúc thành mạch máu
SINH LÝ BỆNH
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
Thờigianvànglà6 giờ
Mứcđộthiếumáu
Vịtrítổnthương
Mứcđộtắc
Mứcđộtổnthươngphầnmềm
Huyếtđộng
Sơcứuban đầu
SINH LÝ BỆNH
TẠI VỊ TRÍ TẮC
Huyếtkhốithứphát
Tắccácnhánhbên
Tắctỉnhmạch
THIẾU MÁU CƠ
TÁI TƯỚI MÁU
Chuyểnhóayếmkhí
Ly giảicơvân
Xảyrasaukhigiảiphóngvịtrítắcnghẽn
Huyếtkhốiđộngmạch
SINH LÝ BỆNH
CÁC GIAI ĐOẠN THIẾU MÁU
•Hồiphụchoàntoàn
•Hồiphụcmộtphần
•Khônghồiphục
SINH LÝ BỆNH
PHÂN ĐỘ GIAI ĐOẠN THIẾU MÁU CẤP TÍNH THEO RUTHERFORD
Phân loại vết thương mạch máu
•Theo vị trí:
•Mạch máu ngoại biên (chi trên, chi dưới)
•Mạch máu nội tạng
•Theo mức độ nghiêm trọng:
•Vết thương nông
•Vết thương sâu
•Vết thương hoàn toàn đứt mạch máu
•Theo loại mạch máu:
•Vết thương động mạch
•Vết thương tĩnh mạch
•Vết thương mao mạch
CÁC DẠNG THƯƠNG TỔN MẠCH MÁU
CÁC DẠNG THƯƠNG TỔN MẠCH MÁU
Sinh lý bệnh
•Tuầnhoànbànghệ
•Thờigianvàng
•Cácyếutốảnhhưởngđếntìnhtrạngthiếumáuchi (vịtrítổnthương,
tổnthươngphầnmềm, tìnhtrạngbệnhnhân,….)
•ChấnthươngđộngMạchdễbịbỏsót
Lâmsàng
DẤU HIỆU CỨNG CHỈ RA KHẢ NĂNG RẤT
CAO BỊCHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU:
• Chảy máu theo nhịp đập
• Tụ máu lan rộng
• Sờđượcrung miu
• Tiếng thổi có thể nghe thấy
• Bằng chứng thiếu máu cục bộ cục bộ
–Nhợt nhạt
–Dị cảm
–Liệt
–Đau
–Mất mạch
–Chi bịlạnh
DẤU HIỆU MỀM CHỈ RA KHẢ NĂNG BỊ TỔN
THƯƠNG MẠCH MÁU:
• Tiền sử xuất huyết vừa phải
• Chấn thương (gãy xương, trật khớp hoặc vết thương
xuyên thấu)
• Mạch yếu nhưng có thể sờ thấy
• Dấuhiệutổnthươngthần kinh ngoại biên
6P
Cậnlâmsàng
SiêuâmDoppler mạchmáu
Cógiátrịchẩnđoáncao, an toàn, khôngxâmlấn, cóthểlàmlạinhiềulần
Chẩn đoán
Khám lâm sàng:Quan sát vết thương, đánh giá tình trạng chảy
máu, sưng nề, mạch, thần kinh.
Cận lâm sàng:
•X-quang: Đánh giá vị trí và mức độ tổn thương xương.
•Chụp mạch máu: Đánh giá tình trạng mạch máu.
•Siêu âm Doppler: Đánh giá dòng chảy máu trong mạch máu.
•CT scan, MRI: Đánh giá tổn thương các cơ quan khác.
Sơ cứu vết thương mạch máu
Nguyên tắc sơ cứu:
•Cầm máu tạm thời
•Băng bó vết thương
•Vận chuyển người bệnh đến bệnh viện
Ga rôvếtthương
Băngépvếtthương
Điều trịphẫuthuật
Nguyêntắcchung
Mổcấpcứu
Trướcmổ: đánhgiáđúnggiaiđoạnthiếumáuchi
Cốđịnhxươnggãy, nắnchỉnhtrậtkhớptrướckhitáithông
Trongtrườnghợptổnthươngmạchmáuđedọamấtchi thìphảiưutiêntáithông
Ròđộngtĩnhmạch
Nguyên nhân
Tổn thương mạch máu: Vết thương do tai nạn, phẫu thuật, hoặc các chấn thương khác có thể làm hỏng
thành động mạch và tĩnh mạch gần kề, dẫn đến sự hình thành rò
Phẫu thuật hoặc can thiệp y tế
Triệu chứng
Rung mui(Thrill): Cảm giác rung hoặc rung động dưới da do dòng chảy máu bất thường
Tiếngrù(Murmur)
Sưng phù: Do dòng chảy máu tăng lên và áp lực lên các mô xung quanh
Mất cân bằng lưu lượng máu: Có thể gây ra hiện tượng thiếu máu cục bộ ở các mô hoặc cơ quan gần
vùng rò
Hậu quả:
Thiếu máu cục bộ: Dòng chảy máu từ động mạch sang tĩnh mạch có thể làm giảm lượng máu cung cấp
đến các mô xung quanh, gây ra thiếu oxy và dinh dưỡng
Tăng tải tim: Tim phải làm việc nhiều hơn để bù đắp cho lượng máu mất đi qua rò, có thể dẫn đến các
vấn đề về tim mạch
Suy giảm chức năng mô: Các mô bị thiếu máu lâu dài có thể bị tổn thương và suy giảm chức năng
Đau mạn tính: Kết quả của thiếu máu và tổn thương mô có thể dẫn đến cảm giác đau kéo dài
Điều trị
Phẫuthuậtcắtbỏđườngrò
Ròđộngtĩnhmạch
Dòđộngtĩnhmạch