Vietnamese - The Book of Psalms - Google Cloud Translation.pdf

adrian1baldovino 13 views 49 slides Feb 04, 2025
Slide 1
Slide 1 of 49
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49

About This Presentation

The Book of Psalms, also known as the Psalms, or the Psalter, is the first book of the third section of the Tanakh called Ketuvim, and a book of the Old Testament. The book is an anthology of Hebrew religious hymns.


Slide Content

ThánhVịnh
CHƯƠNG1
1Phướcchongườinàochẳngtheomưukếcủakẻdữ,
chẳngđứngtrongđườngtộinhân,chẳngngồichỗcủakẻ
nhạobáng.
2NhưngngườilấylàmvuithíchvềluậtphápcủaĐứcGiê-
hô-va,vàsuygẫmluậtphápấyngàyvàđêm.
3Ngườiấysẽnhưcâytrồngbêndòngnước,sinhhoatrái
đúngmùa,lákhôngbaogiờtànhéo,vàmọiviệcngườiấy
làmđềusẽthịnhvượng.
4Kẻácthìkhôngnhưvậy;Nhưngchúnggiốngnhưrơm
rácbịgióthổibayđi.
5Vậynênkẻácsẽkhôngđượcđứngtrongngàyphánxét,
tộinhâncũngkhôngđượcvàohộingườicôngchính.
6VìĐứcGiê-hô-vabiếtđườnglốicủangườicôngchính,
Nhưngđườnglốicủakẻácsẽbịdiệtvong.
CHƯƠNG2
1Tạisaocácdânngoạilạinổigiận,Vàcácnướclạitoan
tínhđiềuhưkhông?
2Cácvuatrênđấtnổidậy,cácquantrưởngcùngnhaubàn
mưunghịchcùngĐứcGiê-hô-vavànghịchcùngĐấng
chịuxứcdầucủaNgàimàrằng:
3Chúngtahãybẻgãyxiềngxíchcủachúng,vàquăngxa
chúngtanhữngxiềngxích.
4Đấngngựtrêntrờisẽcười;Chúasẽnhạobángchúng.
5Bấygiờ,Ngàisẽpháncùngchúngtrongcơnthạnhnộ,
Vàlàmchochúngbốirốitrongcơngiậndữdữdội.
6NhưngTađãlậpVuaTatrênnúithánhSi-ôncủaTa.
7Tasẽcôngbốsắclệnh:ĐứcGiê-hô-vađãpháncùngta
rằng:NgươilàConTa;ngàynayTađãsinhraNgươi.
8HãycầuxinTa,Tasẽbanchoconcácdânngoạilàmcơ
nghiệp,Vàcácvùngđấttậncùngtráiđấtlàmcủacải.
9Ngươisẽdùngcâygậysắtmàđậptanchúng;Ngươisẽ
đậptanchúngratừngmảnhnhưđồgốm.
10Vậynên,hỡicácvua,hãykhônngoan;hỡicácquanxét
trênđất,hãychịusựchỉdạy.
11HãyhầuviệcĐứcGiê-hô-vacáchkínhsợ,vàmừngrỡ
cáchrunrẩy.
12HãyhônCon,kẻoNgườinổigiận,vàcácngươiphảihư
mấttrênđường,khicơnthịnhnộcủaNgườichỉnổilên
mộtchút.PhướcchotấtcảnhữngaitincậynơiNgười.
CHƯƠNG3
1(ThithiêncủaĐa-vít,khiôngchạytrốnÁp-sa-lôm,con
traimình.)LạyChúa,nhữngkẻlàmtôibốirốithậtnhiều!
Nhữngkẻnổilênchốnglạitôithậtnhiều.
2Nhiềukẻnóivềlinhhồntôirằng:TrongĐứcChúaTrời
chẳngcósựgiúpđỡnàochonó.Sê-la.
3NhưngChúaơi,Chúalàcáikhiênchechởtôi,làvinh
quangcủatôivàlàĐấnglàmchotôingướcđầulên.
4TôikêucầuĐứcGiê-hô-vabằngtiếngtôi,vàNgàiđã
nghetôitừnúithánhNgài.Sê-la.
5Tôinằmxuốngvàngủ;tôithứcdậy,vìĐứcGiê-hô-vađã
nângđỡtôi.
6Tôisẽkhôngsợmuônvànngườivâyquanhtôi.
7LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãychỗidậy;xincứucon,Đức
ChúaTrờicủacon!VìChúađãđánhvàomámọikẻthù
nghịchcon;Chúađãbẻgãyrăngkẻác.
8SựcứurỗithuộcvềĐứcGiê-hô-va;phướclànhcủaNgài
giángtrêndânsựNgài.Sê-la.
CHƯƠNG4
1(ThithiêncủaĐa-vítchonhạctrưởngNê-ghi-nô.)Lạy
ĐứcChúaTrờicôngchínhcủatôi,xinhãynghelờitôikêu
cầu.Khitôigặphoạnnạn,Chúađãgiảicứutôi;xinthương
xóttôivàlắngnghelờicầunguyệncủatôi.
2Hỡicácconloàingười,cácngươicònbiếnvinhquang
củatathànhsựsỉnhụcchođếnbaogiờ?Cácngươicòn
yêuthíchsựhưkhông,vàtìmkiếmsựchothuêchođến
baogiờ?Sê-la.
3NhưnghãybiếtrằngĐứcGiê-hô-vađãđểriêngchoNgài
ngườicôngchính;ĐứcGiê-hô-vasẽnghekhitôikêucầu
Ngài.
4Hãykínhsợvàđừngphạmtội;Hãysuygẫmtronglòng
mìnhtrêngiườngvàhãyyênlặng.Sê-la.
5HãydânglễvậtcôngchínhvàtincậynơiĐứcGiê-hô-va.
6Nhiềungườinóirằng:Aisẽchochúngtathấyđiềutốt
lành?LạyChúa,xinchiếusángmặtChúatrênchúngcon.
7Chúakhiếnlòngtôivuimừngnhiềuhơnlúclúamìvà
rượunhocủahọthêmnhiều.
8Tôisẽnằmxuốngvàngủbìnhan;vìchỉmộtmìnhChúa
khiếntôiđượcsốngantoàn.
CHƯƠNG5
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởngNê-hi-lô.)Lạy
ĐứcGiê-hô-va,xinlắngtainghelờitôi,xemxétsựsuy
gẫmcủatôi.
2LạyVuatôi,ĐứcChúaTrờitôi,xinhãylắngnghetiếng
kêucầucủatôi;vìtôicầunguyệncùngNgài.
3Chúaôi,buổisángChúasẽnghetiếngtôi;buổisángtôi
sẽtrìnhdânglờicầunguyệncủatôilênChúavàtrôngđợi.
4VìChúachẳngphảilàĐứcChúaTrờithíchđiềugianác;
điềuácsẽkhôngđượcởcùngChúa.
5KẻngudạisẽkhôngđứngnổitrướcmặtChúa;Chúaghét
mọikẻlàmđiềugianác.
6Ngươisẽhủydiệtnhữngkẻnóidối;ĐứcGiê-hô-vasẽ
ghêtởmngườiđổhuyếtvàkẻgiandối.
7Còntôi,nhờlòngthươngxótvôbiêncủaChúa,tôisẽ
vàonhàChúa,vàlấylòngkínhsợChúamàthờlạytrước
đềnthánhcủaChúa.
8LạyĐứcGiê-hô-va,vìcớkẻthùtôi,xinhãydẫndắttôi
trongsựcôngchínhcủaNgài;xinhãybanbằngđườnglối
Ngàitrướcmặttôi.
9Vìtrongmiệngchúngchẳngcósựthànhtín;lòngchúng
đầygianác;cổhọngchúngnhưmồmảmởtoang;lưỡi
chúngđầylờinịnhhót.
10LạyĐứcChúaTrời,xinhãyhủydiệtchúngnó;xinhãy
khiếnchúngsangãtrongmưukếcủamình;xinhãyđuổi
chúngđivìchúngđãphạmnhiềutộilỗi;vìchúngđãphản
nghịchcùngChúa.
11NhưngphàmaitincậynơiChúasẽvuimừng;Họsẽreo
mừngmãimãi,vìChúabảovệhọ;Nhữngaiyêumếndanh
ChúacũngsẽvuimừngtrongChúa.
12VìChúa,Chúasẽbanphướcchongườicôngchính;
Chúasẽlấyơnmàbaophủngườinhưcáikhiên.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG6
1(ThơcủaĐa-vít,dànhchonhạctrưởngNê-ghi-nô-thtrên
Sê-min-th.)LạyChúa,xinđừngquởtráchcontrongcơn
thịnhnộ,cũngđừngsửaphạtcontrongcơnnónggiận.
2Xinthươngxóttôi,ĐứcGiê-hô-vaơi,vìtôiyếuđuối.
Xinchữalànhtôi,vìxươngcốttôibịđauđớn.
3Linhhồntôicũngbuồnrầulắm;nhưngChúaơi,Ngài
cònbuồnrầuđếnchừngnào?
4LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãytrởlạivàgiảicứulinhhồn
tôi;xinhãycứutôivìlòngthươngxótcủaNgài.
5VìtrongsựchếtkhôngcònainhớđếnChúanữa;trong
phầnmộ,aisẽcảmtạChúa?
6Tôimệtmỏivìthanthở;suốtđêmtôiphảitrảigiườngđể
bơi;tôilàmướtgiườngtôibằngnướcmắt.
7Mắttôihaomònvìbuồnrầu,mắttôitrởnêngiànuavì
mọikẻthùtôi.
8Hỡinhữngkẻlàmác,hãyluirakhỏita;vìĐứcGiê-hô-
vađãnghetiếngthankhóccủata.
9ĐứcGiê-hô-vađãnghelờicầunguyệncủatôi;ĐứcGiê-
hô-vasẽnhậmlờicầunguyệncủatôi.
10Nguyệnmọikẻthùtôiphảihổthẹnvàđaubuồn;
nguyệnchúngtrởlạivàphảihổthẹnngay.
CHƯƠNG7
1(BàiShiggaioncủaĐa-vít,màônghátchoĐứcGiê-hô-
va,vềlờicủaCush,ngườiBên-gia-min.)LạyGiê-hô-va
ĐứcChúaTrờitôi,tôinươngnáunơiNgài;xincứutôi
khỏimọikẻbắtbớtôi,vàgiảicứutôi:
2KẻoNgàixénátlinhhồntôinhưsưtử,Vàxénátnóra
từngmảnh,Màkhôngcóaigiảicứu.
3LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,nếutôiđãlàmđiềuấy,
nếucósựgianáctrongtaytôi;
4Nếutôiđãtrảácchongườisốnghòabìnhvớitôi,(phải,
tôiđãgiảicứukẻthùnghịchtôivôcớ:)
5Nguyệnkẻthùđuổitheolinhhồntôivàcướplấynó;
nguyệnnógiàyđạpmạngsốngtôitrênđất,vàlàmcho
danhdựtôinằmdướibụiđất.Sê-la.
6LạyChúa,xinhãychỗidậytrongcơnthịnhnộcủaNgài,
hãyngẩngcaođầuvìcơnthịnhnộcủakẻthùtôi;vàhãy
thứcdậyvìtôiđểxétđoánmàNgàiđãtruyềnchotôi.
7HộichúngdânsựsẽvâyquanhNgàinhưvậy;vìcớhọ,
xinNgàihãytrởvềnơicao.
8ĐứcGiê-hô-vasẽxétđoáncácdân;xinhãyxétđoántôi,
ĐứcGiê-hô-va,theosựcôngbìnhtôi,vàtheosựthanh
liêmởtrongtôi.
9XinChúachấmdứtsựgianáccủakẻác,nhưnglậpvững
ngườicôngchính,vìĐứcChúaTrờicôngchínhthửlòng
vàtrí.
10SựchechởcủatôiđếntừĐứcChúaTrời,làĐấngcứu
rỗinhữngngườicólòngngaythẳng.
11ĐứcChúaTrờixétđoánngườicôngchính,vàĐức
ChúaTrờinổigiậnvớikẻácmỗingày.
12Nếuhắnkhônghốihận,hắnsẽmàigươm;hắnđã
giươngcungvàchuẩnbịsẵnsàng.
13Ngàiđãchuẩnbịchonónhữngkhígiớigiếtchóc,và
chuẩnbịnhữngmũitênchốnglạinhữngkẻbáchhại.
14Nầy,nóđangmangthaiđiềugianác,đãhoàithaiđiều
ác,vàđãsinhrađiềudốitrá.
15Nóđàomộtcáihố,rồilạirơivàocáihốnóđãđào.
16Sựgianáccủanósẽđổlạitrênđầunó,vàsựhungbạo
củanósẽgiángxuốngđầunó.
17TôisẽngợikhenĐứcGiê-hô-vatheosựcôngchínhcủa
Ngài,VàhátngợikhendanhĐứcGiê-hô-vaChíCao.
CHƯƠNG8
1(ThánhvịnhcủaĐa-vít,dànhchonhạctrưởngchơiGhi-
ti-th.)LạyChúalàChúachúngcon,danhChúathậtcaocả
biếtbaotrênkhắptráiđất!Chúađãđặtsựvinhhiểncủa
Chúacaohơncáctầngtrời.
2Từmiệngtrẻthơvàtrẻđangbú,Chúađãlậpnênsức
mạnhchokẻthùChúa,đểlàmchokẻthùvàkẻbáothù
phảiimlặng.
3Khitôingắmxemcáctầngtrờilàcôngtrìnhcủangóntay
Chúa,mặttrăngvàcácngôisaomàChúađãtạonên;
4LoàingườilàgìmàChúanhớđến?Conloàingườilàgì
màChúathămviếng?
5VìChúađãlàmchoNgườithấphơncácthiênsứmột
chút,ĐộichoNgườimãotriềuvinhquangvàtônquý.
6ChúabanchongườiquyềncaitrịcáccôngtrìnhtayChúa
làm;Chúađặtmọivậtdướichânngười.
7Cảloàichiên,loàibò,vàcácloàithúđồng;
8Cácloàichimtrời,cácloàicábiển,vàmọivậtbơiqua
cáclốidướibiển.
9LạyChúa,danhChúathậtcaocảbiếtbaotrênkhắptrái
đất!
CHƯƠNG9
1(Dànhchonhạctrưởng,bàiMuthlabben,Thithiêncủa
Đa-vít.)LạyChúa,tôisẽhếtlòngngợikhenChúa;tôisẽ
thuậtlạimọicôngviệckỳdiệucủaChúa.
2TôisẽvuimừngvàhớnhởnơiNgài;Tôisẽhátngợi
khendanhNgài,làĐấngChíCao.
3Khikẻthùtôiquaylưng,chúngsẽngãxuốngvàdiệt
vongtrướcmặtChúa.
4VìChúađãbênhvựcquyềnlợivàduyêncớcủatôi;
Chúangựtrênngaiđểphánxétcôngbình.
5Ngàiđãquởtráchcácdânngoại,đãhủydiệtkẻác,vàđã
xóatênchúngnóđếnđờiđờivôcùng.
6Hỡikẻthù,sựhủydiệtđãđếnhồikếtthúc;ngươiđãhủy
diệtcácthành;kỷniệmcủachúngcũngđãbịhủydiệtcùng
vớichúng.
7NhưngĐứcGiê-hô-vasẽtồntạiđờiđời;Ngàiđãchuẩn
bịngaivàngcủaNgàiđểphánxét.
8Ngàisẽxétđoánthếgiantrongsựcôngchính,vàxử
côngminhchodânsựtrongsựngaythẳng.
9ĐứcGiê-hô-vasẽlànơiẩnnáuchongườibịápbức,là
nơiẩnnáutronglúcgiantruân.
10NhữngaibiếtdanhChúasẽtincậynơiChúa;vìChúa,
ĐứcGiê-hô-va,khôngtừbỏnhữngaitìmkiếmChúa.
11HãyhátngợikhenĐứcGiê-hô-va,làĐấngngựtạiSi-
ôn;hãyraotruyềngiữacácdânnhữngviệcNgàilàm.
12Khixétđoánvềmáu,Ngàinhớđếnhọ;Ngàikhông
quêntiếngkêucủangườikhốnkhổ.
13Xinthươngxóttôi,ĐứcGiê-hô-va!Xinxemxétsựgian
nantôiphảichịuvìnhữngkẻghéttôi.XinNgàinângtôi
lênkhỏicổngsựchết.
14ĐểtôicóthểraotruyềnmọilờingợikhenChúanơicác
cổngthànhcủacongáiSi-ôn;Tôisẽvuimừngvềsựcứu
rỗicủaChúa.

THÁNHVỊNH
15Cácdânngoạiđãlúnsâutronghốchúngđào;Chân
chúngbịmắcvàolướichúnggiăng.
16ĐứcGiê-hô-vađượcbiếtđếnquasựphánxétmàNgài
thihành:Kẻácbịmắcbẫytrongcôngviệccủachínhtay
mình.Higgaion.Sê-la.
17Kẻácsẽbịquăngvàoâmphủ,Vàmọidântộcquên
ĐứcChúaTrời.
18Vìngườithiếuthốnsẽkhôngbịquênlãngluônluôn;sự
trôngđợicủangườinghèokhổsẽkhôngthấtvọngmãimãi.
19LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãychỗidậy;đừngđểloài
ngườithắngthế;xinchocácdânngoạibịxétđoántrước
mặtNgài.
20XinChúakhiếnchúngsợhãi,đểcácdântộcbiếtmình
chỉlàloàingười.Sê-la.
CHƯƠNG10
1LạyChúa,saoChúađứngxa?SaoChúaẩnmìnhtrong
lúcgiantruân?
2Kẻácvìkiêungạomàbắtbớngườinghèo;nguyện
chúngbịmắcvàomưukếmàchúngđãtoantính.
3Vìkẻáckhoekhoangvềlònghammuốncủalòngmình,
vàchúcphướcchokẻthamlam,làkẻmàĐứcGiê-hô-va
gớmghiếc.
4Kẻác,vìkiêungạo,khôngtìmkiếmĐứcChúaTrời;Đức
ChúaTrờikhôngcótrongmọiýtưởngcủahắn.
5Đườnglốicủahắnluônluôngiannan;sựphánxétcủa
Chúacaoquátầmmắthắn;cònmọikẻthùhắn,hắnđều
khinhdểchúng.
6Ngườiấytựnhủtronglòngrằng:Tasẽkhôngnaonúng,
vìtasẽkhôngbaogiờgặphoạnnạn.
7Miệngnóđầynhữnglờinguyềnrủa,dốitrávàgianlận;
dướilưỡinólàsựgianácvàhưkhông.
8Hắnngồinơiẩnnúpcủacáclàngmạc,giếtngườivôtội
nơibímật,mắthắnrìnhrậpngườinghèokhổ.
9Hắnrìnhrậpnhưsưtửtronghang,rìnhrậpđểbắtngười
nghèo;hắnbắtngườinghèokhikéohọvàolướimình.
10Nócúimìnhvàhạmìnhxuống,đểnhữngngườinghèo
khổbịngãxuốngbêncạnhnhữngngườimạnhmẽcủanó.
11Ngườiấytựnhủtronglòngrằng:ĐứcChúaTrờiđã
quênrồi;Ngàiẩnmặt;Ngàisẽkhôngbaogiờnhìnthấy.
12LạyChúa,xinhãychỗidậy;lạyĐứcChúaTrời,xingiơ
tayNgàilên;xinđừngquênnhữngngườikhiêmnhường.
13TạisaokẻáckhinhdểĐứcChúaTrời?Ngườitựnhủ
tronglòngrằng:Ngươisẽkhôngđòihỏiđiềuđó.
14Chúađãthấyđiềuđó;vìChúathấysựgianácvàhận
thù,đểtrảthùbằngchínhtayChúa:kẻnghèophóthác
mìnhchoChúa;ChúalàĐấnggiúpđỡkẻmồcôi.
15Hãybẻgãycánhtaycủakẻácvàkẻgianác;hãytìm
kiếmsựgianáccủachúngchođếnkhikhôngcòntìmthấy
gìnữa.
16ĐứcGiê-hô-valàVuađếnđờiđờivôcùng;cácdân
ngoạisẽbịdiệtkhỏiđấtNgài.
17LạyChúa,Chúađãnghelờiướcaocủangườikhiêm
nhường;Chúasẽchuẩnbịlònghọ,vàlắngtainghe.
18Đểxétđoánkẻmồcôivàkẻbịápbức,hầucholoài
ngườitrênđấtkhôngcònápbứchọnữa.
CHƯƠNG11
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)Tôitincậynơi
ĐứcGiê-hô-va;saocácngươilạinóivớilinhhồnta:Hãy
trốnlênnúingươinhưchim?
2Vìkìa,kẻácgiươngcung,chuẩnbịtêntrêndây,Đểlén
bắnvàongườingaythẳngtronglòng.
3Nếunềnmóngbịpháhủy,ngườicôngchínhcóthểlàm
gì?
4ĐứcGiê-hô-vangựtrongđềnthánhNgài,ngaiĐứcGiê-
hô-vaởtrêntrời;mắtNgàinhìnxem,mímắtNgàidòxét
concáiloàingười.
5ĐứcGiê-hô-vathửtháchngườicôngchính;Nhưnglòng
Ngàighétkẻácvàkẻưasựhungbạo.
6Ngàisẽgiánglưới,lửavàdiêmsinh,vàgiôngbãokhủng
khiếpxuốngtrênkẻác:đósẽlàphầncủachúngtrongchén.
7VìĐứcGiê-hô-vacôngbìnhưathíchsựcôngbình;Ngài
đoáixemngườingaythẳng.
CHƯƠNG12
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởngchơibàiSê-mini-
th.)LạyChúa,xincứugiúp;vìngườicôngchínhkhông
cònnữa;vìnhữngngườitrungtínkhôngcòngiữaconcái
loàingười.
2Chúngnóilờidốitrávớingườilâncậnmình,dùngmôi
nịnhhótvàlònghailòngmànói.
3ĐứcGiê-hô-vasẽdiệthếtmọimôiduanịnh,Vàlưỡinói
lờikiêungạo:
4Nhữngkẻđãnóirằng:Nhờlưỡimình,chúngtasẽthắng;
môichúngtathuộcvềchúngta:Ailàchúatểcủachúngta?
5Vìngườinghèobịápbức,vàngườithiếuthốnthanthở,
nênbâygiờtasẽchỗidậy,ĐứcGiê-hô-vaphánvậy;tasẽ
giảicứungườikhỏikẻkiêungạonghịchcùngngười.
6LờicủaĐứcGiê-hô-valàlờitrongsạch,nhưbạcđã
luyệntronglòbằngđất,đượcluyệnđếnbảylần.
7LạyĐứcGiê-hô-va,Ngàisẽgìngiữhọ,bảovệhọkhỏi
thếhệnàyđếnđờiđời.
8Kẻácđilạikhắpnơi,khinhữngkẻđêtiệnnhấtđượctôn
cao.
CHƯƠNG13
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)Chúaơi,Chúa
cònquênconđếnbaogiờ?Mãimãi?Chúacònẩnmặtkhỏi
conđếnbaogiờ?
2Tôiphảitrăntrởtronglòngchođếnbaogiờ,lòngtôi
hằngngàybuồnrầu?Kẻthùtôicònđượctôncaohơntôi
chođếnbaogiờ?
3LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,xinhãyxemxétvà
nhậmlờitôi;xinlàmchomắttôiđượcsáng,kẻotôiphải
ngủmêtrongsựchết;
4Kẻokẻthùtôinóirằng:Tađãthắngnó;Vàkẻlàmhại
tôisẽvuimừngkhitôibịlaychuyển.
5NhưngtôiđãtincậynơilòngthươngxótcủaChúa;Lòng
tôisẽvuimừngvềsựcứurỗicủaChúa.
6TôisẽhátngợikhenĐứcGiê-hô-va,vìNgàiđãlàmơn
chotôi.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG14
1(ThithiêncủaĐa-vítchonhạctrưởng.)Kẻngudạinói
tronglòngrằng:ChẳngcóĐứcChúaTrời.Chúngnóbại
hoại,làmnhữngviệcgớmghiếc,chẳngcóailàmđiềulành.
2ĐứcGiê-hô-vatừtrêntrờinhìnxuốngconcáiloàingười,
đểxemcóaihiểubiếtvàtìmkiếmĐứcChúaTrờikhông.
3Chúngnóđềuđilạchết,chúngnócùngnhautrởnênôuế;
chẳngcóailàmđiềulành,dầumộtngườicũngkhông.
4Phảichăngtấtcảnhữngkẻlàmácđềukhônghiểubiết
sao?Chúngănnuốtdântanhưănbánh,vàkhôngcầukhẩn
ĐứcGiê-hô-va?
5Họvôcùngsợhãi,VìĐứcChúaTrờiởgiữadòngdõi
ngườicôngchính.
6Cácngươiđãlàmhổthẹnlờikhuyêncủangườinghèo,vì
ĐứcGiê-hô-valànơiẩnnáucủahọ.
7ƯớcgìsựcứurỗicủaY-sơ-ra-ênđếntừSi-ôn!KhiĐức
Giê-hô-vađemdânNgàibịlưuđàytrởvề,Gia-cốpsẽvui
mừng,vàY-sơ-ra-ênsẽmừngrỡ.
CHƯƠNG15
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)LạyChúa,aisẽởtrongđềntạm
củaNgài?AisẽởtrênnúithánhcủaNgài?
2Ngườinàosốngngaythẳng,làmđiềucôngbình,vànói
sựchânthậttronglòngmình.
3Ngườinàokhôngnóihành,khônglàmhạingườilâncận
mình,khônggieosỉnhụcchongườilâncậnmình.
4Trongmắtngườinào,kẻgianácbịkhinhdể;Nhưngtôn
trọngnhữngngườikínhsợĐứcGiê-hô-va;Kẻthềnguyện
đểhạimình,màkhôngđổiý.
5Ngườinàokhôngchovaynặnglãi,khônglấytiềncông
củangườivôtội,thìkẻlàmnhữngđiềuấysẽkhôngbao
giờbịlaychuyển.
CHƯƠNG16
1(BàicacủaĐa-vít.)LạyĐứcChúaTrời,xinbảovệcon,
vìcontincậynơiNgài.
2Hỡilinhhồnta,ngươiđãnóicùngĐứcGiê-hô-varằng:
NgàilàChúatôi;nhưnglòngnhântừcủatakhôngdành
choNgài;
3Nhưngđốivớicácthánhđồtrênđất,vànhữngngười
xuấtchúng,thìtôilấylàmthíchthútrọnvẹn.
4Sựbuồnrầucủanhữngkẻchạytheothầnkhácsẽtăng
thêm:Tasẽkhôngdânglễquánbằnghuyếtcủachúng,
cũngkhôngxưngtênchúngtrênmôita.
5ĐứcGiê-hô-valàphầncơnghiệpvàlàchéncủatôi:Ngài
gìngiữphầnsốtôi.
6Tôiđượchưởngphầncơnghiệpởnhữngnơitốtđẹp;
phải,tôicómộtcơnghiệptốtđẹp.
7TôisẽngợikhenĐứcGiê-hô-va,làĐấngđãkhuyênbảo
tôi;lòngtôicũngdạydỗtôitrongđêmtối.
8TôiluônluônđểĐứcGiê-hô-vaởtrướcmặttôi;Tôi
chẳnghềbịrúngđộng,vìNgàiởbênhữutôi.
9Bởivậylòngtôivuimừng,linhhồntôimừngrỡ;xácthịt
tôicũngsẽnghỉngơitrongsựtrôngcậy.
10VìChúasẽchẳngbỏlinhhồntôinơiâmphủ,cũng
chẳngđểĐấngThánhcủaChúathấysựhưnát.
11Chúasẽchỉchotôibiếtconđườngsựsống:Trướcmặt
Chúacótrọnniềmvui,bênphảiChúacóniềmvuivôcùng.
CHƯƠNG17
1(LờicầunguyệncủaĐa-vít.)LạyChúa,xinngheđiều
côngchính,lắngnghetiếngkêucủatôi,lắngtainghelời
cầunguyệncủatôi,lờicầunguyệnkhôngphảiratừmôi
giảdối.
2Nguyệnlờiphánquyếtcủatôiđượcthốtratừtrướcmặt
Chúa;NguyệnmắtChúanhìnxemnhữngvậtcôngbằng.
3Chúađãthửlòngtôi;Chúađãviếngthămtôilúcban
đêm;Chúađãthửtôi,nhưngchẳngthấygìcả;tôiđãquyết
địnhrằngmiệngtôisẽkhôngphạmtội.
4Vềcôngviệccủaloàingười,nhờlờimôiChúaphán,tôi
giữmìnhkhỏiconđườngcủakẻhủydiệt.
5XinnângđỡbướcchântôitrênđườnglốiChúa,Đểbước
chântôikhôngtrượtngã.
6TôikêucầuChúa,vìChúasẽđáplờitôi,lạyĐứcChúa
Trời.Xinnghiêngtaiquanghelờitôicầunguyện.
7HỡiĐấngdùngtayhữugiảicứunhữngkẻnươngnáu
mìnhnơiNgàikhỏinhữngkẻdấynghịchcùnghọ,xinhãy
tỏlòngnhântừlạlùngcủaNgài.
8XinChúagìngiữconnhưconngươicủamắt,chechở
condướibóngcánhChúa,
9Khỏikẻácápbứctôi,Khỏikẻthùhungdữvâyquanhtôi.
10Chúngẩnmìnhtrongmỡcủamình,Miệngchúngnói
nhữnglờikiêungạo.
11Bâygiờchúngnóbaoquanhchúngtatrongcácbước
chânchúngta;chúngnócúimắtxuốngđất;
12Giốngnhưsưtửthèmmồi,nhưsưtửtơrìnhmồinơi
kínđáo.
13LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãychỗidậy,đánhđổnó,và
giảicứulinhhồntôikhỏikẻác,vìgươmNgàilàvậy.
14TừloàingườithuộcvềtayChúa,từloàingườithếgian,
lànhữngkẻcóphầntrongđờinày,vàbụnghọđượcChúa
lấpđầybằngkhobáuẩngiấucủaNgài:họđầydẫyconcái,
vàđểlạiphầntàisảncònlạichoconthơcủahọ.
15Vềphầntôi,tôisẽđượcchiêmngưỡngmặtChúatrong
sựcôngchính;Khitôithứcdậy,tôisẽthỏanguyệnvìđược
nhìnthấyhìnhảnhChúa.
CHƯƠNG18
1(ThơcủaĐa-vít,tôitớChúa,làngườiđãhátnhữnglời
nàyvớiChúatrongngàyChúagiảicứuôngkhỏitaymọi
kẻthùvàkhỏitaySau-lơ.Ôngnói:)LạyChúa,sứcmạnh
củatôi,tôisẽyêumếnChúa.
2ĐứcGiê-hô-valàhònđá,đồnlũyvàĐấnggiảicứutôi;
ĐứcChúaTrờitôilàsứcmạnhcủatôi,nơitôinươngnáu;
Ngàilàthuẫnkhiên,sừngcứurỗivàlàđồnlũycaocủatôi.
3TôisẽkêucầuĐứcGiê-hô-va,làĐấngđángđượcngợi
khen;thìtôisẽđượcgiảicứukhỏikẻthùtôi.
4Nhữngnỗiđaucủasựchếtbaotrùmlấytôi,Vàdònglũ
vôđạolàmtôisợhãi.
5Nhữngnỗiđaucủađịangụcbaoquanhtôi,Nhữngcạm
bẫycủasựchếtngăncảntôi.
6Trongcơngiantruân,tôikêucầuĐứcGiê-hô-va,vàkêu
cầuĐứcChúaTrờitôi.NgàinghetiếngtôitừđềnthờNgài,
vàtiếngkêucầucủatôithấuđếntaiNgài.
7Bấygiờ,đấtrungchuyểnvàrungchuyển;nềncácđồi
cũngchuyểnđộngvàrungchuyển,vìNgàinổigiận.
8KhóitừlỗmũiNgàibốclên,lửatừmiệngNgàithiêuđốt,
thanhồngcháybừnglên.

THÁNHVỊNH
9Ngàilàmnghiêngcáctầngtrời,rồingựxuống;dướichân
Ngàicóbóngtối.
10Ngàicỡimộtchê-ru-bimvàbay;Ngàibaytrêncánhgió.
11Ngàilấybóngtốilàmnơiẩnnúp;xungquanhNgàicó
nhữngvùngnướctốitămvànhữngđámmâyđenkịttrên
trời.
12KhiánhsángởtrướcmặtNgàichiếurọi,nhữngđám
mâydàyđặc,mưađávàthanlửabayqua.
13ĐứcGiê-hô-vacũngsấmséttrêncáctầngtrời,Đấng
TốiCaocấttiếngphán;mưađávàthanlửa.
14Ngàibắntên,làmchúngtantác;Ngàibắnchớpnhoáng,
khiếnchúngphảitháochạy.
15Bấygiờ,khiChúaquởtrách,bởihơithởtừlỗmũiChúa,
cácdòngnướchiệnra,vànềnmóngthếgianbịphơibày.
16Từtrêncao,Ngàisaingườiđếnnắmlấytôi,vàkéotôi
rakhỏivùngnướcsâu.
17Ngàigiảicứutôikhỏikẻthùmạnhmẽ,Khỏinhữngkẻ
ghéttôi,vìchúngmạnhhơntôi.
18Trongngàyhoạnnạn,chúngngăncảntôi;NhưngĐức
Giê-hô-valàĐấngnângđỡtôi.
19Ngàiđemtôiranơirộngrãi,giảicứutôi,vìNgàiưa
thíchtôi.
20ĐứcGiê-hô-vađãthưởngtôitùysựcôngchínhcủatôi,
Ngàiđãbáođáptôitùysựtrongsạchcủataytôi.
21VìtôiđãgiữtheođườnglốicủaĐứcGiê-hô-va,không
làmđiềugianáclìabỏĐứcChúaTrờitôi.
22VìmọimạnglệnhcủaNgàiđềuởtrướcmặttôi,vàtôi
chẳngbỏluậtlệNgàikhỏitôi.
23TôicũngsốngngaythẳngtrướcmặtNgài,vàgiữmình
khỏitộiác.
24Vậynên,ĐứcGiê-hô-vađãthưởngchotôitùytheosự
côngchínhcủatôi,tùytheosựtrongsạchcủataytôitrước
mặtNgài.
25Đốivớingườihaythươngxót,Chúasẽtỏramìnhhay
thươngxót;đốivớingườingaythẳng,Chúasẽtỏramình
ngaythẳng;
26Đốivớingườitrongsạch,Chúasẽtỏmìnhtrongsạch;
cònđốivớikẻgiantà,Chúasẽtỏmìnhgiantà.
27VìChúasẽcứudânbịkhốnkhổ;Nhưngsẽhạthấpvẻ
kiêungạo.
28VìChúasẽthắpsángngọnđèncủatôi:ChúalàĐức
ChúaTrờitôisẽsoisángsựtốitămcủatôi.
29NhờNgài,tôisẽxôngquađạoquânđịch,VànhờĐức
ChúaTrờitôi,tôisẽvượtquatườngthành.
30VềphầnĐứcChúaTrời,đườnglốiNgàilàtrọnvẹn;lời
củaĐứcGiê-hô-vađãđượcthửnghiệm;Ngàilàcáikhiên
chomọingườitincậynơiNgài.
31VìngoàiĐứcGiê-hô-va,ailàĐứcChúaTrời?Ngoài
ĐứcChúaTrờichúngta,ailàvầngđá?
32ĐứcChúaTrờithắtlưngtôibằngsứcmạnh,Vàban
bằngđườnglốitôi.
33Ngàilàmchochântôinhanhnhẹnnhưchânnaicái,Và
đặttôitrêncácnơicao.
34Ngàidạytaytôichiếnđấu,Đếnnỗicánhtaytôicóthể
bẻgãycungthép.
35Chúacũngđãbanchotôikhiêncứurỗi,tayhữuChúa
đãnângđỡtôi,vàsựhiềntừcủaChúađãlàmtôinênsang
trọng.
36Chúamởrộngbướcchântôi,đểchântôikhôngtrượt
ngã.
37Tôiđãđuổitheokẻthùcủatôivàbắtkịpchúng;tôi
khôngquaylạichođếnkhichúngbịtiêudiệt.
38Tađãlàmchochúngbịthươngđếnnỗikhôngthểđứng
dậyđược;chúngđãngãdướichânta.
39VìChúađãthắtlưngtôibằngsứcmạnhđểchiếnđấu;
Chúađãkhiếnkẻdấynghịchcùngtôikhuấtphụcdưới
chântôi.
40Chúacũngkhiếnkẻthùcủaconbịgiết,đểconcóthể
tiêudiệtnhữngkẻghétcon.
41Chúngkêucầu,nhưngchẳngcóaigiảicứu;chúngkêu
cầuĐứcGiê-hô-va,nhưngNgàichẳngđáplại.
42Bấygiờ,tađánhtanchúngranhỏnhưbụitrướcgió;ta
quăngchúngranhưbùnngoàiđường.
43Chúađãgiảicứuconkhỏisựtranhgiànhcủadânsự;
Chúađãlậpconlàmđầucácnước;mộtdânmàconkhông
biếtsẽphụcvụcon.
44Vừanghenóiđếnta,chúngnósẽvângphụcta;người
ngoạibangsẽphụctùngta.
45Nhữngngườilạsẽtànlụivàsợhãikhirakhỏinơiẩn
náucủamình.
46ĐứcGiê-hô-vahằngsống;đángngợikhenvầngđácủa
tôi!NguyệnĐứcChúaTrờicủasựcứurỗitôiđượctôncao.
47ChínhĐứcChúaTrờiđãbáothùchotôi,Khiếncácdân
tộcquyphụctôi.
48Ngàigiảicứutôikhỏikẻthùnghịch;Ngàinângtôilên
caohơnnhữngkẻdấynghịchcùngtôi;Ngàiđãgiảicứutôi
khỏingườihungbạo.
49Vìvậy,ĐứcGiê-hô-vaơi,tôisẽcảmtạNgàigiữacác
dânngoại,VàcangợidanhNgài.
50NgàibansựgiảicứulớnlaochovuaNgài,Vàtỏlòng
thươngxótvớiđấngđượcxứcdầucủaNgài,tứclàvớiĐa-
vít,vàdòngdõingườiđếnđờiđời.
CHƯƠNG19
1(ThithiêncủaĐa-vít,dànhchonhạctrưởng.)Cáctầng
trờiraotruyềnsựvinhquangcủaĐứcChúaTrời;vàbầu
trờitỏbàycôngviệctayNgàilàm.
2Ngàynàyquangàykhác,lờinóiđượcthốtra,đêmnày
quađêmkhác,sựhiểubiếtđượcbàytỏ.
3Khôngcólờinóihayngônngữnàomàkhôngngheđược
tiếngnóicủahọ.
4Dâycủachúngđãtrảikhắpđất,Vàlờichúngđãtruyền
đếntậncùngthếgiới.Trongchúng,Ngàiđãdựngmộtđền
tạmchomặttrời,
5Ngườiấygiốngnhưchúrểbướcrakhỏiphòngmình,vui
mừngnhưngườimạnhmẽchạyđua.
6Ánhsángấytỏaratừphươngtrờicuốicùng,chạyvòng
đếntậnphươngtrờicuốicùng;chẳngcógìtránhkhỏihơi
nóngcủaánhsángấy.
7LuậtphápcủaĐứcGiê-hô-valàtrọnvẹn,làmcholinh
hồnđượccảihóa;SựchứngcớcủaĐứcGiê-hô-valàchắc
chắn,làmchokẻngudạitrởnênkhônngoan.
8LuậtlệcủaĐứcGiê-hô-valàngaythẳng,làmvuilòng;
điềurăncủaĐứcGiê-hô-vatrongsạch,làmsángmắt.
9SựkínhsợĐứcGiê-hô-valàtrongsạch,tồntạiđếnđời
đời;cácphánquyếtcủaĐứcGiê-hô-valàchânthậtvà
côngbìnhtrọnvẹn.
10Nhữngđiềuấyquíhơnvàng,thậtvậy,hơncảvàngròng;
lạingọthơnmậtongvàhơncảtàngong.
11Hơnnữa,nhờnhữngđiềuđó,tôitớChúađượcrănbảo;
aigiữlấysẽđượcphầnthưởnglớn.
12Aicóthểhiểuđượclỗilầmcủamình?Xinhãyrửasạch
tôikhỏinhữnglỗilầmkínđáo.

THÁNHVỊNH
13XinChúagiữtôitớChúakhỏinhữngtộilỗicốý;xin
đừngđểchúngcaitrịtôi;thìtôisẽngaythẳng,vàkhông
phạmtộitrọng.
14Nguyệnlờinóicủamiệngtôivàsựsuygẫmcủalòng
tôiđượcđẹpýChúa,làsứcmạnhvàlàĐấngcứuchuộctôi.
CHƯƠNG20
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)NguyệnĐức
Giê-hô-vađáplờingươitrongngàyhoạnnạn;nguyệndanh
ĐứcChúaTrờicủaGia-cốpbảovệngươi;
2Xinhãysaisựgiúpđỡtừnơithánhđếnchongươi,vàtừ
Si-ônhãycủngcốngươi;
3XinhãynhớđếnmọilễvậtcủaChúa,vàchấpnhậncủa
lễthiêucủaChúa;Sê-la.
4Xinbanchongươiđiềulòngngươimuốn,Vàlàmtrọn
mọilờingươiđịnh.
5ChúngtôisẽvuimừngvềsựcứurỗicủaChúa,vànhân
danhĐứcChúaTrờichúngtôi,chúngtôisẽdựngcờhiệu
lên.NguyệnĐứcGiê-hô-vađápứngmọiđiềuChúacầu
xin.
6Bâygiờ,tôibiếtrằngĐứcGiê-hô-vacứuđấngđượcxức
dầucủaNgài;NgàisẽđáplờingườitừtrêntrờithánhNgài,
dùngquyềnnăngcứurỗicủatayphảiNgài.
7Kẻthìtincậyxecộ,kẻthìtincậyngựa,Nhưngchúngtôi
sẽnhớđếndanhGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngtôi.
8Chúngbịhạxuốngvàngãxuống,nhưngchúngtađãchỗi
dậyvàđứngthẳng.
9LạyChúa,xincứugiúp!Xinvuanghelờichúngconkêu
cầu.
CHƯƠNG21
1(ThithiêncủaĐa-vítchonhạctrưởng.)LạyChúa,vuasẽ
vuimừngvìsứcmạnhNgài;vàvìsựcứurỗiNgài,vuasẽ
vuimừngbiếtbao!
2Chúađãbanchongườiđiềulòngngườiaoước,Và
khôngtừchốilờicầuxincủamôingười.Sê-la.
3VìChúagìngiữngườibằngphướclànhnhântừ;Chúa
độitrênđầungườimãotriềuthiênbằngvàngròng.
4NgườicầuxinChúasựsống,Chúađãbanchongười,
Ngaycảnhữngngàydàiđếnđờiđờivôcùng.
5Sựvinhhiểncủangườithậtlớnlaonhờsựcứurỗicủa
Chúa;Chúađãbanchongườisựvinhhiểnvàoainghiêm.
6VìChúađãbanchongườiphướchạnhđờiđời;Chúađã
làmchongườivôcùngvuimừngtrướcmặtChúa.
7VìvuatincậyĐứcGiê-hô-va,Nhờlòngthươngxótcủa
ĐấngTốiCao,vuasẽkhôngbịrúngđộng.
8TayChúasẽtìmramọikẻthùChúa;TayhữuChúasẽ
tìmranhữngkẻghétChúa.
9Trongcơnthịnhnộ,Chúasẽlàmchochúngnhưlòlửa
hực;Chúasẽnuốtchúngtrongcơnthịnhnộ,vàlửasẽthiêu
rụichúng.
10Ngươisẽhủydiệttráicủachúngkhỏiđất,vàdòngdõi
chúngkhỏigiữaconcáiloàingười.
11VìchúngtoantínhđiềuáchạiChúa,toantínhmộtkế
hoạchgianácmàchúngkhôngthểthựchiệnđược.
12Vậynên,ngươisẽkhiếnchúngquaylưnglại,khingươi
giươngcungbắntênvàomặtchúng.
13LạyChúa,xinNgàiđượctôncaotrongsứcmạnhcủa
Ngài!Chúngconsẽhátmừngvàngợikhenquyềnnăng
củaNgài.
CHƯƠNG22
1(ChonhạctrưởngAijelethShahar,ThithiêncủaĐa-vít.)
LạyChúatôi,lạyChúatôi,saoNgàibỏrơitôi?SaoNgài
lạixacáchkhônggiúpđỡtôi,vàkhôngnghetiếngkêula
củatôi?
2LạyĐứcChúaTrờitôi,banngàytôikêucầuNgài,
nhưngNgàichẳngnghe;banđêmtôicũngchẳngnínlặng.
3NhưngChúalàthánh,làĐấngngựgiữasựngợikhencủa
Y-sơ-ra-ên.
4TổphụchúngtôitincậynơiChúa;họtincậyvàChúađã
giảicứuhọ.
5HọkêucầuChúavàđượcgiảicứu;HọtincậyChúavà
khôngbịhổthẹn.
6Nhưngtôilàmộtconsâu,chứkhôngphảingười;Tôilà
sựsỉnhụccủaloàingười,vàbịdânsựkhinhdể.
7Mọikẻthấytôiđềucườinhạotôi,họtrềmôi,lắcđầu,và
nóirằng:
8ÔngtincậyĐứcGiê-hô-varằngNgàisẽgiảicứuông:
nguyệnNgàigiảicứuông,vìNgàiưathíchông.
9NhưngchínhChúađãrútconrakhỏilòngmẹ;Chúa
khiếnconhyvọngkhiconnằmtrênvúmẹ.
10Từtronglòngmẹ,tôiđãđượcgiaophóchoChúa;Chúa
làĐứcChúaTrờicủatôitừkhitôicòntronglòngmẹ.
11Xinđừngxatôi,vìsựgiantruânđãgầnkề,chẳngcóai
giúpđỡ.
12Nhiềubòđựcbaoquanhtôi,Nhữngbòđựchùngmạnh
củaBa-sanbaovâytôi.
13Chúnghámiệngnhìntôinhưsưtửđanggầmthétvà
cắnxé.
14Tôibịđổranhưnước,cácxươngtôiđềurờirạc;lòng
tôinhưsáp,tanchảytronglòngtôi.
15Sứclựctôikhôhéonhưmảnhgốm;lưỡitôidínhchặt
vàohàm;vàNgàiđãđemtôivàobụiđấtcủasựchết.
16Vìnhữngconchóđãbaoquanhtôi,Bọnácnhânđãbao
vâytôi,Chúngđâmthủngtayvàchântôi.
17Tôicóthểnóivớitấtcảxươngtôi:chúngnhìnvàchằm
chằmnhìntôi.
18Chúngchianhauquầnáotôi,Vàbắtthămáodàitôi.
19NhưngxinChúađừngđứngxacon;xinChúalàsức
mạnhcon,maumauđếngiúpđỡcon.
20Xingiảicứulinhhồntôikhỏilưỡigươm,Vàngườiyêu
dấucủatôikhỏiquyềnlựccủaloàichó.
21Xincứutôikhỏimiệngsưtử,VìChúađãnghelờitôitừ
sừngcủakỳlân.
22TôisẽraotruyềndanhChúachoanhemtôi;Tôisẽngợi
khenChúagiữahộichúng.
23HỡinhữngngườikínhsợĐứcGiê-hô-va,hãyngợikhen
Ngài;HỡihếtthảydòngdõiGia-cốp,hãytônvinhNgài;
hỡihếtthảydòngdõiY-sơ-ra-ên,hãykínhsợNgài.
24VìNgàikhôngkhinhdể,chẳnggớmghiếcsựkhốnkhổ
củangườikhốnkhổ;Ngàicũngkhôngẩnmặtkhỏihọ;
nhưngkhihọkêucầuNgài,Ngàiđãnghe.
25SựngợikhencủatôisẽdoChúamàragiữahộichúng
lớn;Tôisẽtrảxongsựkhấnnguyệncủatôitrướcmặt
nhữngngườikínhsợChúa.
26Ngườihiềntừsẽănvàđượcnonê;nhữngkẻtìmkiếm
ĐứcGiê-hô-vasẽngợikhenNgài;lòngcácngươisẽsống
đờiđời.
27MọibờcõithếgiansẽnhớđếnvàtrởvềcùngĐứcGiê-
hô-va;mọichitộccácnướcsẽthờlạytrướcmặtNgài.

THÁNHVỊNH
28VìvươngquốcthuộcvềChúa,NgàilàĐấngcaitrịgiữa
cácdântộc.
29Mọikẻbéomậptrênđấtsẽănvàthờlạy;mọikẻtrởvề
bụiđấtsẽcúilạytrướcmặtNgài;chẳngaicóthểgiữđược
mạngsốngmình.
30MộtdòngdõisẽphụcvụNgài;dòngdõiấysẽđượckể
làthuộcvềChúaquanhiềuthếhệ.
31HọsẽđếnvàraotruyềnsựcôngchínhcủaNgàichodân
tộcsẽsinhrarằngNgàiđãlàmđiềuấy.
CHƯƠNG23
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)ĐứcGiê-hô-valàĐấngchăngiữ
tôi;tôisẽchẳngthiếuthốngì.
2Ngàikhiếntôinằmnghỉnơiđồngcỏxanhtươi,dẫntôi
đếnbêndòngnướcbìnhtịnh.
3Ngàibổlạilinhhồntôi,dẫntôivàocáclốicôngchínhvì
danhNgài.
4Dầukhitôiđitrongtrũngbóngchết,tôisẽchẳngsợtai
họanào;vìChúaởcùngtôi;câytrượngvàcâygậycủa
Chúaanủitôi.
5ChúadọnbànchotôiTrướcmặtkẻthùtôi;Chúaxứcdầu
chođầutôi;Chéntôiđầytràn.
6Quảthật,phướclànhvàsựthươngxótsẽtheotôitrọn
đời;tôisẽởtrongnhàĐứcGiê-hô-vachođếnlâudài.
CHƯƠNG24
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)Đấtvàmuônvậttrênđấtđều
thuộcvềĐứcGiê-hô-va;thếgianvànhữngkẻởtrongđó.
2VìNgàiđãlậpnótrêncácbiển,Vàđặtnóvữngchắctrên
cácdòngnước.
3AisẽđượclênnúicủaĐứcGiê-hô-va?Aisẽđượcđứng
trongnơithánhcủaNgài?
4Ngườicótaytrongsạchvàlòngthanhkhiết,không
hướnglinhhồnmìnhvềsựhưkhông,cũngkhôngthề
nguyệndốitrá.
5NgườiấysẽnhậnđượcphướclànhtừĐứcGiê-hô-va,Và
sựcôngchínhtừĐứcChúaTrời,làĐấngcứurỗingười.
6ĐâylàthếhệcủanhữngngườitìmkiếmChúa,những
ngườitìmkiếmmặtChúa,hỡiGia-cốp.Sê-la.
7Hỡicáccửa,hãyngướcđầulên;hỡicáccửađờiđời,hãy
mởcaolên;thìVuavinhquangsẽngựvào.
8Vuavinhhiểnnàylàai?ĐứcGiê-hô-vamạnhmẽvà
quyềnnăng,ĐứcGiê-hô-vahùngmạnhtrongchiếntrận.
9Hỡicáccửa,hãyngướcđầulên;hỡicáccửađờiđời,hãy
mởcaolên;thìVuavinhhiểnsẽngựvào.
10Vuavinhquangnàylàai?ĐứcGiê-hô-vavạnquân,
chínhNgàilàVuavinhquang.Sê-la.
CHƯƠNG25
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)LạyChúa,conhướnglinhhồn
convềNgài.
2LạyĐứcChúaTrờitôi,tôitincậynơiNgài:xinđừngđể
tôiphảihổthẹn,vàđừngđểkẻthùtôithắnghơntôi.
3Thậtvậy,xinđừngđểaitrôngđợiChúaphảihổthẹn;
Xinđừngđểnhữngkẻviphạmvôcớphảihổthẹn.
4XinchoconbiếtđườnglốiNgài,lạyĐứcGiê-hô-va,và
dạydỗconcácnẻonẻoNgài.
5XinhãydẫntôitronglẽthậtcủaChúa,vàdạydỗtôi,vì
ChúalàĐứcChúaTrờicủasựcứurỗitôi;hằngngàytôi
trôngđợiChúa.
6LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynhớlạilòngthươngxótvà
sựnhântừcủaNgài;vìchúngvẫnhằngcótừxưa.
7Xinđừngnhớđếntộilỗilúctôicòntrẻ,cũngđừngnhớ
đếnnhữngsựviphạmcủatôi;xinhãynhớđếntôitheo
lòngthươngxótvàsựnhântừcủaChúa,ĐứcGiê-hô-va.
8ĐứcGiê-hô-valàtốtlànhvàngaythẳng;Vìvậy,Ngàisẽ
chỉdạyconđườngchokẻcótội.
9Ngàisẽdẫndắtngườinhumìcáchcôngbình,Chỉdạy
conđườngNgàichongườinhumì.
10MọiđườnglốicủaĐứcGiê-hô-vađềulànhântừvà
chânthậtchongườinàogiữgiaoướcvàlờichứngcủa
Ngài.
11VìdanhChúa,xinthathứtộilỗitôi,vìnólớnlắm.
12AilàngườikínhsợĐứcGiê-hô-va?Ngàisẽchỉdạy
ngườiấytheoconđườngmìnhchọn.
13Linhhồnngườisẽđượcannghỉ,vàdòngdõingườisẽ
thừahưởngđấtđai.
14ĐứcGiê-hô-vagiấukínđiềubímậtvớinhữngngười
kínhsợNgài;NgàisẽtỏchohọbiếtgiaoướccủaNgài.
15MắttôihằnghướngvềĐứcGiê-hô-va;VìNgàisẽgỡ
chântôirakhỏilưới.
16XinChúahãyquayvềcùngtôivàthươngxóttôi,vìtôi
bịcôlậpvàkhốnkhổ.
17Sựbốirốitronglòngtôiđãgiatăng;Xinhãygiảicứu
tôikhỏicảnhkhốncùng.
18XinChúađoáixemsựkhốnkhổvàđauđớncủatôi,và
thathứmọitộilỗitôi.
19Hãyxemxétkẻthùcủatôi,vìchúngnhiềulắm;và
chúngghéttôicáchtànbạo.
20Xinhãybảovệlinhhồntôivàgiảicứutôi;xinđừngđể
tôibịhổthẹn,vìtôitincậynơiChúa.
21Nguyệnsựngaythẳngvàngaythẳnggìngiữtôi,Vìtôi
trôngđợiChúa.
22LạyĐứcChúaTrời,xincứuchuộcY-sơ-ra-ênkhỏimọi
điềugiantruân.
CHƯƠNG26
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãyxét
đoántôi,vìtôiđãbướcđitrongsựthanhliêmcủamình;tôi
cũngđãtincậynơiĐứcGiê-hô-va;vìvậy,tôisẽkhông
xiêutó.
2LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãydòxétvàthửtháchcon;Xin
hãythửtháchlòngdạvàtríkhôncon.
3VìsựnhântừChúaởtrướcmắttôi,Vàtôiđãbướcđi
theosựchânthậtcủaChúa.
4Tôikhôngngồichungvớingườihưkhông,cũngkhông
đivớikẻgiảdối.
5Tôighétbọnlàmác,vàkhôngngồichungvớikẻdữ.
6Tôisẽrửataymìnhtrongsựvôtội,vàđivòngquanhbàn
thờChúa,lạyChúa.
7Đểtôicóthểraotruyềntiếngcảmtạ,Vàthuậtlạimọi
côngviệckỳdiệucủaChúa.
8LạyChúa,conyêumếnnơiởcủanhàChúa,vànơingự
củasựvinhhiểnChúa.
9Xinđừngcấtlinhhồntôichungvớitộinhân,Cũngđừng
cấtmạngsốngtôichungvớingườiđẫmmáu:
10Trongtayhọcóđiềugianác,Vàtayphảihọđầyhốilộ.

THÁNHVỊNH
11Nhưngtôisẽbướcđitrongsựthanhliêmcủatôi:Xin
cứuchuộctôivàthươngxóttôi.
12Chântôiđứngtrênđườngngaythẳng;Tôisẽngợikhen
ĐứcGiê-hô-vatrongcáchộichúng.
CHƯƠNG27
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)ĐứcGiê-hô-valàánhsángvàlà
sựcứurỗitôi;tôisẽsợai?ĐứcGiê-hô-valàsứcmạnhcủa
mạngsốngtôi;tôisẽsợai?
2Khikẻác,tứclàkẻthùvàkẻthùnghịchtôi,xôngvàotôi
đểăntươinuốtsốngtôi,thìchúngđềuvấpngã.
3Dùmộtđạoquânđóngtrạichốnglạitôi,lòngtôisẽ
khôngsợ;dùchiếntranhnổilênchốnglạitôi,tôivẫntin
chắcđiềuđó.
4CómộtđiềutôixinĐứcGiê-hô-va,làđiềutôisẽtìm
kiếm;đólàtôiđượcởtrongnhàĐứcGiê-hô-vatrọnđờitôi,
đểchiêmngưỡngsựtốtđẹpcủaĐứcGiê-hô-vavàcầuhỏi
trongđềnthờcủaNgài.
5Vìtrongngàyhoạnnạn,Ngàisẽchechởtôitronglều
Ngài;Ngàisẽchechởtôitrongnơiẩnnúpcủađềntạm
Ngài;Ngàisẽđặttôitrênmộtvầngđá.
6Bâygiờđầutôisẽđượcngướccaohơncáckẻthùvây
quanhtôi;nêntrongđềntạmcủaNgài,tôisẽdângcủalễ
vuimừng;tôisẽhát,phải,tôisẽhátngợikhenĐứcGiê-hô-
va.
7LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynghetiếngtôikêucầu:xin
thươngxóttôivàđáplờitôi.
8KhiChúaphánrằng:HãytìmkiếmmặtTa;lòngtôithưa
cùngChúarằng:LạyChúa,tôisẽtìmkiếmmặtNgài.
9XinChúađừngẩnmặtChúakhỏitôi,Xinđừngxuađuổi
tôitrongkhiChúanổigiận.Chúađãgiúpđỡtôi.LạyĐức
ChúaTrờilàsựcứurỗitôi,xinđừnglìabỏtôi.
10Khichamẹtừbỏtôi,thìĐứcGiê-hô-vasẽtiếpnhậntôi.
11XindạyconđườnglốiNgài,lạyChúa,Vàdẫnconvào
lốibằngphẳng,Vìcớkẻthùcủacon.
12Xinđừngphótôichoýmuốncủakẻthùtôi;Vìnhững
kẻlàmchứngdốivàkẻbuônglờihungbạođãdấylên
chốnglạitôi.
13Tôiđãngấtxỉunếukhôngtinrằngsẽthấyđượcsựnhân
từcủaĐứcGiê-hô-vaởđấtngườisống.
14HãytrôngđợiĐứcGiê-hô-va;hãyvữnglòng,Ngàisẽ
làmcholòngconmạnhmẽ.Tôinói,hãytrôngđợiĐức
Giê-hô-va.
CHƯƠNG28
1(ThiThiêncủaĐa-vít)HỡiĐứcGiê-hô-va,làvầngđá
củatôi,tôikêucầuNgài;xinđừnglàmthinhcùngtôi;e
rằngnếuNgàilàmthinhvớitôi,tôisẽgiốngnhưnhữngkẻ
xuốnghuyệtchăng.
2XinhãynghetiếngtôicầunguyệnkhitôikêucầuNgài,
khitôigiơtayhướngvềnơichíthánhNgài.
3Xinđừngkéotôiđichungvớikẻdữ,Hoặcvớikẻlàm
điềugianác,Lànhữngkẻnóihòabìnhvớingườilâncận,
Nhưngtronglònglạiđầygianác.
4XinChúabáotrảchúngtùytheoviệcchúnglàm,tùy
theosựgianácchúnglàm;xinChúabáotrảchúngtùytheo
côngviệctaychúnglàm;xinChúabáotrảchúngđiều
chúngđángphảichịu.
5VìchúngkhôngđểýđếncôngviệccủaĐứcGiê-hô-va,
cũngkhôngđểýđếnviệctayNgàilàm,nênNgàisẽhủy
diệtchúng,khôngxâydựngchúng.
6ĐángngợikhenChúathay,vìNgàiđãnghetiếngcầu
nguyệncủatôi.
7ĐứcGiê-hô-valàsứcmạnhvàlàcáikhiêncủatôi;lòng
tôiđãtincậynơiNgài,vàtôiđượccứugiúp;vìvậy,lòng
tôirấtmừngrỡ,vàtôisẽlấybàicangợiNgài.
8ĐứcGiê-hô-valàsứcmạnhcủahọ,Ngàilàđồnlũygiải
cứuchongườiđượcxứcdầucủaNgài.
9XincứudânChúavàbanphướcchocơnghiệpChúa;xin
cũngchănnuôihọvànângđỡhọmãimãi.
CHƯƠNG29
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)Hỡicácđấngmạnhmẽ,hãydâng
choĐứcGiê-hô-va,hãydângchoĐứcGiê-hô-vavinh
quangvàquyềnnăng.
2HãydângchoĐứcGiê-hô-vasựvinhhiểnxứngđángvới
danhNgài;HãythờphượngĐứcGiê-hô-vatrongsựtrang
nghiêmthánhkhiết.
3TiếngĐứcGiê-hô-vavangtrêncácnước;ĐứcChúaTrời
vinhhiểnsấmsét;ĐứcGiê-hô-vangựtrênnhiềunước.
4TiếngcủaChúathậtmạnhmẽ;tiếngcủaChúađầyuy
nghiêm.
5TiếngcủaĐứcGiê-hô-vabẻgãycáccâybáhương;phải,
ĐứcGiê-hô-vabẻgãycáccâybáhươngcủaLi-băng.
6Ngàikhiếnchúngnhảynhưbòcon;Li-banvàSi-ri-ôn
nhảynhưkỳlâncon.
7TiếngcủaĐứcGiê-hô-valàmrẽcácngọnlửa.
8TiếngcủaĐứcGiê-hô-valàmrungchuyểnđồngvắng;
ĐứcGiê-hô-valàmrungchuyểnđồngvắngCa-đe.
9TiếngĐứcGiê-hô-vakhiếnnaicáiđẻcon,vàbàytỏcác
rừng;trongđềnthờNgài,mọingườiđềunóivềsựvinh
hiểncủaNgài.
10ĐứcGiê-hô-vangựtrênnướclụt;phải,ĐứcGiê-hô-va
ngựlàmvuađếnđờiđời.
11ĐứcGiê-hô-vasẽbansứcmạnhchodânNgài;Đức
Giê-hô-vasẽbanphướcbìnhanchodânNgài.
CHƯƠNG30
1(ThánhVịnhvàBàiCatronglễkhánhthànhnhàĐa-vít.)
LạyChúa,consẽtônvinhChúa;vìChúađãnângconlên,
vàkhôngđểkẻthùvuimừngvìcon.
2LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,tôikêucầuNgài,và
Ngàiđãchữalànhtôi.
3LạyĐứcGiê-hô-va,Ngàiđãđemlinhhồntôilênkhỏi
mồmả;Ngàiđãgìngiữtôisống,hầuchotôikhôngxuống
huyệtmả.
4HỡicácthánhcủaĐứcGiê-hô-va,hãyhátmừngNgài,
VàcảmtạkhinhớđếnsựthánhkhiếtcủaNgài.
5VìcơngiậncủaNgàichỉtrongchốclát,nhưngơncủa
Ngàibanchosựsống;sựkhóclóccóthểkéodàisuốtđêm,
nhưngsựvuimừngsẽđếnvàobuổisáng.
6Tronglúcthịnhvượng,tôiđãnói:Tôisẽkhôngbaogiờ
bịlaychuyển.
7LạyChúa,nhờơnChúa,núicủaconđượcvữngbền;
Chúaẩnmặt,nênconphảibốirối.
8TôikêucầucùngChúa,vànàixinChúa.

THÁNHVỊNH
9Cóíchgìtronghuyếttôi,Khitôixuốngmồ?Bụiđấtsẽ
ngợikhenChúasao?Nósẽraotruyềnsựchânthậtcủa
Chúasao?
10LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynghevàthươngxóttôi.
LạyĐứcGiê-hô-va,xingiúpđỡtôi.
11Ngàiđãđổisựthankhóccủatôirasựnhảymúa;Ngài
đãcởibỏáotangcủatôivàthắtlưngtôibằngsựvuimừng;
12ĐểvinhquangcủatôicóthểhátngợikhenChúa,và
khôngimlặng.LạyChúalàĐứcChúaTrờicủatôi,tôisẽ
cảmtạChúađếnđờiđời.
CHƯƠNG31
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)LạyĐứcGiê-hô-
va,contincậynơiNgài;xinđừngđểconhổthẹn;xingiải
cứucontrongsựcôngchínhcủaNgài.
2Xinnghiêngtainghetôi,maumaugiảicứutôi;xinhãy
làmvầngđávữngchắcchotôi,làmđồnlũyđểcứutôi.
3VìChúalàvầngđávàđồnlũycủacon;xinhãydẫndắt
vàhướngdẫnconvìdanhChúa.
4Xinhãykéotôirakhỏilướimàchúngđãgiăngkíncho
tôi;vìChúalàsứcmạnhcủatôi.
5ConphótháclinhhồncontrongtayChúa:Chúađãcứu
chuộccon,lạyChúalàĐứcChúaTrờichânthật.
6Tôighétnhữngkẻtheosựhưkhôngdốitrá;Nhưngtôi
tincậynơiĐứcGiê-hô-va.
7TôisẽvuimừngvàhớnhởtrongsựthươngxótcủaChúa;
vìChúađãđoáiđếnsựgiantruâncủatôi,vàbiếtlinhhồn
tôitrongcơnhoạnnạn;
8Chúakhôngbỏrơitôitrongtaykẻthù,nhưngđặtchân
tôitrongnơirộngrãi.
9Xinthươngxóttôi,ĐứcGiê-hô-vaơi,vìtôiđanggặp
giantruân.Mắttôihaomònvìbuồnthảm,linhhồnvà
bụngtôicũngvậy.
10Vìmạngsốngtôitiêutanvìbuồnrầu,cácnămtôitiêu
tanvìthanthở;sứclựctôihaomònvìtộiáctôi,vàxương
cốttôitiêutan.
11Tôilàsựsỉnhụcgiữavòngnhữngkẻthùtôi,đặcbiệtlà
giữanhữngngườihàngxóm,vàlànỗisợhãiđốivớinhững
ngườiquenbiếttôi;nhữngaithấytôiởngoàiđềuchạytrốn
khỏitôi.
12Tôibịquênlãngnhưngườichếtkhôngainhớđến;Tôi
giốngnhưchiếcbìnhvỡnát.
13Vìtôiđãnghelờivukhốngcủanhiềungười;nỗisợhãi
ởkhắpmọinơi;khichúngcùngnhaubànmưuchốnglại
tôi,chúngtoantínhlấymạngsốngtôi.
14NhưngĐứcGiê-hô-vaôi,tôitincậynơiNgài;Tôinói:
NgàilàĐứcChúaTrờitôi.
15SốmạngtôiởtrongtayChúa:Xingiảicứutôikhỏitay
kẻthùvàkhỏitaynhữngkẻbáchhạitôi.
16XinChúasoisángmặtChúatrêntôitớChúa;Xincứu
tôivìlòngthươngxótcủaChúa.
17Xinđừngđểtôiphảihổthẹn,vìtôiđãkêucầuNgài.
Xinchokẻácphảixấuhổvàimlặngtrongâmphủ.
18Nguyệnmôidốitráphảiimlặng,Lànhữngkẻnóilời
xấcxược,kiêungạovàkhinhdểngườicôngchính.
19ThậtlớnlaothaysựnhântừChúa,màChúađãdành
chonhữngngườikínhsợChúa,vàđãthihànhtrướcmặt
concáiloàingườichonhữngngườitincậyChúa!
20ChúasẽgiấuhọtrongnơibímậttrướcmặtChúa,tránh
xasựkiêungạocủaloàingười;Chúasẽgiữhọcáchkín
đáotrongmộtlều,tránhxasựtranhgiànhcủalưỡi.
21ĐángngợikhenĐứcGiê-hô-vathay!VìNgàiđãtỏcho
tôithấylòngnhântừlạlùngcủaNgàitrongmộtthànhkiên
cố.
22Trongcơnvộivã,tôinóirằng:Tôibịtruấtkhỏitrước
mặtChúa;nhưngChúađãnghetiếngtôicầunguyệnkhitôi
kêucầuChúa.
23HỡicácthánhđồcủaĐứcGiê-hô-va,hãyyêumếnNgài;
vìĐứcGiê-hô-vabảovệnhữngngườithànhtín,vàban
thưởngcáchdưdậtchokẻkiêungạo.
24Hãyvữnglòng,Ngàisẽlàmcholòngcácngươivững
mạnh,hỡinhữngngườitrôngcậynơiĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG32
1(ThánhvịnhcủaĐa-vít,Maschil.)Phướcchongườinào
đượcthathứsựviphạm,đượccheđậytộilỗi.
2PhướcchongườinàoĐứcGiê-hô-vakhôngkểtội,Và
tronglòngkhôngcósựdốitrá.
3Khitôiimlặng,xươngcốttôigiànuavìtôigầmthétsuốt
ngày.
4VìngàyvàđêmtayChúađènặngtrêntôi;hơiẩmcủatôi
biếnthànhhạnhánmùahè.Sê-la.
5TôiđãthútộicùngChúa,khônggiấusựgianáctôi.Tôi
nói:TôisẽxưngcácsựviphạmtôicùngĐứcGiê-hô-va;
vàChúađãthathứsựgianáccủatộilỗitôi.Sê-la.
6Vìthế,phàmngườicôngchínhnàocũngsẽcầunguyện
cùngChúakhigặpđượcChúa:Chắcchắn,trongcơnnước
lũ,họsẽkhôngthểđếngầnngườiấy.
7Chúalànơiẩnnáucủatôi;Chúasẽbảovệtôikhỏisự
giantruân;Chúasẽlấybàihátgiảicứumàvâyquanhtôi.
Sê-la.
8Tasẽdạydỗngươi,chỉchongươiconđườngphảiđi;Ta
sẽdùngmắttamàhướngdẫnngươi.
9Chớnhưconngựahayconla,lànhữngvậtvôtri:Phải
dùnghàmthiếcvàdâycươngđểgiữmiệngchúng,kẻo
chúngđếngầnngươi.
10Kẻácsẽgặpnhiềuđaukhổ;Nhưngngườinàotincậy
ĐứcGiê-hô-va,sựthươngxótsẽvâyphủngườiấy.
11Hỡingườicôngchính,hãyvuimừngvàhớnhởtrong
ĐứcGiê-hô-va!Hỡimọingườicólòngngaythẳng,hãyreo
mừng.
CHƯƠNG33
1Hỡingườicôngchính,hãyvuimừngnơiĐứcGiê-hô-va;
Vìsựngợikhenđángchongườingaythẳng.
2HãyngợikhenĐứcGiê-hô-vabằngđànhạc;Hãyhát
ngợikhenNgàibằngđànsắtvànhạckhímườidây.
3HãyhátchoNgàimộtbàicamới,Gảyđànmộtcách
khéoléovớitiếngđộnglớn.
4VìlờiĐứcGiê-hô-valàngaythẳng,mọiviệcNgàiđều
làmcáchthànhtín.
5Ngàiưathíchsựcôngbìnhvàsựngaythẳng;đấtđầydẫy
sựnhântừcủaĐứcGiê-hô-va.
6CáctầngtrờiđượctạonênbởilờiĐứcGiê-hô-va,vàcả
cơbinhtrờiđượctạonênbởihơithởtừmiệngNgài.
7Ngàigomnướcbiểnlạithànhmộtđống,Vàtíchtrữnước
sâutrongcáckhochứa.
8CảtráiđấthãykínhsợĐứcGiê-hô-va;mọidâncưtrên
thếgianhãykínhsợNgài.
9VìNgàiphán,thìviệcliềncó;Ngàitruyền,thìvậtliền
đứngvững.

THÁNHVỊNH
10ĐứcGiê-hô-valàmbạihoạimưukếcácdânngoại,
Khiếnnhữngmưukếcácnướcrahưkhông.
11MưuđịnhcủaĐứcGiê-hô-vađượcvữnglậpđờiđời,ý
tưởngcủalòngNgàicònđếnđờiđời.
12PhướcchonướcnàocóGiê-hô-valàmĐứcChúaTrời
mình,VàdântộcnàođượcNgàichọnlàmcơnghiệpmình!
13ĐứcGiê-hô-vatừtrêntrờingóxuống,Ngàinhìnthấy
hếtthảyconcáiloàingười.
14TừnơiNgàingự,Ngàinhìnxuốngmọingườisốngtrên
đất.
15Ngàinắnnênlòngcủahọnhưnhau,xemxétmọiviệc
làmcủahọ.
16Khôngcóvuanàođượccứubởiquânđôngđảo;người
mạnhmẽcũngkhôngđượcgiảithoátbởisứcmạnhlớnlao.
17Nhờngựamàđượccứu,chẳngíchgì;nócũngchẳng
giảicứuđượcaibởisứcmạnhlớnlaocủamình.
18Nầy,mắtcủaĐứcGiê-hô-vađoáixemnhữngngười
kínhsợNgài,vàtrôngcậynơisựnhântừNgài;
19Đểgiảicứulinhhồnhọkhỏisựchết,Vàbảovệmạng
sốnghọtrongcơnđóikém.
20LinhhồnchúngtôitrôngđợiĐứcGiê-hô-va;Ngàilàsự
giúpđỡvàlàkhiênthuẫncủachúngtôi.
21LòngchúngtasẽvuimừngnơiNgài,Vìchúngtađãtin
cậynơidanhthánhcủaNgài.
22LạyĐứcGiê-hô-va,nguyệnlòngthươngxótNgàigiáng
trênchúngcon,tùytheođiềuchúngcontrôngcậynơiNgài.
CHƯƠNG34
1(ThithiêncủaĐa-vít,khiôngthayđổitháiđộtrướcmặt
A-bi-mê-léc;ngườiđãđuổiôngđi,vàôngđãrađi.)Tôisẽ
chúctụngChúaluônluôn:LờingợikhenNgàihằngởtrên
miệngtôi.
2LinhhồntôisẽkhoemìnhvềĐứcGiê-hô-va;những
ngườikhiêmnhườngsẽnghevàvuimừng.
3HãycùngtôitônvinhChúa,Chúngtahãycùngnhautôn
caodanhNgài.
4TôitìmkiếmChúa,Ngàiđáplờitôi,Giảicứutôikhỏi
mọiđiềusợhãi.
5HọngướcnhìnNgàivàđượcsángláng,mặthọkhônghề
hổthẹn.
6Ngườinghèonàykêucầu,vàĐứcGiê-hô-vađãnghevà
giảicứungườikhỏimọihoạnnạn.
7ThiênsứcủaĐứcGiê-hô-vađóngtrạichungquanh
nhữngngườikínhsợNgàivàgiảicứuhọ.
8HãynếmthửvàxemthửĐứcGiê-hô-vatốtlànhbiếtbao!
PhướcchongườinàotincậynơiNgài.
9HỡicácthánhđồcủaĐứcGiê-hô-va,hãykínhsợNgài;
VìnhữngngườikínhsợNgàichẳngthiếuthốngì.
10Sưtửtơbịthiếuthốnvàđóikhát;Nhưngngườitìm
kiếmĐứcGiê-hô-vasẽchẳngthiếuđiềutốtlànhnào.
11Hỡicáccon,hãyđếnngheta;tasẽdạycácconbiết
kínhsợĐứcGiê-hô-va.
12Ailàngườihammuốnsựsống,vàthíchngàylâudàiđể
hưởngphướclành?
13Hãygiữlưỡimìnhkhỏiđiềuác,vàmôimìnhkhỏilời
giandối.
14Hãytránhđiềuácvàlàmđiềuthiện,hãytìmkiếmsự
hòabìnhvàtheođuổinó.
15MắtĐứcGiê-hô-vađoáixemngườicôngchính,Vàtai
Ngàilắngnghetiếngkêucầucủahọ.
16MặtChúachốnglạinhữngkẻlàmđiềuác,đặngxóa
sạchkỷniệmchúngkhỏiđất.
17Ngườicôngchínhkêucầu,ĐứcGiê-hô-valắngnghe,
vàgiảicứuhọkhỏimọiđiềugiantruân.
18ĐứcGiê-hô-vaởgầnnhữngngườicólòngđauthương,
Vàcứunhữngngườicótâmhồnthốnghối.
19Ngườicôngchínhgặpnhiềutaihọa,NhưngĐứcGiê-
hô-vagiảicứungườikhỏihết.
20Ngàigiữgìnhếtthảyxươngcốtngười,khôngmộtcái
nàobịgãy.
21Sựdữsẽgiếtkẻác;Nhữngkẻghétngườicôngchínhsẽ
bịhoangtàn.
22ĐứcGiê-hô-vacứuchuộclinhhồntôitớNgài;Chẳngai
tincậyNgàisẽbịhoangvu.
CHƯƠNG35
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)LạyChúa,xinhãybiệnhộcho
tôivớinhữngkẻchốngđốitôi;hãychiếnđấuvớinhữngkẻ
chiếnđấuvớitôi.
2Hãycầmkhiênvàthuẫn,vàđứnglênđểgiúpđỡtôi.
3Xinhãyrútgiáora,chặnđườngnhữngkẻđuổitheotôi;
hãynóicùnglinhhồntôirằng:Talàsựcứurỗingươi.
4Nguyệnnhữngkẻtìmhạimạngsốngtôiphảihổthẹnvà
xấuhổ;Nguyệnnhữngkẻtoanmưuhạitôiphảiluilạivà
bịhổthẹn.
5Nguyệnchúngnhưtrấutrướcgió,VàthiênsứcủaĐức
Giê-hô-vađuổichúngđi.
6Nguyệnđườnglốichúngphảitốitămvàtrơntrợt,
NguyệnthiênsứcủaĐứcGiê-hô-vađuổibắtchúng.
7Vìvôcớchúnggàilướichotôitronghố,Vôcớchúng
đàohốđểhạimạngsốngtôi.
8Nguyệnsựhủydiệtbấtngờậpđếnvớinó;Nguyệnlưới
nógiăngmắcvàochínhnó:Nguyệnnórơivàosựhủydiệt
đó.
9LinhhồntôisẽvuimừngtrongĐứcGiê-hô-va,hớnhở
vềsựcứurỗicủaNgài.
10Cácxươngcốttôisẽnói:LạyĐứcGiê-hô-va,aigiống
nhưNgài?Ngàigiảicứungườinghèokhỏikẻmạnhhơnhọ,
giảicứungườikhốncùngvàngườithiếuthốnkhỏikẻcướp
bóchọ?
11Nhữngkẻlàmchứnggianđãnổilên,buộctộitôinhững
điềutôikhôngbiết.
12Chúnglấydữtrảlành,khiếnlinhhồntôibịhưhoại.
13Nhưngkhihọđauyếu,tôimặcbaogai;tôikiêngănđể
hạmìnhxuống,vàlờicầunguyệncủatôitrởvàolòngtôi.
14Tôicưxửnhưthểngườilàbạnbèhayanhemcủatôi;
Tôicúixuốngthậtsâunhưngườithankhócmẹmình.
15Nhưngtrongcơnhoạnnạncủatôi,chúngvuimừngvà
nhómlại;nhữngkẻkhốncùngnhómlạichốnglạitôi,
nhưngtôikhôngbiết;chúngxéxáctôi,khôngngừng.
16Cùngvớinhữngkẻgiảhìnhnhạobángtrongtiệctùng,
chúngnghiếnrăngnghịchcùngtôi.
17Chúaơi,Chúacònnhìnxemđếnbaogiờ?Xincứulinh
hồntôikhỏisựhủydiệtcủachúng,vàcứungườiyêudấu
củatôikhỏibầysưtử.
18TôisẽcảmtạChúatronghộichúnglớn,Ngợikhen
Chúagiữadânđông.
19Xinđừngđểnhữngkẻthùnghịchtôivôcớvuimừngvì
tôi;Xinđừngđểnhữngkẻghéttôivôcớnháymắt.

THÁNHVỊNH
20Vìchúngkhôngnóilờihòabình,Nhưngtoantính
nhữngđiềugiandốichốnglạinhữngngườihiềnlànhtrong
xứ.
21Chúnghámiệngrộngchốnglạitôivànóirằng:"Aha,a
ha,mắtchúngtôiđãthấyđiềuđórồi."
22LạyChúa,Chúađãthấyđiềunày:xinđừngimlặng!
LạyChúa,xinđừngxacon.
23Xinhãythứcdậyvàtỉnhthứcđểxétđoántôi,đểbênh
vựctôi,làĐứcChúaTrờivàChúatôi.
24LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,xinhãyxétđoántôi
theosựcôngbìnhcủaChúa;xinchớđểchúngvuimừngvì
tôi.
25Chớđểchúngnónóitronglòngrằng:Ồ,chúngtamuốn
thếlắm;chớđểchúngnónóirằng:Chúngtađãnuốtnórồi.
26Nguyệnnhữngkẻvuimừngvềsựđauđớncủatôiphải
hổthẹnvàbốirối;Nguyệnnhữngkẻtựtônmìnhlênchống
lạitôiphảimặclấysựhổthẹnvàsỉnhục.
27Nguyệnnhữngaibênhvựcsựcôngchínhcủatôi,hãy
reomừngvàmừngrỡ;Nguyệnhọluônluônnóirằng:Đức
Giê-hô-vađángđượctôncao,làĐấngvuithíchvềsựthịnh
vượngcủatôitớNgài.
28LưỡitôisẽraotruyềnsựcôngchínhcủaChúa,Vàngợi
khenChúasuốtngày.
CHƯƠNG36
1(ThơcủaĐa-vít,tôitớChúa,chongườichỉhuydàn
nhạc.)Tộiáccủakẻácnóitronglòngtôirằng:Chẳngcó
sựkínhsợĐứcChúaTrờitrướcmắtnó.
2Vìnótựtângbốcmìnhtrongmắtmình,Chođếnkhitội
ácnótrởnênđángghét.
3Lờimiệngnónóiralàgianácvàdốitrá;nóđãthôi
khôngkhônngoanvàlàmđiềuthiện.
4Nótoantínhđiềuáctrêngiườngmình,nằmtrêncon
đườngkhôngtốt,vàkhôngghétđiềudữ.
5LạyĐứcGiê-hô-va,lòngthươngxótcủaNgàiởtrêncác
từngtrời,vàsựthànhtíncủaNgàicaođếntậncáctầng
mây.
6SựcôngchínhcủaChúanhưcácnúilớn;Sựphánxétcủa
Chúanhưvựcsâumênhmông.HỡiĐứcGiê-hô-va,Chúa
bảotồnloàingườivàthúvật.
7LạyĐứcChúaTrời,lòngnhântừcủaNgàithậtcaocả
biếtbao!Nênconcáiloàingườinươngnáudướibóngcánh
Ngài.
8HọsẽđượcthỏamãnnhờsựdưdậtcủanhàChúa;Chúa
sẽchohọuốngnướctừdòngsôngphướclànhcủaChúa.
9VìnguồnsựsốngởnơiChúa;TrongánhsángChúa,
chúngconsẽthấysựsáng.
10XinChúatiếptụcbanơnchonhữngngườibiếtChúa,
Vàbansựcôngchínhchonhữngngườicólòngngaythẳng.
11Xinđừngđểchânkẻkiêungạocảntrởtôi,Vàđừngđể
taykẻácxôđuổitôiđi.
12Tạiđó,nhữngkẻlàmácbịsangã;chúngbịxôngãvà
khôngthểnàođứngdậyđược.
CHƯƠNG37
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)Chớphiềnlòngvìkẻlàmác,
cũngđừngghentịvớikẻlàmđiềugianác.
2Vìchúngsẽsớmbịcắtnhưcỏ,vàhéonhưcâycỏxanh
tươi.
3HãytincậyĐứcGiê-hô-vavàlàmđiềulành;nhưvậy,
ngươisẽđượcởtrongxứ,vàchắcchắnsẽđượcnuôi
dưỡng.
4HãyvuimừngnơiĐứcGiê-hô-va,thìNgàisẽbancho
ngươiđiềulòngmìnhaoước.
5HãyphóthácđườnglốimìnhchoĐứcGiê-hô-va,vàtin
cậynơiNgài,thìNgàisẽlàmthànhviệcấy.
6Ngàisẽkhiếnsựcôngchínhcủangươichiếurạngnhư
ánhsáng,vàsựxétđoánngươinhưgiữatrưa.
7HãyyênnghỉnơiĐứcGiê-hô-vavàchờđợiNgài;chớ
phiềnlòngvìcớkẻđượcmaymắntrongđườnglốimình,
hoặcvìcớngườilàmthànhnhữngmưuác.
8Hãythôigiậndữvàbỏsựthịnhnộ;đừngphiềnlònglàm
điềuác.
9Vìkẻlàmácsẽbịdiệt;NhưngngườinàotrôngđợiĐức
Giê-hô-vasẽđượcđấtlàmcơnghiệp.
10Chỉmộtítlâunữathôi,kẻácsẽkhôngcònnữa;Ngươi
sẽcẩnthậnxemxétchỗhắn,sẽthấyhắnkhôngcònnữa.
11Nhưngngườihiềntừsẽnhậnđượcđấtlàmcơnghiệp,
Vàđượcvuithíchtrongsựbìnhandưdật.
12Kẻácâmmưuchốnglạingườicôngchính,Vànghiến
răngvớingườiấy.
13ĐứcGiê-hô-vasẽcườihắn,vìNgàithấyngàyphánxét
củahắnđãđến.
14Kẻácđãrútgươmvàgiươngcung,đặngđánhhạngười
nghèonànvàthiếuthốn,vàgiếtngườingaythẳng.
15Gươmcủachúngsẽđâmvàolòngchúng,vàcungcủa
chúngsẽbịgãy.
16Củacảiítỏicủangườicôngchínhcònhơncủacải
nhiềukẻác.
17Vìcánhtaykẻácsẽbịgãy,NhưngĐứcGiê-hô-vanâng
đỡngườicôngchính.
18ĐứcGiê-hô-vabiếtsốngàycủangườingaythẳng,Và
cơnghiệphọsẽcònđếnđờiđời.
19Họsẽkhôngbịhổthẹntrongthờitaihọa;Họsẽđược
nonêtrongngàyđóikém.
20Nhưngkẻácsẽhưmất,VàkẻthùcủaĐứcGiê-hô-vasẽ
nhưmỡchiêncon:Chúngsẽthiêuđốt,sẽtanthànhkhói.
21Kẻácvaymượn,rồikhôngtrảlại;Nhưngngườicông
chínhthươngxótvàbancho.
22VìnhữngaiđượcNgàibanphướcsẽthừahưởngđất;
cònnhữngaibịNgàinguyềnrủasẽbịdiệttrừ.
23CácbướccủangườilànhđượcĐứcGiê-hô-vachỉdẫn,
VàNgàithíchđườnglốicủangườiấy.
24Dầungườiấycóténgã,cũngkhôngbịngãhoàntoàn;
vìĐứcGiê-hô-valấytayNgàinângđỡngườiấy.
25Trướckiatôitrẻ,nayđãgià;nhưngtôichẳnghềthấy
ngườicôngchínhbịbỏrơi,haydòngdõihọphảiđiănxin.
26Ngàiluônluônthươngxótvàchovaymượn;dòngdõi
ngườiđượcphước.
27Hãytránhđiềudữvàlàmđiềulànhthìsẽđượcởđời
đời.
28VìĐứcGiê-hô-vaưasựcôngbình,khôngtừbỏcác
thánhđồcủaNgài;họđượcNgàigìngiữđờiđời:Nhưng
dòngdõikẻácsẽbịdiệtmất.
29Ngườicôngchínhsẽnhậnđượcđấtvàởtạiđóđờiđời.
30Miệngngườicôngchínhthốtralờikhônngoan,Lưỡi
ngườinóirasựcôngbình.
31LuậtphápcủaĐứcChúaTrờiởtronglòngngười;bước
chânngườisẽkhônghềtrượtngã.
32Kẻácrìnhrậpngườicôngchínhvàtìmcáchgiếtngười.

THÁNHVỊNH
33ĐứcGiê-hô-vasẽkhôngbỏrơingườitrongtayhắn,
cũngkhôngđịnhtộingườikhingườibịxétđoán.
34HãytrôngđợiĐứcGiê-hô-vavàgiữtheođườnglối
Ngài,thìNgàisẽnângngươilênđểhưởngđượcđấtnầy.
Khikẻácbịdiệtđi,ngươisẽthấyđiềuđó.
35Tôiđãthấykẻáccóthếlựclớn,lanrộngnhưcây
nguyệtquếxanhtươi.
36Nhưngngườiđãđiqua,kìa,ngườiđãbiếnmất;tôiđã
tìmkiếmngười,nhưngkhônggặp.
37Hãychúýđếnngườitrọnvẹn,vànhìnxemngườingay
thẳng:Vìcuốicùngngườiấysẽđượcbìnhan.
38Nhưngnhữngkẻviphạmsẽcùngnhaubịhủydiệt;Sự
cuốicùngcủakẻácsẽbịtiêudiệt.
39NhưngsựcứurỗicủangườicôngchínhdoĐứcGiê-hô-
vamàđến;Ngàilàsứcmạnhcủahọtronglúcgiantruân.
40ĐứcGiê-hô-vasẽgiúpđỡvàgiảicứuhọ;Ngàisẽgiải
cứuhọkhỏikẻácvàcứurỗihọ,vìhọtincậyNgài.
CHƯƠNG38
1(ThithiêncủaĐa-vít,đểghinhớ.)LạyChúa,xinđừng
quởtráchcontrongcơnthịnhnộ,cũngđừngsửaphạtcon
trongcơnnónggiận.
2VìcácmũitênChúađâmthấutôi,VàtayChúađènặng
trêntôi.
3VìcơngiậncủaChúa,thịttôichẳngcònlànhmạnh;vì
tộilỗitôi,xươngcốttôicũngchẳngđượcnghỉngơi.
4Vìtộiáctôiđãvượtquáđầutôi;chúngnặngquáchotôi,
nhưmộtgánhnặng.
5Vếtthươngcủatôihôithốivàthốinátvìsựngudạicủa
tôi.
6Tôibuồnrầu,cúikhomlưng;Tôiđithankhócsuốtngày.
7Vìlưngtôiđầynhữngbệnhtậtghêtởm,vàthịttôichẳng
cònlànhlặn.
8Tôiyếuđuốivàđauđớn;Tôiđãgàothétvìsựbấtan
tronglòng.
9LạyChúa,mọiướcaocủatôiđềuởtrướcmặtChúa,
tiếngrênsiếtcủatôikhônggiấuđượcChúa.
10Lòngtôithởhổnhển,sứclựctôiyếuđi;ngaycảánh
sángmắttôicũngkhôngcònnữa.
11Nhữngngườiyêuthươngvàbạnbètôiđứngxakhỏinỗi
đaucủatôi;cònbàcontôithìđứngxaxa.
12Nhữngkẻtìmhạimạngsốngtôicũnggàibẫytôi;
Nhữngkẻtìmhạitôinóilờiđộcác,Vàsuốtngàytoantính
sựgiandối.
13Nhưngtôinhưngườiđiếc,khôngnghe;Tôinhưngười
câm,khôngmởmiệng.
14Vậynêntôinhưngườikhôngnghe,vàtrongmiệng
chẳngcólờikhiểntrách.
15Vì,ĐứcGiê-hô-vaơi,contrôngcậynơiNgài;Chúalà
ĐứcChúaTrờicủacon,Ngàisẽđáplời.
16Vìtôiđãnói:Hãynghetôi,kẻochúngmừngrỡvìtôi;
khichântôixiêutó,chúngnổilênchốnglạitôi.
17Vìtôisắpdừnglại,nỗibuồnrầuluônởtrướcmặttôi.
18Vìtôisẽxưngtộilỗitôira,tôisẽbuồnrầuvềtộilỗitôi.
19Nhưngkẻthùtôithìsốngđộngvàmạnhmẽ;Nhữngkẻ
ghéttôivôcớthìnhiềuthêm.
20Nhữngkẻlấydữtrảlànhcũnglàkẻthùnghịchtôi,vì
tôitheođuổiđiềuthiện.
21Xinđừngtừbỏtôi,ĐứcGiê-hô-va!LạyĐứcChúaTrời
tôi,xinđừngxatôi.
22LạyChúa,làĐấngcứurỗitôi,xinhãymaumaugiúp
đỡtôi.
CHƯƠNG39
1(ThơcủaĐa-vít,chonhạctrưởng,choGiê-đu-thun.)Tôi
nói:Tôisẽgiữcácđườnglốimình,Đểlưỡitôikhông
phạmtội:Tôisẽgiữmiệngmìnhbằngdâycương,Khikẻ
ácởtrướcmặttôi.
2Tôicâmlặng,khôngnóinănggì,ngaycảđiềulành;và
nỗibuồncủatôitràodâng.
3Lòngtôinóngbừngtrongtôi,khitôisuyngẫm,lửacháy
lên:rồitôinóibằnglưỡimình,
4LạyChúa,xinchoconbiếtsốphậncon,vàsốngàyđời
con,đểconbiếtmìnhyếuđuốibiếtbao.
5Nầy,Chúakhiếnngàythángcủatôidàibằngbàntay,và
tuổithọtôinhưkhôngtrướcmặtChúa;thậtvậy,mỗingười
dùởtrạngtháitốtnhấtcũngchỉlàhưkhông.Sê-la.
6Quảthật,mỗingườiđềubướcđitrongsựhưkhông;Quả
thật,chúngbốirốivôích;Chúngtíchtrữcủacải,nhưng
khôngbiếtaisẽthâulấy.
7Bâygiờ,lạyChúa,contrôngđợiđiềugì?Niềmhyvọng
củaconởnơiNgài.
8Xingiảicứutôikhỏimọisựviphạmtôi;Chớlàmtôinên
sựsỉnhụccủakẻngudại.
9Tôicâm,chẳngmởmiệng,vìChúađãlàmđiềuđó.
10XinChúacấtkhỏitôiđònđánhcủaNgài:Tôibịtiêu
haobởiđònđánhcủatayNgài.
11KhiChúasửaphạtloàingườivìtộilỗi,ThìChúalàm
tanbiếnsựđẹpđẽcủahọnhưconthiêuthân:Thậtvậy,
mọingườiđềulàhưkhông.Sê-la.
12LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynghelờicầunguyệntôi,
lắngtainghetiếngkêucầucủatôi.Xinđừngimlặngtrước
nướcmắttôi,vìtôilàkháchlạnơiChúa,làkẻkiềungụ
nhưhếtthảytổphụtôi.
13Xinhãythathứchotôi,đểtôicóthểphụchồisứclực,
trướckhitôirađivàkhôngcònnữa.
CHƯƠNG40
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)Tôikiênnhẫn
trôngđợiChúa;Ngàinghiêngmìnhxuốngvànghetiếng
kêucầucủatôi.
2Ngàicũngđemtôilênkhỏihốsâukinhhoàng,khỏivũng
bùnlầy,đặtchântôitrênvầngđá,vàlàmchobướcchân
tôivữngchắc.
3Ngàiđãđặtvàomiệngtôimộtbàicamới,tứclàsựngợi
khenĐứcChúaTrờichúngtôi.Nhiềungườisẽthấyđiều
đó,sợhãi,vàtincậynơiĐứcGiê-hô-va.
4PhướcchongườinàođểlòngtincậynơiĐứcGiê-hô-va,
Chẳngnểvìkẻkiêungạo,hoặckẻxâytheosựdốitrá.
5LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,côngviệclạlùng
Chúađãlàm,vànhữngtưtưởngChúahướngvềchúngtôi
thậtnhiều,khôngthểđếmhếttrướcmặtChúa;nếutôi
muốnraotruyềnvànóiđến,thìthậtnhiềuquákhôngthể
đếmđược.
6Chúakhôngưathíchcủalễvàlễvậtdâng;Chúađãmở
taitôi;Chúakhôngđòicủalễthiêuvàcủalễchuộctội.
7Bấygiờtôinói:Nầy,tôiđến;trongsáchcóchépvềtôi,
8LạyĐứcChúaTrờitôi,tôivuimừnglàmtheoýmuốn
Chúa;LuậtphápChúaởtronglòngtôi.

THÁNHVỊNH
9Tôiđãraotruyềnsựcôngchínhgiữahộichúnglớn;kìa,
tôichẳngngậmmiệnglại,ĐứcGiê-hô-vaơi,Ngàibiếtđiều
đó.
10TôikhônggiấusựcôngchínhcủaChúatronglòngtôi;
tôiđãraotruyềnsựthànhtínvàsựcứurỗicủaChúa;tôi
khônggiấusựnhântừvàsựchânthậtcủaChúavớihội
chúnglớn.
11XinChúađừngkhéplòngthươngxótđốivớitôi;
nguyệnlòngnhântừvàsựchânthậtcủaChúaluôngìngiữ
tôi.
12Vìvôsốtaihọađãbaoquanhtôi;tộiáctôiđãbámchặt
lấytôi,đếnnỗitôikhôngthểngướcmắtlên;chúngnhiều
hơntóctrênđầutôi;vìvậylòngtôithấtvọng.
13LạyĐứcGiê-hô-va,xinvuilònggiảicứucon;LạyĐức
Giê-hô-va,xinmaumaugiúpđỡcon.
14Nguyệnnhữngkẻtìmcáchhủydiệtlinhhồntôiphải
cùngnhauhổthẹnvàbốirối;Nguyệnnhữngkẻmong
muốnđiềuácchotôiphảilùilạivàxấuhổ.
15Nguyệnchúngphảibịhoangtànvìphầnthưởngcủasự
sỉnhụcchúng,lànhữngkẻnóivớitôi:A-ha,a-ha.
16NguyệnmọingườitìmkiếmChúađượcvuimừngvà
mừngrỡnơiChúa;Nguyệnnhữngngườiyêumếnsựcứu
rỗicủaChúaluônluônnóirằng:ĐứcGiê-hô-vađángtôn
vinh!
17Nhưngtôinghèonànvàthiếuthốn;nhưngĐứcGiê-hô-
vanghĩđếntôi;Ngàilàsựgiúpđỡvàgiảicứutôi.Xin
đừngchậmtrễ,lạyĐứcChúaTrờitôi.
CHƯƠNG41
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)Phướcchongười
nàoquantâmđếnngườinghèokhó:ĐứcGiê-hô-vasẽgiải
cứungườiấytrongngàyhoạnnạn.
2ĐứcGiê-hô-vasẽgìngiữngười,bảotồnmạngsống
người;ngườisẽđượcphướctrênđất;vàNgàisẽkhôngphó
ngườichoýmuốncủakẻthùngười.
3ĐứcGiê-hô-vasẽnângđỡngườitạitrêngiườngđauyếu;
tronglúcngườiđauyếu,Chúasẽcảibiếncảgiườngngười.
4Tôithưarằng:LạyChúa,xinthươngxóttôi,chữalành
linhhồntôi,vìtôiđãphạmtộicùngChúa.
5Kẻthùtôinóixấutôi:Khinàonósẽchết,vàdanhnósẽ
bịdiệtvong?
6Nếucóngườiđếnthămtôi,thìnóilờidốitrá;lòngnó
chứađựngđiềugianác;khirangoàinólạinóira.
7Mọikẻghéttôiđềuxầmxìnghịchcùngtôi;Chúngtoan
tínhhạitôi.
8Ngườitanóirằngmộtcănbệnhhiểmnghèođãđeobám
ngườiấy;vàgiờđây,khingườinằmxuống,ngườisẽ
khôngbaogiờchỗidậynữa.
9Đếnnỗingườibạnthânthiếtcủatôi,làngườitôitincậy,
vàđãănbánhcủatôi,cũnggiơgótlênnghịchcùngtôi.
10NhưngChúaơi,xinthươngxóttôi,vànângđỡtôi,để
tôibáotrảchúng.
11Nhờđiềunày,tôibiếtrằngChúathươngtôi,vìkẻthù
khôngthắngđượctôi.
12Còntôi,Chúanângđỡtôitrongsựthanhliêmcủatôi,
VàlậptôiđứngvữngởtrướcmặtChúađờiđời.
13ĐángngợikhenthayGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-
sơ-ra-êntừtrướcvôcùngchođếnđờiđời!A-men,A-men!
CHƯƠNG42
1(Chongườichỉhuynhạctrưởng,Maschil,chocáccon
traicủaCô-rê.)Nhưconnaicáithèmkhátkhenước,thì
linhhồntôicũngthèmkhátChúa,ĐứcChúaTrờiơi.
2LinhhồntôikhaokhátĐứcChúaTrời,làĐứcChúaTrời
hằngsống:BaogiờtôimớiđượcđếnramắtĐứcChúa
Trời?
3Nướcmắttôilàmđồănngàyđêm,trongkhingườitaliên
tụchỏitôi:ĐứcChúaTrờingươiđâu?
4Khitôinhớlạinhữngđiềuấy,tôituônđổlòngmình
trongtôi;vìtôiđãđivớiđoàndânđông,tôiđãđivớihọ
đếnnhàĐứcChúaTrời,vớitiếngreomừngvàngợikhen,
vớiđoàndânđônggiữlễthánh.
5Hỡilinhhồnta,saongươibuồnrầu?Saongươibồnchồn
trongta?HãytrôngcậynơiĐứcChúaTrời;vìtasẽcòn
ngợikhenNgài,vìnhờmặtNgài,Ngàisẽgiúpđỡ.
6LạyĐứcChúaTrờitôi,linhhồntôibuồnrầutrongtôi;
nêntôinhớđếnChúatừxứGiô-đanh,từvùngHẹt-môn,từ
đồiMít-sê-a.
7VựcgọivựctheotiếngầmầmcủavòinướcChúa;hết
thảysónglớnvànướclớncủaChúađềutrànngậptôi.
8Dầuvậy,banngàyĐứcGiê-hô-vasẽtruyềnlệnhbanơn
chotôi;banđêmbàihátNgàisẽởcùngtôi,vàlờicầu
nguyệncủatôisẽdânglênĐứcChúaTrờicủamạngsống
tôi.
9TôisẽthưacùngĐứcChúaTrờilàvầngđácủatôirằng:
SaoChúaquêntôi?Saotôiphảithankhócvìbịkẻthùhà
hiếp?
10Kẻthùtôisỉnhụctôinhưgươmđâmvàoxươngtôi,
Trongkhichúnghằngngàyhỏitôi:ĐứcChúaTrờingươi
đâu?
11Hỡilinhhồnta,saongươibuồnrầu?Saongươibồn
chồntronglòngta?HãytrôngcậynơiĐứcChúaTrời;vìta
sẽcònngợikhenNgài,làsựcứurỗicủamặtta,làĐức
ChúaTrờita.
CHƯƠNG43
1LạyĐứcChúaTrời,xinhãyxétđoántôi,vàbiệnhộcho
tôitrướcmộtdântộcvôđạo;xingiảicứutôikhỏingười
giandốivàbấtcông.
2VìChúalàĐứcChúaTrờisứcmạnhcủatôi:saoChúatừ
bỏtôi?saotôiphảithankhócvìbịkẻthùápbức?
3XinChúabanánhsángvàchânlýcủaChúara,đểchúng
dẫndắttôi,đưatôiđếnnúithánhvàđếnnơiởcủaChúa.
4BấygiờtôisẽđếnbànthờĐứcChúaTrời,ĐếncùngĐức
ChúaTrời,làsựvuimừngvôcùngcủatôi;Phải,tôisẽ
dùngđànhạcmàngợikhenChúa,làĐứcChúaTrờicủatôi.
5Hỡilinhhồnta,saongươibuồnrầu?Saongươibồnchồn
tronglòngta?HãytrôngcậynơiĐứcChúaTrời;vìtasẽ
cònngợikhenNgài,làsựcứurỗicủamặtta,làĐứcChúa
Trờita.
CHƯƠNG44
1(ChongườichỉhuydànnhạccủacáccontraiCô-rê,
Maschil.)LạyĐứcChúaTrời,chúngtôiđãnghebằngtai
mình,tổtiênchúngtôiđãthuậtlạichochúngtôi,những
côngviệcChúađãlàmtrongthờicủahọ,vàothờixaxưa.

THÁNHVỊNH
2Chúađãdùngtayđuổicácdânngoạira,rồilạichochúng
địnhcư;Chúađãlàmchodânsựđaukhổ,rồilạiđuổi
chúngđi.
3Vìhọkhôngchiếmđượcxứbằngchínhthanhgươmcủa
mình,cũngkhôngnhờcánhtaymìnhmàđượccứu;bènlà
nhờbàntayhữuChúa,cánhtayChúa,vàsựsángmặtChúa,
vìChúađãbanơnchohọ.
4ChúalàVuatôi,lạyĐứcChúaTrời,xinbanlệnhgiải
cứuGia-cốp.
5NhờChúa,chúngconsẽđẩyluikẻthù;nhờdanhChúa,
chúngconsẽgiàyđạpchúngdướichânnhữngkẻnổidậy
chốnglạichúngcon.
6Vìtôisẽkhôngnhờcậycungtôi,Thanhgươmtôicũng
sẽkhôngcứutôi.
7NhưngChúađãgiảicứuchúngconkhỏikẻthù,Vàlàm
hổthẹnnhữngkẻghétchúngcon.
8ChúngtôikhoemìnhvềĐứcChúaTrờisuốtngày,Và
ngợikhendanhChúađếnđờiđời.Sê-la.
9NhưngChúađãtừbỏvàlàmchúngconhổthẹn,Ngài
khôngratrậnvớiđạoquânchúngconnữa.
10Chúakhiếnchúngtôixâybỏkẻthù,Vànhữngkẻghét
chúngtôicướpbócchochínhmình.
11Chúađãphóchúngtôinhưchiênbịđịnhlàmthứcăn,
vàđãphântánchúngtôigiữacácdânngoại.
12ChúabándânsựChúagiákhông,chẳngtăngcủacải
Chúatheogiáhọ.
13Chúakhiếnchúngtôithànhvậtônhụcchokẻlâncận,
thànhtrònhạobángvàchêcườichonhữngkẻởxung
quanh.
14Chúalàmchúngtôinêntròcườigiữacácdânngoại,
làmtròlắcđầugiữacácdântộc.
15Sựhổthẹnluônởtrướcmặttôi,Sựhổthẹnphủkínmặt
tôi,
16Vìtiếngcủakẻsỉnhụcvàphạmthượng;Vìcớkẻthùvà
kẻbáothù.
17Mọiđiềuấyđãxảyđếnchochúngtôi;nhưngchúngtôi
khôngquênChúa,cũngkhôngbộinghịchgiaoướccủa
Chúa.
18Lòngchúngconkhôngthốilại,bướcchúngconcũng
khôngxâykhỏiđườnglốiChúa;
19DầuNgàiđãđánhtanchúngtôinơiloàirồng,vàbao
phủchúngtôibằngbóngsựchết.
20NếuchúngtaquêndanhĐứcChúaTrờimình,Hoặcgiơ
tayhướngvềmộtthầnlạ;
21ĐứcChúaTrờiháchẳngdòxétđiềuđósao?VìNgài
biếtrõnhữngđiềubímậtcủalòngngười.
22Thậtvậy,vìChúa,chúngtôibịgiếtsuốtngày;Chúng
tôibịkểnhưchiênđểlàmthịt.
23LạyChúa,xinhãythứcdậy,saoChúacònngủ?Xinhãy
chỗidậy,đừngbỏrơichúngconmãimãi.
24SaoChúaẩnmặtvàquênnỗikhốnkhổvàsựápbức
củachúngtôi?
25Vìlinhhồnchúngtôibịcúixuốngbụiđất;bụngchúng
tôidínhchặtvàođất.
26Xinhãyđứnglêngiúpđỡchúngtôi,vàcứuchuộc
chúngtôivìlòngthươngxótcủaNgài.
CHƯƠNG45
1(ChonhạctrưởngShoshannim,chocontraicủaCô-rê,
Maschil,Bàicatìnhyêu.)Lòngtôiđangviếtmộtđiềutốt:
Tôinóivềnhữngđiềutôiđãlàmliênquanđếnvua:lưỡi
tôilàngòibútcủamộtngườiviếtcótài.
2Ngườiđẹphơnhếtthảyconcáiloàingười;ânđiểnđổ
xuốngmôingười:nênĐứcChúaTrờiđãbanphướccho
ngườiđếnđờiđời.
3HỡiĐấngrấtmạnhmẽ,hãyđeogươmnơiđùi,Làsự
vinhhiểnvàsựoainghicủaNgài.
4TrongsựoainghiêmcủaNgài,hãycưỡingựađicách
thạnhvượngvìlẽthật,sựnhumìvàsựcôngchính;vàtay
phảiNgàisẽdạychoNgàinhữngđiềuđángsợ.
5CácmũitêncủaChúabénnhọnbắnvàotimkẻthùcủa
vua;Nhờđó,dânsựngãgụcdướiChúa.
6HỡiĐứcChúaTrời,ngôiChúacònđếnđờiđờivôcùng;
quyềntrượngcủanướcChúalàquyềntrượngngaythẳng.
7Chúayêusựcôngbìnhvàghétđiềugianác;nênĐức
ChúaTrời,làĐứcChúaTrờicủaChúa,đãxứcdầuvui
mừngchoChúa,khiếnChúatrổihơncácbạnhữucủa
Chúa.
8Mọiáoxốngcủangườiđềucómùithơmcủamộtdược,
lôhộivàquế,từcáccungđiệnbằngngà,mànhờđóngười
talàmchongườivuimừng.
9TrongsốnhữngngườinữđángkínhcủaNgàicócác
côngchúa;bênphảiNgàicóhoànghậumặcáovàngÔ-
phia.
10Hỡicongái,hãynghe,hãysuyxétvànghiêngtai;hãy
quêndânsựmìnhvànhàchamình;
11Vuasẽrấtthèmmuốnnhansắccủacon,vìNgàilà
Chúacủacon;vàconphảithờphượngNgài.
12CongáithànhTy-rơsẽđemlễvậtđếnđó;ngaycả
nhữngngườigiàucótrongdâncũngsẽđếncầuxinơncủa
ngươi.
13Côngchúanhàvuarấtvinhhiểnbêntrong;áoxống
nàngtoànbằngvàngròng.
14Nàngsẽđượcđưađếntrướcmặtvuatrongbộyphục
thêuthùa;cáctrinhnữbạnđồnghànhtheonàngsẽđược
đưađếntrướcmặtvua.
15Họsẽđượcdẫnvàocungđiệncủavuavớisựvuimừng
vàhânhoan.
16Concáingươisẽthaythếchangươi;ngươisẽlậphọ
làmquantrưởngtrênkhắpđất.
17Tasẽlàmchodanhngươiđượcghinhớquacácthếhệ;
nêndânsựsẽngợikhenngươiđờiđờivôcùng.
CHƯƠNG46
1(Bàicadànhchongườichỉhuydànnhạccủaconcháu
Cô-rê,BàicavềA-la-mốt.)ĐứcChúaTrờilànơiẩnnáu
vàsứcmạnhcủachúngtôi,làsựgiúpđỡluônsẵnsàng
trongcơngiantruân.
2Vìthế,chúngtasẽkhôngsợhãi,dùđấtbịrungchuyển,
dùnúibịxôvàogiữabiển;
3Dùnướcbiểngầmthétvàsôiđộng,Dùcácnúirung
chuyểnvìsựdângtràocủanó.Sê-la.
4Cómộtdòngsông,dòngnướctừđólàmvuithànhĐức
ChúaTrời,lànơithánhcủađềntạmcủaĐấngTốiCao.
5ĐứcChúaTrờiởgiữathànhấy;thànhấysẽkhôngbị
rúngđộng.ĐứcChúaTrờisẽgiúpđỡthànhấyngaytừ
sángsớm.
6Cácdânngoạinổigiận,cácnướcrúngđộng;Ngàilên
tiếng,đấtliềntanchảy.
7ĐứcGiê-hô-vavạnquânởcùngchúngta;ĐứcChúaTrời
củaGia-cốplànơiẩnnáucủachúngta.Sê-la.

THÁNHVỊNH
8HãyđếnxemcáccôngtrìnhcủaĐứcGiê-hô-va,Ngàiđã
làmnênsựhoangtànbiếtbaotrênđất.
9Ngàikhiếnchiếntranhchấmdứtchođếntậncùngtrái
đất,bẻgãycung,chặtgiáoratừngmảnh,vàđốtxetrong
lửa.
10HãyyênlặngvàbiếtrằngTalàĐứcChúaTrời;Tasẽ
đượctôncaogiữacácdânngoại,sẽđượctôncaotrênđất.
11ĐứcGiê-hô-vavạnquânởcùngchúngta;ĐứcChúa
TrờicủaGia-cốplànơiẩnnáucủachúngta.Sê-la.
CHƯƠNG47
1(Bàicadànhchongườichỉhuydànnhạc,chocáccon
traicủaCô-rê.)Hỡitoànthểdânsự,hãyvỗtay;hãyreo
mừngĐứcChúaTrờibằngtiếngreomừngchiếnthắng.
2VìĐứcGiê-hô-vaChíCaothậtđángsợ;NgàilàVuavĩ
đạitrênkhắptráiđất.
3Ngàisẽkhiếncácdântộckhuấtphụcdướichânchúngta,
Vàcácnướcphụcdướichânchúngta.
4Ngàisẽchọncơnghiệpchochúngta,làsựvinhhiểncủa
Gia-cốpmàNgàiyêumến.Sê-la.
5ĐứcChúaTrờingựlêncótiếngreomừng,ĐứcGiê-hô-
vangựlêncótiếngkènthổi.
6HãyhátngợikhenĐứcChúaTrời,hãyhátngợikhen;
hãyhátngợikhenVuachúngta,hãyhátngợikhen.
7VìĐứcChúaTrờilàVuacủatoàntráiđất:Hãyhátngợi
khencáchthônghiểu.
8ĐứcChúaTrờicaitrịcácdânngoại;ĐứcChúaTrờingự
trênngôithánhNgài.
9Cácvuacủacácdântộcđềunhómlại,tứclàdâncủaĐức
ChúaTrờicủaÁp-ra-ham;vìcáckhiêncủađấtđềuthuộc
vềĐứcChúaTrời;Ngàiđượctôncaovôcùng.
CHƯƠNG48
1(BàicavàThithiênchoconcháuCô-rê.)ĐứcGiê-hô-va
thậtvĩđại,đángđượcngợikhenlắmtrongthànhcủaĐức
ChúaTrờichúngta,trênnúithánhcủaNgài.
2NúiSi-ônđẹpđẽ,lànơivuimừngcủacảtráiđất,ởphía
bắc,làthànhcủaVuavĩđại.
3ĐứcChúaTrờiđượcbiếtđếntrongcáccungđiệncủa
thànhnhưmộtnơiẩnnáu.
4Vìnầy,cácvuađãnhómlại,cùngnhauđiqua.
5Họthấyvậy,bènlấylàmlạ;họbốirốivàvộivãbỏđi.
6Sựsợhãivàđauđớnxâmchiếmhọnhưngườiđànbà
đangchuyểndạ.
7NgàidùnggióđôngđánhtancáctàubècủaTa-rê-si.
8Nhưchúngtađãnghe,thìchúngtađãthấytrongthành
củaĐứcGiê-hô-vavạnquân,trongthànhcủaĐứcChúa
Trờichúngta:ĐứcChúaTrờisẽlậpthànhấyvữngbền
đếnđờiđời.Sê-la.
9LạyĐứcChúaTrời,giữađềnthờChúa,chúngtôiđã
nghĩđếnlòngnhântừcủaChúa.
10HỡiĐứcChúaTrời,danhChúathểnào,thìsựngợi
khenChúacũngthểấychođếntậncùngtráiđất;tayhữu
Chúađầydẫysựcôngbình.
11NguyệnnúiSi-ônvuimừng,nguyệncáccongáiGiu-đa
mừngrỡ,vìsựphánxétcủaChúa.
12HãyđikhắpSi-ôn,hãydạovòngquanhthành;hãyrao
truyềncácthápcanhcủathành.
13Hãycẩnthậncoichừngcácđồnlũycủanó,hãyxemxét
cáccungđiệncủanó,đểcácngươicóthểkểlạichothếhệ
sau.
14VìĐứcChúaTrờinàylàĐứcChúaTrờicủachúngta
đếnđờiđờivôcùng;Ngàisẽdẫndắtchúngtachođếnchết.
CHƯƠNG49
1(Bàicadànhchongườichỉhuydànnhạc,dànhchocác
contraicủaCô-rê.)Hỡitoàndân,hãyngheđiềunày;hỡi
toànthểdâncưthếgian,hãylắngtai:
2Cảthấpvàcao,giàuvànghèo,cùngnhau.
3Miệngtôisẽnóilờikhônngoan,Vàsựsuygẫmcủalòng
tôisẽlàsựthôngsáng.
4Tôisẽnghiêngtainghelờingụngôn;Tôisẽmởlờigiải
thíchbíẩncủatôitrênđànhạc.
5Tạisaotôiphảisợtrongnhữngngàytaihọa,Khisựgian
áccủanhữngkẻmuốnhãmhạitôivâyquanhtôi?
6Nhữngkẻtincậynơicủacảimình,Vàkhoekhoangvề
sựgiàucódưdậtcủamình;
7Khôngaitrongsốhọcóthểchuộclạianhemmình,hoặc
đóngtiềnchuộcchoĐứcChúaTrời.
8(Vìsựcứuchuộclinhhồnhọthậtquíbáu,vànókhông
hềchấmdứtđếnđờiđời:)
9Đểngườiấyđượcsốngmãimãi,khôngphảithấysựhư
nát.
10VìNgàithấyngườikhônngoanchết,kẻngudạivà
ngườikhờdạicũngchết,rồiđểlạitàisảnmìnhchongười
khác.
11Tưtưởngbêntrongcủahọlànhàcửacủahọsẽcònmãi
mãi,vànơiởcủahọsẽtồntạiquacácthếhệ;họđặttên
chođấtđaicủahọtheotêncủahọ.
12Nhưngloàingườidầuđượcsangtrọngcũngchẳngbền
lâu;nógiốngnhưloàithúvậtphảihưmất.
13Conđườngnàylàsựngudạicủachúng;Dầuvậy,dòng
dõichúngvẫnchấpnhậnlờinóicủachúng.Sê-la.
14Chúngbịđặtvàotrongmồnhưbầychiên;sựchếtsẽ
chăngiữchúng;vàngườingaythẳngsẽthốngtrịchúng
vàobuổisáng;vàsựđẹpđẽcủachúngsẽbịthiêurụitrong
mồ,khỏinơiởcủachúng.
15NhưngĐứcChúaTrờisẽcứuchuộclinhhồntôikhỏi
quyềnlựccủaâmphủ;vìNgàisẽtiếpnhậntôi.Sê-la.
16Chớsợkhingườinàotrởnêngiàucó,Khisựvinhhiển
củanhàngườiấytănglên;
17Vìkhingườichết,ngườisẽchẳngmangtheogìcả:vinh
quangcủangườicũngsẽkhôngtheongườixuốngmồ.
18Dầukhicònsống,ngườichúcphướccholinhhồnmình;
Vàngườitasẽkhenngợingươi,khingươilàmđiềutốtcho
chínhmình.
19Ngườisẽđiđếnthếhệtổphụmình;họsẽkhôngbao
giờnhìnthấyánhsáng.
20Ngườinàohưởngsựsangtrọngmàkhônghiểubiết,
Giốngnhưthúvậtphảihưmất.
CHƯƠNG50
1(ThiThiêncủaA-sáp.)ĐứcChúaTrờitoànnăng,là
Chúa,đãphánvàgọitráiđấttừhướngmặttrờimọccho
đếnhướngmặttrờilặn.
2TừSi-ôn,nơiđẹpđẽtuyệtđối,ĐứcChúaTrờiđãsáng
chói.

THÁNHVỊNH
3ĐứcChúaTrờichúngtasẽđến,Ngàisẽkhôngimlặng;
trướcmặtNgàicólửathiêuđốt,chungquanhNgàisẽcó
giôngbãodữdội.
4Ngàisẽgọicáctừngtrờitừtrêncao,vàđấtxuống,đểxét
đoándânsựNgài.
5Hãynhómlạicùngtacácthánhđồ,lànhữngngườiđã
lậpgiaoướcvớitabằngcủalễ.
6CáctầngtrờisẽraotruyềnsựcôngchínhcủaNgài,Vì
chínhĐứcChúaTrờilàĐấngphánxét.Sê-la.
7Hỡidânta,hãynghe,tasẽphán;hỡiY-sơ-ra-ên,tasẽ
làmchứngnghịchcùngngươi:TalàĐứcChúaTrời,tứclà
ĐứcChúaTrờingươi.
8Tasẽkhôngtráchngươivìcáccủalễhisinhhaycủalễ
thiêucủangươihằngởtrướcmặtTa.
9Tasẽkhônglấybòđựcnàotừnhàngươi,haydêđựcnào
từbầyngươi.
10Vìmọithúrừngđềuthuộcvềta,Vàmuôngthútrên
ngànđồicũngvậy.
11Tabiếthếtcácloàichimtrênnúi,vàmọithúđồngđều
thuộcvềta.
12Nếutađói,tachẳngcầnphảinóichongươibiết;vìthế
gianvàmuônvậttrongđóđềuthuộcvềta.
13Taháănthịtbòđựchayuốnghuyếtdêđựcsao?
14HãydânglờitạơnlênĐứcChúaTrời,Vàtrảlờilời
khấnnguyệncủangươichoĐấngTốiCao.
15HãykêucầuTatrongngàygiantruân:Tasẽgiảicứu
ngươi,vàngươisẽtônvinhTa.
16NhưngĐứcChúaTrờipháncùngkẻácrằng:Ngươicó
việcgìmàraotruyềnluậtlệta?Haylàmiệngngươinói
đếnsựgiaoướcta?
17Vìngươighétsựsửadạy,Vàbỏsaulưngngươilờita
phán.
18Khingươithấykẻtrộm,thìưngthuậnvớinó,Vàđã
thôngđồngvớikẻngoạitình.
19Ngươibuônglờigianác,Lưỡingươithêudệtđiềudối
trá.
20Ngươingồinóihànhanhemmình,Ngươinóihànhcon
traicủamẹmình.
21Ngươiđãlàmnhữngđiềuđó,còntathìimlặng;ngươi
tưởngtacũngnhưngươi;nhưngtasẽkhiểntráchngươi,và
trìnhbàychúngratrướcmắtngươi.
22HỡinhữngkẻquênĐứcChúaTrời,hãysuyxétđiều
nầy,kẻotaxénátcácngươi,khôngaigiảicứu.
23Kẻnàodânglờingợikhentônvinhta;Cònngườinào
theođườngngaythẳng,tasẽchothấysựcứurỗicủaĐức
ChúaTrời.
CHƯƠNG51
1(ThơcủaĐa-vít,khitiêntriNa-thanđếncùngông,sau
khiôngđãvàocùngBát-sê-ba.)LạyĐứcChúaTrời,xin
thươngxóttôitheolòngnhântừcủaNgài;xinxóacácsự
viphạmtôitheolòngthươngxótvôbiêncủaNgài.
2Xinhãyrửasạchtôikhỏimọigianác,vàthanhtẩytôivề
tộilỗitôi.
3Vìtôinhìnnhậncácsựviphạmcủatôi,Vàtộilỗitôi
hằngởtrướcmặttôi.
4TôiđãphạmtộicùngChúa,chỉcùngmộtmìnhChúamà
thôi,vàlàmđiềuáctrướcmặtChúa;hầuchoChúađược
xưngcôngbìnhkhiChúaphán,vàđượcthanhsạchkhi
Chúaxétđoán.
5Này,tôisinhratrongsựgianác,mẹtôiđãhoàithaitôi
trongtộilỗi.
6Nầy,Chúamuốnsựchânthậtnơibềtrong;Vàlàmcho
conbiếtsựkhônngoannơinơikínnhiệm.
7Xinhãydùngcànhkinhgiớitẩysạchtôi,thìtôisẽđược
sạch;xinhãyrửatôi,thìtôisẽtrắnghơntuyết.
8Xinchoconngheđượcsựvuimừnghớnhở,Đểcác
xươngcốtmàChúađãbẻgãyđượckhoáilạc.
9XinChúaẩnmặtkhỏitộilỗitôi,Vàxóahếtmọisựgian
áctôi.
10ĐứcChúaTrờiôi,xinhãydựngnêntrongtôimộtlòng
trongsạch,Vàđổimớitrongtôimộttâmlinhngaythẳng.
11XinđừngtừbỏconkhỏitrướcmặtChúa,cũngđừngcất
khỏiconThánhLinhChúa.
12XinbanlạichotôiniềmvuivềsựcứurỗicủaChúa,và
dùngtinhthầnsẵnlòngcủaChúamànângđỡtôi.
13BấygiờtôisẽdạyđườnglốiChúachokẻviphạm;Và
kẻcótộisẽtrởvềcùngChúa.
14LạyĐứcChúaTrời,làĐứcChúaTrờicủasựcứurỗitôi,
xingiảicứutôikhỏitộiđổhuyết,thìlưỡitôisẽhátngợi
khensựcôngbìnhcủaChúa.
15LạyChúa,xinmởmôicon,rồimiệngconsẽtruyềnra
lờingợikhenChúa.
16VìChúakhôngưathíchcủalễ,bằngvậy,tôiđãdângrồi;
Chúakhôngưathíchcủalễthiêu.
17CủalễdângchoĐứcChúaTrờilàtâmthầnđauthương:
ĐứcChúaTrờiôi,lòngđauthươngthốnghối,Chúasẽ
khôngkhinhdể.
18XinhãylàmđiềulànhtheoýtốtcủaChúachoSi-ôn;
hãyxâydựngcáctườngthànhcủaGiê-ru-sa-lem.
19BấygiờChúasẽvuilòngvềcáccủalễcôngbình,về
củalễthiêuvàcủalễthiêutrọnvẹn;rồingườitasẽdâng
bòđựctrênbànthờChúa.
CHƯƠNG52
1(Chonhạctrưởng,Maschil,ThithiêncủaĐa-vít,khiĐô-
engườiÊ-đômđếnbáotinchoSau-lơ,vànóivớingười
rằng:Đa-vítđãđếnnhàA-hi-mê-léc.)Tạisaongươilại
khoekhoangvềsựgianác,hỡingườimạnhmẽ?Lòng
nhântừcủaĐứcChúaTrờicònmãi.
2Lưỡingươitoantínhđiềugianác,nhưdaocạosắcbén,
dùngsựgiandốiđểlàmhạingườikhác.
3Ngươiưađiềudữhơnđiềulành,thíchnóidốihơnlànói
sựcôngbình.Sê-la.
4Hỡilưỡidốitrá,ngươiưathíchmọilờinóitànhại.
5ĐứcChúaTrờicũngsẽhủydiệtngươiđờiđời;Ngàisẽ
bắtngươiđi,nhổngươikhỏinơiởngươi,vànhổngươi
khỏiđấtcủangườisống.Sê-la.
6Ngườicôngchínhcũngsẽthấy,sợhãivàcườinhạohắn:
7Nầy,đâylàngườikhôngnhờĐứcChúaTrờilàmsức
mạnhmình,Nhưngtincậynơisựgiàucódưdậtcủamình,
Vàlấysựgianácmìnhlàmchomìnhmạnhmẽ.
8Nhưngtôinhưcâyô-liuxanhtươitrongnhàĐứcChúa
Trời;TôitincậynơilòngthươngxótcủaĐứcChúaTrời
đếnđờiđờivôcùng.
9TôisẽngợikhenChúađờiđời,vìChúađãlàmđiềuđó;
TôisẽtrôngđợidanhChúa,vìđiềuđótốtlànhtrướcmặt
cácthánhđồChúa.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG53
1(ChonhạctrưởngchơiMahalath,Maschil,Thithiêncủa
Đa-vít.)Kẻngudạinóitronglòngrằng:KhôngcóĐức
ChúaTrời.Chúnglànhữngkẻbạihoại,vàđãphạmtộiác
ghêtởm:chẳngcóailàmđiềuthiện.
2ĐứcChúaTrờitừtrêntrờinhìnxuốngconcáiloàingười,
đểxemcóaihiểubiết,tìmkiếmĐứcChúaTrờikhông.
3Chúngnóđềutrởlại;chúngnóđềutrởnênôuế;chẳng
cóailàmđiềulành,dầumộtngườicũngkhông.
4Nhữngkẻlàmácháchẳnghiểubiếtsao?Chúngănnuốt
dântanhưănbánh,chẳnghềkêucầuĐứcChúaTrời.
5Nơikhôngcósựsợhãi,chúngvôcùngsợhãi,vìĐức
ChúaTrờiđãrảirácxươngcốtcủakẻđóngtrạichốnglại
ngươi;ngươiđãlàmchochúnghổthẹn,vìĐứcChúaTrời
đãkhinhdểchúng.
6ƯớcgìsựcứurỗicủaY-sơ-ra-ênđếntừSi-ôn!KhiĐức
ChúaTrờiđemdânNgàibịlưuđàytrởvề,Gia-cốpsẽvui
mừng,vàY-sơ-ra-ênsẽmừngrỡ.
CHƯƠNG54
1(BàithánhcacủaĐa-vít,chongườichỉhuydànnhạcở
Nê-gô-th,khidânXi-phimđếnvànóivớiSau-lơrằng:Đa-
vítháchẳngẩnmìnhgiữachúngtôisao?)LạyĐứcChúa
Trời,xincứutôinhândanhNgài,vàdùngquyềnnăng
Ngàimàxétđoántôi.
2LạyĐứcChúaTrời,xinhãynghelờicầunguyệncủatôi,
lắngtainghelờicủamiệngtôi.
3Vìngườilạnổilênchốnglạitôi,vàkẻápbứctìmkiếm
mạngsốngtôi:chúngkhôngđểĐứcChúaTrờiởtrướcmặt
mình.Sê-la.
4Nầy,ĐứcChúaTrờilàĐấnggiúpđỡtôi;Chúaởcùng
nhữngngườinângđỡlinhhồntôi.
5Ngàisẽbáotrảđiềuácchokẻthùtôi:Xinhãytiêudiệt
chúngtheosựchânthậtcủaNgài.
6TôisẽtựnguyệndângcủalễchoChúa,Tôisẽngợikhen
danhChúa,vìdanhChúalàtốtlành.
7VìNgàiđãgiảicứutôikhỏimọigiantruân,Vàmắttôi
thấyNgàibáotrảkẻthùtôi.
CHƯƠNG55
1(BàithánhcacủaĐa-vítdànhchonhạctrưởngNeginoth.)
LạyĐứcChúaTrời,xinlắngtainghelờicầunguyệncủa
tôi,vàxinđừngẩnmặtkhỏilờicầunguyệncủatôi.
2Xinhãychúýđếntôivàlắngnghetôi;Tôithanthởvà
kêula;
3Vìtiếngkẻthù,vìsựápbứccủakẻác;vìchúngđổsự
gianáctrêntôi,vàtrongcơngiậndữ,chúngghéttôi.
4Lòngtôiđauđớntrongtôi,vànỗikinhhoàngvềsựchết
đãgiángxuốngtrêntôi.
5Sựsợhãivàrunrẩyậpđếnvớitôi,sựkinhhoàngđãtràn
ngậptôi.
6Tôinói:Ướcgìtôicócánhnhưchimbồcâu!Khiđótôi
sẽbayđivàđượcởyênlặng.
7Bấygiờ,tôisẽđixa,Vàởlạitrongđồngvắng.Sê-la.
8Tôimuốnnhanhchóngthoátkhỏicơnbãogióvàgiông
tố.
9LạyChúa,xinhãyhủydiệtvàlàmcholưỡichúngchiarẽ;
vìtôiđãthấysựbạongượcvàxungđộttrongthành.
10Ngàyvàđêmchúngđilạitrêncáctườngthànhcủanó;
sựgianácvàđaubuồncũngởgiữanó.
11Sựgianácởgiữathành;sựdốitrávàgiantrákhônghề
lìakhỏiđườngphốthành.
12Vìchẳngphảikẻthùsỉnhụctôi;nếuvậy,tôicóthểchịu
đựngđược;cũngchẳngphảikẻghéttôitựtônmìnhlên
cùngtôi;nếuvậy,tôiđãẩnmìnhkhỏihắnrồi.
13Nhưngchínhngươilàngườinganghàngvớita,làngười
hướngdẫnta,làngườiquenbiếtta.
14Chúngtôicùngnhaubànbạcnhữnglờingọtngào,và
cùngnhauđiđếnnhàChúa.
15Nguyệnsựchếtbắtlấychúng,vàchochúngxuốngâm
phủngay;vìsựgianácởtrongnhàchúng,vàởgiữachúng.
16Vềphầntôi,tôikêucầuĐứcChúaTrời;ĐứcGiê-hô-va
sẽcứutôi.
17Buổichiều,buổisángvàbuổitrưa,tôisẽthanthởvà
kêulớntiếng;Ngàisẽnghetiếngtôi.
18Ngàiđãgiảicứulinhhồntôikhỏicơnchiếntrậnchống
lạitôi,vìcónhiềungườiởcùngtôi.
19ĐứcChúaTrờisẽnghevàlàmkhổchúng,làĐấnghằng
hữutừxưa.Sê-la.Vìchúngkhôngcósựthayđổi,nên
chúngkhôngkínhsợĐứcChúaTrời.
20Kẻđóđãgiơtaychốnglạinhữngngườisốnghòabình
vớinó;nóđãphávỡgiaoướccủamình.
21Lờinóicủamiệnghắntrơntruhơnbơ,nhưngtrong
lònglạicóchiếntranh.Lờihắndịudànghơndầu,nhưng
lạinhưnhữngthanhkiếmtuốttrần.
22HãytraogánhnặngchoĐứcGiê-hô-va,Ngàisẽnâng
đỡngươi;Ngàisẽchẳnghềđểngườicôngchínhbịrúng
động.
23NhưngChúaơi,Chúasẽxôchúngxuốnghốdiệtvong;
nhữngkẻđổmáuvàgiandốisẽchẳngsốngđượcnửađời
mình;nhưngtôisẽtincậynơiChúa.
CHƯƠNG56
1(TứclàGiô-na-thê-lem-rê-cô-kim,làngườichỉhuydàn
nhạccủaĐa-vít,khidânPhi-li-tinbắtôngtạiGát.)Xin
thươngxóttôi,ĐứcChúaTrờiơi,vìloàingườimuốnnuốt
chửngtôi;hằngngàyhọđánhnhauvàápbứctôi.
2Kẻthùtôihằngngàymuốnnuốtchửngtôi,Vìnhữngkẻ
chiếnđấuchốnglạitôi,lạyĐấngChíCao,thậtnhiềuthay.
3Tronglúcsợhãi,tôisẽtincậynơiChúa.
4NhờĐứcChúaTrời,tôisẽngợikhenlờiNgài;tôiđể
lòngtincậynơiĐứcChúaTrời;tôisẽchẳngsợđiềuxác
thịtsẽlàmchotôi.
5Mỗingàychúngxuyêntạclờitôi,Mọitưtưởngcủa
chúngđềutoantínhđiềuácchốnglạitôi.
6Chúngtụtậplại,ẩnnúp,dõitheocácbướcchântôi,khi
chúngmuốngiếtchếtlinhhồntôi.
7Chúngnósẽthoátkhỏitộiácsao?XinChúahãynổigiận
màđánhđổdânsựđó.
8Chúakểlạicácbướcđicủatôi:XinChúađểnướcmắt
tôitrongvecủaChúa:Nướcmắttôiháchẳngđượcghivào
sổChúasao?
9KhitôikêucầuChúa,kẻthùtôisẽthốilui;Tôibiếtđiều
đó,vìĐứcChúaTrờibênhvựctôi.
10NhờĐứcChúaTrời,tôisẽngợikhenlờiNgài;Nhờ
CHÚA,tôisẽngợikhenlờiNgài.
11TôiđãđểlòngtincậynơiĐứcChúaTrời,Tôisẽkhông
sợđiềugìloàingườisẽlàmchotôi.

THÁNHVỊNH
12LạyĐứcChúaTrời,tôiđãhứanguyệncùngNgài;Tôi
sẽdânglờingợikhenchoNgài.
13VìChúađãgiảicứulinhhồntôikhỏisựchết;Chúahá
chẳnggiảicứuchântôikhỏivấpngã,hầuchotôibướcđi
trướcmặtĐứcChúaTrờitrongsựsángcủasựsốngsao?
CHƯƠNG57
1(Gửichonhạctrưởng,Altaschith,MichtamcủaĐa-vít,
khiôngchạytrốnSau-lơtronghangđộng.)Xinthươngxót
tôi,ĐứcChúaTrờiơi,xinthươngxóttôi,vìlinhhồntôitin
cậynơiNgài.Phải,tôisẽẩnnáudướibóngcánhNgài,cho
đếnkhinhữngtaihọanàyquađi.
2TôisẽkêucầucùngĐứcChúaTrờichícao,LàĐấnglàm
trọnmọisựchotôi.
3Ngàisẽsaitừtrờixuống,vàgiảicứutôikhỏisựsỉnhục
củakẻmuốnnuốttôi.Sê-la.ĐứcChúaTrờisẽsaisự
thươngxótvàsựchânthậtcủaNgài.
4Linhhồntôiởgiữacácsưtử;Tôinằmgiữanhữngkẻbị
đốtcháy,tứclàconcáiloàingười,răngchúngnhưgiáo
mácvàtên,lưỡichúngnhưgươmsắcbén.
5LạyĐứcChúaTrời,nguyệnChúađượctôncaohơncác
tầngtrời;nguyệnsựvinhhiểnChúatrổicaohơncảtráiđất.
6Chúngnógiănglướichobướctôi;linhhồntôicúixuống;
chúngnóđàohốtrướcmặttôi,vàchínhchúngnóđãsavào
đó.Sê-la.
7LạyĐứcChúaTrời,lòngtôivữngchắc,lòngtôivững
chắc;Tôisẽhátvàngợikhen.
8Hỡivinhquangcủata,hãythứcdậy!Hỡiđànsắtvàđàn
cầm,hãythứcdậy!Chínhtacũngsẽthứcdậysớm.
9LạyChúa,tôisẽngợikhenChúagiữacácdân,Tôisẽhát
mừngChúagiữacácnước.
10VìlòngthươngxótChúalớnđếntậntrời,Vàsựchân
thậtChúacaođếncáctầngmây.
11LạyĐứcChúaTrời,nguyệnChúađượctôncaohơncác
từngtrời;NguyệnsựvinhhiểnChúatrổicaohơncảtrái
đất.
CHƯƠNG58
1(Vớinhạctrưởng,Altaschith,MichtamcủaĐa-vít.)Hỡi
hộichúng,cácngươicóthựcsựnóicôngchínhkhông?
Hỡiconcáiloàingười,cácngươicóxétđoánngaythẳng
không?
2Thậtvậy,tronglòngcácngươilàmđiềugianác;Các
ngươicânnhắcsựhungbạocủataymìnhtrênđất.
3Kẻácđãxalạtừkhicòntronglòngmẹ;Chúnglầmlạc
ngaytừkhimớichàođời,vànóidối.
4Nọcđộccủachúnggiốngnhưnọcđộccủarắn;chúng
giốngnhưconrắnlụcđiếcbịttai;
5Khôngnghetheotiếngnóicủanhữngngườiquyếnrũ,
quyếnrũchưabaogiờkhônngoannhưvậy.
6LạyĐứcChúaTrời,xinhãybẻgãyrăngchúngtrong
miệng;Xinhãybẻgãyrănglớncủasưtửtơ,lạyChúa.
7Nguyệnchúngtanchảynhưnướcchảyliêntục;Khi
giươngcungbắntên,nguyệnchúngbịcắtthànhtừngmảnh.
8Nguyệnchúngnóphảichếtnhưconốcsêntanchảy;
Nguyệnchúngnónhưđứaconsanhnoncủangườiđànbà,
khôngthấymặttrời.
9Trướckhicácvạccủacácngươicảmthấygai,Ngàisẽ
lấychúngđinhưcơnlốc,cảkhicònsốnglẫnkhiđang
thịnhnộ.
10Ngườicôngchínhsẽvuimừngkhithấysựbáothù;
Ngườisẽrửachânmìnhtrongmáucủakẻác.
11Ngườitasẽnóirằng:Quảthậtcóphầnthưởngcho
ngườicôngchính:Quảthật,NgàilàĐứcChúaTrờiphán
xéttrênđất.
CHƯƠNG59
1(Gửichonhạctrưởng,Altaschith,MichtamcủaDavid;
khiSaulsaingườiđến,vàhọcanhchừngnhàđểgiếtông.)
Xingiảicứuconkhỏikẻthùcủacon,lạyĐứcChúaTrời
củacon;xinbảovệconkhỏinhữngkẻnổilênchốnglại
con.
2Xingiảicứuconkhỏinhữngkẻlàmác,vàcứuconkhỏi
nhữngkẻlàmđổhuyết.
3Vì,nầy,chúngrìnhrậphạimạngsốngtôi;nhữngkẻ
mạnhbạonhómlạinghịchcùngtôi;chẳngphảivìsựvi
phạmtôi,cũngchẳngphảivìtộilỗitôi,ĐứcGiê-hô-vaôi.
4Chúngchạyđếnvàchuẩnbịmàkhôngphảilỗicủatôi;
hãythứcdậyđểgiúpđỡtôi,vàkìa!
5Vậynên,hỡiGiê-hô-vaĐứcChúaTrờivạnquân,Đức
ChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,xinhãythứcdậyđểthămviếng
cácdânngoại;xinđừngthươngxótbấtkỳkẻgianácnào
phạmtội.Sê-la.
6Buổichiềuchúngtrởvề,kêunhưchó,vàđivòngquanh
thành.
7Này,miệngchúngnótuônranhữnglờilẽchuacay;lưỡi
gươmởtrongmôichúngnó;vìchúngnónóirằng:Ainghe?
8NhưngChúaơi,Chúasẽcườichúngnó;Chúasẽnhạo
bángmọidânngoại.
9NhờsứcmạnhcủaNgài,tôisẽtrôngđợiNgài;VìĐức
ChúaTrờilànơiẩnnáucủatôi.
10ĐứcChúaTrờinhântừsẽbảovệtôi;ĐứcChúaTrờisẽ
chotôithấysựướcaocủatôitrênkẻthùtôi.
11Xinđừnggiếtchúng,kẻodântôiquênmất;xinhãy
dùngquyềnnăngChúamàphântánchúng;vàhãyđánhđổ
chúng,lạyChúalàkhiênthuẫncủachúngtôi.
12Vìtộilỗicủamiệngchúngvàlờinóicủamôichúng,
nguyệnchúngbịmắcvàosựkiêungạocủachúng,vàvìlời
nguyềnrủavàlờidốitrámàchúngnóira.
13Xinhãytiêudiệtchúngtrongcơnthịnhnộ,hãytiêudiệt
chúng,đểchúngkhôngcònnữa;vàhãychochúngbiết
rằngĐứcChúaTrờicaitrịtrongGia-cốpchođếntậncùng
tráiđất.Sê-la.
14Đếnchiều,chúngsẽtrởvề,sẽkêunhưchóvàđivòng
quanhthành.
15Hãyđểhọđikhắpnơitìmkiếmthứcăn,vàthanphiền
nếukhôngđượcthỏamãn.
16NhưngtôisẽhátvềsứcmạnhcủaChúa;phải,tôisẽhát
lớnvềlòngthươngxótcủaChúavàobuổisáng;vìChúalà
nơiẩnnáuvàđồnlũycủatôitrongngàygiantruân.
17Hỡisứcmạnhtôi,tôisẽhátngợikhenNgài;vìĐức
ChúaTrờilàđồnlũycủatôi,làĐứcChúaTrờithươngxót
tôi.
CHƯƠNG60
1(ChongườichỉhuynhạctrưởngởSu-san-đuth,Mi-chê-
tamcủaĐa-vít,đểdạydỗ;khingườitranhchiếnvớiA-
ram-na-ha-ra-imvàA-ram-xô-ba,khiGiô-áptrởvềvà
đánhbạidânÊ-đômtrongtrũngmuối,mườihaingàn
người.)LạyĐứcChúaTrời,Chúađãbỏchúngtôi,Chúa

THÁNHVỊNH
đãphântánchúngtôi,Chúađãnổigiận;xinhãyquaylại
cùngchúngtôi.
2Chúađãlàmchođấtrungchuyển;Chúađãlàmnónứtra;
xinhãychữalànhcácchỗnứtcủanó,vìnóđangrung
chuyển.
3ChúađãchodânChúathấynhữngđiềugiannan;Chúa
đãchochúngtôiuốngthứrượukinhngạc.
4ChúađãbanchonhữngkẻkínhsợChúamộtngọncờ,
Đểhọgiươngcaongọncờấyvìlẽthật.Sê-la.
5ĐểngườiChúayêuđượcgiảicứu;xinhãydùngtayhữu
Chúamàcứugiúp,vàlắngnghetôi.
6ĐứcChúaTrờiđãphántrongsựthánhkhiếtcủaNgài
rằng:Tasẽvuimừng,tasẽchiaSi-chemvàđotrũngSu-
cốt.
7Ga-la-átthuộcvềta,Ma-na-secũngthuộcvềta;Ép-ra-im
làđồnlũycủađầuta;Giu-đalàngườilậpphápchota;
8Mô-áplàcáichậutadùngđểtắmrửa;tasẽnémdépta
trênÊ-đôm;HỡiPhi-li-tin,hãykhoemìnhvìta.
9Aisẽđưatôivàothànhkiêncố?AisẽdẫntôivàoÊ-đôm?
10HỡiĐứcChúaTrời,háchẳngphảiNgàiđãbỏchúngtôi
sao?Và,hỡiĐứcChúaTrời,Ngàiđãkhôngratrậnvớiđạo
quânchúngtôisao?
11Xingiúpchúngtôithoátkhỏicơngiantruân,vìsựgiúp
đỡcủaloàingườithậtlàvôích.
12NhờĐứcChúaTrời,chúngtôisẽchiếnđấuanhdũng;
vìchínhNgàisẽgiàyđạpkẻthùchúngtôi.
CHƯƠNG61
1(BàicaNeginah,ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)
LạyĐứcChúaTrời,xinnghetiếngkêucủatôi;lắngnghe
lờicầunguyệncủatôi.
2Khilòngtôivôcùngđaukhổ,tôisẽkêucầuChúatừtận
cùngtráiđất:Xindẫntôiđếnvầngđácaohơntôi.
3VìChúalànơiẩnnáuchotôi,làđồnlũykiêncốđểtránh
xakẻthù.
4TôisẽởtrongđềntạmChúamãimãi,Tôisẽnươngnáu
mìnhnơicánhChúa.Sê-la.
5VìChúa,ĐứcChúaTrờiơi,đãnghelờitôikhấnnguyện;
Chúađãbanchotôicơnghiệpcủanhữngngườikínhsợ
danhChúa.
6Chúasẽgiatăngtuổithọchovua,Vànhữngnămcủa
ngườisẽnênnhiềuthếhệ.
7NgườisẽởtrướcmặtĐứcChúaTrờimãimãi;Xinhãy
chuẩnbịlòngthươngxótvàsựchânthậtđểgìngiữngười.
8Nhưvậy,tôisẽhátngợikhendanhChúađếnđờiđời,Và
hằngngàylàmtrọnlờikhấnnguyệntôi.
CHƯƠNG62
1(ThơcủaĐa-vít,chonhạctrưởng,choGiê-đu-thun.)
LinhhồntôitrôngđợiĐứcChúaTrời;sựcứurỗitôiđếntừ
Ngài.
2ChỉmộtmìnhNgàilàvầngđávàsựcứurỗicủatôi;Ngài
lànơiẩnnáucaocủatôi;tôisẽchẳngbịrúngđộngnhiều.
3Cácngươicòntoantínhlàmhạimộtngườichođếnbao
giờ?Cácngươisẽbịgiếthếtthảy:nhưbứctườngnghiêng,
nhưràosắpđổ.
4Chúngchỉbànbạcđểhạbệngườikhỏisựcaotrọngcủa
người;chúngthíchđiềudốitrá;chúngchúcphướcbằng
miệng,nhưngtronglònglạirủasả.Sê-la.
5Hỡilinhhồnta,hãytrôngđợiĐứcChúaTrời;Vìsự
trôngđợicủataởnơiNgài.
6ChỉmộtmìnhNgàilànúiđávàsựcứurỗicủatôi;Ngài
lànơiẩnnáucaocủatôi;tôisẽchẳngbịrúngđộng.
7SựcứurỗivàvinhquangcủatôiởnơiĐứcChúaTrời;
HònđásứcmạnhvànơiẩnnáucủatôicũngởnơiĐức
ChúaTrời.
8Hỡidânsự,hãytincậynơiNgàiluônluôn;hãydốcđổ
sựlòngmìnhratrướcmặtNgài:ĐứcChúaTrờilànơiẩn
náucủachúngta.Sê-la.
9Quảthật,ngườithấphènlàphùphiếm,ngườicaosanglà
dốitrá:nếuđemcân,chúngđềunhẹhơnphùphiếm.
10Chớtincậyvàosựhàhiếp,Cũngđừnguổngcôngvào
sựcướpbóc;Nếucủacảităngthêm,Chớđểlòngvàođó.
11ĐứcChúaTrờiđãphánmộtlần;tôiđãngheđiềunày
hailần:QuyềnnăngthuộcvềĐứcChúaTrời.
12LạyChúa,lòngthươngxótcũngthuộcvềChúa;vì
Chúabáotrảchomỗingườitùytheocôngviệchọlàm.
CHƯƠNG63
1(ThiThiêncủaĐa-vít,khiôngởtrongđồngvắngGiu-đa.)
LạyĐứcChúaTrời,ChúalàĐứcChúaTrờitôi;sángsớm
tôitìmcầuChúa;linhhồntôikhátkhaoChúa,xácthịttôi
mongmỏiChúatrongmộtvùngđấtkhôcằn,khátkhao,
khôngcónước;
2ĐểđượcthấyquyềnnăngvàsựvinhhiểncủaChúa,như
tôiđãthấyChúatrongnơithánh.
3VìsựnhântừChúatốthơnmạngsống,Nênmôitôisẽ
ngợikhenChúa.
4Nhưvậy,tôisẽchúcphướcchoChúatrọnđờitôi:Tôisẽ
giơtaylênnhândanhChúa.
5Linhhồntôisẽđượcthỏamãnnhưăntủyvàmỡ;Và
miệngtôisẽngợikhenChúabằngđôimôivuivẻ:
6Khinằmtrêngiường,tôinhớđếnChúa,Vàsuyngẫmvề
Chúasuốtcáccanhđêm.
7VìChúađãgiúpđỡtôi,nêntôisẽvuimừngdướibóng
cánhcủaChúa.
8LinhhồntôitheoChúamãimãi;tayhữuChúanângđỡ
tôi.
9Nhưngnhữngkẻtìmgiếtmạngsốngtôisẽsaxuốngtận
đáyđất.
10Chúngsẽngãxuốngvìgươm;chúngsẽlàphầncholoài
cáo.
11NhưngvuasẽvuimừngnơiĐứcChúaTrời;Mọikẻ
nhândanhNgàimàthềsẽkhoemình;Nhưngmiệngnhững
kẻnóidốisẽphảingậmlại.
CHƯƠNG64
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)LạyĐứcChúa
Trời,xinnghetiếngtôicầunguyện:bảovệmạngsốngtôi
khỏinỗisợhãikẻthù.
2XinChúachechởconkhỏimưuđồbímậtcủakẻác,
Khỏisựnổiloạncủakẻlàmác.
3Chúngmàilưỡimìnhnhưlưỡigươm,giươngcungbắn
tên,lànhữnglờicayđắng:
4Chúngbắnlénngườitrọnvẹn;chúngbắnbấtngờvào
người,khôngsợgìcả.
5Chúngtựkhuyếnkhíchmìnhtrongviệcgianác,bànbạc
vớinhauvềviệcgàibẫycáchkínđáo,vànóirằng:Aisẽ
thấyđượcchúng?

THÁNHVỊNH
6Chúngtìmkiếmđiềugianác,traxétrấtkỹlưỡng;cảý
tưởngbêntronglẫnlòngcủamỗingườitrongbọnchúng
đềusâuxa.
7NhưngĐứcChúaTrờisẽbắnchúngbằngmũitên;chúng
sẽbịthươngthìnhlình.
8Chúngsẽdùnglưỡimìnhmàchémvàochínhmình;mọi
kẻthấychúngđềuphảibỏchạy.
9MọingườisẽkínhsợvàraotruyềncôngviệccủaĐức
ChúaTrời;vìhọsẽkhônngoansuyngẫmvềviệcNgàilàm.
10NgườicôngchínhsẽvuimừngnơiĐứcGiê-hô-va,và
nươngnáumìnhnơiNgài;mọingườingaythẳngtrong
lòngsẽkhoemình.
CHƯƠNG65
1(ThánhvịnhvàbàicacủaĐa-vít,dànhchonhạctrưởng.)
LạyĐứcChúaTrời,tạiSi-ôn,ngườitamongđợingợi
khenNgài;vàlờikhấnnguyệnsẽđượcthựchiệnchoNgài.
2HỡiĐấngnghelờicầunguyện,mọixácthịtđềusẽđến
cùngNgài.
3Sựgianácthắnghơntôi;cònsựviphạmcủachúngtôi,
Chúasẽthanhtẩychúng.
4PhướcchongườimàChúachọnvàkhiếnđếngầnChúa,
đểngườiấyđượcởtronghànhlangChúa:Chúngconsẽ
đượcthỏanguyệnvềsựtốtlànhcủanhàChúa,tứclàđền
thánhcủaChúa.
5LạyĐứcChúaTrời,làĐấngcứurỗichúngtôi,Ngàisẽ
đáplờichúngtôibằngnhữngviệcđángsợtheosựcông
bình;Ngàilàsựtincậycủacáccùngtráiđất,vàcủanhững
kẻởxatrênbiển.
6Ngàidùngsứcmạnhmìnhmàlậpvữngcácnúi;Ngài
đượcthắtlưngbằngsứcmạnh.
7Đấnglàmimtiếngồnàocủabiển,tiếngsóngvàtiếng
náođộngcủadân.
8Nhữngkẻởnơitậncùngđấtcũngsợhãikhithấydấu
hiệucủaChúa;Chúakhiếnchobuổisángvàbuổichiềuvui
mừng.
9Chúathămviếngđấtvàtướimátnó;Chúalàmchonó
giàucórấtnhiềubằngdòngsôngcủaĐứcChúaTrời,đầy
nước;Chúachuẩnbịngũcốcchohọ,khiChúađãchuẩnbị
chohọ.
10Chúatướicácluốngđấtcủanóthậtnhiều,làmchocác
luốngcàycủanóbằngphẳng,làmchođấtmềmbằngmưa
rào,vàbanphướcchosựtrổhoacủanó.
11Chúađộimãotriềuthiênchonămbằnglòngnhântừ
củaChúa;VàcácđườnglốicủaChúarảimỡ.
12Chúngrơixuốngđồngcỏtrongsamạc,vàcácđồinhỏ
vuimừngkhắpmọiphía.
13Đồngcỏđượcbaophủbởibầychiên;cácthunglũng
cũngđượcbaophủbởingũcốc;chúngreomừng,chúng
cũnghát.
CHƯƠNG66
1(BàicahoặcThithiêndànhchonhạctrưởng.)Hỡimọi
đất,hãycấttiếngreomừngĐứcChúaTrời:
2HãyhátlênsựvinhhiểncủadanhNgài,Hãyngợikhen
Ngàicáchvinhhiển.
3HãythưacùngĐứcChúaTrờirằng:Chúathậtđángsợ
trongcáccôngviệccủaChúa!Bởiquyềnnănglớnlaocủa
Chúa,kẻthùsẽphảikhuấtphụcChúa.
4ToànthểtráiđấtsẽthờphượngChúa,vàhátmừngChúa;
chúngsẽhátmừngdanhChúa.Sê-la.
5HãyđếnvàxemnhữngcôngtrìnhcủaĐứcChúaTrời:
Ngàithậtđángsợkhilàmchoconcáiloàingười.
6Ngàibiếnbiểnthànhđấtkhô;Ngườitađibộquanước
lụt;tạiđóchúngtôivuimừngtrongNgài.
7Ngàidùngquyềnnăngmìnhmàcaitrịđếnđờiđời;mắt
Ngàinhìnxemcácnước:nhữngkẻphảnnghịchchớtựcao.
Sê-la.
8Hỡidânsự,hãychúctụngĐứcChúaTrờichúngta,Và
làmchotiếngngợikhenNgàiđượcnghe!
9Đấnggìngiữlinhhồnchúngtatrongsựsống,vàkhông
đểchochânchúngtabịnaonúng.
10Vì,ĐứcChúaTrờiôi,Chúađãthửtháchchúngtôi,đã
rènluyệnchúngtôinhưluyệnbạc.
11Ngàiđãđemchúngtôivàolưới,khiếnsựđaukhổđè
nặngtrênlưngchúngtôi.
12Ngàiđãkhiếnngườitacỡitrênđầuchúngtôi;chúngtôi
phảiđiqualửavànước;nhưngNgàiđãđemchúngtôira
nơigiàucó.
13TôisẽvàonhàChúavớicủalễthiêu,Tôisẽtrảxonglời
khấnnguyệncủatôi,
14Màmôitôiđãthốtra,Vàmiệngtôiđãnóirakhitôigặp
giantruân.
15TôisẽdângchoChúanhữngcủalễthiêubằngnhững
convậtbéotốt,cùngvớihươngthơmcủanhữngconchiên
đực;tôisẽdângnhữngconbòđựcvànhữngcondêđực.
Sê-la.
16HỡimọingườikínhsợĐứcChúaTrời,hãyđếnnghe,
thìtôisẽthuậtlạinhữngđiềuNgàiđãlàmcholinhhồntôi.
17TôilấymiệngtôikêucầuNgài,Vàlưỡitôitônvinh
Ngài.
18Nếutôiấpủđiềugianáctronglòng,Chúasẽkhông
nghetôi.
19NhưngquảthậtĐứcChúaTrờiđãnghetôi;Ngàiđã
lắngnghetiếngcầunguyệncủatôi.
20ĐángngợikhenthayĐứcChúaTrời,làĐấngchẳngbỏ
lờicầunguyệncủatôi,cũngchẳngtừchốilòngthươngxót
củaNgàiđốivớitôi.
CHƯƠNG67
1(DànhchonhạctrưởngchơinhạcNeginoth,mộtbài
thánhcahoặcbàihát.)XinChúathươngxótchúngtôivà
banphướcchochúngtôi;vàlàmchomặtNgàisángngời
trênchúngtôi;Sê-la.
2ĐểđườnglốiChúađượcbiếtđếntrênđất,Vàơncứuđộ
củaChúađượcbiếtđếngiữacácnước.
3LạyĐứcChúaTrời,nguyệnmuôndânngợikhenChúa;
nguyệntoànthểcácdânngợikhenChúa.
4Cácnướchãyvuimừngvàhátmừng;vìChúasẽxét
đoáncácdâncáchcôngbình,vàcaitrịcácnướctrênđất.
Sê-la.
5LạyĐứcChúaTrời,nguyệnmuôndânngợikhenChúa;
nguyệntoànthểcácdânngợikhenChúa.
6Bấygiờđấtsẽsanhhoalợi,vàĐứcChúaTrời,làĐức
ChúaTrờicủachúngta,sẽbanphướcchochúngta.
7ĐứcChúaTrờisẽbanphướcchochúngta;Mọimiềnđất
sẽkínhsợNgài.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG68
1(BàicacủaĐa-vítdànhchonhạctrưởng.)NguyệnĐức
ChúaTrờitrỗidậy,khiếnkẻthùNgàiphảitantác:Những
kẻghétNgàicũngphảichạytrốntrướcmặtNgài.
2Nhưkhóitan,xinChúaxuađuổichúngđi;nhưsáptan
chảytrướclửa,xinChúaxuađuổikẻáctrướcmặtChúa.
3Nhưngngườicôngchínhsẽvuimừng,hớnhởtrướcmặt
ĐứcChúaTrời;phải,họsẽmừngrỡvôcùng.
4HãyhátmừngĐứcChúaTrời,hãyngợikhendanhNgài;
hãytônvinhĐấngcưỡitrêncáctừngtrời,gọidanhNgàilà
JAH,vàhãyvuimừngtrướcmặtNgài.
5ĐứcChúaTrờiởnơithánhcủaNgàilàChacủatrẻmồ
côi,vàlàquanxétcủangườigóabụa.
6ĐứcChúaTrờiđặtnhữngkẻcôđộcvàogiađình,Đemra
khỏinơibịxiềngxích;Nhưngnhữngkẻphảnnghịchphải
ởnơiđấtkhôcằn.
7LạyĐứcChúaTrời,khiChúarađitrướcdânChúa,Khi
Chúađiquađồngvắng;Sê-la:
8Đấtrungchuyển,cáctầngtrờicũngrungchuyểntrước
mặtĐứcChúaTrời;ngaycảnúiSi-naicũngrungchuyển
trướcmặtĐứcChúaTrời,làĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-
ên.
9LạyĐứcChúaTrời,Chúađãgiángmưalớn,đểcủngcố
sảnnghiệpChúakhinómệtmỏi.
10HộithánhChúađãởtạiđó;lạyĐứcChúaTrời,Chúa
đãchuẩnbịsựnhântừchongườinghèokhó.
11Chúatruyềnlệnh:Córấtđôngngườiraotruyềnlệnhấy.
12Cácvuacóquânđộichạytrốn,cònngườiởlạinhàthì
chiachiếnlợiphẩm.
13Dùcácngươinằmgiữacácnồicháo,cácngươicũng
giốngnhưcánhchimbồcâubọcbạc,vàlôngnóbọcvàng
ròng.
14KhiĐấngToànNăngtảnmáccácvuatạiđó,thìthành
trắngnhưtuyếtởSalmon.
15ĐồicủaĐứcChúaTrờigiốngnhưđồiBa-san;một
ngọnđồicaonhưđồiBa-san.
16Hỡicácnúicao,saocácngươilạinhảynhót?Đâylànúi
màĐứcChúaTrờimuốnngự;phải,ĐứcGiê-hô-vasẽngự
tạiđóđếnđờiđời.
17XecủaĐứcChúaTrờilàhaimươingàn,thậmchíhàng
ngànthiênsứ:Chúaởgiữahọ,nhưtạiSi-nai,trongnơi
thánh.
18Chúađãngựlêncao,dẫntheonhữngkẻbịlưuđày;
Chúađãnhậnnhữngânhuệcholoàingười,ngaycảcho
nhữngkẻphảnnghịch,đểGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiđược
ngựgiữachúng.
19ĐángngợikhenChúathay,làĐấnghằngngàygánh
nặngchochúngta,tứclàĐứcChúaTrời,sựcứurỗicủa
chúngta.Sê-la.
20ĐứcChúaTrờichúngtalàĐứcChúaTrờicứurỗi;và
loàingườithoátkhỏisựchếtlànhờĐứcChúaTrờilàChúa
Giê-hô-va.
21NhưngĐứcChúaTrờisẽđánhnátđầukẻthùNgài,Và
dađầuđầytóccủakẻcứtiếptụcphạmtội.
22ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:TasẽđemdântavềtừBa-
san,Tasẽđemdântavềtừvựcsâucủabiểncả.
23Đểchânngươinhúngtrongmáukẻthùngươi,Vàlưỡi
chóngươicũngnhúngtrongmáuđó.
24LạyĐứcChúaTrời,chúngđãthấysựChúađiqua,tức
làsựđiquacủaĐứcChúaTrời,làVuatôi,trongnơithánh.
25Cáccasĩđitrước,cácnhạccôngđisau;trongsốđócó
cácthiếunữđánhtrốngcơm.
26HãychúctụngĐứcChúaTrờitrongcáchộichúng,là
Chúa,từnguồncủaY-sơ-ra-ên.
27CóBên-gia-minnhỏbévớingườicaitrịcủahọ,các
quantrưởngGiu-đavàhộiđồngcủahọ,cácquantrưởng
Sa-bu-lônvàcácquantrưởngNép-ta-li.
28ĐứcChúaTrờicủangươiđãtruyềnlệnhchosứcmạnh
củangươi:LạyĐứcChúaTrời,xinhãycủngcốnhữnggì
Ngàiđãlàmchochúngtôi.
29VìđềnthờcủaChúatạiGiê-ru-sa-lem,cácvuasẽđem
lễvậtdângchoChúa.
30Xinhãyquởtráchđoànlínhcầmgiáo,Đoànbòđực
đôngđảo,Cùngvớinhữngconbêcủadânsự,Chođếnkhi
ainấyđềuphảiđầuhàngvớinhữngmiếngbạc;Xinhãy
phântánnhữngdântộcthíchchiếntranh.
31CáchoàngtửsẽrakhỏiAiCập;Ê-thi-ô-bisẽsớmgiơ
taylêncùngĐứcChúaTrời.
32Hỡicácnướctrênđất,hãyhátmừngĐứcChúaTrời;
HãyhátngợikhenChúa;Sê-la!
33Đấngcưỡitrêncáctầngtrờicủacáctầngtrờithuởxưa;
kìa,NgàiphátratiếngnóicủaNgài,vàtiếngnóiấycósức
mạnh.
34HãytônvinhsứcmạnhcủaĐứcChúaTrời:Sựvinh
hiểnNgàiởtrênY-sơ-ra-ên,vàquyềnnăngNgàiởtrong
cácmây.
35HỡiĐứcChúaTrời,Chúathậtđángsợtrongnơithánh
củaChúa:ĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ênlàĐấngbansức
mạnhvàquyềnnăngchodânNgài.ĐángngợikhenĐức
ChúaTrờithay!
CHƯƠNG69
1(BàithánhcacủaĐa-vít,dànhchonhạctrưởng.)Lạy
ĐứcChúaTrời,xincứucon,vìnướcđãtrànvàolinhhồn
con.
2Tôibịlúntrongbùnsâu,nơikhôngcóchỗđứng;Tôibị
trôivàovùngnướcsâu,nơidòngnướclũnhấnchìmtôi.
3Tôimệtmỏivìthankhóc,cổhọngtôikhô,mắttôimòn
mỏikhitrôngđợiĐứcChúaTrờitôi.
4Nhữngkẻghéttôivôcớnhiềuhơntóctrênđầutôi;
nhữngkẻmuốnhủydiệttôi,làkẻthùnghịchtôicáchvôcớ,
thậtmạnhmẽ;nhưngtôitrảlạinhữnggìtôikhôngcướpđi.
5LạyĐứcChúaTrời,Chúabiếtsựđiêndạicủacon,vàtội
lỗiconkhônggiấuChúađược.
6LạyChúalàĐứcGiê-hô-vavạnquân,xinđừngđểnhững
kẻtrôngđợiChúaphảihổthẹnvìcớcon;xinđừngđể
nhữngkẻtìmkiếmChúaphảihổthẹnvìcớcon,lạyĐức
ChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên.
7VìChúa,tôiđãmanglấysựsỉnhục,Sựhổthẹnbaophủ
mặttôi.
8Tôiđãtrởnênmộtngườixalạđốivớianhemtôi,một
ngườingoạiquốcđốivớicáccontraicủamẹtôi.
9VìlòngnhiệtthànhvềnhàChúađãthiêuđốttôi;Lờisỉ
nhụccủanhữngkẻsỉnhụcChúađãđổxuốngtrêntôi.
10Khitôikhóclócvàéplinhhồnmìnhănchay,điềuđó
khiếntôiphảihổthẹn.
11Tôicũnglấyvảithôlàmáoxống,Vàtrởnêncâutục
ngữchochúng.
12Nhữngkẻngồinơicổngthànhnóixấutôi;Tôitrởthành
đềtàicahátcủanhữngkẻsayrượu.

THÁNHVỊNH
13Nhưngvềphầntôi,ĐứcGiê-hô-va,tôicầunguyệncùng
NgàivàolúcNgàinhậmlời.LạyĐứcChúaTrời,theolòng
thươngxótvôbiêncủaNgài,theolẽthậtvềsựcứurỗicủa
Ngài,xinhãyđáplờitôi.
14Xincứutôikhỏivũngbùn,kẻotôibịlún;xingiảicứu
tôikhỏinhữngkẻghéttôi,vàkhỏinướcsâu.
15Xinđừngđểnướclũnhấnchìmtôi,đừngđểvựcsâu
nuốtchửngtôi,vàđừngđểhốsâulấpmiệngtôilại.
16LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynghetôi;vìlòngnhântừ
củaNgàilàtốt;xinhãyđoáiđếntôitheolòngthươngxót
vôbiêncủaNgài.
17XinChúađừngẩnmặtcùngtôitớChúa,vìtôiđanggặp
giantruân.XinChúamaumauđáplờitôi.
18Xinhãyđếngầnlinhhồntôivàcứuchuộcnó;Vìcớkẻ
thùtôi,xinhãygiảicứutôi.
19Chúabiếtsựsỉnhục,sựhổthẹnvàsựsỉnhụccủacon;
cáckẻthùnghịchconđềuởtrướcmặtChúa.
20Sựsỉnhụclàmtanvỡlòngtôi;tôiđầydẫysựbuồnrầu;
tôitrôngmongcóngườithươngxót,nhưngchẳngcóai;tôi
trôngmongngườianủi,nhưngchẳngcóai.
21Chúngchotôimậtđắnglàmthứcăn,Vàchotôiuống
giấmkhitôikhát.
22Nguyệnbàntiệccủachúngtrởthànhcáibẫytrướcmặt
chúng;Vànhữnggìđánglẽđemlạilợiíchchochúnglại
trởthànhcáibẫy.
23Nguyệnmắtchúngtốităm,khôngcònthấynữa,Và
khiếnlưngchúngluônluônrunrẩy.
24XinhãyđổcơnthịnhnộcủaChúatrênchúng,vàcơn
thịnhnộcủaChúasẽnắmlấychúng.
25Nguyệnnơiởcủachúngbịhoangvu,Vàkhôngaiđược
ởtronglềutrạicủachúng.
26VìchúngnóbắtbớngườimàChúađãđánh,Vàkểlể
nỗiđaubuồncủanhữngngườimàChúađãlàmchobị
thương.
27Xinhãythêmtộiácvàotộiáccủachúng;Chớđểchúng
vàosựcôngchínhcủaChúa.
28Nguyệnchúngbịxóakhỏisáchsựsống,Khôngđược
ghitênvàosổngườicôngchính.
29Nhưngtôiyếuđuốivàbuồnthảm:LạyĐứcChúaTrời,
nguyệnsựcứurỗicủaNgàiđưatôilênnơicao.
30TôisẽngợikhendanhĐứcChúaTrờibằngbàica,Và
tônvinhNgàibằnglờicảmtạ.
31ĐiềuđócũngsẽlàmđẹplòngĐứcGiê-hô-vahơnlàcon
bòđựchayconbòtơcósừngvàmóngguốc.
32Nhữngngườikhiêmnhườngsẽthấyđiềuđóvàvui
mừng;Vàlòngcácngươisẽsống,nhữngngườitìmkiếm
ĐứcChúaTrời.
33VìĐứcGiê-hô-vanghengườinghèokhó,Khôngkhinh
dểnhữngngườibịgiamcầm.
34Nguyệntrờiđất,biểncảvàmọivậtchuyểnđộngtrong
đócangợiNgài.
35VìĐứcChúaTrờisẽgiảicứuSi-ôn,vàsẽxâylạicác
thànhcủaGiu-đa,đểdânsựởđóvàchiếmhữunó.
36DòngdõicáctôitớNgàisẽthừahưởngnó;Nhữngai
yêumếndanhNgàisẽởtạiđó.
CHƯƠNG70
1(ThơcủaĐa-vít,chonhạctrưởng,đểghinhớ.)LạyĐức
ChúaTrời,xinmaumaugiảicứucon;lạyChúa,xinmau
maugiúpđỡcon.
2Nguyệnnhữngkẻtìmhạimạngsốngtôiphảihổthẹnvà
bốirối;Nguyệnnhữngkẻmongmuốnlàmhạitôiphảilui
lạivàbốirối.
3Nguyệnchúngphảiquaylạiđểnhậnphầnthưởngcủasự
hổthẹnlànhữngkẻnói:"A-ha,a-ha".
4NguyệnmọingườitìmkiếmChúađượcvuimừngvàhân
hoantrongChúa;Nguyệnnhữngngườiyêumếnsựcứurỗi
củaChúaluônluônnóirằng:ĐứcChúaTrờiđángđược
tônvinh.
5Nhưngtôikhốncùngvàthiếuthốn;ĐứcChúaTrờiôi!
Xinhãymauđếncùngtôi!Chúalàsựgiúpđỡvàgiảicứu
tôi;ĐứcGiê-hô-vaôi!Xinđừngchậmtrễ.
CHƯƠNG71
1LạyChúa,contincậynơiNgài:Xinđừngđểconbịbối
rối.
2XinhãygiảicứutôitrongsựcôngchínhcủaChúa,và
chotôiđượcthoátkhỏi;Xinhãynghiêngtaiquatôivàcứu
tôi.
3XinChúalàmnơiởvữngchắccủacon,đểconluônluôn
nươngnáu;Chúađãtruyềnlệnhcứucon,vìChúalàvầng
đávàđồnlũycủacon.
4LạyĐứcChúaTrờitôi,xingiảicứutôikhỏitaykẻác,
khỏitaykẻbấtchínhvàkẻhungbạo.
5VìChúalàsựtrôngđợicủatôi,ChúalàĐứcGiê-hô-va;
Chúalàsựtincậycủatôitừkhitôicònthơấu.
6Chúađãnângđỡtôitừlúctôimớilọtlòngmẹ;Chúalà
Đấngđãđemtôirakhỏilòngmẹtôi:tôisẽluônluônngợi
khenChúa.
7Tôinhưsựlạlùngchonhiềungười;NhưngChúalànơi
ẩnnáuvữngchắccủatôi.
8Nguyệnmiệngtôitrànđầysựngợikhenvàtônvinh
Chúasuốtngày.
9XinChúachớtừbỏtôitronglúctuổigià;Xinđừnglìabỏ
tôikhisứclựctôisuyyếu.
10Vìkẻthùtôinóixấutôi,Vànhữngkẻrìnhrậplinhhồn
tôicùngnhaubànbạc,
11Nóirằng:ĐứcChúaTrờiđãtừbỏhắn;hãyđuổibắtvà
bắthắn;vìchẳngcóaigiảicứuhắn.
12LạyĐứcChúaTrời,xinđừngxacon;LạyĐứcChúa
Trờicon,xinmaumaugiúpđỡcon.
13Nguyệnnhữngkẻthùnghịchlinhhồntôiphảihổthẹn
vàtiêudiệt;Nguyệnnhữngkẻtìmcáchlàmhạitôiphảibị
baophủtrongsựsỉnhụcvàônhục.
14Nhưngtôisẽluônluônhyvọng,vàsẽngợikhenChúa
ngàycàngnhiềuhơn.
15Miệngtôisẽraotruyềnsựcôngchínhvàsựcứurỗicủa
Chúasuốtngày;vìtôikhôngbiếtsốlượngcủachúng.
16TôisẽđitrongsứcmạnhcủaChúaGiê-hô-va;Tôisẽ
nhắcđếnsựcôngchínhcủaChúa,chỉnhắcđếnsựcông
chínhcủaChúamàthôi.
17LạyĐứcChúaTrời,Chúađãdạytôitừthuởthơấu;
Chođếnbâygiờ,tôivẫnraotruyềnnhữngcôngviệckỳ
diệucủaChúa.
18Ngaycảkhitôiđãgiàvàtócđãbạc,lạyĐứcChúaTrời,
xinđừngbỏrơitôi,Chođếnkhitôiđãtỏsứcmạnhcủa
Chúachothếhệnày,VàquyềnnăngcủaChúachomọi
ngườisẽđến.
19HỡiĐứcChúaTrời,sựcôngbìnhcủaChúarấtcao;
Ngàiđãlàmnhữngviệclớnlao;ĐứcChúaTrờiơi,ai
giốngnhưChúa?

THÁNHVỊNH
20ChúalàĐấngđãchotôithấynhữngđiềugiantruânlớn
laovàđauđớn,sẽlàmchotôisốnglại,vàđemtôilênkhỏi
vựcsâucủađất.
21Ngàisẽgiatăngsựcaotrọngcủatôi,Vàanủitôimọi
bề.
22TôicũngsẽdùngđànsắtngợikhenChúa,tứclàsựchân
thậtcủaChúa,làĐứcChúaTrờitôi;HỡiĐấngThánhcủa
Y-sơ-ra-ên,tôisẽdùngđànhạcmàhátngợikhenChúa.
23MôitôisẽreomừngkhitôihátmừngChúa;linhhồntôi
màChúađãcứuchuộcsẽreomừng.
24LưỡitôicũngsẽraotruyềnsựcôngchínhcủaChúasuốt
ngày;vìchúngphảihổthẹn,phảixấuhổvìnhữngkẻtìm
cáchlàmhạitôi.
CHƯƠNG72
1(ThiThiênchoSa-lô-môn.)LạyĐứcChúaTrời,xinban
chovuasựxétđoáncủaChúa,Vàbansựcôngchínhcủa
Chúachohoàngtử.
2NgườisẽxétđoándânsựChúacáchcôngchính,Xét
đoánkẻnghèokhócáchngaythẳng.
3Cácnúisẽđemlạihòabìnhchodânsự,vàcácđồinhỏ,
bởisựcôngbình.
4Ngườisẽxétđoánkẻnghèotrongdân,cứugiúpconcái
ngườithiếuthốn,vànghiềnnátkẻápbức.
5HọsẽkínhsợChúachođếnchừngnàomặttrờivàmặt
trăngcòntồntại,trảiquamọithếhệ.
6Ngàisẽgiángxuốngnhưmưatrêncỏmớiphát,nhưtrận
mưaràotướimátđất.
7Trongnhữngngàycủavuaấy,ngườicôngchínhsẽthịnh
vượng;vàtháibìnhsẽdưdậtchođếnchừngnàomặttrăng
còn.
8Ngườisẽcaitrịtừbiểnnọtớibiểnkia,từsôngnọtớitận
cùngtráiđất.
9Nhữngngườisốngtrongđồngvắngsẽcúilạytrướcmặt
Ngài;VàkẻthùNgàisẽliếmbụiđất.
10CácvuaTa-rê-sivàcáchảiđảosẽđemlễvậtđến;các
vuaSê-bavàSê-basẽdânglễvật.
11Phải,mọivuasẽsấpmìnhxuốngtrướcmặtngười;mọi
nướcsẽphụcvụngười.
12VìNgàisẽgiảicứukẻthiếuthốnkhihọkêucầu;Cứu
cảngườinghèokhổvàngườikhôngcóaigiúpđỡ.
13Ngàisẽthươngxótngườinghèonànvàthiếuthốn,Và
cứuvớtlinhhồncủangườithiếuthốn.
14Ngườisẽcứuchuộclinhhồnhọkhỏisựgiandốivàbạo
lực;vàhuyếthọsẽquíbáutrướcmắtNgười.
15Ngườisẽđượcsống,vàngườitasẽdângchongười
vàngxứSê-ba;ngườitasẽluônluôncầunguyệnchongười,
vàhằngngàysẽngợikhenngười.
16Sẽcómộtnắmlúamìtrênđỉnhcácnúidướiđất;hoa
quảcủanósẽrungchuyểnnhưLi-băng;vàdânthànhthịsẽ
hưngthịnhnhưcỏcủađất.
17DanhNgàisẽtồntạimãimãi,danhNgàisẽtồntạicho
đếnchừngnàomặttrờicòn,loàingườisẽnhờNgàimà
đượcphước,mọinướcsẽgọiNgàilàcóphước.
18ĐángngợikhenthayGiê-hô-vaĐứcChúaTrời,làĐức
ChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,chỉmìnhNgàilàmnhữngviệc
kỳdiệu.
19NguyệndanhvinhhiểncủaNgàiđượcngợikhenđến
đờiđời!Nguyệntoànthểtráiđấtđượcđầydẫyvinhquang
củaNgài!A-men,A-men!
20LờicầunguyệncủaĐa-vít,contraiGiê-sê,đãkếtthúc.
CHƯƠNG73
1(ThiThiêncủaA-sáp)Quảthật,ĐứcChúaTrờiđốixử
tốtvớiY-sơ-ra-ên,ngaycảvớinhữngngườicólòngtrong
sạch.
2Nhưngvềphầntôi,chântôigầnnhưtrượtngã;bước
chântôigầnnhưtrượtngã.
3Vìtôiganhtịvớikẻngudại,khithấysựthịnhvượngcủa
kẻác.
4Vìtrongsựchếtcủachúngkhôngcósựràngbuộc,
Nhưngsứcmạnhcủachúngvẫnvữngchắc.
5Họkhônggặphoạnnạnnhưngườikhác,cũngkhôngbị
taihọanhưngườikhác.
6Bởivậy,sựkiêungạoquấnlấychúngnhưxiềngxích;sự
bạotànbaophủchúngnhưmộtchiếcáo.
7Mắtchúnglộrõvẻthâmquầng:Chúngcónhiềuhơn
lòngmongước.
8Chúngnóbạihoại,nóilờigianácvềsựápbức:chúngnó
nóilờikiêucăng.
9Miệngchúngnóixấutrời,lưỡichúngđikhắpđất.
10Bởivậy,dânsựNgàitrởvềđây,vànướcđầycốcđược
vắtrachohọ.
11Chúngnónóirằng:LàmsaoĐứcChúaTrờibiếtđược?
CósựhiểubiếtnàotrongĐấngTốiCaochăng?
12Này,đâylànhữngkẻvôđạo,chúngthịnhvượngtrên
thếgian,vàngàycànggiàucó.
13Thậtvậy,tôiđãthanhtẩylòngmìnhmộtcáchvôích,và
rửataymìnhtrongsựvôtội.
14Vìsuốtngàytôiphảichịugiannan,vàmỗibuổisáng
tôibịsửaphạt.
15Nếutôinói:Tôisẽnóinhưvậy;kìa,tôisẽphạmtộivới
thếhệconcháuChúa.
16Khitôinghĩđếnviệcbiếtđiềunày,tôithấyđauđớnquá;
17ChođếnkhitôivàonơithánhcủaĐứcChúaTrời,bấy
giờtôimớihiểuđượcsốphậncủahọ.
18ThậtChúađãđặtchúngtạinơitrơntrợt,Khiếnchúng
xuốngchốnhủydiệt.
19Làmsaochúngbịhủydiệttrongchốclát?Chúnghoàn
toànbịkinhhoàngtiêudiệt.
20Nhưngườitamơmộngkhithứcgiấc,cũngvậy,Chúa
ơi,khithứcgiấc,Chúasẽkhinhdểhìnhảnhchúngnó.
21Lòngtôibuồnrầu,vàtôicảmthấyđaunhóitrongthận.
22Tôithậtngumuộivàthiếuhiểubiết;TrướcmặtChúa,
tôikhácnàomộtconthú.
23Dầuvậy,tôivẫnluônởcùngChúa;Chúađãnắmlấy
tayphảitôi.
24NgàisẽhướngdẫntôibằnglờikhuyênbảocủaNgài,và
sauđótiếpđóntôiđếnvinhquang.
25Trêntrời,tôicóaingoàiChúa?Vàdướiđất,tôichẳng
aoướcaingoàiChúa.
26Thịtvàlòngtôibịtiêuhao;NhưngĐứcChúaTrờilà
sứcmạnhcủalòngtôi,vàlàphầncủatôiđếnđờiđời.
27Vì,nầy,nhữngkẻxacáchChúasẽbịdiệtvong;Chúa
đãhủydiệtmọikẻlàmđiếmxacáchChúa.
28NhưngthậttốtchotôikhiđếngầnĐứcChúaTrời;Tôi
tincậyChúaGiê-hô-va,đểthuậtlạimọicôngviệcNgài.
CHƯƠNG74
1(MaschilcủaAsaph.)LạyĐứcChúaTrời,saoNgàibỏ
rơichúngconmãimãi?SaocơnthịnhnộcủaNgàilạibốc
lêncùngbầychiêntrongđồngcỏcủaNgài?

THÁNHVỊNH
2XinhãynhớlạihộichúngChúamàChúađãmuatừxưa;
XinhãychuộclạiquyềnphépcơnghiệpChúa;Xinhãy
nhớđếnnúiSi-ônmàChúađãngự.
3Hãynhấcchânngươilênnhữngnơihoangvuđờiđời,
tứclàmọiđiềukẻthùđãlàmgianáctrongnơithánh.
4KẻthùChúagầmthétgiữacáchộichúngChúa;Chúng
dựngcờhiệuđểlàmdấuhiệu.
5Mộtngườiđànôngnổitiếngvìđãgiơrìulêntrênnhững
câyrậmrạp.
6Nhưngbâygiờ,họdùngrìuvàbúađểpháhủyngay
nhữngtácphẩmchạmkhắcđó.
7ChúngđãđốtlửanơithánhcủaChúa,làmôuếnơingự
củadanhChúaxuốngđất.
8Chúngtựnhủtronglòngrằng:Chúngtahãycùngnhau
hủydiệtchúngđi!ChúngđãđốthếtcácnhàhộicủaĐức
ChúaTrờitrongxứ.
9Chúngtôikhôngcònthấycácdấuhiệucủamìnhnữa;
khôngcònđấngtiêntrinàonữa;vàgiữachúngtôicũng
khôngcóaibiếtđếnbaolâunữa.
10LạyĐứcChúaTrời,kẻthùsẽsỉnhụcNgàiđếnbaogiờ?
KẻthùsẽphỉbángdanhNgàiđếnđờiđờisao?
11SaoChúalạirúttaylại,tứclàtayphảiChúa?Hãyrút
nórakhỏilòngChúađi!
12VìĐứcChúaTrờilàVuatôitừxưa,Ngàiđãthựchiện
sựcứurỗigiữalòngđất.
13ChúađãdùngsứcmạnhChúamàrẽbiểnra;Chúađập
vỡđầucácloàirồngtrongnước.
14NgàiđậpnátđầuLê-vi-a-than,Vàbannólàmthứcăn
chodânởtrongđồngvắng.
15Ngàiđãrẽsuốivàsuốinước,làmkhôcạncácsônglớn.
16NgàythuộcvềChúa,đêmcũngthuộcvềChúa;Chúađã
chuẩnbịánhsángvàmặttrời.
17Chúađãđịnhcácbờcõicủatráiđất,vàlàmnênmùahè
vàmùađông.
18XinhãynhớrằngkẻthùđãsỉnhụcChúa,Vàdânngu
dạiđãphạmthượngđếndanhChúa.
19XinđừngphólinhhồnchimgáycủaChúachođám
đôngkẻác;xinđừngquênhộichúngnghèokhócủaChúa
đếnđờiđời.
20Hãytôntrọnggiaoước,vìnhữngnơitốitămcủađất
đầydẫysựhungbạo.
21Xinđừngđểngườibịápbứcphảihổthẹntrởvề;xin
chongườinghèokhóvàthiếuthốnngợikhendanhChúa.
22LạyĐứcChúaTrời,xinhãychỗidậy,biệnhộcho
quyềnlợicủaChúa;xinnhớlạikẻngudạihằngngàysỉ
nhụcChúa.
23ChớquêntiếngkẻthùnghịchChúa:tiếngồnàocủa
nhữngkẻnổilênchốnglạiChúangàycànggiatăng.
CHƯƠNG75
1(Chonhạctrưởng,Altaschith,Mộtbàithánhcahoặcbài
cacủaAsaph.)LạyĐứcChúaTrời,chúngconcảmtạNgài,
chúngconcảmtạNgài:vìdanhNgàiởgần,côngviệckỳ
diệucủaNgàiđượcraotruyền.
2Khitatiếpnhậnhộichúng,tasẽxétđoáncáchcông
minh.
3Đấtvàmọidâncưtrênđấtđềutanrã;Tanângđỡcáctrụ
cộtcủanó.Sê-la.
4Tôinóivớikẻngudạirằng:Chớnênngudại;vàvớikẻ
ácrằng:Chớngướcsừnglên;
5Chớngướcsừnglêncao,chớcứngcổmànói.
6Vìsựthăngtiếnkhôngđếntừphươngđông,phươngtây
hayphươngnam.
7NhưngĐứcChúaTrờilàĐấngphánxét:Ngàihạngười
nàyxuống,lậpngườikialên.
8VìtrongtayĐứcGiê-hô-vacómộtcáichén,rượuthìđỏ
thắm,đầyhỗnhợp;Ngàirótrượura;nhưngcặnrượu,mọi
kẻáctrênđấtsẽvắtravàuống.
9Nhưngtôisẽraotruyềnmãimãi,Tôisẽhátngợikhen
ĐứcChúaTrờicủaGia-cốp.
10Tasẽchặthếtcácsừngcủakẻác;nhưngcácsừngcủa
ngườicôngchínhsẽđượcngướclên.
CHƯƠNG76
1(DànhchonhạctrưởngNê-ghi-nô,Bàithánhcahaybài
cacủaA-sáp.)ĐứcChúaTrờiđượcbiếtđếnởGiu-đa:
danhNgàilớnlaotrongY-sơ-ra-ên.
2ĐềntạmcủaNgàicũngởSa-lem,NơingựcủaNgàiởSi-
ôn.
3TạiđóNgàibẻgãycácmũitêncủacung,khiên,gươmvà
binhkhíchiếntrận.Sê-la.
4Ngàivinhquangvàtuyệtvờihơncácnúicướpbóc.
5Nhữngkẻcanđảmđãbịcướpbóc,họđãngủhếtgiấc
ngủcủamình:vàkhôngmộtngườimạnhmẽnàotìmthấy
bàntaycủamình.
6LạyĐứcChúaTrờicủaGia-cốp,khiNgàiquởtrách,cả
xelẫnngựađềuchìmvàogiấcngủchếtchóc.
7ChínhChúathậtđángsợ;KhiChúanổigiận,aicóthể
đứngnổitrướcmặtChúa?
8Ngàiđãkhiếnsựphánxétđượcnghetừtrêntrời;đấtsợ
hãivàimlặng,
9KhiĐứcChúaTrờiđứnglênxétđoán,Đểcứumọingười
nhumìtrênđất.Sê-la.
10Chắcchắncơnthịnhnộcủaloàingườisẽngợikhen
Chúa;Chúasẽngănchặncơnthịnhnộcònlại.
11HãykhấnnguyệnvàtrảlễchoGiê-hô-vaĐứcChúa
Trờicácngươi;hếtthảynhữngkẻởchungquanhNgài,
hãyđemlễvậtdângchoĐấngđángkínhsợ.
12Ngàisẽtiêudiệttinhthầncủacácquantrưởng;Ngàilà
điềuđángsợđốivớicácvuatrênđất.
CHƯƠNG77
1(Chongườichỉhuydànnhạc,choGiê-đu-thun,Thithiên
củaA-sáp.)TôikêucầuĐứcChúaTrờibằngtiếngtôi,kêu
cầuĐứcChúaTrờibằngtiếngtôi;vàNgàilắngtainghetôi.
2Trongngàygiantruân,tôitìmcầuChúa;vếtthươngcủa
tôichảysuốtđêmkhôngngừng;linhhồntôikhôngchịu
đượcanủi.
3TôinhớđếnĐứcChúaTrời,bènbốirối;Tôithanthở,và
tâmthầntôinaonúng.Sê-la.
4Ngàigiữchomắttôitỉnhtáo:Tôibốirốiđếnnỗikhông
nóinênlời.
5Tôiđãsuyngẫmvềnhữngngàyxưa,vềnhữngnăm
thángxaxưa.
6Tôinhớlạibàicacủamìnhtrongđêm,Tôisuygẫm
tronglòngmình,Vàtâmlinhtôitìmkiếmkỹlưỡng.
7Chúasẽtừbỏđếnđờiđờisao?Ngàisẽkhôngcòn
thươngxótnữasao?
8LòngthươngxótcủaNgàiháđãmấtđếnđờiđờisao?
LờihứacủaNgàiháchẳngthànhđếnđờiđờisao?

THÁNHVỊNH
9ĐứcChúaTrờiháquênlàmơnsao?Trongcơngiận,
Ngàihákhéplòngthươngxótsao?Sê-la.
10Tôinói:Đâylàsựyếuđuốicủatôi,nhưngtôisẽnhớ
đếnnhữngnămthángđượcởbênhữuĐấngTốiCao.
11TôisẽnhớlạinhữngcôngviệccủaĐứcGiê-hô-va,chắc
chắntôisẽnhớlạinhữngphéplạcủaNgàithuởxưa.
12TôicũngsẽsuygẫmvềmọicôngviệcChúa,Vànóiđến
nhữngviệclàmcủaChúa.
13ĐườnglốiChúaởtrongnơithánh,ĐứcChúaTrờiôi!
CóĐứcChúaTrờinàovĩđạibằngĐứcChúaTrờichúng
tôi?
14ChúalàĐứcChúaTrờihaylàmphéplạ,Chúađãtỏ
quyềnnăngChúaragiữacácdân.
15ChúađãdùngcánhtaymìnhmàcứuchuộcdânsựChúa,
làconcháuGia-cốpvàGiô-sép.Sê-la.
16CácnướcthấyChúa,cácnướcthấyChúa,đềusợhãi;
cácvựcsâucũngđềunáođộng.
17Mâyđổnướcra,bầutrờivangtiếng,cácmũitênChúa
cũngbayraxa.
18TiếngsấmcủaChúavangrềntrêntrời;chớpnhoáng
làmsángthếgian;đấtrungchuyểnvàchuyểnđộng.
19ĐườnglốiChúaởtrongbiển,LốiđiChúaởtrongnước
sâu,VàdấuchânChúakhôngaibiếtđến.
20ChúađãdùngtayMôi-sevàA-rôndẫndắtdânsựNgài
nhưmộtbầychiên.
CHƯƠNG78
1(MaschilcủaA-sáp.)Hỡidânta,hãylắngtaingheluật
phápta;hãynghiêngtainghelờitừmiệngta.
2Tôisẽmởmiệngrakểchuyệnngụngôn,Tôisẽthốtra
nhữngcâuđốtừxaxưa:
3Điềumàchúngtađãnghevàbiết,vàtổphụchúngtađã
thuậtlạichochúngta.
4Chúngtasẽkhônggiấuđiềuđóvớiconcháuhọ,đểcho
thếhệtươnglaibiếtnhữngsựngợikhenĐứcGiê-hô-va,
quyềnnăngNgài,vànhữngcôngviệckỳdiệumàNgàiđã
làm.
5VìNgàiđãlậpchứngcớnơiGia-cốp,vàđịnhluậtpháp
trongY-sơ-ra-ên,truyềnchotổphụchúngtarằnghọphải
truyềnlạichoconcháumình.
6Đểthếhệmaisau,tứclàconcháusẽsinhra,biếtđược
nhữngđiềuđó;đểchúngsẽtrỗidậyvàthuậtlạichocon
cháumình.
7HầuchohọđặthyvọngnơiĐứcChúaTrời,khôngquên
cáccôngviệcNgài,nhưngvânggiữcácđiềurăncủaNgài.
8Đểkhônggiốngnhưtổphụmình,mộtthếhệcứngđầu
vàphảnnghịch;mộtthếhệkhôngngaythẳngtronglòng,
vàtinhthầnkhôngkiênđịnhvớiĐứcChúaTrời.
9ConcháuÉp-ra-im,đượctrangbịvũkhívàmangcung
tên,đãquaylưnglạitrongngàychiếntrận.
10HọkhônggiữgiaoướccủaĐứcChúaTrời,vàkhông
chịubướcđitheoluậtphápNgài;
11VàquênnhữngcôngviệcvànhữngphéplạNgàiđãtỏ
chohọthấy.
12Ngàiđãlàmnhữngđiềukỳdiệutrướcmắttổphụhọ,tại
xứAiCập,trongđồngbằngXô-an.
13Ngàirẽbiểnra,khiếnhọđiqua;Ngàikhiếnnướcđọng
lạithànhmộtđống.
14Banngày,Ngàidẫndắthọbằngđámmây,vàsuốtđêm
bằngánhsánglửa.
15Ngàichẻđôicácvầngđátrongsamạc,banchohọnước
uốngnhưtừvựcsâumênhmông.
16Ngàicũngkhiếnsuốiphunratừtảngđá,vàkhiếnnước
chảyranhưsông.
17HọlạicàngphạmtộivớiNgàihơnnữa,bằngcáchkhiêu
khíchĐấngTốiCaotrongsamạc.
18HọthửtháchĐứcChúaTrờitronglòngbằngcáchcầu
xinđồănđểthỏamãndụcvọngcủamình.
19HọcònnóinghịchcùngĐứcChúaTrờirằng:ĐứcChúa
Trờihácóthểdọnbànnơiđồngvắngsao?
20Này,Ngàiđãđậpvàotảngđá,nướcphunra,vàcác
dòngsuốitrànbờ;Ngàicóthểbanbánhkhông?Ngàicó
thểcungcấpthịtchodânNgàikhông?
21Bởivậy,ĐứcGiê-hô-vangheđiềunầy,bènnổigiận;
lửacháylênnghịchcùngGia-cốp,cơngiậncũngnổilên
cùngY-sơ-ra-ên;
22VìhọkhôngtinĐứcChúaTrời,khôngtrôngcậyvàosự
cứurỗicủaNgài:
23DầuNgàiđãtruyềnlệnhchocácđámmâytừtrêncao,
vàmởcáccửathiênđàng,
24Ngàiđãmưamannaxuốngchohọăn,vàbanchohọ
ngũcốctừtrời.
25Conngườiđãănthứcăncủacácthiênthần:Ngàiđãgửi
chohọthịtmộtcáchnonê.
26Ngàikhiếngióđôngthổitrêntrời,vàdùngquyềnnăng
mìnhdẫngiónamvào.
27Ngàicũngkhiếnmưathịtrơixuốngtrênchúngnhưbụi,
vàchimcócánhnhiềunhưcátbiển.
28Ngàilàmchovậtđórơixuốnggiữatrạiquân,xung
quanhnơiởcủahọ.
29Vậyhọănvàđượcnonê,vìNgàibanchohọđiềuhọ
mongmuốn;
30Họkhôngxalánhdụcvọngcủamình.Nhưngkhithức
ăncủahọvẫncòntrongmiệng,
31CơnthịnhnộcủaĐứcChúaTrờigiángxuốnghọ,giết
nhữngngườibéonhấttrongbọnhọ,vàđánhhạnhững
ngườiđượcchọncủaY-sơ-ra-ên.
32Dầuvậy,họvẫnphạmtội,khôngtinđếnnhữngcông
việckỳdiệucủaNgài.
33Vìthế,Ngàiđãtiêudiệtnhữngngàythángcủahọtrong
sựhưkhông,vàtiêudiệtnhữngnămthángcủahọtrongsự
khốnkhó.
34KhiNgàigiếthọ,họmớitìmkiếmNgài;Họtrởvềvà
cầuhỏiĐứcChúaTrờingaytừsángsớm.
35HọnhớlạirằngĐứcChúaTrờilàvầngđácủahọ,Đức
ChúaTrờichícaolàĐấngcứuchuộchọ.
36Tuynhiên,chúngvẫndùngmiệngnịnhhótNgài,Và
dùnglưỡinóidốiNgài.
37VìlònghọkhôngngaythẳngcùngNgài,vàcũngkhông
trungthànhvớigiaoướcNgài.
38NhưngNgàiđầylòngthươngxót,thathứtộiáccủahọ
vàkhônghủydiệthọ;thậtvậy,nhiềulầnNgàiđãnguôi
cơngiận,vàkhôngnổicơnthịnhnộ.
39VìNgàinhớlạirằnghọchỉlàxácthịt,Mộtcơngió
thoảngquavàkhôngbaogiờtrởlại.
40BiếtbaolầnchúngkhiêukhíchNgàitrongđồngvắng,
vàlàmNgàibuồnphiềntrongsamạc!
41HọlạiquaylạithửtháchĐứcChúaTrờivàhạnchế
ĐấngThánhcủaY-sơ-ra-ên.
42HọkhôngnhớđếnbàntaycủaNgài,Cũngkhôngnhớ
đếnngàyNgàigiảicứuhọkhỏikẻthù.

THÁNHVỊNH
43NgàiđãlàmnhữngdấulạtạiAiCậpvànhữngphéplạ
tạiđồngbằngXô-annhưthếnào:
44Biếncácsôngngòicủahọthànhmáu,Vàcácdòng
nướclũcủahọthànhrakhôngthểuốngđược.
45Ngàisaiđủloạiruồiđếnănthịthọ,vàếchđếnhủydiệt
họ.
46Ngàicũngbanhoalợicủahọchosâubọ,Vànộpcông
laohọchocàocào.
47Ngàipháhủyvườnnhocủahọbằngmưađá,vàpháhủy
câysungcủahọbằngsươnggiá.
48Ngàicũngphónộpbầysúcvậtcủahọchomưađá,và
bầychiêncủahọchosấmsét.
49Ngàitrútcơnthịnhnộ,cơnthịnhnộ,cơnphẫnnộvàtai
họaxuốnghọbằngcáchsaicácthiênsứácđếngiữahọ.
50NgàimởđườngchocơnthịnhnộcủaNgài;Ngàikhông
thalinhhồnhọkhỏisựchết,nhưngphómạngsốnghọcho
bệnhdịch;
51VàđánhgiếtmọiconđầulòngtrongAiCập,tứclà
nhữngkẻmạnhnhấttrongcáctrạicủaCham.
52NhưngkhiếndânsựNgàirađinhưchiên,vàdẫndắthọ
trongđồngvắngnhưmộtbầychiên.
53Ngàidẫndắthọantoàn,khiếnhọkhôngsợhãi;nhưng
biểnđãchônvùikẻthùcủahọ.
54NgàiđưahọđếnranhgiớinơithánhcủaNgài,đếnngọn
núimàtayphảiNgàiđãmua.
55Ngàicũngđuổicácdânngoạirakhỏitrướcmặthọ,
phânchiasảnnghiệpchohọtheotừngchiphái,vàkhiến
cácchipháiY-sơ-ra-ênởtrongtrạicủahọ.
56NhưnghọđãthửtháchvàkhiêukhíchĐứcChúaTrời
TốiCao,vàkhônggiữcáclờichứngcủaNgài.
57Nhưnghọlạitrởlui,vàcưxửbấttrungnhưtổphụhọ;
họbịnghiêngđinhưcâycunggiandối.
58VìchúngnóchọcgiậnNgàivìcácnơicao,Vàkhiến
Ngàighentứcvìcáctượngchạm.
59KhiĐứcChúaTrờingheđiềuđó,Ngàinổigiậnvàrất
ghétdânY-sơ-ra-ên.
60ĐếnnỗiNgàibỏđềntạmtạiSi-lô,tứclàlềumàNgàiđã
dựnggiữaloàingười;
61NgàiđãnộpsứcmạnhNgàivàotaykẻthù,Vànộpvinh
quangNgàivàotaykẻthù.
62NgàicũngphódânsựNgàichogươmđao,Vànổigiận
cùngcơnghiệpmình.
63Lửađãthiêurụinhữngthanhniêncủahọ,vàcácthiếu
nữcủahọkhôngđượcgảđi.
64Cácthầytếlễcủahọbịgươmgiết;vàcácgóaphụcủa
họkhôngthankhóc.
65BấygiờChúathứcdậynhưngườivừangủxong,như
ngườimạnhdạnreomừngvìrượu.
66Ngàiđánhbạikẻthùmìnhởphíasau,khiếnchúngphải
chịusỉnhụcđờiđời.
67Hơnnữa,NgàitừchốiđềntạmcủaGiô-sép,vàkhông
chọnchipháiÉp-ra-im.
68NhưngNgàichọnchipháiGiu-đa,lànúiSi-ônmàNgài
yêumến.
69NgàixâyđềnthánhcủaNgàinhưnhữngcungđiệncao
ngất,nhưđấtmàNgàiđãlậpnênđờiđời.
70NgàicũngchọnĐa-vít,tôitớNgài,Vàđemngườira
khỏichuồngchiên:
71Ngàiđemôngkhỏiđànchiênđangmangthaiđểchăn
nuôiGia-cốp,dânsựNgài,vàchănnuôiY-sơ-ra-ên,cơ
nghiệpNgài.
72Vậy,ôngchăndắthọtheolòngngaythẳngcủamình,và
dùngsựkhéoléocủađôitaymìnhmàdẫndắthọ.
CHƯƠNG79
1(ThiThiêncủaA-sáp)LạyĐứcChúaTrời,cácdânngoại
đãvàocơnghiệpcủaNgài;chúngđãlàmôuếđềnthánh
củaNgài;chúngđãbiếnGiê-ru-sa-lemthànhđốngđổnát.
2ChúngđãphóxáccáctôitớChúalàmđồăncholoài
chimtrời,phóthịtcácthánhđồChúalàmđồăncholoài
thúdướiđất.
3ChúngđãđổmáuchúngnhưnướckhắpGiê-ru-sa-lem;
vàchẳngcóaichôncấtchúng.
4Chúngtôiđãtrởthànhnỗiônhụcchonhữngngườilân
cận,làsựkhinhmiệtvàchêcườichonhữngngườixung
quanh.
5Chúaơi,Ngàicòngiậnđếnbaogiờ?Lòngghentương
củaNgàisẽcháynhưlửasao?
6XinhãyđổcơnthịnhnộcủaChúaxuốngcácdânngoại
khôngbiếtChúa,vàcácnướckhôngkêucầudanhChúa.
7VìchúngđãnuốtGia-cốp,vàpháhủynơiởcủangười.
8Xinđừngnhớlạinhữngtộiáctrướckiacủachúngcon;
xinlòngthươngxótcủaChúamauchóngcứuvớtchúng
con,vìchúngconđãbịhạxuốngrấtnhiều.
9LạyĐứcChúaTrờilàĐấngcứurỗichúngtôi,vìvinh
quangcủadanhChúa,xingiúpđỡchúngtôi;xingiảicứu
chúngtôivàtẩysạchtộilỗichúngtôivìdanhChúa.
10Tạisaocácdânngoạilạinóirằng:ĐứcChúaTrờicủa
chúngởđâu?XinchoNgàiđượcbiếtđếngiữacácdân
ngoạitrướcmắtchúngtôi,quasựbáothùvềhuyếtcủacác
tôitớChúađãđổra.
11XinchotiếngthanthởcủakẻtùđàythấuđếnChúa;Xin
dùngquyềnnănglớnlaocủaChúamàbảovệnhữngkẻbị
địnhphảichết;
12XinChúabáotrảgấpbảylầnvàolòngnhữngkẻlâncận
chúngconsựsỉnhụcmàchúngđãsỉnhụcChúa.
13Vậynên,chúngtôilàdânsựChúa,làbầychiêncủa
đồngcỏChúa,sẽcảmtạChúađếnđờiđời;chúngtôisẽ
truyềnraosựngợikhenChúachomuônthếhệ.
CHƯƠNG80
1(ChonhạctrưởngShoshannimeduth,ThithiêncủaA-sáp.)
HỡiĐấngchăngiữY-sơ-ra-ên,hãylắngtainghe,làĐấng
chăndắtGiô-sépnhưmộtbầychiên;làĐấngngựgiữacác
chê-ru-bim,hãychiếusángra.
2XinhãykhíchlệsứcmạnhcủaChúatrướcmặtÉp-ra-im,
Bên-gia-minvàMa-na-se,vàđếncứuchúngtôi.
3LạyĐứcChúaTrời,xinkhiếnchúngcontrởlại,vàlàm
chomặtChúasángngời,thìchúngconsẽđượccứu.
4LạyChúa,ĐứcChúaTrờicủacácđạoquân,Chúacòn
giậnlờicầunguyệncủadânChúađếnbaogiờ?
5Ngàinuôichúngbằngbánhnướcmắt,vàchochúnguống
thậtnhiềunướcmắt.
6Chúakhiếnchúngtôithànhtròcườichokẻlâncận,vàkẻ
thùchúngtôicườinhạonhau.
7LạyĐứcChúaTrờicủacácđạoquân,xinkhiếnchúng
contrởlại,vàlàmchomặtChúasángngời,thìchúngcon
sẽđượccứu.
8ChúađãđemcâynhorakhỏiAiCập;Chúađuổicácdân
ngoạira,rồitrồngcâynhođó.

THÁNHVỊNH
9Chúađãchuẩnbịchỗchonó,khiếnnóđâmrễsâuvà
mọcđầymặtđất.
10Cácđồinúiđượcbóngmátcủanóchephủ,vàcác
nhánhcủanógiốngnhưcâytuyếttùngtươitốt.
11Nógiươngcànhrađếnbiển,Vànhánhnóhướngvề
sông.
12VậysaoChúapháhàngràonó,đểchomọingườiqua
đườngđềunhổrễnó?
13Lợnrừngpháhoạinó,thúđồngsẽcắnxénó.
14LạyĐứcChúaTrờicủacácđạoquân,chúngconnàixin
Ngàihãytrởlại.XinNgàitừtrờinhìnxuống,đoáixemvà
thămviếngcâynhonày;
15LàvườnnhomàtayhữuChúađãtrồng,Vàlànhánhmà
Chúađãlàmchomạnhmẽchochínhmình.
16Nóbịlửathiêuđốt,bịchặthạ;chúngphảidiệtvongkhi
Chúaquởtrách.
17XintayChúahãyởtrênngườibênhữuChúa,Trêncon
ngườimàChúađãlậpnênmạnhmẽchomình.
18VậynênchúngtôisẽkhônglìaxaChúa:Xinbansự
sốngchochúngtôi,vàchúngtôisẽkêucầudanhChúa.
19LạyChúa,ĐứcChúaTrờicủacácđạoquân,xinhãy
khiếnchúngcontrởlại,xinhãylàmchomặtChúasáng
ngời,thìchúngconsẽđượccứu.
CHƯƠNG81
1(BàicacủaA-sápchonhạctrưởngởGhi-tít.)Hãyhátlớn
choĐứcChúaTrờilàsứcmạnhcủachúngta;hãycấttiếng
reomừngchoĐứcChúaTrờicủaGia-cốp.
2Hãylấymộtbàithánhca,đemđếnđâymộttrốngcơm,
mộtđànhạcêmdịuvàmộtđànsắt.
3Hãythổikènvàongàytrăngnon,vàothờiđiểmđãđịnh,
trongngàylễtrọngthểcủachúngta.
4VìđâylàluậtlệchoY-sơ-ra-ên,làluậtphápcủaĐức
ChúaTrờicủaGia-cốp.
5NgàiđãlậpđiềuđónơiGiô-sépđểlàmchứngcớ,khi
NgàirađiquaxứAiCập;nơitôinghemộtthứtiếngmàtôi
khônghiểu.
6Tôicấtgánhnặngkhỏivaingười,tayngườiđượcgiải
thoátkhỏinồiniêu.
7Ngươiđãkêucầutrongcơngiantruân,vàtađãgiảicứu
ngươi;tađãđáplờingươitrongnơikínđáocủasấmsét;ta
đãthửtháchngươitạinướcMê-ri-ba.Sê-la.
8Hỡidânta,hãynghe,tasẽlàmchứngchongươi.HỡiY-
sơ-ra-ên,nếungươichịungheta;
9Trongngươikhôngđượccóthầnlạnào;ngươicũng
khôngđượcthờlạymộtthầnlạnào.
10TalàGiê-hô-vaĐứcChúaTrờingươi,Đấngđãđem
ngươirakhỏixứAiCập:Hãyhátomiệngngươi,thìTasẽ
làmđầydẫynó.
11Nhưngdântakhôngmuốnnghetiếngta,vàY-sơ-ra-ên
khôngmuốntheota.
12Vậynên,Tađãphómặcchúngtheolònghammuốncủa
lòngchúng,đểchúngtheođuổimưukếriêngcủamình.
13Ôi,ướcgìdântanghetheota,vàY-sơ-ra-ênbướcđi
theođườnglốita!
14Tasẽsớmkhuấtphụckẻthùcủachúng,vàtrảthù
nhữngkẻchốngđốichúng.
15NhữngkẻghétChúaphảiđầuphụcNgài;nhưngthờikỳ
củachúngphảikéodàiđếnđờiđời.
16Ngàihẳnđãnuôichúngbằnglúamìhảohạng,Vàlàm
chochúngnolòngbằngmậtonglấytừvầngđá.
CHƯƠNG82
1(ThiThiêncủaA-sáp)ĐứcChúaTrờiđứngtronghội
chúngcủanhữngngườiquyềnnăng;Ngàixétđoángiữa
cácthần.
2Cácngươicònxétđoánbấtcông,Vàthươngxótkẻác
chođếnbaogiờ?Sê-la.
3Hãybênhvựcngườinghèovàtrẻmồcôi,hãyxétxử
côngbằngchongườiđaukhổvàtúngthiếu.
4Hãygiảicứungườinghèokhóvàthiếuthốn,giảithoát
họkhỏitaykẻác.
5Chúngkhôngbiết,cũngkhônghiểu;Chúngbướcđi
trongbóngtối:Mọinềnmóngcủatráiđấtđềulệchlạc.
6Tađãphán:Cácngươilàthần,vàhếtthảyđềulàconcủa
ĐấngTốiCao.
7Nhưngcácngươisẽchếtnhưloàingười,sẽngãxuống
nhưmộttrongcácquantrưởng.
8LạyĐứcChúaTrời,xinhãyđứnglên,xétđoánthếgian;
VìChúasẽđượccácnướclàmcơnghiệp.
CHƯƠNG83
1(BàicahoặcThithiêncủaA-sáp.)LạyĐứcChúaTrời,
xinđừngimlặng;xinđừngimlặngvàđừngyênlặng,lạy
ĐứcChúaTrời.
2Vìnầy,kẻthùnghịchChúanáoloạn,Vànhữngkẻghét
Chúangướcđầulên.
3ChúngđãlậpmưugianácchốnglạidânsựChúa,vàbàn
bạcchốnglạinhữngngườiChúaẩnnúp.
4Chúngnóirằng:Hãyđến,chúngtahãytiêudiệtchúng,
đếnnỗikhôngcònlàmộtdântộcnữa,hầuchodanhY-sơ-
ra-ênkhôngcònđượcghinhớnữa.
5Vìchúngđãcùngnhaubànbạcvớinhau,đồnglòng
chốnglạiNgài.
6CácđềntạmcủadânÊ-đômvàdânÍch-ma-ên;củadân
Mô-ápvàdânHa-ga-ren;
7Ghê-ban,Am-mônvàA-ma-léc;dânPhi-li-tincùngdân
cưthànhTy-rơ;
8A-si-ricũnghiệpcùngchúng;chúngđãgiúpđỡconcháu
Lót.Sê-la.
9HãyđốixửvớichúngnhưđốivớidânMa-đi-an,nhưđối
vớiSi-sê-ra,nhưđốivớiGia-bin,tạikheKi-sôn.
10NhữngkẻđãbịdiệtvongtạiÊn-đô-rơ,trởnênnhưphân
chođất.
11HãylàmchocácquantrưởngcủachúnggiốngnhưÔ-
rếpvànhưXê-ép;vàlàmchotấtcảcácquantrưởngcủa
chúnggiốngnhưXê-bavàXanh-mun-na.
12Họnóirằng:ChúngtahãychiếmlấynhàĐứcChúa
Trờilàmsởhữu.
13LạyĐứcChúaTrờitôi,xinlàmchochúngnógiống
nhưbánhxe,Nhưrơmrạtrướcgió.
14Nhưlửađốtcháyrừng,nhưngọnlửađốtcháynúithể
nào,
15VậyxinhãyđuổichúngbằngcơnbãocủaChúa,vàlàm
chúngkinhhãibằnggiôngbãocủaChúa.
16Xinlàmchomặtchúngđầyhổthẹn,Đểchúngtìmkiếm
danhChúa,lạyChúa.
17Nguyệnchúngphảihổthẹnvàbốirốimãimãi;nguyện
chúngphảihổthẹnvàhưmất:
18ĐểmọingườibiếtrằngchỉmộtmìnhChúacódanhlà
Giê-hô-va,làĐấngTốiCaotrênkhắptráiđất.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG84
1(BàicachongườichỉhuydànnhạcởGhi-tít,Bàicacho
concháuCô-rê.)ĐềntạmcủaChúađángyêubiếtbao,lạy
Chúacácđạoquân!
2Linhhồntôimongước,thậmchíkhaokhátđếnnỗimuốn
đếnhànhlangcủaĐứcGiê-hô-va;lòngvàxácthịttôikêu
cầuĐứcChúaTrờihằngsống.
3Phải,chimsẻđãtìmđượcmộtngôinhà,vàchiménđã
tìmđượcmộttổđểđẻcon,tứclàbànthờcủaChúa,lạy
Chúacácđạoquân,làVuacủatôivàlàĐứcChúaTrờicủa
tôi.
4PhướcchongườinàoởtrongnhàChúa!Họsẽvẫnngợi
khenChúa.Sê-la.
5PhướcchongườinàocósứcmạnhnơiChúa,Vàtrong
lònghọcóđườnglốimình.
6AiđiquatrũngBa-ca,biếnnóthànhgiếngnước;mưa
cũnglàmđầycácao.
7Họđitới,sứcmạnhngàymộtgiatăng;mỗingườitrong
sốhọtạiSi-ônđềuramắtĐứcChúaTrời.
8LạyChúa,ĐứcChúaTrờicủacácđạoquân,xinhãy
nghelờicầunguyệncủatôi;xinhãylắngtai,ĐứcChúa
TrờicủaGia-cốp.Sê-la.
9HỡiĐứcChúaTrời,làkhiênthuẫncủachúngtôi,xinhãy
đoáixemmặtđấngchịuxứcdầucủaChúa.
10VìmộtngàytronghànhlangChúađánghơnngànngày.
ThàtôilàmngườigiữcửatrongnhàĐứcChúaTrờitôi,
cònhơnởtrongtrạikẻgianác.
11VìGiê-hô-vaĐứcChúaTrờilàmặttrờivàlàcáikhiên;
ĐứcGiê-hô-vasẽbanơnvàvinhquang;Ngàisẽchẳngtừ
chốiđiềutốtlànhnàochonhữngngườiănởngaythẳng.
12LạyChúacácđạobinh,phướcchongườinàotincậy
nơiNgài.
CHƯƠNG85
1(Thơchongườichỉhuydànnhạc,Bàicachoconcháu
Cô-rê.)LạyChúa,ChúađãthươngxótđấtnướcNgài;
ChúađãđemnhữngngườibịlưuđàycủaGia-cốptrởvề.
2ChúađãthathứtộilỗicủadânChúa,đãcheđậymọitội
lỗicủahọ.Sê-la.
3ChúađãdẹpbỏcơnthịnhnộcủaChúa,Vànguôicơn
thịnhnộdữdộicủaChúa.
4LạyĐứcChúaTrờilàĐấngcứurỗichúngtôi,xinhãy
khiếnchúngtôitrởlại,vàkhiếncơnthịnhnộcủaChúa
chấmdứtđốivớichúngtôi.
5Ngàisẽnổigiậnvớichúngtôiđếnđờiđờisao?Ngàisẽ
trútcơngiậncủaNgàiđếnmuônđờisao?
6Chúaháchẳngkhiếnchúngtôisốnglạisao?Đểdân
ChúavuimừngnơiChúasao?
7LạyChúa,xintỏlòngthươngxótchúngconvàbanơn
cứuđộchochúngcon.
8TôisẽngheđiềuĐứcChúaTrờilàGiê-hô-vaphán;vì
NgàisẽphánsựbìnhanchodânsựNgàivàchocácthánh
đồNgài;nhưnghọchớtrởlạisựngudạinữa.
9SựcứurỗicủaNgàichắcchắnởgầnnhữngngườikính
sợNgài,đểvinhquangđượcngựtrongxứchúngta.
10Lòngthươngxótvàsựchânthậtđãgặpnhau;sựcông
chínhvàhòabìnhđãhônnhau.
11Sựchânthậtsẽnảynởtừđất;sựcôngchínhsẽtừtrời
nhìnxuống.
12Phải,ĐứcGiê-hô-vasẽbanđiềutốtlành,đấtchúngta
sẽsinhhoalợi.
13SựcôngchínhsẽđitrướcmặtNgài,Vàdẫnchúngta
vàoconđườngbướcchânNgài.
CHƯƠNG86
1(LờicầunguyệncủaĐa-vít.)LạyChúa,xinnghiêngtai
vàlắngnghecon,vìconkhốncùngvàthiếuthốn.
2Xinbảovệlinhhồntôi,vìtôithánhkhiết.LạyĐứcChúa
Trờitôi,xincứutôitớChúa,làngườitincậynơiChúa.
3Xinthươngxóttôi,ĐứcGiê-hô-vaơi,vìtôikêucầuNgài
hằngngày.
4XinlàmcholinhhồntôitớChúavuimừng;Vì,lạyChúa,
linhhồntôihướngvềChúa.
5VìChúalàĐấngtốtlành,sẵnlòngthathứ,vàđầylòng
thươngxótđốivớimọingườikêucầuNgài.
6LạyĐứcGiê-hô-va,xinlắngtainghelờicầunguyệncủa
tôi,Vàlắngnghetiếngnàixincủatôi.
7Trongngàygiantruân,tôisẽkêucầuChúa;vìChúasẽ
đáplờitôi.
8Trongcácthần,khôngcóaigiốngnhưChúa;cũngkhông
cócôngviệcnàogiốngnhưcôngviệcChúa.
9MọidântộcmàChúađãdựngnênsẽđếnthờlạytrước
mặtChúa,vàtônvinhdanhChúa.
10VìChúalàĐấngvĩđại,làmnhữngviệckỳdiệu;chỉ
mộtmìnhChúalàĐứcChúaTrời.
11XindạyconđườnglốiNgài,lạyĐứcGiê-hô-va,thìcon
sẽbướcđitheosựchânthậtcủaNgài;xinkhiếnlòngcon
mộtlòngkínhsợdanhNgài.
12LạyChúalàĐứcChúaTrờitôi,tôisẽhếtlòngngợi
khenChúa,VàtônvinhdanhChúađếnđờiđời.
13VìlòngthươngxótChúađốivớitôirấtlớn,VàChúađã
giảicứulinhhồntôikhỏiâmphủsâunhất.
14LạyĐứcChúaTrời,nhữngkẻkiêungạođãnổilên
chốnglạitôi,Nhữnghộingườihungbạođãtìmhạimạng
sốngtôi,vàkhôngđểChúađứngtrướcmặtchúng.
15NhưnglạyChúa,ChúalàĐứcChúaTrờihaythương
xót,haylàmơn,chậmgiận,đầydẫysựnhântừvàthành
tín.
16XinChúađoáixemtôivàthươngxóttôi;xinbansức
mạnhchotôitớChúavàcứucontraicủanữtỳChúa.
17XinChúachotôimộtdấuhiệuchỉvềơnlành,đểnhững
kẻghéttôithấyđượcvàhổthẹn;vìChúa,ĐứcGiê-hô-va,
đãgiúpđỡvàanủitôi.
CHƯƠNG87
1(ThithiênhoặcbàicadànhchoconcháuCô-rê.)Nền
tảngcủaNgàiởtrêncácnúithánh.
2ĐứcGiê-hô-vayêucáccửaSi-ônhơnmọinơiởcủaGia-
cốp.
3HỡithànhcủaĐứcChúaTrời,ngườitađãnóivềngươi
nhữngđiềuvinhhiển.Sê-la.
4TasẽnhắcđếnRa-hápvàBa-by-lônchonhữngngười
biếtta;kìa,Phi-li-tin,vàTy-rơ,vớiÊ-thi-ô-bi;ngườinầy
đãsinhratạiđó.
5NgườitasẽnóivềSi-ônrằng:Ngườinầyvàngườikiađã
sinhratạiđó;chínhĐấngchícaosẽlậpnênnó.
6KhiChúalậpsổdân,Ngàisẽđếmrằngngườinầyđã
sanhratạiđó.Sê-la.

THÁNHVỊNH
7Nhữngngườicahátvànhữngngườichơinhạcsẽởđó;
mọinguồncủatôiđềuởtrongNgài.
CHƯƠNG88
1(BàicahayThithiênchocáccontraicủaCô-rê,cho
nhạctrưởngchơiđànMahalathLeannoth,MaschilcủaHê-
manngườiÉt-ra-hít.)LạyChúalàĐứcChúaTrờicứurỗi
tôi,ngàyvàđêmtôikêucầutrướcmặtChúa:
2XinChúalắngnghelờicầunguyệncủatôi;XinChúa
nghiêngtainghetiếngkêucầucủatôi;
3Vìtâmhồntôiđầydẫysựbuồnrầu,Vàmạngsốngtôiđã
gầnđếnâmphủ.
4Tôibịkểvàosốnhữngkẻxuốnghuyệt;Tôinhưngười
khôngcósứclực:
5Tựdogiữanhữngkẻchết,giốngnhưnhữngkẻbịgiết
nằmtrongmồ,màChúakhôngcònnhớđếnnữa:vàchúng
bịcắtkhỏitayChúa.
6Chúađãđặttôitrongvựcsâu,trongnơitốităm,trong
vựcsâu.
7CơnthịnhnộcủaChúađènặngtrêntôi,Chúadùngmọi
lượnsóngcủaChúalàmtôikhốnkhổ.Sê-la.
8Chúakhiếnnhữngngườiquenbiếttôixakhỏitôi,khiến
tôitrởnênmộtvậtgớmghiếcchohọ.Tôibịgiamcầm,
khôngthểrakhỏinơiđó.
9Mắttôibuồnrầuvìhoạnnạn:LạyChúa,tôikêucầu
Chúahằngngày,tôigiơtayhướngvềChúa.
10Chúahásẽlàmphéplạchokẻchếtsao?Ngườichếthá
sẽchỗidậyvàngợikhenChúasao?Sê-la.
11LòngnhântừcủaChúacóđượccôngbốtrongmồmả
không?HaysựthànhtíncủaChúađượccôngbốtrongsự
hủydiệt?
12CácphéplạcủaChúacóđượcbiếtđếntrongbóngtối
không?VàsựcôngchínhcủaChúacóđượcbiếtđếntrong
xứbịlãngquênkhông?
13NhưngĐứcGiê-hô-vaơi,tôikêucầuNgài;Buổisáng
lờicầunguyệncủatôisẽthấuđếnNgài.
14LạyChúa,saoChúatừbỏlinhhồncon?SaoChúaẩn
mặtkhỏicon?
15Tôibịkhốnkhổvàsắpchếttừkhicòntrẻ;khitôichịu
đựngnỗikinhhoàngcủaNgài,tôibịphântâm.
16CơnthịnhnộdữdộicủaChúađènặngtrêntôi;Sựkinh
hoàngcủaChúađãtiêudiệttôi.
17Hằngngàychúngvâyquanhtôinhưnước;Chúngcùng
nhaubaophủtôi.
18Ngườiyêuvàbạnhữuđãxatôi,Vàngườiquenbiếttôi
đãvàonơitốităm.
CHƯƠNG89
1(MaschilcủaÊ-thanngườiÉt-ra-hít.)Tôisẽhátvềlòng
thươngxótcủaChúađếnđờiđời;bằngmiệngtôi,tôisẽrao
truyềnlòngthànhtíncủaChúachomuônthếhệ.
2Vìtôiđãnói:LòngthươngxótcủaChúasẽđượcxây
dựngđếnđờiđời;sựthànhtíncủaChúasẽđượcthiếtlập
trêncáctầngtrời.
3TađãlậpgiaoướcvớingườiđượcTachọn,Tađãthề
cùngĐa-vít,tôitớTa,
4Tasẽlậpdòngdõingươiđếnđờiđời,Vàxâydựngngôi
ngươichođếnmuônđời.Sê-la.
5LạyChúa,cáctầngtrờisẽcangợinhữngphéplạcủa
Ngài;LòngthànhtíncủaNgàicũngsẽđượccangợitrong
hộicácthánh.
6Vìtrêntrời,aicóthểsánhđượcvớiĐứcGiê-hô-va?Ai
trongvòngcáccontraicủađấngquyềnnăngcóthểsánh
đượcvớiĐứcGiê-hô-va?
7ĐứcChúaTrờiphảirấtđángkínhsợtronghộithánhcác
thánh,vàphảiđượcmọingườichungquanhtônkính.
8LạyChúa,ĐứcChúaTrờicủacácđạoquân,cóChúanào
mạnhmẽnhưChúakhông?Cóaithànhtínởchungquanh
Chúakhông?
9Ngàicaitrịsựcuồngnộcủabiểncả;Khisóngnổilên,
Ngàilàmchochúngyênlặng.
10NgàiđãđậptanRa-hápnhưmộtngườibịgiết;Ngàiđã
đánhtanquânthùNgàibằngcánhtaymạnhmẽcủaNgài.
11CáctầngtrờithuộcvềChúa,đấtcũngthuộcvềChúa;
Chúađãsánglậpthếgianvàmuônvậttrongđó.
12PhươngbắcvàphươngnamChúađãdựngnên;Ta-bo
vàHẹt-mônsẽvuimừngvìdanhChúa.
13Chúacócánhtaymạnhmẽ,bàntayChúamạnhmẽ,và
tayphảiChúagiơcao.
14Sựcôngbìnhvàsựngaythẳnglànơingựcủangôi
Chúa;sựthươngxótvàsựchânthậtsẽđitrướcmặtChúa.
15Phướcchodânnàobiếttiếngreomừng;Họsẽbướcđi,
lạyChúa,trongánhsángcủathánhnhanChúa.
16HọsẽvuimừngtrongdanhChúasuốtngày,Vàđược
tôncaotrongsựcôngchínhcủaChúa.
17VìChúalàvinhquangcủasứcmạnhhọ;NhờơnChúa,
sừngchúngtôisẽđượcngướccao.
18VìĐứcGiê-hô-valàđồnlũycủachúngta,ĐấngThánh
củaY-sơ-ra-ênlàVuacủachúngta.
19Bấygiờ,trongkhảitượng,Chúapháncùngngườithánh
củaChúarằng:Tađãđặtmộtđấnggiúpđỡmạnhmẽ,và
nhắclênmộtđấngđượcchọntừtrongdânsự.
20TađãtìmđượcĐa-vít,tôitớta;tađãxứcdầuthánhcho
người.
21Taytasẽvữngmạnhcùngngười;cánhtaytacũngsẽ
làmchongườimạnhmẽ.
22Kẻthùsẽkhôngđòinợngười,Cũngkhôngđểconcái
kẻgianáclàmkhổngười.
23Tasẽđánhbạikẻthùcủangườitrướcmặtngười,vàsẽ
làmhạinhữngkẻghétngười.
24NhưnglòngthànhtínvàlòngthươngxótcủaTasẽở
cùngngười;vàtrongdanhTa,sừngngườisẽđượcngước
lên.
25Tacũngsẽđặttayngườitrênbiển,Vàtayphảingười
trêncácsông.
26NgườiấysẽkêucầucùngTarằng:NgàilàChatôi,là
ĐứcChúaTrờitôi,làvầngđácứurỗitôi.
27Tacũngsẽkhiếnngườithànhconđầulòngcủata,cao
hơncácvuatrênđất.
28TasẽgiữlòngthươngxótcủaTađốivớingườiđếnđời
đời,vàgiaoướccủaTasẽvữngbềnvớingười.
29Tacũngsẽkhiếndòngdõingườitồntạiđếnđờiđời,và
ngôingườitồntạilâudàinhưcácngàycủatrời.
30Nếuconcháungườitừbỏluậtphápta,khôngbướctheo
cácphánquyếtta;
31NếuchúngviphạmluậtlệTa,khônggiữcácđiềurăn
Ta;
32Bấygiờ,tasẽphạtsựviphạmcủachúngbằngroivọt,
vàphạtsựgianáccủachúngbằngroivọt.

THÁNHVỊNH
33Tuynhiên,tasẽkhôngcấthếtlòngnhântừcủatakhỏi
người,vàcũngkhôngđểlòngthànhtíncủatabịmất.
34TasẽkhôngphávỡgiaoướccủaTa,cũngkhôngthay
đổilờiđãrakhỏimôiTa.
35Tađãmộtlầnthềbởisựthánhkhiếtcủatarằngtasẽ
khôngnóidốiĐa-vít.
36Dòngdõingườisẽtồntạiđếnđờiđời,Vàngôingườisẽ
nhưmặttrờitrướcmặtta.
37Nósẽđượclậpnênđờiđờinhưmặttrăng,vànhưmột
chứngnhântrungtíntrêntrời.Sê-la.
38NhưngChúalạitừbỏ,khinhdể,vànổigiậncùngĐấng
đượcxứcdầucủaChúa.
39NgàiđãhủybỏgiaoướccủatôitớNgài,làmôuếmão
triềuthiêncủangườikhinémnóxuốngđất.
40Ngàiđãpháđổmọihàngràocủangười,vàpháhủycác
đồnlũykiêncốcủangười.
41Mọingườiqualạiđềulàmhạingườiấy;ngườiấylànỗi
ônhụcchonhữngngườilâncận.
42Ngàiđãdựngtayphảichokẻthùnghịchngười;Ngàiđã
làmchomọikẻthùcủangườivuimừng.
43Chúađãlàmconglưỡigươmcủangười,khôngcho
ngườiđứngvữngtrongchiếntrận.
44Ngàiđãlàmchosựvinhhiểncủangườingừnglại,và
némngaivàngcủangườixuốngđất.
45Chúađãrútngắnnhữngngàytuổitrẻcủangười,Chúa
đãbaophủngườibằngsựsỉnhục.Sê-la.
46Chúaơi,Ngàicònẩnmìnhđếnbaogiờ?Cơnthịnhnộ
củaNgàisẽcháynhưlửasao?
47XinChúanhớlạithờigiancủaconngắnngủibiếtbao:
TạisaoChúalạidựngnênmọingườivôích?
48Ailàngườisốngmàkhôngthấysựchết?Aicóthểgiải
cứulinhhồnmìnhkhỏitayâmphủ?Sê-la.
49LạyChúa,lòngnhântừtrướckiaChúađãthềcùngĐa-
víttrongsựthànhtíncủaChúaởđâurồi?
50LạyChúa,xinnhớđếnsựsỉnhụccủacáctôitớChúa;
tôimangtronglòngsựsỉnhụccủamọidânmạnh;
51LạyChúa,nhữngkẻthùcủaChúađãsỉnhụcChúa,
Chúngđãsỉnhụcbướcchâncủangườiđượcxứcdầucủa
Chúa.
52ĐángngợikhenChúađếnđờiđời!Amen,Amen!
CHƯƠNG90
1(LờicầunguyệncủaMô-sê,ngườicủaThiênChúa.)Lạy
Chúa,từbaothếhệ,Chúalànơiởcủachúngcon.
2Trướckhinúinonxuấthiện,TrướckhiChúadựngnên
đấtvàthếgian,Từtrướcvôcùngchođếnđờiđời,Chúalà
ĐứcChúaTrời.
3Chúakhiếnloàingườiđếnchỗdiệtvong,vàphánrằng:
Hỡiconcáiloàingười,hãytrởvề!
4VìmộtngànnămtrướcmắtChúanhưngàyhômquađã
qua,nhưmộtcanhtrongđêm.
5Ngàicuốnchúngđinhưnướclụt;chúngnhưmộtgiấc
ngủ;buổisángchúngnhưcỏxanhtươi.
6Buổisángnónởhoavàlớnlên;buổichiềunóbịcắtvà
héoúa.
7VìchúngtôibịtiêuhaovìcơngiậncủaChúa,vàbịbối
rốivìcơnthạnhnộcủaChúa.
8ChúađãđặttộilỗichúngcontrướcmặtChúa,đặtnhững
tộilỗikínđáocủachúngcontrongánhsángmặtChúa.
9VìtrongcơnthịnhnộcủaChúa,tấtcảnhữngngàycủa
chúngconđềutrôiqua;nhữngnămthángcủachúngcon
nhưmộtcâuchuyệnđượckểlại.
10Nhữngngàycủanămthángchúngtôiđếnđượcbảy
mươinăm;vànếumạnhkhỏeđếnđượctámmươinăm;
nhưngsựmạnhkhỏecủachúngchỉlàlaokhổvàbuồn
thảm,vìchúngchóngqua,rồichúngtôibaymấtđi.
11AibiếtđượcsứcmạnhcủacơnthịnhnộChúa?Cơn
thịnhnộcủaChúacũnglớnnhưsựsợhãicủaChúa.
12Vậyxindạychúngtôibiếtđếmcácngàymình,để
chúngtôicóthểhướnglòngmìnhvàosựkhônngoan.
13LạyChúa,xinhãytrởlạichođếnchừngnào?XinChúa
hãyănnănvềcáctôitớChúa.
14Xinchochúngconsớmđượcthỏanguyệntronglòng
thươngxótcủaChúa,đểchúngconđượcvuimừngvàhân
hoantrọnđời.
15XinChúalàmchochúngconvuimừngtùytheonhững
ngàyChúalàmchochúngconđaukhổ,vànhữngnăm
chúngconchứngkiếntaihọa.
16NguyệncôngviệccủaChúađượctỏrachocáctôitớ
Chúa,vàvinhquangChúađượctỏrachoconcháuhọ.
17NguyệnsựvinhhiểncủaGiê-hô-vaĐứcChúaTrời
chúngtôiởtrênchúngtôi;Xinlậpvữngcôngviệccủatay
chúngtôitrênchúngtôi;Phải,xinlậpvữngcôngviệccủa
taychúngtôi.
CHƯƠNG91
1NgườinàoởnơikínđáocủaĐấngChíCaosẽđượchằng
ởdướibóngcủaĐấngToànNăng.
2TôithưavớiĐứcGiê-hô-varằng:Ngàilànơinươngnáu
vàđồnlũycủatôi;làĐứcChúaTrờitôi;tôisẽtincậynơi
Ngài.
3ChắcchắnNgàisẽgiảicứungươikhỏibẫycủakẻđánh
chim,Vàkhỏiôndịchđộchại.
4NgàisẽchechởngươibằnglôngNgài,vàdướicánh
Ngài,ngươisẽđượcnươngnáu;sựchânthậtcủaNgàilà
khiênvàthuẫncủangươi.
5Ngươisẽkhôngsợsựkinhhoàngbanđêm,haytênbay
banngày;
6Hoặcdịchlệlâylantrongbóngtối,Hoặcsựtànpháhủy
diệtlúcgiữatrưa.
7Sẽcóngànngườisangãbêncạnhngươi,Vàmuônngười
sangãbênphảingươi;Nhưngtaihọasẽchẳngđếngần
ngươi.
8Chỉbằngmắtngươimớithấyđượcsựbáotrảcủakẻác.
9VìngươiđãchọnĐứcGiê-hô-va,lànơiẩnnáucủata,và
ĐấngChícao,làmnơiởcủamình;
10Sẽchẳngcótaihọanàoxảyđếnngươi,cũngchẳngcó
ôndịchnàotớigầnnhàngươi.
11VìNgàisẽtruyềnlệnhchothiênsứNgàigìngiữngươi,
bảogìngiữngươitrongmọiđườnglốingươi.
12Họsẽnângngươitrêntay,kẻochânngươivấpphảiđá.
13Ngươisẽđạptrênsưtửvàrắnlục;ngươisẽgiàyđạp
dướichânsưtửtơvàrồng.
14Vìngườitríumếnta,nêntasẽgiảicứungười;tasẽđặt
ngườilênnơicao,vìngườibiếtdanhta.
15NgườisẽkêucầuTa,vàTasẽđáplờingười;Tasẽở
cùngngườitrongcơngiantruân;Tasẽgiảicứungườivà
tônvinhngười.
16Tasẽchongườithỏalòngsốnglâu,Vàchỉchongười
thấysựcứurỗicủata.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG92
1(ThánhVịnhhayBàiCachongàySa-bát.)Thậttốtlành
khitạơnChúavàhátngợikhendanhNgài,làĐấngTối
Cao.
2ĐểbàytỏlòngnhântừcủaChúavàobuổisáng,Vàsự
thànhtíncủaChúavàomỗiđêm,
3Trênmộtnhạccụcómườidây,vàtrênđànsắt;trênđàn
hạccóâmthanhtrangnghiêm.
4VìChúaơi,Chúađãlàmchoconvuivẻbởicôngviệc
Ngài;ConsẽmừngrỡtrongcáccôngviệctayNgàilàm.
5LạyChúa,côngviệcChúalớnbiếtbao!TưtưởngChúa
sâunhiệmbiếtbao.
6Ngườingudạikhôngbiết,kẻngudạicũngkhônghiểu
điềunày.
7Khikẻácmọclênnhưcỏ,Vàmọikẻlàmácđềuhưng
thịnh,Ấylàđểchúngnóbịdiệtvongđờiđời:
8NhưngChúaơi,ChúalàĐấngChíCaođếnđờiđời.
9Vì,hỡiĐứcGiê-hô-va,nầy,kẻthùnghịchNgàisẽbịdiệt
vong;mọikẻlàmácđềusẽbịtanlạc.
10NhưngChúasẽngướcsừngtôilênnhưsừngkỳlân;Tôi
sẽđượcxứcdầumới.
11Mắttôicũngsẽthấysựướcaocủatôitrênkẻthùtôi,
Vàtaitôisẽnghesựướcaocủakẻácdấylênchốnglạitôi.
12Ngườicôngchínhsẽtươitốtnhưcâychàlà,sẽlớnlên
nhưcâytuyếttùngởLi-băng.
13NhữngngườiđượctrồngtrongnhàĐứcGiê-hô-vaSẽ
trổbôngtronghànhlangcủaĐứcChúaTrờichúngta.
14Họvẫnsẽsinhhoatráidùđãgià,sẽmậpmạpvàthịnh
vượng;
15ĐểchứngtỏĐứcGiê-hô-valàngaythẳng;Ngàilàvầng
đácủatôi,trongNgàichẳngcóđiềubấtchính.
CHƯƠNG93
1ĐứcGiê-hô-vacaitrị,Ngàimặcsựuynghi;ĐứcGiê-hô-
vamặclấysứcmạnh,vàthắtlưngbằngsứcmạnhđó;thế
giancũngđượclậpvững,khôngthểbịrúngđộng.
2NgôiChúađãđượclậpnêntừthờixưa;Chúahiệnhữutừ
trướcvôcùng.
3LạyĐứcGiê-hô-va,nướclụtđãnổilên,nướclụtđãnổi
tiếng;nướclụtđãnổisóng.
4ĐứcGiê-hô-vaởtrêncaocóquyềnnănghơntiếngnước
lớn,hơncảsónglớncủabiểncả.
5LờichứngcủaChúarấtchắcchắn:Sựthánhkhiếtxứng
đángchonhàChúađếnđờiđời.
CHƯƠNG94
1LạyChúalàĐứcChúaTrời,sựbáothùthuộcvềNgài;
LạyĐứcChúaTrời,sựbáothùthuộcvềNgài,xinhãytỏ
mìnhra.
2Hỡiquanxétthếgian,hãyđứngdậy,báotrảkẻkiêu
ngạo.
3LạyChúa,kẻácsẽcònthắngthếchođếnbaogiờ?
4Chúngcònnóinăngvànóinhữnglờixấcxượcđếnbao
giờ?Vàmọikẻlàmácđềukhoekhoangchođếnbaogiờ?
5LạyChúa,chúngnóchàđạpdânNgài,vàlàmkhổcơ
nghiệpNgài.
6Chúnggiếtngườigóabụavàkháchlạ,vàgiếthạitrẻmồ
côi.
7Nhưngchúngnói:Chúasẽkhôngthấy,ĐứcChúaTrời
củaGia-cốpsẽkhôngđểýđến.
8Hỡinhữngkẻngudạitrongdân,hãyhiểubiết!Hỡikẻ
ngudại,baogiờcácngươimớikhônngoan?
9Đấngđãdựngnêntaiháchẳngnghesao?Đấngđãnắn
nênmắtháchẳngthấysao?
10Ngườisửaphạtdânngoạiháchẳngsửaphạtsao?Người
dạysựhiểubiếtháchẳngphảilàngườithôngsángsao?
11ĐứcGiê-hô-vabiếtrằngtưtưởngloàingườichỉlàhư
không.
12PhướcchongườinàoChúasửaphạt,Vàdạyluậtpháp
Chúacho,
13ĐểChúabanchongườiấysựannghỉtrongnhữngngày
hoạnnạn,Chođếnkhihốđãđàoxongchokẻác.
14VìĐứcGiê-hô-vasẽkhôngbỏdânNgài,cũngkhôngtừ
bỏcơnghiệpNgài.
15Nhưngsựcôngbìnhsẽtrởvềvớingườicôngchính;
Mọingườingaythẳngtronglòngsẽtheosau.
16Aisẽđứnglênvìtôichốnglạikẻlàmác?Aisẽđứng
lênvìtôichốnglạikẻlàmđiềugianác?
17NếuĐứcGiê-hô-vakhônggiúpđỡtôi,thìlinhhồntôi
gầnnhưphảiimlặng.
18Khitôinói:Chântôitrợtngã,ĐứcGiê-hô-vaôi,lòng
thươngxótNgàiđãnângđỡtôi.
19Trongmuônvànsuynghĩtronglòng,sựanủicủaChúa
làmvuithíchtâmhồntôi.
20Ngôigianác,làkẻdùngluậtphápđểgâytaihại,hásẽ
thôngcôngvớiNgàisao?
21Chúngtụhọplạichốnglạilinhhồnngườicôngchính,
vàlênánhuyếtvôtội.
22NhưngĐứcGiê-hô-valàđồnlũycủatôi,ĐứcChúa
Trờitôilàvầngđánơitôiẩnnáu.
23Ngàisẽgiángtrênchúngsựgianáccủachúng,vàsẽ
diệtchúngtrongsựgianáccủachúng;phải,Giê-hô-va
ĐứcChúaTrờichúngtasẽdiệtchúng.
CHƯƠNG95
1Hãyđến,chúngtahãyhátmừngĐứcGiê-hô-va;Hãyreo
mừngchovầngđácứurỗichúngta.
2ChúngtahãyđếntrướcmặtChúavớilòngcảmtạ,vàhát
thánhcađểcangợiNgài.
3VìChúalàĐứcChúaTrờivĩđại,làVuavĩđạitrênhết
cácthần.
4CácvựcsâucủađấtđềunằmtrongtayNgài;Sứcmạnh
củacácđồicũngthuộcvềNgài.
5BiểnlàcủaNgài,chínhNgàiđãtạonênnó;Cònđấtkhô
thìtayNgàiđãnắnnên.
6Hãyđến,chúngtahãythờlạyvàcúixuống;Chúngta
hãyquỳgốitrướcmặtĐứcGiê-hô-va,làĐấngTạoHóa
chúngta.
7VìNgàilàĐứcChúaTrờichúngta;chúngtalàdânsự
củađồngcỏNgài,làchiêncủatayNgài.Ngàynaynếucác
ngươinghetiếngNgài,
8Chớcứnglòngnhưtrongcơnnổiloạn,nhưtrongngày
thửtháchtrongđồngvắng.
9KhitổphụcácngươithửtháchTa,dòxétTavàthấy
côngviệcTa.
10Trongbốnmươinăm,Tabuồnrầuvìthếhệnày,Ta
phánrằng:Đâylàdâncólònglầmlạc,Chúngchẳngbiết
đườnglốiTa.

THÁNHVỊNH
11Tađãthềtrongcơnthịnhnộrằngchúngsẽkhôngđược
vàonơiannghỉcủaTa.
CHƯƠNG96
1HãyhátchoĐứcGiê-hô-vamộtbàicamới;Hỡicảtrái
đất,hãyhátmừngĐứcGiê-hô-va.
2HãyhátmừngĐứcGiê-hô-va,chúctụngdanhNgài;Hãy
raotruyềnsựcứurỗicủaNgàitừngngày.
3HãyraotruyềnsựvinhhiểncủaNgàigiữacácdânngoại,
VàraotruyềnnhữngphéplạcủaNgàigiữamọingười.
4VìĐứcGiê-hô-vathậtvĩđại,đángđượcngợikhenlắm
thay;Ngàiđángkínhsợhơnhếtcácthần.
5Vìcácthầncủacácdânđềulàhìnhtượng;cònĐứcGiê-
hô-vađãdựngnêncáctừngtrời.
6SựvinhhiểnvàuynghiởtrướcmặtNgài;Sứcmạnhvà
vẻđẹpởnơithánhcủaNgài.
7Hỡicácdònghọcủadânsự,hãydângchoĐứcGiê-hô-
vavinhquangvàquyềnnăng.
8HãydângchoĐứcGiê-hô-vasựvinhhiểnxứngđángvới
danhNgài;hãyđemlễvậtđếnvàvàohànhlangNgài.
9HãythờphượngĐứcGiê-hô-vatrongsựtrangnghiêm
thánhkhiết;Hỡicảtráiđất,hãykínhsợtrướcmặtNgài.
10Hãynóivớicácdânngoạirằng:ĐứcGiê-hô-vacaitrị:
Thếgiancũngsẽđượclậpvững,khôngbịrúngđộng;Ngài
sẽxétđoáncácdâncáchcôngbình.
11Cáctầngtrờihãyvuimừngvàtráiđấthãymừngrỡ;
biểncảvàmuônvậttrongbiểnhãygầmthét.
12Nguyệnđồngruộngvàmọivậttrongđóđềuvuimừng;
bấygiờmọicâytrongrừngđềusẽvuimừng.
13TrướcmặtĐứcGiê-hô-va,vìNgàiđến,vìNgàiđếnđể
phánxétthếgian;Ngàisẽphánxétthếgianbằngsựcông
chính,vàcácdânbằngsựchânthậtcủaNgài.
CHƯƠNG97
1ĐứcGiê-hô-vacaitrị;đấthãymừngrỡ;cáchảiđảohãy
vuimừngtrongđó.
2MâyvàbóngtốibaophủquanhNgài;sựcôngchínhvà
sựphánxétlànơingựcủangaiNgài.
3LửabaytrướcmặtNgài,thiêuđốtkẻthùchungquanh
Ngài.
4ÁnhchớpcủaNgàisoisángthếgian;đấtthấyvậy,bèn
runsợ.
5CácngọnđồitanchảynhưsáptrướcmặtĐứcGiê-hô-va,
trướcmặtChúacủatoànthểtráiđất.
6CáctầngtrờiraotruyềnsựcôngchínhcủaNgài,Và
muôndânđềuthấyvinhquangcủaNgài.
7Hãyhổthẹnthaynhữngkẻthờtượngchạm,vàkhoe
khoangvềcácthầntượng!Hỡicácthần,hãythờlạyNgài!
8Si-ônnghevậy,bènvuimừng;cáccongáiGiu-đađều
mừngrỡvìsựphánxétcủaChúa,lạyChúa.
9VìChúaơi,Chúacaocảhơncảtráiđất;Chúađượctôn
caohơnhếtcácthần.
10HỡinhữngkẻyêumếnĐứcGiê-hô-va,hãyghétđiềuác:
NgàibảovệlinhhồncácthánhđồNgài,Giảicứuhọkhỏi
taykẻác.
11Ánhsángđượcgieochongườicôngchính,vàsựvui
mừngchongườicólòngngaythẳng.
12Hỡingườicôngchính,hãyvuimừngnơiĐứcGiê-hô-va,
HãycảmtạkhinhớđếnsựthánhkhiếtcủaNgài.
CHƯƠNG98
1(ThiThiên)HãyhátchoĐứcGiê-hô-vamộtbàicamới;
vìNgàiđãlàmnhữngsựkỳdiệu:tayphảivàcánhtay
thánhcủaNgàiđãđemlạichiếnthắngchoNgài.
2ĐứcGiê-hô-vađãtỏsựcứurỗicủaNgàira;Ngàiđãtỏra
sựcôngbìnhcủaNgàitrướcmặtcácdânngoại.
3NgàinhớlạilòngthươngxótvàsựthànhtíncủaNgàiđối
vớinhàY-sơ-ra-ên;mọiđầucùngđấtđãthấysựcứurỗi
củaĐứcChúaTrờichúngta.
4Hỡicảtráiđất,hãyreomừngchoĐứcGiê-hô-va;hãy
reomừng,hãyhátngợikhen.
5HãyhátngợikhenĐứcGiê-hô-vabằngđànhạc;bằng
đànhạcvàgiọnghátthánhca.
6Hãythổikènvàthổikèn,hãyreomừngtrướcmặtChúa,
làVua.
7Biểnvàmuônvậttrongbiểnhãygầmthét,thếgianvà
nhữngkẻởtrongđóhãynổigiận.
8Hãyđểlũlụtvỗtay;hãyđểcácđồicùngnhauvuimừng
9TrướcmặtChúa;vìNgàiđếnđặngphánxétthếgian;
Ngàisẽlấysựcôngbìnhmàphánxétthếgian,Dùngsự
ngaythẳngmàphánxétmuôndân.
CHƯƠNG99
1ĐứcGiê-hô-vacaitrị,cácdânhãyrunsợ;Ngàingựgiữa
cácchê-ru-bim;đấthãyrúngđộng.
2ĐứcGiê-hô-vavĩđạitạiSi-ôn,Ngàicaohơnhếtthảycác
dân.
3Nguyệnchúngngợikhendanhlớnlaovàđángsợcủa
Chúa,vìdanhấylàthánh.
4Quyềnnăngcủavuacũngyêusựcôngbình;Chúathiết
lậpsựcôngbình,thihànhsựcôngbìnhvàsựcôngchính
trongGia-cốp.
5HãytônvinhGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngtavàthờ
lạytrướcbệchânNgài,vìNgàilàthánh.
6TrongsốcácthầytếlễcủaNgàicóMôi-sevàA-rôn,
TrongsốnhữngngườicầukhẩndanhNgàicóSa-mu-ên;
HọđãcầukhẩnĐứcGiê-hô-va,vàNgàiđãđáplờihọ.
7Ngàiphánvớihọtrongtrụmây;họgiữcácchứngcớ
NgàivàluậtlệmàNgàiđãbanchohọ.
8Chúađãtrảlờihọ,lạyChúalàĐứcChúaTrờichúngtôi;
ChúalàĐứcChúaTrờiđãthathứchohọ,mặcdùChúađã
báothùnhữngđiềuhọđãphạm.
9HãytônvinhGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngta,vàthờ
phượngtạinúithánhNgài;vìGiê-hô-vaĐứcChúaTrời
chúngtalàthánh.
CHƯƠNG100
1(Thithiênngợikhen.)Hỡikhắpđất,hãycấttiếngreo
mừngChúa.
2HãyhầuviệcĐứcGiê-hô-vacáchvuimừng,Hãyđến
trướcmặtNgàivớitiếnghátca.
3HãybiếtrằngGiê-hô-valàĐứcChúaTrời;chínhNgài
đãdựngnênchúngta,chúngtathuộcvềNgài;chúngtalà
dânsựNgài,làbầychiêntrongđồngcỏNgài.
4HãyvàocáccửaNgàibằnglờicảmtạ,vàohànhlang
Ngàibằnglờingợikhen;HãycảmtạNgàivàchúctụng
danhNgài.
5VìĐứcGiê-hô-valàthiện;sựthươngxótcủaNgàitồn
tạiđờiđời,vàsựthànhtíncủaNgàicònđếnđờiđời.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG101
1(ThithiêncủaĐa-vít.)Tôisẽhátvềlòngthươngxótvà
sựcôngbình;tôisẽhátmừngNgài,lạyĐứcGiê-hô-va.
2Tôisẽcưxửkhônngoantheocáchtrọnvẹn.Ôikhinào
bạnsẽđếnvớitôi?Tôisẽbướcđitrongnhàtôivớimộttrái
timtrọnvẹn.
3Tôisẽkhôngđểđiềugìgianáctrướcmắttôi;Tôighét
côngviệccủakẻbấttrung;nósẽkhôngdínhlíuđếntôi.
4Lònggiantàsẽlìaxatôi;Tôisẽkhôngbiếtđếnkẻgian
ác.
5Kẻnàolénlútnóixấungườilâncậnmình,Tasẽdiệtnó;
Kẻcómắtkiêungạovàlòngkiêungạo,Tasẽkhôngdung
thứ.
6Mắttasẽchămchúđếnnhữngngườitrungtíntrongxứ,
đểhọởchungvớita;aibướcđitheođườngtrọnvẹn,
ngườiấysẽhầuviệcta.
7Kẻnàogiandốisẽkhôngđượcởtrongnhàtôi;Kẻnói
dốisẽkhôngđượcđứngtrướcmặttôi.
8Tasẽdiệthếtkẻáctrongxứ,đặngdiệthếtkẻlàmáckhỏi
thànhcủaĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG102
1(Lờicầunguyệncủangườikhốnkhổkhihọbịchoáng
ngợp,vàtrútđổlờithanthởcủamìnhtrướcmặtChúa.)
Xinnghelờicầunguyệncủatôi,Chúaơi,vàđểtiếngkêu
củatôithấuđếnNgài.
2XinChúađừngẩnmặtcùngtôitrongngàytôigặpgian
truân;xinhãynghiêngtainghetôi;trongngàytôikêucầu,
xinmaumauđáplờitôi.
3Vìngàythángtôitannhưkhói,xươngcốttôicháynhư
bếplửa.
4Lòngtôibịđánhđậpvàhéoúanhưcỏ,Đếnnỗitôiquên
ănbánh.
5Vìtiếngrênsiếtcủatôi,xươngcốttôidínhchặtvàoda.
6Tôinhưconbồnôngnơiđồngvắng;Tôinhưconcúnơi
samạc.
7Tôitrôngchừng,vànhưconchimsẻcôđơntrênmáinhà.
8Kẻthùtôisỉnhụctôisuốtngày;Nhữngkẻnổigiậncùng
tôicũngthềđộcnghịchcùngtôi.
9Vìtôiđãăntronhưănbánh,vàphađồuốngcủatôivới
nướcmắt,
10VìcơnthạnhnộvàcơnthịnhnộcủaChúa;vìChúađã
nângtôilênrồihạtôixuống.
11Nhữngngàythángcủatôinhưbóngchiềutàn,tôihéo
úanhưcỏ.
12NhưngChúaơi,Chúatồntạimãimãi,KỷniệmChúa
trảiquamuônthếhệ.
13ChúasẽchỗidậyvàthươngxótSi-ôn;vìthờiđiểmban
ơnchothành,tứclàthờiđiểmđãđịnh,đãđếnrồi.
14VìcáctôitớChúaưathíchđánó,vàưathíchbụiđấtnó.
15Nhưvậy,cácdânngoạisẽkínhsợdanhĐứcGiê-hô-va,
vàcácvuatrênđấtsẽkínhsợsựvinhhiểncủaNgài.
16KhiĐứcGiê-hô-vaxâydựngSi-ôn,Ngàisẽhiệnra
trongsựvinhquangcủaNgài.
17Ngàisẽlắngnghelờicầunguyệncủangườikhốncùng,
khôngkhinhdểlờicầunguyệncủahọ.
18Điềunàysẽđượcghilạichothếhệtươnglai:vàdântộc
đượctạodựngsẽngợikhenChúa.
19VìNgàiđãnhìnxuốngtừnơithánhcaocủaNgài;từ
trêntrời,ĐứcGiê-hô-vađãnhìnxuốngtráiđất;
20Đểnghetiếngrênsiếtcủangườibịgiamcầm,đểgiải
thoátnhữngngườibịkếtántửhình;
21ĐểraotruyềndanhChúatạiSi-ôn,vàngợikhenNgài
tạiGiê-ru-sa-lem;
22KhidânchúngvàcácnướcnhómlạiđểphụcvụChúa.
23Ngàilàmsứclựctôiyếuđitrênđường,vàlàmchongày
thángtôingắnlại.
24Tôithưarằng:LạyĐứcChúaTrờitôi,xinđừngcấttôi
đigiữanhữngngàyđờitôi;NhữngnămcủaChúacòntrải
quacácthếhệ.
25TừxưaChúađãlậpnềntráiđất,Vàcáctừngtrờilà
côngtrìnhcủatayChúa.
26Chúngsẽhưmất,nhưngChúasẽcòn;chúngsẽcũđi
nhưáoxống;Chúasẽthaychúngnhưáochoàng,vàchúng
sẽđượcthayđổi.
27NhưngChúavẫnynguyên,cácnămcủaChúasẽkhông
baogiờchấmdứt.
28ConcháucủatôitớNgàisẽcònmãi,Dòngdõihọsẽ
đượcvữnglậptrướcmặtNgài.
CHƯƠNG103
1(ThithiêncủaĐa-vít.)Hỡilinhhồnta,hãyngợikhen
Chúa!Mọiđiềugìởtrongta,hãyngợikhendanhthánh
củaNgài.
2Hỡilinhhồnta,hãyngợikhenĐứcGiê-hô-va,Chớquên
cácânhuệcủaNgài.
3Đấngthathứmọitộilỗingươi;Đấngchữalànhmọibệnh
tậtngươi;
4Đấngcứuchuộcmạngsốngngươikhỏichốnhưnát,Đội
mãotriềuthiênchongươibằnglòngnhântừvàthươngxót;
5Ngàichomiệngngươiđượcthỏanguyệnvớinhữngvật
ngon,Tuổitrẻngươitrởlạinhưcủachimđạibàng.
6ĐứcGiê-hô-vathihànhsựcôngbìnhvàsựphánxétcho
mọingườibịápbức.
7NgàibàytỏđườnglốiNgàichoMôi-se,vàcáccôngviệc
NgàichodânY-sơ-ra-ên.
8ĐứcGiê-hô-vahaythươngxót,haylàmơn,chậmgiậnvà
đầylòngnhântừ.
9Ngàikhôngluônluônkhiểntrách,cũngkhônggiữlòng
giậnđếnđờiđời.
10Ngàikhôngđốixửvớichúngtôitheotộilỗichúngtôi,
cũngkhôngbáotrảchúngtôitheosựgianáccủachúngtôi.
11Vìtrờicaohơnđấtbaonhiêu,thìlòngthươngxótcủa
NgàiđốivớingườikínhsợNgàicũnglớnbấynhiêu.
12Phươngđôngxacáchphươngtâybaonhiêu,thìNgàiđã
đemsựviphạmchúngtakhỏixachúngtabấynhiêu.
13Nhưngườichathươngxótconcáimình,ĐứcGiê-hô-va
thươngxótnhữngngườikínhsợNgài.
14VìNgàibiếtchúngtađượcnắnnênbởigiốnggì,Ngài
nhớlạirằngchúngtachỉlàbụiđất.
15Cònloàingười,đờingườinhưcỏ,Ngườinởhoanhư
hoangoàiđồng.
16Gióthổiqua,nóchẳngcònnữa;chỗnóởkhôngcòn
biếtđếnnónữa.
17NhưnglòngthươngxótcủaĐứcGiê-hô-vahằngcóđời
đờichonhữngngườikínhsợNgài,vàsựcôngbìnhNgài
dànhchoconcháuhọ.
18ChonhữngaigiữgiaoướcNgài,Vàchonhữngainhớ
đếncácđiềurănNgàimàlàmtheo.
19ĐứcGiê-hô-vađãlậpngôiNgàitrêncáctừngtrời,
NướcNgàicaitrịtrênmuônvật.

THÁNHVỊNH
20HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va,hỡicácthiênsứcủa
Ngài,lànhữngđấngcósứcmạnh,thihànhcácđiềurăn
Ngài,vàvângtheotiếngNgài.
21HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va,hỡicảcơbinhcủaNgài,
làtôitớNgài,làmtheoýmuốnNgài.
22HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va,hỡimọicôngtrìnhcủa
Ngài,trongmọinơiNgàicaitrị!Hỡilinhhồnta,hãyngợi
khenĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG104
1Hỡilinhhồnta,hãyngợikhenChúa!LạyChúalàĐức
ChúaTrờicủacon,Chúathậtvĩđại;Chúamặclấysựvinh
hiểnvàoainghiêm.
2Ngàilấyánhsángchephủmìnhnhưmộtchiếcáo,
giươngcáctừngtrờiranhưmộttấmmàn:
3NgàitrảicácđòntaycủacungđiệnNgàitrênnước,lấy
mâylàmxeNgài,vàbướcđitrêncánhgió.
4NgàilàmchocácthiênsứNgàitrởnêngió,vàcáctôitớ
Ngàitrởnênlửacháy.
5LàĐấngđãđặtnềntráiđất,đểnókhôngbịlaychuyển
đếnđờiđời.
6Ngàilấyvựcsâubaophủnónhưbằngchiếcáo;nướcthì
caohơncácnúi.
7KhiChúaquởtrách,chúngbỏchạy;KhiChúaphán,
chúngvộivãbỏđi.
8Chúngsẽlênnúi,xuốngtrũng,tớinơiChúađãlậpcho
chúng.
9Chúađãđịnhranhgiớiđểchúngkhôngthểvượtqua,
khôngthểquaylạiphủkínđất.
10Ngàikhiếncácsuốichảyvàocáctrũng,chảygiữacác
đồi.
11Chúngchomọiloàithúđồnguốngnước;lừarừngcũng
đượcgiảikhát.
12Cácloàichimtrờisẽtrúngụnơiđóvàhótlíulogiữa
cáccànhcây.
13Ngàitướicácđồitừphòngmình;đấtđượcnonêhoa
quảcôngviệcChúa.
14Ngàikhiếncỏmọclênchosúcvật,Vàcâycỏđểphục
vụloàingười,ĐểNgàikhiếnthựcphẩmrakhỏiđất;
15Rượunholàmvuilòngngười,dầuđểlàmmặtsáng
ngời,vàbánhđểbổsứccholòngngười.
16CâycốicủaĐứcGiê-hô-vađầynhựasống,tứclàcâybá
hươngcủaLi-banmàNgàiđãtrồng;
17Nơichimchóclàmtổ;còncò,thìlấycâytùnglàmnhà.
18Nhữngngọnđồicaolànơitrúẩncủaloàidêrừng;và
nhữngtảngđálànơitrúẩncủaloàithỏ.
19Ngàiđãchỉđịnhmặttrăngđểđịnhmùa;mặttrờibiết
lúcnàonólặn.
20Ngàilàmnênbóngtối,vàđêmđến;Trongđêmđó,mọi
thúrừngđềuđira.
21Sưtửtơgầmthétđuổitheoconmồi,Vàtìmkiếmthức
ănnơiĐứcChúaTrời.
22Mặttrờimọc,chúngtụtậplại,Vànằmtronghangcủa
chúng.
23Ngườitađiralàmviệcvàlaođộngchođếnchiềutối.
24LạyChúa,côngtrìnhChúathậtnhiềuthay!Chúađã
làmnênmọisựcáchkhônngoan;đấtđầydẫysựgiàucó
củaChúa.
25Biểnlớnvàrộngkiacũngvậy,trongđócóvôsốsinh
vậtbòlổmngổm,cảthúlớnlẫnthúnhỏ.
26Tạiđótàuthuyềnđiqualại,cũngcóconquáivậtbiển
màChúađãdựngnênđểgiỡnchơiởđó.
27ChúngđềutrôngđợiChúa,đểChúabanđồăncho
chúngđúnggiờ.
28Chúabanchochúng,chúngnhậnlấy;Chúamởtayra,
chúngđượcnonêđiềutốtlành.
29Chúaẩnmặt,chúngbènbốirối;Chúalấyhơithởchúng
lại,chúngtắtthở,vàtrởvềbụiđất.
30ChúasaiThầnChúara,chúngđượcdựngnên;Chúađổi
mớimặtđất.
31SựvinhhiểncủaĐứcGiê-hô-vacònđếnđờiđời;Đức
Giê-hô-vasẽvuimừngvềcôngviệcNgài.
32Ngàinhìnxuốngđất,đấtliềnrungchuyển;Ngàirờđến
cácđồi,núiliềnbốckhói.
33TôisẽhátngợikhenĐứcGiê-hô-vatrọnđờitôi;Hễtôi
cònsống,tôisẽhátngợikhenĐứcChúaTrờitôi.
34SựsuygẫmcủatôivềNgàisẽngọtngào;Tôisẽvui
mừngtrongĐứcGiê-hô-va.
35Nguyệnkẻcótộibịdiệtkhỏiđất,Vàkẻgianáckhông
cònnữa.Hỡilinhhồnta,hãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!
HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!
CHƯƠNG105
1HãycảmtạĐứcGiê-hô-va,cầukhẩndanhNgài;Hãyrao
truyềnnhữngcôngviệcNgàigiữacácdân.
2HãyhátmừngNgài,hãyhátthánhcamừngNgài;Hãy
nóivềcáccôngviệckỳdiệucủaNgài.
3HãykhoemìnhvềdanhthánhNgài;Nguyệnlòngnhững
ngườitìmkiếmĐứcGiê-hô-vađượcvuimừng.
4HãytìmkiếmĐứcGiê-hô-vavàsứcmạnhNgài;Hãytìm
kiếmmặtNgàiluônluôn.
5HãynhớlạinhữngcôngviệckỳdiệuNgàiđãlàm,những
phéplạvànhữngphánquyếtcủamiệngNgài;
6HỡidòngdõiÁp-ra-ham,tôitớNgài,hỡiconcháuGia-
cốp,làngườiNgàichọn.
7NgàilàGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngta;sựphánxét
củaNgàiởkhắptráiđất.
8NgàinhớlạigiaoướcNgàiđếnmuônđời,LờiNgàiđã
truyềnchođếnngànthếhệ.
9GiaoướcmàNgàiđãlậpvớiÁp-ra-ham,VàlờithềNgài
đãlậpvớiY-sác;
10NgàiđãxácnhậnđiềuđóchoGia-cốpnhưmộtluậtlệ,
vàchoY-sơ-ra-ênnhưmộtgiaoướcđờiđời.
11TasẽbanchongươiđấtCa-na-an,làphầncơnghiệp
củangươi.
12Khiấy,họchỉlàmộtsốítngười,thậmchílàrấtítngười
lạtrongxứ.
13Khihọđitừnướcnàysangnướckhác,từvươngquốc
nàysangdântộckhác;
14Ngàikhôngchoailàmhạihọ;Ngàikhiểntráchcácvua
vìlợiíchcủahọ;
15Ngàiphánrằng:Chớđụngđếnngườiđượcxứcdầucủa
ta,vàđừnglàmhạicácđấngtiêntricủata.
16Ngàicònkhiếnchoxứphảichịunạnđóikém,vàbẻgãy
cảnguồnbánh.
17Ngàisaimộtngườiđitrướchọ,tứclàGiô-sép,ngườiđã
bịbánlàmtôitớ.
18Ngườitađãdùngxiềngxíchlàmđauchânngười,khiến
ngườibịxiềngsắt:
19Chođếnkhilờicủaôngđượcứngnghiệm:lờicủaChúa
đãthửtháchông.

THÁNHVỊNH
20VuasaingườiđithảGiô-sép;ngaycảngườicaitrịdân
chúngcũngthảôngra.
21Vualậpônglàmngườiquảnlýnhàmình,Vàcaiquản
toànbộtàisảnmình.
22Đểtróibuộccácquantrưởngtheoýmình,vàdạysự
khônngoanchocácquanthượngnghịsĩ.
23Y-sơ-ra-êncũngvàoAiCập;vàGia-cốptrúngụtrong
xứHam.
24NgàilàmchodânsựNgàigiatăngrấtnhiều,vàkhiến
họmạnhhơnkẻthù.
25NgàikhiếnlònghọghétdânNgài,vàđốixửxảoquyệt
vớicáctôitớNgài.
26NgàisaiMôi-se,tôitớNgài,vàA-rôn,ngườiNgàiđã
chọn.
27HọđãchothấycácdấulạvàphéplạcủaNgàigiữahọ,
tạixứHam.
28Ngàisaibóngtốiđếnvàlàmchotốităm;nhưnghọ
khôngphảnnghịchlờiNgài.
29Ngàibiếnnướccủahọthànhmáu,vàgiếtchếtcácủahọ.
30Đấtcủahọsinhrarấtnhiềuếchnhái,trongcungđiện
củacácvua.
31Ngàiphán,thìcóđủloạiruồivàmuỗibayđếnkhắpbờ
cõichúng.
32Ngàibanmưađáthayvìmưa,vàlửacháytrênđấthọ.
33Ngàicũngđánhphácâynhovàcâyvảcủachúng,vàbẻ
gãycáccâycốiởbờcõichúng.
34Ngàiphán,thìchâuchấuvàsâubọkéođến,vôsốkể,
35Vàănsạchmọicâycỏtrongxứhọ,vànuốthếthoamàu
củađấthọ.
36Ngàicũngđánhgiếthếtthảyconđầulòngtrongxứ,tức
lànhữngkẻmạnhnhấttrongxứ.
37Ngàicũngdẫnhọrađivớibạcvàvàng;chẳngcómột
ngườinàoyếuđuốitrongcácchitộccủahọ.
38AiCậpvuimừngkhihọrađi,vìnỗisợhãihọậpđến
trênhọ.
39Ngàigiăngmâyđểchechở,Vàlửađểsoisángbanđêm.
40Dânchúngcầuxin,Ngàiliềnmangchimcútđếnvàcho
họănbánhtừtrời.
41Ngàimởtảngđá,nướcliềnphunra;chảyquanhững
nơikhôhạnnhưmộtconsông.
42VìNgàinhớlạilờihứathánhcủaNgài,VànhớlạiÁp-
ra-ham,tôitớNgài.
43NgàidẫndânNgàiravớiniềmvui,Dẫnnhữngngười
Ngàichọnravớisựvuimừng.
44Vàbanchohọđấtcủacácdânngoại,Vàhọthừahưởng
cônglaocủadânsự;
45ĐểhọtuângiữcácluậtlệNgài,Vàgiữgìncácluậtlệ
Ngài.HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG106
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!HãycảmtạĐứcGiê-hô-
vavìNgàilàtốtlành;SựthươngxótcủaNgàicònđếnđời
đời.
2AicóthểthuậtlạinhữngviệcquyềnnăngcủaĐứcGiê-
hô-va?AicóthểtruyềnrahếtsựngợikhenNgài?
3Phướcchongườinàogiữsựcôngbình,Vàlàmsựcông
bìnhluônluôn.
4LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynhớđếntôi,vìơnNgàiđã
banchodânNgài;Xinhãyviếngthămtôitheosựcứurỗi
củaNgài;
5ĐểtôiđượcthấysựtốtlànhcủanhữngngườiđượcChúa
chọn,Đểtôiđượcvuimừngtrongsựvuimừngcủadântộc
Chúa,ĐểtôiđượcvinhhiểnvớicơnghiệpChúa.
6Chúngtôiđãphạmtộivớitổphụchúngtôi,chúngtôiđã
phạmtội,chúngtôiđãlàmđiềugianác.
7TổphụchúngtôikhônghiểunhữngphéplạcủaChúatại
AiCập;họkhôngnhớđếnlòngthươngxótvôbiêncủa
Chúa;nhưnglạichọcgiậnNgàibênbiển,ngaycảbênBiển
Đỏ.
8Tuynhiên,NgàiđãcứuhọvìdanhNgài,đểchomọi
ngườibiếtđếnquyềnnăngvĩđạicủaNgài.
9NgàiquởtráchBiểnĐỏ,thìnócạnkhô;Ngàidẫnhọqua
vựcsâu,nhưquasamạc.
10Ngàigiảicứuhọkhỏitaykẻghéthọ,vàchuộchọkhỏi
taykẻthù.
11Nướcbaophủkẻthùcủahọ,khôngcònmộtaisốngsót.
12BấygiờhọtinlờiNgài,vàhátngợikhenNgài.
13HọvộiquêncáccôngviệccủaNgài,khôngchờđợilời
khuyênbảocủaNgài.
14Nhưnglạihammuốnquáđộtrongđồngvắng,vàthử
tháchĐứcChúaTrờitrongsamạc.
15Ngàibanchohọđiềuhọcầuxin;Nhưnglạigiángsự
gầyốmvàolònghọ.
16Trongtrại,họcũngghentịvớiMôi-sevàA-rôn,người
thánhcủaĐứcGiê-hô-va.
17ĐấtnứtranuốtchửngĐa-than,vàphủlấpđoànquân
củaA-bi-ram.
18Lửabùnglêntronghộichúng;Ngọnlửathiêuđốtkẻác.
19HọđúcmộtconbêtạiHô-rếpvàthờlạytượngđúc.
20Vậynênchúngđổivinhquangmìnhragiốngnhưcon
bòăncỏ.
21HọquênĐứcChúaTrờilàĐấngcứurỗihọ,làĐấngđã
làmnhữngviệclớnlaoởAiCập;
22NhữngviệckỳdiệutrongxứCham,vànhữngđiềukinh
hoàngbênBiểnĐỏ.
23Bởivậy,NgàiphánrằngNgàisẽhủydiệthọ,nếuMôi-
se,ngườiNgàichọn,khôngđứngtrướcmặtNgàitrongchỗ
hở,đểngăncơnthịnhnộcủaNgài,kẻoNgàihủydiệthọ.
24Họkhinhdểxứtốtđẹp,khôngtinlờiNgài.
25Nhưnglạilằmbằmtrongtrạimình,khôngnghetheo
tiếngChúa.
26Bởivậy,Ngàigiơtaylênnghịchcùnghọ,đặngđánhđổ
họtrongđồngvắng:
27Đểđánhđổdòngdõihọgiữacácdântộcvàphântánhọ
trongcácxứ.
28HọcũngliênkếtvớiBa-anh-Phê-ôvàăncủalễcúng
ngườichết.
29Nhưvậy,họchọcgiậnNgàibằngnhữngđiềubịađặt
củahọ,vàtaihọađãgiángxuốnghọ.
30BấygiờPhi-nê-ađứnglênxétđoán,nêntaivạbèndừng
lại.
31Vàđiềuđóđượckểlàcôngchínhchoôngtừthếhệnày
sangthếhệkhácchođếnđờiđời.
32HọcũngchọcgiậnNgàivìnướcgâychiến,nênvìcớhọ
màxảyrataihọachoMôi-se.
33Vìchúnglàmchotinhthầnngườibựctức,Nênngười
nóinhữnglờivôýtứ.
34HọkhônghủydiệtcácdântộcmàCHÚAđãtruyền
lệnhchohọ:
35Nhưnglạitràtrộnvớidânngoạivàhọctheocôngviệc
củahọ.

THÁNHVỊNH
36Họcũngthờcácthầntượngcủachúng,làcáibẫycho
họ.
37Vâng,họđãhiếntếcontraivàcongáicủahọchoma
quỷ,
38Họđãđổmáuvôtội,tứclàmáucủacontraivàcongái
họ,nhữngngườimàhọđãtếlễchocácthầntượngCa-na-
an;vàđấtđaibịôuếvìmáu.
39Nhưvậy,họđãbịôuếbởinhữngviệclàmcủamình,và
đãđivàoconđườngdâmôvớinhữngsángkiếncủamình.
40Bởivậy,cơnthịnhnộcủaChúanổilêncùngdânNgài,
đếnnỗiNgàighêtởmchínhcơnghiệpcủamình.
41Ngàiphóhọvàotaycácdânngoại;vànhữngkẻghéthọ
đãcaitrịhọ.
42Kẻthùcũngápbứchọ,vàhọbịkhuấtphụcdướitay
chúng.
43NhiềulầnChúađãgiảicứuhọ;Nhưnghọchọcgiận
Ngàivìlờibàntáncủahọ,Vàhọphảicúimìnhvìtộiác
củahọ.
44Tuynhiên,Ngàiquantâmđếnnỗiđaukhổcủahọkhi
nghetiếngkêuthancủahọ:
45NgàinhớlạigiaoướccủaNgàivớihọ,vàănnăntheo
lòngthươngxótvôbiêncủaNgài.
46Ngàicũngkhiếnhọđượcnhữngkẻbắtlàmphutù
thươngxót.
47LạyChúalàĐứcChúaTrờichúngcon,xincứuchúng
con,vànhómhọpchúngcontừgiữacácdânngoại,để
chúngconcảmtạdanhthánhChúavàhânhoanngợikhen
Chúa.
48ĐángngợikhenthayGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-
sơ-ra-êntừđờiđờichođếnđờiđời!Toànthểdânsựhãy
nói:A-men!HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!
CHƯƠNG107
1HãycảmtạĐứcGiê-hô-vavìNgàilàthiện;Sựnhântừ
Ngàicònđếnđờiđời.
2NhữngngườiđượcĐứcGiê-hô-vacứuchuộc,tứclà
nhữngngườiNgàiđãcứuchuộckhỏitaykẻthù,hãynói
nhưvậy;
3Vàtậphợphọlạitừcácxứ,từphươngđông,phươngtây,
phươngbắc,vàphươngnam.
4Họlangthangtrongsamạcmộtcáchhiuquạnh,không
tìmđượcthànhnàođểở.
5Đóikhát,tâmhồnhọkiệtquệ.
6Bấygiờtrongcơngiantruân,họkêucầuĐứcGiê-hô-va,
vàNgàigiảicứuhọkhỏicảnhkhốncùng.
7Ngàidẫnhọđitheođườngngaythẳng,đểhọcóthểđến
mộtthànhcóngườiở.
8ƯớcgìloàingườingợikhenĐứcGiê-hô-vavìlòngnhân
từNgài,VàvìnhữngcôngviệckỳdiệuNgàilàmchocon
cáiloàingười!
9VìNgàilàmthỏamãntâmhồnkhaokhát,Vàlàmđầy
dẫytâmhồnđóikhátbằngđiềutốtlành.
10Nhữngkẻngồitrongbóngtốivàtrongbóngsựchết,bị
tróibuộctrongđaukhổvàsắtthép;
11VìhọđãphảnnghịchlờiĐứcChúaTrời,Vàkhinhdể
lờikhuyêncủaĐấngTốiCao:
12Vìthế,Ngàiđãhạlònghọxuốngbằngsựlaokhổ;họ
ngãxuống,nhưngkhôngaigiúpđỡ.
13Bấygiờtrongcơngiantruân,họkêucầuĐứcGiê-hô-va,
vàNgàigiảicứuhọkhỏicảnhkhốncùng.
14Ngàiđemhọrakhỏinơitốitămvàbóngsựchết,vàbẻ
gãyxiềngxíchcủahọ.
15ƯớcgìloàingườingợikhenĐứcGiê-hô-vavìlòng
nhântừNgài,VàvìnhữngviệckỳdiệuNgàilàmchocon
cáiloàingười!
16VìNgàiđãphávỡcáccửađồng,Vàchặtđứtcácsong
sắt.
17Kẻngudạiphảichịuđaukhổvìsựviphạmvàvìtộilỗi
mình.
18Tâmhồnhọghêtởmmọithứthứcăn;vàhọđếngần
cổngsựchết.
19Bấygiờtrongcơngiantruân,họkêucầuĐứcGiê-hô-va,
Ngàigiảicứuhọkhỏicảnhkhốncùng.
20NgàiđãbanlờiNgàivàchữalànhhọ,Giảicứuhọkhỏi
cảnhhủydiệt.
21ƯớcgìloàingườingợikhenĐứcGiê-hô-vavìlòng
nhântừNgài,VàvìnhữngviệckỳdiệuNgàilàmchocon
cáiloàingười!
22Họhãydânglễvậttạơn,Vàraotruyềncáccôngviệc
củaNgàicáchvuimừng.
23Nhữngkẻđixuốngbiểnbằngtàuthuyền,nhữngkẻ
buônbántrênbiểncả;
24HọthấycôngviệccủaChúa,VànhữngphéplạNgài
làmtrongvựcsâu.
25VìNgàitruyềnlệnh,gióbãonổilên,làmsóngbiển
dângcao.
26Chúngbaylênđếntậntrời,rồilạixuốngvựcsâu:tâm
hồnchúngtanchảyvìhoạnnạn.
27Họlảođảoqualại,vàlảođảonhưngườisayrượu,và
hoàntoànmấthếttríkhôn.
28Bấygiờtrongcơngiantruân,họkêucầuĐứcGiê-hô-va,
Ngàigiảicứuhọkhỏicảnhkhốncùng.
29Ngàikhiếnbãotốyênlặng,Vàsónggiólặngim.
30Bấygiờhọvuimừngvìđượcbìnhan;Ngàidẫnhọđến
bếnbờhọmongước.
31ƯớcgìloàingườingợikhenĐứcGiê-hô-vavìlòng
nhântừNgài,VàvìnhữngviệckỳdiệuNgàilàmchocon
cáiloàingười!
32HọhãytônvinhNgàitronghộichúngdânsự,Vàngợi
khenNgàitronghộiđồngcáctrưởnglão.
33Ngàibiếnsôngthànhsamạc,biếnsuốinướcthànhđất
khô;
34Đấtđaimàumỡtrởnêncằncỗi,vìsựgianáccủadân
cưởđó.
35Ngàibiếnđồngvắngthànhaonước,biếnđấtkhôthành
suốinước.
36Ngàichonhữngkẻđóikháttrúngụtạiđó,đểhọcóthể
chuẩnbịmộtthànhphốđểở;
37Hãygieogiốngtrênđồngruộngvàtrồngnho,đểchúng
sinhnhiềuhoatrái.
38Ngàicũngbanphướcchohọ,khiếnhọgiatăngbội
phần,vàkhôngđểchobầysúcvậtcủahọbịgiảmsút.
39Mộtlầnnữa,họbịthunhỏvàhạthấpxuốngquasựáp
bức,đaukhổvàbuồnphiền.
40Ngàigiángsựkhinhdểtrêncácquantrưởng,khiếnhọ
phảilangthangtrongnơihoangvukhôngcóđườngđi.
41NhưngNgàicứungườinghèokhỏicảnhkhốncùng,
Khiếnhọtrởnênđôngđúcnhưmộtbầychiên.
42Ngườicôngchínhsẽthấyđiềuđóvàvuimừng;Còn
mọikẻgianácphảingậmmiệnglại.
43Ngườikhônngoansẽlưuýđếnnhữngđiềunàyvàhiểu
đượclòngnhântừcủaChúa.

THÁNHVỊNH
CHƯƠNG108
1(BàicahoặcThithiêncủaĐa-vít.)LạyĐứcChúaTrời,
lòngtôivữngchắc;Tôisẽhátvàngợikhen,ngaycảvới
vinhquangcủatôi.
2Hỡiđànsắtvàđàncầm,hãythứcdậy!Chínhtôicũngsẽ
thứcdậysớm.
3LạyĐứcGiê-hô-va,tôisẽngợikhenNgàigiữacácdân,
TôisẽhátngợikhenNgàigiữacácnước.
4VìlòngthươngxótChúalớnhơncáctầngtrời,Vàsự
chânthậtChúacaotớitậncáctầngmây.
5LạyĐứcChúaTrời,nguyệnChúađượctôncaohơncác
từngtrời;NguyệnsựvinhhiểnChúatrổihơnkhắpđất;
6ĐểngườiChúayêuđượcgiảicứu:Xinhãydùngtayphải
Chúacứugiúpvàđáplờitôi.
7ĐứcChúaTrờiđãphántrongsựthánhkhiếtcủaNgài
rằng:Tasẽvuimừng,tasẽchiaSi-chemvàđotrũngSu-
cốt.
8Ga-la-átthuộcvềTa;Ma-na-secũngthuộcvềTa;Ép-ra-
imlàđồnlũycủađầuTa;Giu-đalàngườilậpphápchoTa;
9Mô-áplàchậurửacủaTa;TasẽnémgiàyTavàoÊ-đôm;
TasẽchiếnthắngPhi-li-tin.
10Aisẽđưatôivàothànhkiêncố?AisẽdẫntôivàoÊ-
đôm?
11LạyĐứcChúaTrời,háchẳngphảiNgàiđãbỏchúngtôi
sao?Vàháchẳngratrậncùngđạoquânchúngtôisao?
12Xingiúpđỡchúngtôikhỏicơngiantruân,vìsựgiúpđỡ
củaloàingườilàvôích.
13NhờĐứcChúaTrời,chúngtôisẽchiếnđấuanhdũng;
vìchínhNgàisẽgiàyđạpkẻthùchúngtôi.
CHƯƠNG109
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)HỡiĐứcChúa
TrờilàĐấngtôingợikhen,xinđừngimlặng;
2Vìmiệngkẻácvàmiệngkẻgiantrámởrachốnglạitôi;
chúngnóinghịchtôibằnglưỡidốitrá.
3Chúngcũngbaovâytôibằnglờilẽcămghét,vàđánhtôi
vôcớ.
4Vìtìnhyêucủatôi,chúngtrởthànhkẻthùcủatôi;
Nhưngtôichuyêntâmcầunguyện.
5Chúnglấyácbáothiện,lấyghétbáoyêu.
6Hãyđặtmộtkẻáccaitrịnó,vàchoSa-tanđứngbênphải
nó.
7Khinóbịxétđoán,nguyệnnóbịlênán,vànguyệnlời
cầunguyệncủanótrởthànhtộilỗi.
8Nguyệnngàythángcủahắnítđi,vàcóngườikhácthay
thếchứcvụcủahắn.
9Nguyệnconcáinóphảimồcôi,vàvợnóphảigóabụa.
10Nguyệnconcáinóluônlangthangvàănxin;nguyện
chúngphảitìmkiếmbánhmìtừnơihoangvắngcủachúng.
11Nguyệnkẻthamlamcướphếtnhữnggìnócó;Và
nguyệnkẻlạcướpmấtcônglaocủanó.
12Đừngđểaithươngxótnó,cũngđừngđểaiưuáinhững
đứaconmồcôicủanó.
13Nguyệndòngdõihắnbịdiệttrừ,Vàtrongthếhệsau,
nguyệntênchúngbịxóabỏ.
14NguyệnsựgianáccủatổphụnóbịĐứcGiê-hô-vanhắc
lại;Nguyệntộilỗicủamẹnókhôngđượcxóabỏ.
15HãyđểchúngluônởtrướcmặtĐứcGiê-hô-va,đểNgài
xóabỏkýứcvềchúngkhỏiđất.
16Bởivìôngkhôngnhớđếnviệcthươngxót,nhưnglại
bắtbớngườinghèokhổvàthiếuthốn,đểcóthểgiếtcả
nhữngngườicólòngtanvỡ.
17Vìnóưarủasả,nênsựrủasảphảiđếnvớinó;vìnó
khôngthíchphướclành,nênphướclànhcáchxanó.
18Nhưnóđãmặclờinguyềnrủanhưmặcáo,thìxinlời
nguyềnrủacũngthấmvàoruộtnónhưnước,vàthấmvào
xươngnónhưdầu.
19Nguyệnsựđónhưchiếcáochoàngchethân,Nhưchiếc
đaiđểthắtlưngluônluônchongười.
20NguyệnđâylàsựbáotrảcủaĐứcGiê-hô-vachokẻthù
nghịchtôi,Vàchokẻnóihànhlinhhồntôi.
21Nhưngxinhãyđốixửvớitôi,lạyChúa,vìdanhChúa;
vìlòngthươngxótcủaChúalàtốt,xinhãygiảicứutôi.
22Vìtôinghèonànvàthiếuthốn,lòngtôiđauthương
trongtôi.
23Tôiquađờinhưbóngtốitanbiến;Tôibịquăngquật
nhưchâuchấu.
24Đầugốitôiyếuđivìkiêngăn,Thịttôihaomònvìthiếu
chấtbéo.
25Tôicũngtrởthànhsựsỉnhụcchochúng;khichúngnhìn
tôi,chúnglắcđầu.
26LạyChúalàĐứcChúaTrờitôi,xingiúpđỡtôi;Xin
cứutôitheolòngthươngxótcủaChúa.
27ĐểchúngbiếtrằngđâylàtayChúa,chínhChúa,Đức
Giê-hô-va,đãlàmđiềuđó.
28Chúngnóhãyrủasả,nhưngChúahãybanphước;khi
chúngnódấylên,xinchochúngnóphảihổthẹn;nhưngtôi
tớChúahãyvuimừng.
29Nguyệnkẻthùtôiphảimặclấysựhổthẹn,Vàchephủ
mìnhbằngsựhổthẹncủachúngnhưbằngmộtchiếcáo
choàng.
30TôisẽhếtlòngngợikhenĐứcGiê-hô-vabằngmiệng
tôi;phải,tôisẽngợikhenNgàiởgiữađoàndânđông.
31VìNgàisẽđứngbênphảingườinghèo,đặnggiảicứu
họkhỏinhữngkẻđoánphạtlinhhồnhọ.
CHƯƠNG110
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)ChúapháncùngChúatôirằng:
Hãyngồibênhữuta,Chođếnchừngtađặtkẻthùngươi
làmbệdướichânngươi.
2ĐứcGiê-hô-vasẽsaiđếntừSi-ôncâyroisứcmạnhcủa
ngươi;hãycaitrịgiữacáckẻthùngươi.
3DânsựChúasẽvuimừngtrongngàyquyềnnăngChúa,
TrongsựthánhkhiếtđẹpđẽtừlòngChúarạngđông;Chúa
sẽnhậnđượcsươngmóccủatuổitrẻ.
4ĐứcGiê-hô-vađãthề,sẽkhônghốihận:Ngươilàthầytế
lễđờiđờitheobanMên-chi-xê-đéc.
5Chúaởbênhữungươisẽđánhbạicácvuatrongngày
thịnhnộcủaNgài.
6Ngàisẽxétđoángiữacácdânngoại,làmchonơinào
cũngđầyxácchết;Ngàisẽđánhthươngđầunhiềunước.
7Ngườisẽuốngnướcsuốigiữađường,nênsẽngẩngđầu
lên.
CHƯƠNG111
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!Tôisẽhếtlòngngợikhen
ĐứcGiê-hô-va,Tronghộichúngngườingaythẳngvà
tronghộichúng.

THÁNHVỊNH
2CôngviệccủaĐứcGiê-hô-vathậtlớnlao,đángchomọi
ngườivuithíchtìmkiếm.
3CôngviệccủaNgàiđángtônvinhvàvinhhiển;sựcông
chínhcủaNgàitồntạiđếnđờiđời.
4NgàiđãlàmnhữngcôngviệckỳdiệucủaNgàiđáng
đượcghinhớ:ĐứcGiê-hô-vahaythươngxótvàđầylòng
thươngxót.
5NgàibanvậtthựcchonhữngngườikínhsợNgài,Và
luônluônnhớđếngiaoướccủaNgài.
6NgàiđãtỏchodânNgàithấyquyềnnăngcôngviệcNgài,
đểbanchohọsảnnghiệpcủacácdânngoại.
7CôngviệctayNgàilàchânthậtvàcôngbình;mọiđiều
răncủaNgàiđềuchắcchắn.
8Chúngđứngvữngđếnđờiđời,vàđượcthựchiệntheosự
chânthậtvàngaythẳng.
9NgàiđãsaiơncứuchuộcđếncùngdânNgài,Đãtruyền
lệnhlậpgiaoướcNgàiđếnđờiđời.DanhNgàilàthánhvà
đángkínhsợ.
10SựkínhsợĐứcGiê-hô-valàkhởiđầusựkhônngoan;
PhàmaivânggiữcácđiềurănNgàiđềucósựhiểubiếttốt;
SựngợikhenNgàicònđếnđờiđời.
CHƯƠNG112
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!Phướcchongườinào
kínhsợĐứcGiê-hô-va,RấtthíchthúvềcácđiềurănNgài.
2Dòngdõingườisẽhùngmạnhtrênđất;Dòngdõingười
ngaythẳngsẽđượcphước.
3Sựgiàucóvàphúquýsẽởtrongnhàngười,Vàsựcông
chínhcủangườicònđếnđờiđời.
4Ánhsángchiếurọingườingaythẳngtrongbóngtối;
Ngườinhântừ,đầylòngthươngxótvàcôngchính.
5Ngườitốthaybanơnvàchovay;Ngườiấysẽđiềuhành
côngviệcmìnhmộtcáchkhônngoan.
6Chắcchắnngườisẽkhôngbịlaychuyểnmãimãi;Người
côngchínhsẽđượcghinhớđếnđờiđời.
7Ngườiấysẽkhôngsợtindữ;lòngngườivữngchắc,tin
cậyĐứcGiê-hô-va.
8Lòngngườivữngvàng,khôngsợhãi,chođếnkhithấy
kẻthùmìnhbịtrừngphạt.
9Ngườiđãbanphát,đãbốthíchongườinghèo;sựcông
chínhcủangườicònđếnđờiđời;Sừngngườisẽđược
ngẩngcaotrongvinhquang.
10Kẻácsẽthấyđiềuđóvàbuồnrầu;nghiếnrăngvàtan
chảy;lònghammuốncủakẻácsẽtiêutan.
CHƯƠNG113
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!HỡicáctôitớĐứcGiê-
hô-va,hãyngợikhendanhĐứcGiê-hô-va.
2ĐángngợikhendanhChúatừnaychođếnđờiđời.
3Từlúcmặttrờimọcchođếnlúcmặttrờilặn,danhChúa
phảiđượcngợikhen.
4ĐứcGiê-hô-vacaohơnmọinước,SựvinhhiểnNgàicao
hơncáctừngtrời.
5AigiốngnhưGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngta,là
Đấngngựtrêncao,
6Đấnghạmìnhxuốngđểxemxétmọivậttrêntrờivàdưới
đất!
7Ngàinângngườinghèokhólênkhỏibụiđất,kéongười
thiếuthốnrakhỏiđốngphân;
8ĐểNgàiđặtngườiấyngồichungvớicácquantrưởng,
VớicácquantrưởngcủadânNgài.
9Ngàikhiếnngườiđànbàsonsẻgiữnhà,Vàlàmmẹvui
vẻcủanhữngđứacon.HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG114
1KhiY-sơ-ra-ênrakhỏiAiCập,nhàGia-cốprakhỏimột
dânnóitiếnglạ;
2Giu-đalànơithánhcủaNgài,vàY-sơ-ra-ênlàlãnhthổ
Ngài.
3Biểnthấyvậyliềnbỏchạy;sôngGiô-đanhphảirútlui.
4Cácngọnnúinhảynhưchiênđực,cácđồinhỏnhảynhư
chiêncon.
5Hỡibiển,điềugìđãxảyđếnvớingươikhiếnngươiphải
chạytrốn?HỡisôngGiô-đanh,điềugìđãxảyđếnvới
ngươikhiếnngươiphảiquaytrởlại?
6Hỡicácnúi,cácngươinhảynhưchiênđực,vàcácgò,
cácngươinhảynhưchiêncon?
7Hỡiđất,hãyrunrẩytrướcmặtChúa,trướcmặtĐức
ChúaTrờicủaGia-cốp;
8Biếnđáthànhnướcđọng,biếnđálửathànhnguồnnước.
CHƯƠNG115
1LạyChúa,xinđừngtônvinhchúngcon,nhưngxintôn
vinhdanhChúa,vìlòngthươngxótvàsựchânthậtcủa
Chúa.
2Tạisaocácdânngoạilạinói:ĐứcChúaTrờicủachúngở
đâu?
3NhưngĐứcChúaTrờichúngtaởtrêntrời;Ngàiđãlàm
mọiđiềuNgàimuốn.
4Cácthầntượngcủachúngbằngbạcvàvàng,làsảnphẩm
củatayngườita.
5Chúngcómiệngnhưngkhôngnói;cómắtnhưngkhông
thấy;
6Chúngcótainhưngkhôngnghe;cómũinhưngkhông
ngửi.
7Chúngcótay,nhưngkhôngsờmó;cóchân,nhưng
khôngbướcđi;chúngcũngkhôngnóirakhỏicuốnghọng.
8Nhữngkẻlàmrachúngđềugiốngnhưchúng;Phàmai
tincậynơichúngcũngvậy.
9HỡiY-sơ-ra-ên,hãytincậynơiĐứcGiê-hô-va:Ngàilà
sựgiúpđỡvàlàcáikhiêncủahọ.
10HỡinhàA-rôn,hãytincậynơiĐứcGiê-hô-va:Ngàilà
sựgiúpđỡvàlàkhiênthuẫncủahọ.
11HỡinhữngngườikínhsợĐứcGiê-hô-va,hãynhờcậy
nơiĐứcGiê-hô-va:Ngàilàsựgiúpđỡvàlàcáikhiêncủa
họ.
12ĐứcGiê-hô-vađãnhớđếnchúngta;Ngàisẽbanphước
chochúngta;NgàisẽbanphướcchonhàY-sơ-ra-ên;Ngài
sẽbanphướcchonhàA-rôn.
13NgàisẽbanphướcchonhữngngườikínhsợĐứcGiê-
hô-va,cảnhỏlẫnlớn.
14ĐứcGiê-hô-vasẽkhiếnngươivàconcháungươingày
mộtgiatăng.
15CácngươiđượcĐứcGiê-hô-va,làĐấngdựngnêntrời
vàđất,banphước.
16Cáctầngtrời,tứclàcáctầngtrời,thuộcvềĐứcGiê-hô-
va;nhưngNgàiđãbanđấtchoconcáiloàingười.
17NgườichếtkhôngngợikhenĐứcGiê-hô-va,hoặckẻ
xuốngcõiimlặng.

THÁNHVỊNH
18NhưngchúngtôisẽngợikhenChúatừbâygiờchođến
đờiđời.HãyngợikhenChúa.
CHƯƠNG116
1TôiyêumếnChúa,vìNgàiđãnghetiếngtôivàlờicầu
nguyệncủatôi.
2VìNgàiđãnghiêngtainghetôi,nêntôisẽcầukhẩnNgài
trọnđờitôi.
3Nhữngnỗiđaucủasựchếtbaotrùmtôi,vànhữngnỗi
đaucủaâmphủbámchặtlấytôi;tôigặpphảisựgiantruân
vàbuồnrầu.
4BấygiờtôikêucầudanhĐứcGiê-hô-va:LạyĐứcGiê-
hô-va,tôicầuxinNgàigiảicứulinhhồntôi.
5ĐứcGiê-hô-valàĐấngnhântừvàcôngchính;phải,Đức
ChúaTrờichúngtalàĐấnghaythươngxót.
6ĐứcGiê-hô-vabảohộngườithậtthà;Tôibịhạxuống,
Ngàiđãcứugiúptôi.
7Hỡilinhhồnta,hãytrởvềnơiannghỉcủangươi;vìĐức
Giê-hô-vađãhậuđãingươi.
8VìChúađãgiảicứulinhhồntôikhỏisựchết,mắttôi
khỏigiọtlệ,vàchântôikhỏivấpngã.
9TôisẽbướcđitrướcmặtChúatrongđấtngườisống.
10Tôitin,nêntôinói:Tôiđãrấtđaukhổ:
11Tôivộivàngnóirằng:Mọingườiđềunóidối.
12TôisẽbáođápĐứcGiê-hô-vavềmọiơnlànhNgàiđã
banchotôi?
13Tôisẽcầmchéncứurỗi,vàcầukhẩndanhChúa.
14TôisẽtrảlờilờikhấnnguyệncủatôivớiChúangaybây
giờ,trướcmặttoàndânNgài.
15SựchếtcủacácthánhđồlàquýbáutrướcmặtĐứcGiê-
hô-va.
16LạyChúa,tôithậtlàtôitớNgài;tôilàtôitớNgài,là
concủanữtỳNgài;Ngàiđãmởxiềngxíchchotôi.
17TôisẽdânglễvậttạơnchoChúa,VàkêucầudanhĐức
Giê-hô-va.
18TôisẽtrảlờilờikhấnnguyệncủatôivớiĐứcGiê-hô-va
ngaytrướcmặttoàndânNgài,
19TronghànhlangnhàChúa,giữangươi,hỡiGiê-ru-sa-
lem.HãyngợikhenChúa.
CHƯƠNG117
1Hỡicácnước,hãyngợikhenĐứcGiê-hô-va;hỡicácdân,
hãyngợikhenNgài.
2VìlòngnhântừcủaNgàiđốivớichúngtarấtlớn,Vàsự
chânthậtcủaĐứcGiê-hô-vacònđếnđờiđời.Hãyngợi
khenĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG118
1HãycảmtạĐứcGiê-hô-vavìNgàilàthiện;Vìsựnhân
từNgàicònđếnđờiđời.
2NguyệnY-sơ-ra-ênnóirằnglòngthươngxótcủaNgài
cònđếnđờiđời.
3NguyệnnhàA-rônnóirằng:LòngthươngxótcủaNgài
cònđếnđờiđời.
4NguyệnnhữngngườikínhsợĐứcGiê-hô-vanóirằng:
LòngthươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
5Trongcơngiantruân,tôikêucầuĐứcGiê-hô-va;Đức
Giê-hô-vađáplờitôivàđặttôivàonơirộngrãi.
6ĐứcGiê-hô-vaởcùngtôi,tôisẽkhôngsợ;loàingườicó
thểlàmgìtôi?
7ĐứcGiê-hô-vađứngvềphíatôicùngvớinhữngngười
giúpđỡtôi;nêntôisẽthấysựbáothùcủamìnhtrênnhững
kẻghéttôi.
8ThàtincậyĐứcGiê-hô-vacònhơntincậyloàingười.
9ThàtincậyĐứcGiê-hô-vacònhơntincậycácquan
trưởng.
10Mọinướcđãbaovâytôi,nhưngtôisẽhủydiệtchúng
nhândanhĐứcGiê-hô-va.
11Chúngbaovâytôi,thậtchúngbaovâytôi,nhưngnhân
danhĐứcGiê-hô-va,tôisẽdiệtchúng.
12Chúngbaoquanhtôinhưđànong;chúngbịdậptắtnhư
lửagai;vìnhândanhĐứcGiê-hô-va,tôisẽdiệtchúng.
13Ngươixômạnhvàotôiđểtôingã,nhưngĐứcGiê-hô-
vađãgiúpđỡtôi.
14ĐứcGiê-hô-valàsứcmạnhvàbàicacủatôi;Ngàiđã
trởthànhsựcứurỗicủatôi.
15Cótiếngreomừngvàcứurỗitrongđềntạmcủangười
côngchính;tayphảicủaĐứcGiê-hô-valàmviệccách
mạnhmẽ.
16TayhữuĐứcGiê-hô-vagiơcao;TayhữuĐứcGiê-hô-
valàmviệccảthể.
17Tôisẽkhôngchết,nhưngsẽsống,vàraotruyềnnhững
côngviệccủaĐứcGiê-hô-va.
18ĐứcGiê-hô-vađãsửaphạttôinặngnề,Nhưngkhông
phótôivàochỗchết.
19Hãymởchotôicáccửacôngchính,tôisẽvàođóvà
ngợikhenĐứcGiê-hô-va.
20ĐâylàcửacủaChúa,nơingườicôngchínhsẽvào.
21TôisẽcảmtạChúa,vìChúađãnhậmlờitôi,vàtrởnên
sựcứurỗitôi.
22Hònđámàthợxâyloạibỏđãtrởthànhđágócnhà.
23ĐâylàviệclàmcủaChúa,thậtkỳdiệutrướcmắtchúng
ta.
24ĐâylàngàyĐứcGiê-hô-vađãlàmnên;chúngtasẽ
mừngrỡvàvuivẻtrongngàyđó.
25LạyĐứcGiê-hô-va,tôicầuxinNgàicứugiúp;LạyĐức
Giê-hô-va,tôicầuxinNgàibansựthịnhvượngngaybây
giờ.
26ĐángngợikhenthayĐấngnhândanhĐứcGiê-hô-va
màđến!Chúngtôiđãchúcphướcchocácngươitừnhà
ĐứcGiê-hô-va.
27ĐứcChúaTrờilàGiê-hô-va,Ngàiđãchỉchochúngta
ánhsáng:Hãybuộcconsinhtếbằngdâythừngvàocác
sừngbànthờ.
28ChúalàĐứcChúaTrờitôi,tôisẽngợikhenChúa;Chúa
làĐứcChúaTrờitôi,tôisẽtôncaoChúa.
29HãycảmtạĐứcGiê-hô-vavìNgàilàthiện;Sựthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
CHƯƠNG119
1ALEPH.Phướcchonhữngngườitrongsạchtrênđường
lốimình,bướcđitheoluậtphápcủaChúa.
2PhướcchonhữngaigìngiữlờichứngcủaNgài,Vàhết
lòngtìmkiếmNgài.
3Họkhônglàmđiềugianác,nhưngđitheođườnglối
Ngài.
4Chúađãtruyềnlệnhchochúngtôiphảicẩnthậngiữgìn
cácđiềurăncủaChúa.

THÁNHVỊNH
5Ướcgìđườnglốitôiđượchướngdẫnđểtuângiữcácluật
lệChúa!
6Khiấy,tôisẽkhônghổthẹnkhichămchúvàocácđiều
răncủaChúa.
7KhihọcđượccácphánquyếtcôngchínhcủaChúa,tôisẽ
ngợikhenChúavớilòngngaythẳng.
8TôisẽvânggiữcácluậtlệChúa;xinđừngtừbỏtôihoàn
toàn.
9BETH.Ngườitrẻtuổiphảilàmsaochođườnglốimình
đượctrongsạch?PhảicẩnthậntheolờiChúa.
10TôihếtlòngtìmkiếmChúa;Xinchớđểtôilạcxacác
điềurănChúa.
11TôiđãgiấulờiChúatronglòngtôi,đểtôikhôngphạm
tộicùngChúa.
12LạyChúa,Chúađángđượcngợikhen!Xindạyconcác
luậtlệChúa.
13Tôiđãdùngmôimìnhthuậtlạimọimạnglịnhcủa
miệngChúa.
14TôivuimừngvềđườnglốichứngcớChúa,Nhưvui
mừngvềmọisựgiàucó.
15TôisẽsuygẫmvềcácđiềurănChúa,Vàchămchúvào
cácđườnglốiChúa.
16TôisẽvuithíchvềluậtlệChúa;Tôisẽkhôngquênlời
Chúa.
17GIMEN,xinhãybanơnchotôitớChúa,đểtôiđược
sốngvàgiữlờiChúa.
18Xinmởmắttôi,đểtôithấynhữngđiềukỳdiệutrong
luậtphápcủaChúa.
19Tôilàkháchlạtrênđất;Xinđừnggiấutôicácđiềurăn
Chúa.
20LinhhồntôitannátvìmongướcsựphánxétcủaChúa
luônluôn.
21Ngàiđãquởtráchkẻkiêungạođángbịrủasả,làkẻlầm
lạckhỏicácđiềurănNgài.
22Xinhãycấtkhỏitôisựsỉnhụcvàsựkhinhdể;vìtôiđã
gìngiữcácchứngcớcủaChúa.
23Cácvuachúacũngngồinóinghịchcùngtôi,Nhưngtôi
tớChúasuygẫmcácluậtlệChúa.
24CáclờichứngcủaChúalàsựvuithíchvàlàmưusĩcủa
tôi.
25DALETH.Linhhồntôigắnchặtvớibụiđất:xinhãy
làmchotôisốnglạitheolờiChúa.
26Tôiđãtỏrađườnglốitôi,Chúađãnghetôi;xinhãydạy
tôicácluậtlệChúa.
27XinchoconhiểubiếtđườnglốihuấnlệnhcủaChúa,Để
consuygẫmvềnhữngcôngviệckỳdiệucủaChúa.
28Linhhồntôitanchảyvìbuồnrầu;xinhãylàmchotôi
mạnhmẽtheolờiChúa.
29Xinhãydờixaconđườngdốitrá,Vàbanchoconluật
phápChúacáchnhântừ.
30Tôiđãchọnconđườngchânlý:Tôiđặtcácphánquyết
củaChúatrướcmặttôi.
31TôigắnbóvớicáclờichứngcủaChúa:LạyChúa,xin
đừnglàmtôihổthẹn.
32KhiChúamởrộnglòngtôi,tôisẽchạytheođườnglối
điềurănChúa.
33LạyĐứcGiê-hô-va,xindạytôiconđườngluậtlệNgài,
thìtôisẽgiữtheochođếncuốicùng.
34Xinbanchotôisựthôngsáng,thìtôisẽvânggiữluật
phápChúa;Tôisẽhếtlòngtuângiữluậtphápấy.
35XindẫndắtconđitheođườnglốiđiềurănChúa,vìcon
lấylàmvuithíchnơiđó.
36XinhãykhiếnlòngtôihướngvềchứngcớChúa,chứ
đừnghướngvềsựthamlam.
37XinChúakhiếnmắttôikhỏinhìnnhữngđiềuhưkhông,
VàkhiếntôisốngđộngtrongđườnglốiChúa.
38XinChúalậplờiChúachotôitớChúa,làngườihết
lòngkínhsợChúa.
39Xinhãycấtkhỏitôisựsỉnhụcmàtôisợ;Vìsựphánxét
củaChúalàtốtlành.
40Nầy,tôimongướccácđiềurănChúa;xinhãykhiếntôi
sốnglạitrongsựcôngchínhcủaChúa.
41VAU.NguyệnlòngthươngxótcủaChúađếncùngtôi,
làsựcứurỗicủaChúa,theolờiChúaphán.
42Nhưvậy,tôisẽcólờiđáplạikẻsỉnhụctôi;Vìtôitin
cậynơilờiChúa.
43Xinđừngcấthếtlờichânthậtkhỏimiệngtôi,vìtôi
trôngcậynơisựphánxétcủaChúa.
44Nhưvậy,tôisẽluônluôngìngiữluậtphápChúacho
đếnđờiđờivôcùng.
45Tôisẽbướcđitựdo,VìtôitìmkiếmcácđiềurănChúa.
46TôicũngsẽnóivềchứngngônChúatrướcmặtcácvua,
màkhônghềhổthẹn.
47TôisẽvuithíchvềcácđiềurănChúamàtôiyêumến.
48TôicũngsẽgiơtaylênhướngvềcácđiềurănChúamà
tôiyêumến,VàsuygẫmcácluậtlệChúa.
49ZAIN.XinnhớlạilờiChúađãpháncùngtôitớChúa,là
lờiChúađãkhiếntôitrôngcậy.
50Đâylàsựanủicủatôitrongcơnhoạnnạn:VìlờiChúa
đãlàmtôisốnglại.
51Kẻkiêungạochếgiễutôinhiềulắm,Nhưngtôikhông
từbỏluậtphápChúa.
52LạyĐứcGiê-hô-va,tôinhớlạicácphánquyếtcủaNgài
từxưa,nênđượcanủi.
53Sựkinhhoàngđãbắtlấytôivìkẻácđãlìabỏluậtpháp
Chúa.
54CácluậtlệChúalàbàicacủatôitrongnơitôitrúngụ.
55LạyChúa,banđêmtôinhớđếndanhChúa,vàtuângiữ
luậtphápChúa.
56Tôiđượcnhưvậylàvìtôiđãvânggiữcácđiềurăncủa
Chúa.
57CHETH.Chúalàphầncủacon,conđãnóirằngconsẽ
giữlờiChúa.
58TôihếtlòngcầuxinơnChúa;xinthươngxóttôitheo
lờiChúađãphán.
59Tôisuygẫmvềđườnglốimình,Vàhướngchânmình
vềchứngcớChúa.
60Tôiđãvộivã,khôngchậmtrễmàgiữcácđiềurănChúa.
61Dâykẻácđãtróibuộctôi,Nhưngtôikhôngquênluật
phápChúa.
62NửađêmtôisẽthứcdậyđểcảmtạChúavìnhữngphán
quyếtcôngchínhcủaChúa.
63TôilàbạnhữucủamọingườikínhsợChúa,Vàcủa
nhữngngườivânggiữcácđiềurănChúa.
64LạyĐứcGiê-hô-va,đấtđầydẫysựnhântừNgài;xin
dạyconcácluậtlệNgài.
65TETH.LạyCHÚA,NgàiđãđốixửtốtvớitôitớNgài
theonhưlờiNgàiđãphán.
66Xindạyconsựkhônngoanvàhiểubiết,Vìcontincác
điềurănChúa.
67Trướckhibịhoạnnạn,tôiđãlầmlạc;Nhưngbâygiờ
tôiđãgiữlờiChúa.
68Chúalàthiệnvàhaylàmđiềulành;xinhãydạytôicác
luậtlệChúa.

THÁNHVỊNH
69Kẻkiêungạođãđặtđiềudốitráhạitôi;Nhưngtôisẽ
hếtlònggìngiữcácgiớiluậtChúa.
70Lòngchúngnóbéonhưmỡ;Nhưngtôiưathíchluật
phápChúa.
71Tôiđãbịhoạnnạnthậtcóíchchotôi,Đểtôihọcbiết
cácluậtlệcủaChúa.
72LuậtphápcủamiệngChúatốtchotôihơnngànvàngvà
bạc.
73GIỐNG.BàntayChúađãdựngnênvànắnnêntôi:xin
banchotôisựhiểubiết,đểtôihọcbiếtcácđiềurăncủa
Chúa.
74NhữngngườikínhsợChúasẽvuimừngkhithấytôi;Vì
tôitrôngcậynơilờiChúa.
75LạyĐứcGiê-hô-va,tôibiếtrằngsựphánxétcủaNgài
làcôngbình,vàNgàiđãlàmchotôibịđaukhổtheosự
thànhtíncủaNgài.
76XinChúathươngxótanủitôi,theonhưlờiChúađãhứa
cùngtôitớChúa.
77XinlòngthươngxótChúađếncùngtôi,đểtôiđược
sống;VìluậtphápChúalàđiềutôiưathích.
78Nguyệnkẻkiêungạophảihổthẹn,vìchúngđốixửgian
tàvớitôivôcớ;Nhưngtôisẽsuygẫmcácđiềurăncủa
Chúa.
79NguyệnnhữngaikínhsợChúatrởlạicùngtôi,Và
nhữngaiđãbiếtchứngcớChúa.
80XincholòngtôiđượctrọnvẹntrongcácluậtlệChúa,
đểtôikhôngbịhổthẹn.
81CAPH.LinhhồntôimongmỏisựcứurỗicủaChúa;
NhưngtôitrôngcậynơilờiChúa.
82MắttôihaomòntrôngđợilờiChúa.Tôitựhỏi:Khinào
Chúamớianủitôi?
83Vìtôiđãtrởnênnhưbầudađựngkhói;Nhưngtôi
khôngquêncácluậtlệChúa.
84NgàycủatôitớChúacònbaonhiêu?KhinàoChúasẽ
xétđoánnhữngkẻbắtbớtôi?
85Kẻkiêungạođãđàohốhạitôi,làđiềukhôngtheoluật
phápChúa.
86MọiđiềurăncủaChúađềuthànhtín;chúngbắtbớtôi
cáchvôcớ;xinhãygiúpđỡtôi.
87Chúnggầnnhưđãtiêudiệttôitrênđất;nhưngtôikhông
từbỏcácđiềurăncủaChúa.
88XinhãykhiếntôisốngtheolòngnhântừcủaChúa,Thì
tôisẽgìngiữlờichứngcủamiệngChúa.
89.TỤC.LạyChúa,lờiChúađượcvữnglậpđếnđờiđời
trêntrời.
90LòngthànhtínChúatrảiquacácthếhệ;Chúađãlập
nênđất,đấtcònmãi.
91Ngàynay,theocácmạnglịnhcủaChúa,chúngvẫncòn
tồntại;vìtấtcảđềulàtôitớChúa.
92NếuluậtphápChúakhônglàmtôivuithích,thìtôiđã
chếtmấttrongcơnhoạnnạnrồi.
93TôisẽchẳngbaogiờquêncácđiềurănChúa,vìnhờđó
Chúađãlàmtôiđượcsống.
94TôithuộcvềChúa,xinhãycứutôi;vìtôitìmkiếmcác
điềurănChúa.
95Kẻácrìnhrậpđểgiếttôi,Nhưngtôichămchútheocác
chứngcớChúa.
96Tôiđãthấysựtậncùngcủamọisựtrọnvẹn,Nhưng
điềurăncủaChúathìvôcùngrộnglớn.
97MEM.Ôi,conyêumếnluậtphápChúabiếtbao!Đólà
điềuconsuyngẫmsuốtngày.
98Chúađãlàmchotôikhônngoanhơnkẻthùtôiquacác
điềurăncủaNgài,vìchúngluônởcùngtôi.
99Tôihiểubiếthơnhếtthảycácthầytôi,Vìcácchứngcớ
Chúalàđiềutôisuygẫm.
100Tôihiểubiếthơnngườixưa,vìtôivânggiữcácgiới
luậtcủaChúa.
101Tôiđãgiữchânmìnhkhỏimọiđườnggianác,đểgìn
giữlờiChúa.
102TôikhônglìabỏcácmạnglịnhChúa,vìChúađãdạy
dỗtôi.
103LờiChúangọtngàobiếtbaođốivớimiệngtôi!Thật
ngọthơnmậtongtrongmiệngtôi!
104NhờlờirăndạycủaChúa,tôiđượcsựhiểubiết;Vì
vậy,tôighétmọiđườnglốigiảdối.
105NUN.LờiChúalàngọnđènsoibướcchântôi,làánh
sángchỉđườngtôiđi.
106Tôiđãthềvàsẽgiữlờithềấy,rằngtôisẽgiữcác
mạnglịnhcôngbìnhcủaChúa.
107Tôibịkhốnkhổnhiềulắm;xinhãykhiếntôisốnglại,
ĐứcGiê-hô-va,theolờiNgài.
108LạyChúa,xinchấpnhậnlễvậttựnguyệncủamiệng
con,vàdạyconcácphánquyếtcủaNgài.
109Linhhồntôihằngbịnguyhiểm;Nhưngtôikhông
quênluậtphápChúa.
110Kẻácđãgàibẫyhạitôi;Nhưngtôikhônglìabỏcác
điềurănChúa.
111TôiđãnhậncácchứngngônChúalàmcơnghiệpđời
đời;Vìchúnglàsựvuimừngcủalòngtôi.
112TôiluônhướnglòngmìnhlàmtheoluậtlệChúacho
đếncuốicùng.
113SAMECH.Tôighétnhữngýnghĩphùphiếm,nhưng
tôiyêumếnluậtphápChúa.
114Chúalànơiẩnnáuvàlàkhiênthuẫncủatôi;Tôitrông
cậynơilờiChúa.
115Hỡikẻlàmác,hãytránhxata,vìtasẽgiữcácđiềurăn
củaĐứcChúaTrờita.
116XinChúanângđỡtôitheolờiChúa,đểtôiđượcsống;
xinđừngđểtôiphảihổthẹnvềsựtrôngcậycủatôi.
117XinChúanângđỡtôi,thìtôisẽđượcantoàn;Tôisẽ
hằngchămchỉtheocácluậtlệChúa.
118ChúađãgiàyđạpmọikẻlầmlạckhỏiluậtlệChúa;vì
sựdốitrácủachúngchỉlàsựdốitrá.
119Chúadiệttrừmọikẻáctrênđấtnhưcặnbã;nêntôi
yêumếncácchứngcớcủaChúa.
120ThịttôirunrẩyvìsợChúa,vàtôisợnhữngsựphán
xétcủaChúa.
121AIN.Tôiđãthựcthicônglývàsựphánxét:xinđừng
đểtôichonhữngkẻápbứctôi.
122XinChúabảolãnhchotôitớChúađượcphước;Xin
đừngđểkẻkiêungạoápbứctôi.
123MắttôihaomòntrôngmongsựcứurỗicủaChúa,Và
lờicôngchínhcủaChúa.
124XinhãyđốixửvớitôitớChúatheolòngthươngxót
củaChúa,vàdạytôicácluậtlệChúa.
125TôilàtôitớChúa;xinbanchotôisựthôngsáng,đểtôi
hiểubiếtcácchứngngôncủaChúa.
126LạyChúa,đãđếngiờChúaphảihànhđộng,vìchúng
đãlàmcholuậtphápChúatrởnênvôhiệu.
127VậynêntôiyêumếncácđiềurănChúahơnvàng,
thậmchíhơncảvàngròng.
128Vậynên,tôicoimọiđiềurăncủaChúavềmọivậtlà
đúng;vàtôighétmọiđườnglốigiảdối.

THÁNHVỊNH
129PE.LờichứngcủaChúathậtkỳdiệu,nênlòngtôigìn
giữchúng.
130LờiChúatruyềnđạtđemlạiánhsáng,bansựhiểubiết
chongườiđơnsơ.
131Tôimởmiệngvàthởhổnhển,vìtôimongướccác
điềurănChúa.
132Xinhãynhìnđếntôivàthươngxóttôi,nhưChúavẫn
làmvớinhữngngườiyêumếndanhChúa.
133XinhãydẫndắtcácbướctôitronglờiChúa;Xinđừng
đểđiềugianácnàocaitrịtôi.
134Xingiảicứuconkhỏisựápbứccủaloàingười,đểcon
vânggiữcácđiềurănChúa.
135XinChúasoisángmặtChúatrêntôitớChúa,vàdạy
tôicácluậtlệChúa.
136Cácdòngnướcchảyxuốngmắttôi,Bởivìchúng
khônggiữluậtphápChúa.
137TZADDI.LạyChúa,ChúalàĐấngcôngchính,các
phánquyếtcủaChúađềungaythẳng.
138NhữnglờichứngmàChúatruyềndạyđềucôngchính
vàrấtthànhtín.
139Lòngsốtsắngcủatôiđãthiêuđốttôi,vìkẻthùtôiđã
quênlờiChúa.
140LờiChúarấttinhsạch,nêntôitớChúayêumếnlờiấy.
141Tôinhỏbévàbịkhinhdể,nhưngtôikhôngquêncác
điềurăncủaChúa.
142SựcôngchínhcủaChúalàsựcôngchínhđờiđời,luật
phápcủaChúalàchânlý.
143Sựgiantruânvàđaukhổđãbámlấytôi;nhưngcác
điềurăncủaChúalàniềmvuicủatôi.
144SựcôngchínhcủalờichứngChúatồntạiđờiđời:Xin
banchoconsựhiểubiết,thìconsẽđượcsống.
145KOPH.Tôihếtlòngkêucầu;xinChúahãynghetôi,
tôisẽtuângiữcácluậtlệNgài.
146TôikêucầuChúa;xincứutôi,thìtôisẽgiữcácchứng
ngôncủaChúa.
147Tôiđãngăncảnbìnhminhvàkêulên:Tôitrôngcậy
vàolờiChúa.
148Mắttôithứccanhđêm,ĐểsuyngẫmlờiChúa.
149XinhãynghetiếngtôitheolòngnhântừcủaChúa;
LạyChúa,xinchotôiđượcsốngtheosựphánxétcủa
Chúa.
150Chúngđếngầnnhữngkẻtheođuổiđiềuác;Chúngở
xaluậtphápChúa.
151Chúaởgần,mọiđiềurăncủaChúađềuchânthật.
152VềcácchứngcớcủaChúa,tôiđãbiếttừlâurằngChúa
đãlậpchúngđếnđờiđời.
153RESH.Xinhãyxemxétnỗikhốnkhổcủatôivàgiải
cứutôi;vìtôikhôngquênluậtphápChúa.
154Xinhãybênhvựclýlẽcủatôivàgiảicứutôi;Xinhãy
khiếntôisốnglạitheolờiChúa.
155Sựcứurỗicáchxakẻác,Vìchúngkhôngtìmkiếm
luậtlệChúa.
156LạyChúa,lòngthươngxótcủaNgàithậtlớnlao!Xin
bansựsốngchotôitheophánquyếtcủaNgài.
157Kẻbắtbớvàkẻthùcủatôinhiềulắm;nhưngtôikhông
từbỏchứngngôncủaChúa.
158Tôithấykẻgianác,vàbuồnrầu,Vìchúngkhônggiữ
lờiChúa.
159XinhãyxemconyêumếncácđiềurănChúabiếtbao:
Xinhãybansựsốngchocon,lạyChúa,theolòngnhântừ
củaChúa.
160LờiChúalàchânthậttừbanđầu,Vàmọiphánquyết
côngchínhcủaChúatồntạiđếnđờiđời.
161SCHIN.Cáchoàngtửđãvôcớngượcđãitôi:Nhưng
lòngtôikínhsợlờiChúa.
162TôivuimừngvềlờiChúa,nhưngườitìmđượcchiến
lợiphẩmlớn.
163Tôighétvàghêtởmsựdốitrá,Nhưngtôiyêumếnluật
phápChúa.
164MỗingàybảylầntôingợikhenChúavìnhữngphán
quyếtcôngchínhcủaChúa.
165NgườinàoyêumếnluậtphápChúasẽđượcbìnhan
lớnlao;chẳngcóđiềugìkhiếnhọsangã.
166LạyChúa,conđãtrôngcậynơisựcứurỗicủaNgàivà
đãlàmtheocácđiềurăncủaNgài.
167LinhhồntôiđãgiữcácchứngcớChúa,vàtôirấtyêu
mếnchúng.
168TôiđãvânggiữcácđiềurănvàchứngcớChúa,Vì
mọiđườnglốitôiđềuởtrướcmặtChúa.
169TAU.NguyệntiếngkêucủatôithấuđếnChúa,xinban
chotôisựhiểubiếttheolờiChúa.
170XincholờicầunguyệncủatôithấuđếnChúa;xingiải
cứutôitheolờiChúa.
171MôitôisẽngợikhenChúakhiChúadạytôicácluậtlệ
Chúa.
172LưỡitôisẽraotruyềnlờiChúa;VìmọiđiềurănChúa
đềucôngchính.
173XintayChúagiúpđỡcon,Vìconđãchọncácđiềurăn
Chúa.
174LạyChúa,conmongướcsựcứurỗicủaChúa,vàluật
phápChúalàniềmvuithíchcủacon.
175Xincholinhhồnconđượcsống,đểnóngợikhenChúa;
NguyệncácphánquyếtcủaChúagiúpđỡcon.
176Tôilạclốinhưconchiênlạc;xinhãytìmkiếmtôitớ
Chúa,vìtôikhôngquêncácđiềurăncủaChúa.
CHƯƠNG120
1(Bàicavềcáccấpđộ.)Trongcơnkhốncùng,tôikêucầu
Chúa,vàNgàiđãnghetôi.
2LạyĐứcGiê-hô-va,xingiảicứulinhhồntôikhỏimôi
dốitrá,khỏilưỡigiantrá.
3Hỡilưỡidốitrá,ngườitasẽbanchongươiđiềugì?Hay
ngườitasẽlàmgìchongươi?
4Mũitênsắcnhọncủangườimạnhmẽ,vớithancâybách
xù.
5Khốnthaychotôi,khitôiphảitrúngụtạiMê-sết,vàở
trongcáctrạiKê-đa!
6Linhhồntôiđãlâuchungsốngvớikẻghéthòabình.
7Tôimuốnhòabình,nhưngkhitôinói,chúnglạimuốn
chiếntranh.
CHƯƠNG121
1(Bàicavềcáccấpđộ.)Tôisẽngướcmắtlênnúi,nơiđó
sựgiúpđỡtôiđến.
2SựgiúpđỡtôiđếntừĐứcGiê-hô-va,làĐấngđãdựng
nêntrờivàđất.
3Ngàisẽkhôngđểchânngươiphảinaonúng;Đấnggìn
giữngươisẽkhônghềbuồnngủ.
4Nầy,ĐấnggìngiữY-sơ-ra-ênsẽkhônghềchợpmắthay
buồnngủ.

THÁNHVỊNH
5ĐứcGiê-hô-valàĐấnggìngiữngươi;ĐứcGiê-hô-valà
bóngcheởbênphảingươi.
6Mặttrờisẽkhônghạingươibanngày,mặttrăngcũng
khônghạingươibanđêm.
7ĐứcGiê-hô-vasẽgìngiữngươikhỏimọiđiềutaihọa;
Ngàisẽgìngiữlinhhồnngươi.
8ĐứcGiê-hô-vasẽgìngiữngươikhiravào,từnaycho
đếnđờiđời.
CHƯƠNG122
1(BàicacácbậccủaĐa-vít.)Tôivuimừngkhingườita
nóivớitôi:ChúngtahãyvàonhàĐứcGiê-hô-va.
2HỡiGiê-ru-sa-lem,chânchúngtasẽđứngtrongcáccửa
thànhngươi.
3Giê-ru-sa-lemđượcxâydựngnhưmộtthànhphốgắnkết
chặtchẽvớinhau:
4Nơicácchipháiđilên,tứclàcácchipháicủaĐứcGiê-
hô-va,đểlàmchứngchoY-sơ-ra-ên,đặngcảmtạdanh
ĐứcGiê-hô-va.
5Vìtạiđóđãlậpcácngaiphánxét,tứclàcácngaicủanhà
Đa-vít.
6HãycầunguyệnchosựbìnhancủaGiê-ru-sa-lem:
nhữngaiyêumếnngươisẽđượcthịnhvượng.
7Nguyệnsựbìnhantrongcáctườngthànhngươi,vàsự
thịnhvượngtrongcáccungđiệnngươi.
8Vìanhemvàbạnhữutôi,tôisẽnóirằng:Nguyệnsự
bìnhanởtrongngươi.
9VìnhàcủaGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngta,tasẽcầu
phướcchongươi.
CHƯƠNG123
1(Bàicavềcáccấpđộ.)ConngướcmắtlênNgài,Hỡi
Đấngngựtrêntrời.
2Này,nhưmắttôitớtrôngmongtaychủmình,nhưmắttớ
gáitrôngmongtaybàchủmìnhthểnào,thìmắtchúngtôi
cũngtrôngđợiGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngtôithểấy,
chođếnkhiNgàithươngxótchúngtôithểấy.
3Xinthươngxótchúngtôi,ĐứcGiê-hô-vaơi,xinthương
xótchúngtôi,vìchúngtôiquáđầysựkhinhdể.
4Tâmhồnchúngtaquáđầysựkhinhmiệtcủanhữngkẻ
annhàn,vàsựkhinhdểcủanhữngkẻkiêungạo.
CHƯƠNG124
1(BàicacủaĐa-vít.)NếuChúakhôngởcùngchúngta,thì
bâygiờY-sơ-ra-ênhãynóirằng:
2NếuĐứcGiê-hô-vakhôngbênhvựcchúngtakhiloài
ngườinổilênchốnglạichúngta,
3Khicơnthịnhnộcủachúngnổilêncùngchúngta,chúng
đãnuốtchửngchúngtacáchnhanhchóng:
4Bấygiờnướcđãngậpchúngtôi,dòngnướcđãtrànqua
linhhồnchúngtôi:
5Bấygiờ,dòngnướckiêungạođãtrànngậptâmhồn
chúngta.
6ĐángngợikhenthayChúa,làĐấngkhôngphóchúngta
làmmồichorăngchúng.
7Linhhồnchúngtathoátkhỏinhưchimthoátkhỏilưới
củangườiđánhchim;lướiđãđứt,vàchúngtathoátkhỏi.
8SựgiúpđỡcủachúngtaởnơidanhĐứcGiê-hô-va,là
Đấngđãdựngnêntrờivàđất.
CHƯƠNG125
1(Bàicavềcáccấpbậc.)NhữngaitincậyĐứcGiê-hô-va
sẽnhưnúiSi-ôn,khôngthểlaychuyển,nhưngtồntạiđời
đời.
2NhưcácnúivâyquanhGiê-ru-sa-lemthểnào,thìĐức
Giê-hô-vacũngvâyquanhdânNgàithểấytừnaychođến
đờiđời.
3Vìcâygậycủakẻácsẽkhôngchạmđếnsốphậncủa
ngườicôngchính;Kẻongườicôngchínhđưatayralàm
điềugianác.
4LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãylàmđiềuthiệnchonhững
ngườitốt,Vàchonhữngngườicólòngngaythẳng.
5Cònnhữngkẻxâytheođườnglốigiantà,ĐứcGiê-hô-va
sẽdẫnchúngđicùngvớinhữngkẻlàmđiềugianác;nhưng
sựbìnhansẽởtrênY-sơ-ra-ên.
CHƯƠNG126
1(Bàicavềcáccấpđộ.)KhiChúađưanhữngngườibịlưu
đàycủaSi-ôntrởvề,chúngtôigiốngnhưnhữngngười
đangmơ.
2Bấygiờmiệngchúngtôiđầytiếngcười,lưỡichúngtôi
đầytiếngcahát;Bấygiờngườitanóigiữacácdânngoại
rằng:ĐứcGiê-hô-vađãlàmnhữngviệclớnchohọ.
3ĐứcGiê-hô-vađãlàmnhữngviệclớnlaochochúngtôi;
chúngtôivuimừngvềđiềuđó.
4LạyChúa,xinđưasựlưuđàycủachúngcontrởvề,như
cácdòngsuốiphươngnam.
5Ngườigieogiốngtrongnướcmắtsẽgặtgiốngtrongniềm
vui.
6Ngườinàovừađivừakhóc,đemtheogiốngquíbáu,
chắcchắnsẽtrởvềcáchvuimừng,mangtheobólúamình.
CHƯƠNG127
1(BàicavềcáccấpbậccủaSa-lô-môn.)NếuĐứcGiê-hô-
vakhôngxâynhà,thìnhữngngườixâycấtlàmuổngcông;
nếuĐứcGiê-hô-vakhônggiữthành,thìngườicanhthức
canhcũnguổngcông.
2Thậtvôíchkhibạnthứcdậysớm,ngồidậytrễ,ănbánh
đaukhổ:vìnhưvậy,NgàibangiấcngủchongườiNgài
yêudấu.
3Kìa,concáilàcơnghiệpbởiĐứcGiê-hô-vamàra,Và
bôngtráicủatửcunglàphầnthưởngcủaNgài.
4Nhưmũitêntrongtayngườimạnhmẽ,thìconcáicủa
tuổitrẻcũngvậy.
5Phướcchongườinàođựngđầynhữngthứđótrongống
têncủamình!Họsẽkhôngphảihổthẹn,nhưngsẽnói
chuyệnvớikẻthùtạicổngthành.
CHƯƠNG128
1(Bàicavềcáccấpbậc.)Phướcchongườinàokínhsợ
ĐứcGiê-hô-va,ĐitheođườnglốiNgài.
2Vìngươisẽhưởngcônglaocủataymình:ngươisẽđược
phướcvàmaymắn.
3Vợngươisẽnhưcâynhosaitráiởbênhôngnhàngươi;
concáingươinhưnhữngcâyô-liuchungquanhbànngươi.
4Này,ngườinàokínhsợĐứcGiê-hô-vasẽđượcphước
nhưvậy.

THÁNHVỊNH
5ĐứcGiê-hô-vasẽbanphướcchongươitừSi-ôn;trọnđời
ngươisẽthấysựtốtlànhcủaGiê-ru-sa-lem.
6Phải,ngươisẽthấyconcháumình,vàsựbìnhansẽ
giángtrênY-sơ-ra-ên.
CHƯƠNG129
1(Bàicavềcáccấpđộ.)Nhiềulầnhọđãlàmkhổtôitừkhi
tôicòntrẻ,xinIsraelhãynóirằng:
2Nhiềulầnchúngđãhàhiếptôitừkhitôicòntrẻ,nhưng
chúngkhôngthắngđượctôi.
3Nhữngngườicàyruộngcàytrênlưngtôi,họcàynhững
luốngdài.
4ĐứcGiê-hô-valàcôngchính;Ngàiđãcắtđứtdâytrói
củakẻác.
5NguyệnhếtthảynhữngkẻghétSi-ônphảihổthẹnvà
quaylưnglại.
6Nguyệnchúngnónhưcỏtrênnócnhà,héoúatrướckhi
mọclên:
7Ngườicắtcỏkhôngđủtay,ngườibólúakhôngđủngực.
8Nhữngkẻqualạicũngkhôngnói:Nguyệnphướclành
củaĐứcGiê-hô-vagiángtrêncácngươi;chúngtanhân
danhĐứcGiê-hô-vamàchúcphướcchocácngươi.
CHƯƠNG130
1(Bàicavềcáccấpđộ.)Từnơisâuthẳm,conkêucầu
Chúa.
2LạyChúa,xinlắngnghetiếngcon,xinChúalắngtai
nghetiếngconkhẩncầu.
3LạyChúa,nếuChúachấpnhậntộilỗi,thìaisẽđứng
vững?
4NhưngChúacólòngthathứ,đểngườitakínhsợChúa.
5TôitrôngđợiĐứcGiê-hô-va,linhhồntôitrôngđợiNgài,
TôitrôngcậynơilờiNgài.
6LinhhồntôitrôngđợiChúanhiềuhơnngườitrôngđợi
sáng;tôinói,nhiềuhơnngườitrôngđợisáng.
7HỡiY-sơ-ra-ên,hãytrôngcậynơiĐứcGiê-hô-va;vì
ĐứcGiê-hô-vacólòngthươngxót,vàsựcứuchuộcnơi
Ngàirấtdồidào.
8NgàisẽcứuchuộcY-sơ-ra-ênkhỏimọisựgianáccủahọ.
CHƯƠNG131
1(BàicavềcácbậccủaĐa-vít.)LạyChúa,lòngcon
khôngkiêungạo,mắtconkhôngtựcao;concũngkhông
cốgắngtrongnhữngviệclớnlao,haynhữngviệcquácao
sovớicon.
2Tôiđãcưxửvàlàmchomìnhantịnh,nhưđứatrẻđược
caisữatừmẹmình;tâmhồntôinhưđứatrẻđãcaisữa.
3HãyđểY-sơ-ra-êntrôngcậynơiĐứcGiê-hô-vatừnay
chođếnđờiđời.
CHƯƠNG132
1Bàicavềcáccấpđộ.LạyChúa,xinnhớđếnĐa-vítvà
mọinỗithốngkhổcủangười:
2ÔngđãthềcùngĐứcGiê-hô-va,vàđãhứacùngĐức
ChúaTrờitoànnăngcủaGia-cốp;
3Tôihẳnsẽkhôngvàotrạimìnhở,cũngkhônglêngiường
mình;
4Tôisẽkhôngchomắttôingủ,haychomímắttôingủgật,
5ChođếnkhitôitìmđượcmộtnơichoChúa,mộtnơiở
choĐứcChúaTrờitoànnăngcủaGia-cốp.
6Nầy,chúngtôiđãnghenóivềnótạiÉp-ra-ta;chúngtôi
đãtìmthấynótrongcáccánhđồngtrongrừng.
7ChúngtasẽvàođềntạmcủaNgài,Chúngtasẽthờlạy
trướcbệchânNgài.
8LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãychỗidậyvàonơiannghỉcủa
Ngài,cùngvớihòmgiaoướcvềnănglựcNgài.
9NguyệncácthầytếlễChúađượcmặcsựcôngchính,Và
cácthánhđồChúareomừng.
10VìcớĐa-vít,tôitớChúa,xinđừngtừbỏđấngchịuxức
dầucủaChúa.
11ĐứcGiê-hô-vađãthềthậtcùngĐa-vít,Ngàisẽkhông
bộilời:Tasẽlậpmộtngườitrongvòngconcáingươilên
ngôingươi.
12Nếuconcháungươigiữgiaoướccủatavàlờichứng
màtasẽdạychúng,thìconcháuchúngcũngsẽngồitrên
ngôingươiđếnđờiđời.
13VìĐứcGiê-hô-vađãchọnSi-ôn,Ngàiướcaonơiấy
làmnơiởcủaNgài.
14Đâylànơitaannghỉđờiđời;tasẽngụởđây,vìtađã
mongướcnhưthế.
15Tasẽbanphướccholươngthựccủathànhấythậtdồi
dào,chongườinghèocủathànhấyđượcnođủbánhăn.
16Tacũngsẽmặcchocácthầytếlễthànhấysựcứurỗi,
vàcácthánhđồthànhấysẽreomừng.
17Tạiđó,TasẽkhiếnsừngcủaĐa-vítđâmchồi;Tađãlập
mộtngọnđènchongườiđượcxứcdầucủaTa.
18Tasẽmặcchokẻthùcủangườisựhổthẹn;nhưngmão
triềuthiêncủangườisẽnởrộ.
CHƯƠNG133
1(BàicacủaĐa-vít.)Kìa,thậttốtđẹpvàvuithíchbiếtbao
khianhemđượcsốnghòathuậnvớinhau!
2Nógiốngnhưdầuthơmquýgiáđổtrênđầu,chảyxuống
râu,tứcrâucủaA-rôn,chảyxuốngtậngấuáongười;
3NhưsươngmócHẹt-môn,Nhưsươngmócsaxuốngcác
núiSi-ôn;Vìtạiđó,ĐứcGiê-hô-vađãbanphước,Tứclà
sựsốngchođếnđờiđời.
CHƯƠNG134
1(Bàicavềcáccấpbậc.)Này,hãyngợikhenChúa,hỡi
cáctôitớChúa,lànhữngngườibanđêmđứngtrongnhà
Chúa.
2HãygiơtaylêntrongnơithánhvàchúctụngChúa.
3ĐứcGiê-hô-valàĐấngdựngnêntrờivàđất,từSi-ônsẽ
banphướcchongươi.
CHƯƠNG135
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!HãyngợikhendanhĐức
Giê-hô-va!HỡicáctôitớĐứcGiê-hô-va,hãyngợikhen
Ngài.
2HỡinhữngkẻđứngtrongnhàĐứcGiê-hô-va,tạicác
hànhlangcủanhàĐứcChúaTrờichúngta,
3HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va,vìĐứcGiê-hô-valàtốt
lành;hãyhátngợikhendanhNgài,vìdanhấyvuithích.
4VìĐứcGiê-hô-vađãchọnGia-cốpchoNgài,Vàchọn
Y-sơ-ra-ênlàmcơnghiệpriêngcủaNgài.

THÁNHVỊNH
5VìtôibiếtrằngĐứcGiê-hô-valàvĩđại,Chúachúngta
trổihơnhếtcácthần.
6BấtcứđiềugìĐứcGiê-hô-vamuốn,Ngàiđềulàm,trên
trời,dướiđất,trongbiển,vàmọivựcsâu.
7Ngàikhiếnhơinướcbốclêntừtậncùngtráiđất;Ngài
làmchớpnhoángtheomưa;Ngàiđemgióratừkhotàng
củaNgài.
8NgàiđánhchếtcácconđầulòngcủaAiCập,từloài
ngườichođếnloàivật.
9HỡiAiCập,làĐấngđãsainhữngdấukỳvàphéplạvào
giữangươi,giángtrênPha-ra-ônvàhếtthảytôitớngười.
10Ngườiđãđánhbạicácdântộclớn,vàgiếtcácvuahùng
mạnh;
11Si-hôn,vuadânA-mô-rít,Óc,vuaBa-san,vàmọinước
Ca-na-an:
12Vàbanđấtcủahọlàmcơnghiệp,cơnghiệpchoY-sơ-
ra-ên,dânNgài.
13LạyĐứcGiê-hô-va,danhNgàitồntạiđếnđờiđời;Đức
Giê-hô-va,kỷniệmNgàisẽtồntạiquacácthếhệ.
14VìChúasẽxétđoándânNgài,vàNgàisẽhốihậnvề
cáctôitớNgài.
15Cácthầntượngcủadânngoạilàbạcvàvàng,làcông
trìnhcủatayloàingười.
16Chúngcómiệngnhưngkhôngnói;cómắtnhưngkhông
thấy;
17Chúngcótainhưngkhôngnghe,miệngchúngkhôngcó
hơithở.
18Nhữngkẻlàmrachúngđềugiốngnhưchúng;Phàmkẻ
nàotincậynơichúngcũngvậy.
19HỡinhàY-sơ-ra-ên,hãychúctụngĐứcGiê-hô-va!Hỡi
nhàA-rôn,hãychúctụngĐứcGiê-hô-va!
20HỡinhàLê-vi,hãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!Hỡi
nhữngngườikínhsợĐứcGiê-hô-va,hãyngợikhenĐức
Giê-hô-va!
21ĐángngợikhenĐứcGiê-hô-vatừSi-ôn,làĐấngngự
tạiGiê-ru-sa-lem!HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG136
1HãycảmtạĐứcGiê-hô-vavìNgàilàthiện;Sựnhântừ
Ngàicònđếnđờiđời.
2HãycảmtạĐứcChúaTrờicủacácthần,Vìlòngthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
3HãycảmtạChúacủacácchúa,Vìlòngthươngxótcủa
Ngàicònđếnđờiđời.
4ChỉmộtmìnhNgàilàmnênnhữngphéplạlớnlao,Vì
lòngthươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
5Đấngđãdùngsựkhônngoanđểdựngnêncáctầngtrời,
VìlòngthươngxótNgàicònđếnđờiđời.
6Ngàitrảiđấtratrênmặtnước,VìlòngthươngxótNgài
cònđếnđờiđời.
7Đấngđãdựngnênnhữngvìsánglớn,Vìlòngthươngxót
củaNgàicònđếnđờiđời.
8Mặttrờicaitrịbanngày,VìlòngthươngxótcủaNgài
tồntạiđếnđờiđời.
9Mặttrăngvàcácngôisaocaitrịbanđêm,Vìlòngthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
10ĐấngđãđánhAiCậpgiếtmấtconđầulòngcủahọ;Vì
lòngthươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
11VàđemY-sơ-ra-ênrakhỏigiữavònghọ;Vìlòng
thươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
12Bằngbàntaymạnhmẽvàcánhtaygiơthẳngra,Vìlòng
thươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
13NgàiđãphânchiaBiểnĐỏthànhnhiềuphần,Vìlòng
thươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
14VàchoY-sơ-ra-ênđiquagiữabiểnấy,Vìlòngthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
15NhưngNgàiđãlậtđổPha-ra-ônvàđạobinhcủavuaấy
xuốngBiểnĐỏ;VìlòngthươngxótcủaNgàicònđếnđời
đời.
16ĐấngđãdẫndânNgàiquađồngvắng,Vìlòngthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
17Đấngđãđánhcácvualớn,VìlòngthươngxótcủaNgài
cònđếnđờiđời.
18Vàgiếtcácvuanổitiếng,VìlòngthươngxótcủaNgài
cònđếnđờiđời:
19Si-hôn,vuadânA-mô-rít,vìlòngthươngxótcủaNgài
cònđếnđờiđời:
20VàÓc,vuaBa-san,vìlòngthươngxótcủaNgàicòn
đếnđờiđời:
21Ngàibanđấthọlàmcơnghiệp,Vìlòngthươngxótcủa
Ngàicònđếnđờiđời.
22TứclàcơnghiệpchoY-sơ-ra-ên,tôitớNgài;Vìlòng
thươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
23Ngàinhớđếnchúngtôitrongcảnhthấphèn,Vìlòng
thươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời.
24Vàđãcứuchuộcchúngtakhỏikẻthù,Vìlòngthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
25Ngàibanđồănchomọiloàixácthịt,Vìlòngthương
xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
26HãycảmtạĐứcChúaTrờitrêntrời,Vìlòngthươngxót
Ngàicònđếnđờiđời.
CHƯƠNG137
1BênbờsôngBa-by-lôn,chúngtôingồiđó,vàkhóckhi
nhớđếnSi-ôn.
2Chúngtôitreođànhạccủamìnhtrênnhữngcâyliễuở
giữanơiđó.
3Vìởđó,nhữngkẻbắtchúngtôilàmphutù,đòichúngtôi
hát;nhữngkẻcướpbócchúngtôiđòichúngtôihátmừng,
màrằng:HãyhátchochúngtamộtbàicavềSi-ôn.
4LàmsaochúngtacóthểhátbàicacủaChúatrênđấtlạ?
5HỡiGiê-ru-sa-lem,nếutaquênngươi,nguyệntayhữuta
quênsựkhônngoannóđi.
6Nếutôikhôngnhớđếnngươi,nguyệnlưỡitôidínhchặt
vàovòmmiệng;nếutôikhôngthíchGiê-ru-sa-lemhơn
niềmvuilớnnhấtcủatôi.
7LạyChúa,xinnhớlạiconcáiÊ-đômtrongngàyGiê-ru-
sa-lem;chúngđãnóirằng:Hãypháhủy,hãypháhủy,cho
đếntậnnềnnó.
8HỡicongáiBa-by-lôn,làkẻphảibịhủydiệt,phướccho
ngườibáođápngươivìngươiđãphụcvụchúngta.
9Phướcchongườinàobắtconnhỏngươimàđậpnát
chúngnótrênđá.
CHƯƠNG138
1(ThithiêncủaĐa-vít.)TôisẽhếtlòngngợikhenChúa;
trướcmặtcácthần,tôisẽhátngợikhenChúa.
2TôisẽthờphượnghướngvềđềnthánhcủaChúa,Cảmtạ
danhChúavìlòngnhântừvàsựchânthậtcủaChúa;vì
ChúađãtôncaolờiChúahơncảdanhChúa.

THÁNHVỊNH
3Trongngàytôikêucầu,Chúađãđáplờitôi,Vàthêmsức
mạnhchotôitrongtâmhồntôi.
4MọivuatrênđấtsẽngợikhenChúa,khinghenhữnglời
từmiệngChúaphánra.
5Phải,họsẽhátmừngvềđườnglốicủaĐứcGiê-hô-va,vì
vinhquangcủaĐứcGiê-hô-vathậtlớnlao.
6DầuĐứcGiê-hô-vacaocả,Ngàivẫnđoáiđếnnhững
ngườikhiêmnhường;Cònkẻkiêungạo,Ngàinhậnbiếttừ
xa.
7Dầutôiđigiữagiantruân,Chúasẽkhiếntôiđượcsống
lại;Chúasẽgiơtayrachốngtrảcơnthịnhnộcủakẻthùtôi,
VàtayhữuChúasẽgiảicứutôi.
8ĐứcGiê-hô-vasẽlàmtrọnđiềuthuộcvềtôi;ĐứcGiê-
hô-vaôi,lòngthươngxótNgàicònđếnđờiđời.Xinđừng
bỏrơicôngviệccủatayNgài.
CHƯƠNG139
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)LạyChúa,Chúa
đãdòxétconvàbiếtcon.
2Chúabiếtlúctôingồi,lúctôiđứng;TừxaChúahiểubiết
ýtưởngtôi.
3Chúadõitheođườnglốivànơitôinằmnghỉ,vàquen
biếtcácđườnglốitôi.
4Vìlưỡitôichưanóimộtlờinào,NhưnglạyChúa,Ngài
đãbiếthếtrồi.
5Chúabaophủtôicảphíasaulẫnphíatrước,đặttayChúa
trêntôi.
6Sựhiểubiếtnhưthếthậtquákỳdiệuđốivớitôi;nócao
đếnnỗitôikhôngthểvớitớiđược.
7TôisẽđiđâuxakhỏiThầnChúa?Tôisẽtrốnđâukhỏisự
hiệndiệncủaChúa?
8Nếutôilêntrời,Chúaởtạiđó;nếutôinằmdướiâmphủ,
kìa,Chúacũngởđó.
9Nếutôibayvềhướngrạngđông,bayđếntậncùngbiển
cả;
10TạiđótayChúacũngsẽdẫndắttôi,TayhữuChúasẽ
nắmgiữtôi.
11Nếutôinói:Chắcchắnbóngtốisẽchephủtôi;Ngaycả
đêmtốicũngsẽsángchungquanhtôi.
12Thậtvậy,bóngtốikhôngthểẩnnúpkhỏiChúa;nhưng
đêmtốichiếusángnhưbanngày;bóngtốivàánhsángđều
nhưnhauđốivớiChúa.
13VìChúađãchiếmhữuthậntôi,đãchechởtôitrong
lòngmẹtôi.
14TôingợikhenChúa,vìtôiđượcdựngnêncáchđángsợ
vàlạlùng.CôngviệcChúathậtkỳdiệu,lòngtôibiếtrõ
lắm.
15Khitôiđượctạonêntrongnơibíẩn,đượctạonêncách
kỳlạtrongnhữngnơisâuthẳmcủađất,thìbảnchấtcủatôi
khônggiấuđượcChúa.
16MắtChúađãthấythểchấtcủaconkhiconcònchưa
trọnvẹn;vàtấtcảcácthànhphầncủaconđãđượcbiênvào
sổChúa,đượchìnhthànhtừkhiconchưacómộtthành
phầnnào.
17LạyĐứcChúaTrời,cáctưtưởngcủaNgàithậtquíbáu
đốivớitôibiếtbao!Sốlượngcáctưtưởngấythậtlớnlao
biếtbao!
18Nếutôiđếmchúng,thìchúngnhiềuhơncát;khitôitỉnh
thức,tôivẫncònởcùngChúa.
19LạyĐứcChúaTrời,Ngàichắcchắnsẽgiếtkẻác.Vậy,
hỡinhữngkẻđẫmmáu,hãytránhxatôi.
20VìchúngnóixấuChúa,VàkẻthùChúalấydanhChúa
màlàmchơi.
21LạyĐứcGiê-hô-va,tôiháchẳngghétnhữngkẻghét
Chúasao?Tôiháchẳngbuồnrầuvìnhữngkẻdấylên
chốngnghịchChúasao?
22Tôighétchúngnócáchtrọnvẹn,coichúngnónhưkẻ
thùcủatôi.
23LạyĐứcChúaTrời,xinhãydòxéttôivàbiếtlòngtôi;
xinhãythửtôivàbiếttưtưởngtôi.
24Xinhãyxemthửconcóđườnglốigianácnàokhông,
vàdẫnconvàoconđườngđờiđời.
CHƯƠNG140
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)LạyĐứcGiê-hô-
va,xingiảicứuconkhỏikẻác,gìngiữconkhỏikẻhung
bạo;
2Chúngtoantínhđiềugianáctronglòng;Chúngthường
xuyêntụhọplạiđểchiếntranh.
3Chúngmàilưỡimìnhnhưlưỡirắn;Dướimôichúngcó
nọcđộccủarắnlục.Sê-la.
4LạyĐứcGiê-hô-va,xingiữconkhỏitaykẻác;Xinbảo
vệconkhỏingườihungbạo,làkẻđãđịnhpháđổđường
lốicon.
5Kẻkiêungạođãgiăngbẫyvàdâythừngchotôi;chúng
giănglướidọcđường;chúngđặtbẫygàibẫytôi.Sê-la.
6TôithưacùngĐứcGiê-hô-varằng:NgàilàĐứcChúa
Trờitôi;xinhãynghetiếngtôinàixin,ĐứcGiê-hô-vaơi.
7LạyChúalàsứcmạnhcứurỗitôi,Chúađãchechởđầu
tôitrongngàychiếntrận.
8LạyĐứcGiê-hô-va,xinđừngđápứngướcmuốncủakẻ
ác;xinđừnggiúpchomưukếgianáccủachúng,echúng
tựtônmìnhlên.(Sê-la).
9Cònđầunhữngkẻvâyquanhtôi,Nguyệnsựgianáccủa
môichúngbaophủchúng!
10Nguyệnthanhồngđổtrênchúngnó;Nguyệnchúngnó
bịquăngvàolửa,vàohốsâu,đếnnỗikhôngthểtrỗidậy
đượcnữa.
11Chớđểkẻnóilờigianácđượcvữnglậptrênđất;taihọa
sẽđuổitheokẻhungbạođặngđánhđổhắn.
12TôibiếtrằngĐứcGiê-hô-vasẽbênhvựcquyềnlợicủa
ngườikhốncùng,Vàcônglýchongườinghèokhó.
13NgườicôngchínhhẳnsẽcảmtạdanhChúa;Người
ngaythẳngsẽởtrướcmặtChúa.
CHƯƠNG141
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)LạyChúa,conkêucầuChúa;xin
maumauđếncùngcon;xinlắngtainghetiếngconkhicon
kêucầuChúa.
2NguyệnlờicầunguyệncủatôithấuđếntrướcmặtChúa
nhưhươngtrầm,Vàlờigiơtaytôilênđượcnhưcủalễ
buổichiều.
3LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãycanhgiữmiệngtôi,vàcanh
giữcửamôitôi.
4Xinđừnghướnglòngtôivềđiềugìxấuxa,đặnglàmviệc
ácvớikẻlàmác;xinđừngchotôiănđồngoncủachúng.
5Nguyệnngườicôngchínhđánhtôi;ấylàơn;nguyện
ngườisửadạytôi;ấylàdầuthơmtuyệthảo,sẽkhônglàm
đầutôiđau;vìlờicầunguyệncủatôicũngsẽởtrongcơn
hoạnnạncủahọ.

THÁNHVỊNH
6Khicácquanxétcủachúngbịlậtđổtrongnơiđásỏi,họ
sẽnghelờitôi,vìlờitôingọtngào.
7Xươngcốtchúngtôinằmrảirácnơicửamồ,nhưngười
tachặtvàbửagỗtrênđất.
8NhưngmắttôingưỡngvọngChúa,làChúaGiê-hô-va;
tôinươngnáumìnhnơiChúa;xinchớbỏlinhhồntôikhốn
cùng.
9Xingiữtôikhỏibẫychúngđãgiăng,Vàkhỏivòngvây
củabọnlàmác.
10Nguyệnkẻácsavàolướicủachúng,còntôithìthoát
nạn.
CHƯƠNG142
1(MaschilcủaĐa-vít;Lờicầunguyệnkhiôngởtrong
hang.)TôikêucầuChúabằngtiếngnóicủatôi;tôiđãcầu
nguyệncùngChúabằngtiếngnóicủatôi.
2TôitrúthếtnỗithanthởtrướcmặtNgài,trìnhbàynỗi
giantruâncủatôitrướcmặtNgài.
3Khitâmhồntôibịchoángngợptrongtôi,thìChúabiết
đườnglốitôi.Trênđườngtôiđi,họđãgàibẫytôicáchkín
đáo.
4Tôinhìnvềphíabênphảimìnhvàthấy,nhưngchẳngcó
ainhậnbiếttôi;nơiẩnnáucủatôiđãmất;chẳngcóaiquan
tâmđếnlinhhồntôi.
5TôikêucầuChúa,tôithưarằng:Chúalànơiẩnnáucủa
tôi,làphầncủatôitrongđấtngườisống.
6Xinhãychúýđếntiếngkêucủatôi,vìtôibịhạxuốngrất
thấp;xingiảicứutôikhỏinhữngkẻbắtbớtôi,vìchúng
mạnhhơntôi.
7Xinhãygiảicứulinhhồntôikhỏingụctù,đểtôingợi
khendanhChúa;Ngườicôngchínhsẽbaoquanhtôi,Vì
Chúađãđốixửnhântừvớitôi.
CHƯƠNG143
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)LạyChúa,xinnghelờicầu
nguyệncủatôi,lắngtainghelờinàixincủatôi:theolòng
thànhtínvàsựcôngchínhcủaChúa,xinhãyđáplạitôi.
2XinđừngxétđoántôitớChúa,vìtrướcmặtChúakhông
mộtngườisốngnàođượcxưngcôngbình.
3Vìkẻthùđãđuổitheolinhhồntôi;Nóđãđánhđổmạng
sốngtôixuốngđất;Nókhiếntôiphảisốngtrongbóngtối,
nhưnhữngkẻđãchếttừlâu.
4Vìthế,tâmthầntôinaonúngtrongtôi,lòngtôihoang
vắng.
5Tôinhớlạinhữngngàyxưa;Tôisuygẫmvềmọicông
việccủaChúa;TôingẫmnghĩvềcôngviệccủatayChúa.
6TôigiơtayhướngvềChúa;linhhồntôikhaokhátChúa
nhưđấtkhôhạn.Sê-la.
7LạyĐứcGiê-hô-va,xinmaumauđáplờitôi;tâmthần
tôinaosờn.XinđừngẩnmặtChúavớitôi,kẻotôigiống
nhưnhữngkẻxuốnghuyệt.
8XinchoconngheđượcsựnhântừChúavàobuổisáng,
vìcontincậynơiChúa;Xinchoconbiếtconđườngphải
đi,vìlinhhồnconhướngvềChúa.
9LạyĐứcGiê-hô-va,xingiảicứutôikhỏikẻthùnghịch;
TôichạyđếncùngNgàiđểẩnnáu.
10XindạytôilàmtheoýmuốnChúa,vìChúalàĐức
ChúaTrờitôi;ThầnChúatốtlành;xindẫntôivàođấtngay
thẳng.
11LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãykhiếntôisốnglạivìdanh
Ngài;VìsựcôngchínhNgài,xinhãycứulinhhồntôikhỏi
cơngiantruân.
12NhờlòngthươngxótcủaChúa,xinhãydiệttrừkẻthù
củatôi,vàhủydiệtmọikẻlàmkhổlinhhồntôi,vìtôilàtôi
tớChúa.
CHƯƠNG144
1(ThiThiêncủaĐa-vít.)ĐángngợikhenĐứcGiê-hô-va
làsứclựctôi,Ngàidạytaytôichiếnđấu,vàngóntaytôi
chiếnđấu.
2Chúalàđồnlũyvàlànơiẩnnáucaocủatôi,làĐấnggiải
cứutôi,làkhiênthuẫnvànơitôinươngnáu,làĐấngkhiến
dântôikhuấtphụcdướiquyềntôi.
3LạyChúa,loàingườilàgìmàChúađểýđến?Conloài
ngườilàgìmàChúaquantâmđến?
4Loàingườigiốngnhưsựhưkhông:Đờingườinhưbóng
trôiqua.
5LạyChúa,xinhạcáctầngtrờivàngựxuống;xinđụng
đếncácnúi,thìnúisẽbốckhói.
6XinChúaphátchớpnhoánglàmchúngtantác;Xinbắn
tênralàmchúngtantác.
7XinChúatừtrêncaogiơtayra,giảithoátconvàcứucon
khỏinướclớn,khỏitaybọntrẻngoạibang;
8Miệngchúngnóiđiềudốitrá,Tayphảichúnglàtayphải
dốitrá.
9LạyĐứcChúaTrời,tôisẽhátmộtbàicamớichoChúa;
Tôisẽdùngđànsắtvànhạckhímườidâymàhátngợikhen
Chúa.
10Ngàibansựcứurỗichocácvua,GiảicứuĐa-vít,tôitớ
Ngài,khỏithanhgươmtànhại.
11Xingiảicứuconkhỏitaybọnconcáingoạibang,
Miệngchúngnóiđiềudốitrá,Tayphảichúnglàtayphải
dốitrá.
12Nguyệncáccontraichúngtôinhưcâylớnlêntrongtuổi
thanhxuân;Nguyệncáccongáichúngtôinhưđágócnhà,
đượcmàigiũatheokiểucungđiện.
13Đểkhothóccủachúngtađượcđầydẫy,cungcấpđủ
mọithứlươngthực;Đểbầychiêncủachúngtasinhsản
hàngngàn,hàngvạntrênđồngcỏcủachúngta.
14Đểbòcủachúngtôicósứclàmviệc,khôngcósựphá
pháchhaychạyra,khôngcótiếngthanphiềntrênđường
phố.
15Phướcchodânnàođượcnhưvậy!Phướcchodânnào
cóĐứcGiê-hô-valàmĐứcChúaTrờimình!
CHƯƠNG145
1(ThithiênngợikhencủaĐa-vít.)LạyĐứcChúaTrờitôi,
làvua,tôisẽtônvinhNgài;tôisẽchúctụngdanhNgàiđến
đờiđờivôcùng.
2MỗingàytôisẽchúctụngChúa,Vàngợikhendanh
Chúađếnđờiđờivôcùng.
3ĐứcGiê-hô-vathậtvĩđạivàđángđượcngợikhenbiết
bao;sựvĩđạicủaNgàikhôngthểdòthấuđược.
4ThếhệnàysẽcangợicôngviệcChúachothếhệkia,Và
raotruyềnnhữngviệcquyềnnăngcủaChúa.
5TôisẽnóivềsựvinhhiểnoainghiêmcủaChúa,vàvề
nhữngcôngviệckỳdiệucủaChúa.

THÁNHVỊNH
6Ngườitasẽnóiđếnquyềnnăngcủanhữnghànhđộng
khủngkhiếpcủaChúa;vàtôisẽraotruyềnsựvĩđạicủa
Chúa.
7Họsẽtruyềnbárộngrãikỷniệmvềlòngnhântừlớnlao
củaChúa,VàhátlênbàicavềsựcôngchínhcủaChúa.
8ĐứcGiê-hô-vahaythươngxót,haylàmơn,chậmnóng
giậnvàđầylòngthươngxót.
9ĐứcGiê-hô-vanhântừvớimọingười,Vàlòngthương
xótcủaNgàigiángtrêncácvậtNgàitạonên.
10HỡiĐứcGiê-hô-va,mọicôngviệcNgàisẽngợikhen
Ngài;CácthánhđồNgàisẽchúctụngNgài.
11HọsẽnóivềvinhquangcủavươngquốcChúa,vànói
vềquyềnnăngcủaChúa;
12Đểchoconcáiloàingườibiếtnhữngcôngviệcquyền
năngcủaNgài,Vàsựvinhhiểnoainghiêmcủavương
quốcNgài.
13VươngquốccủaChúalàvươngquốcđờiđời,vàquyền
thốngtrịcủaChúatồntạiquacácthếhệ.
14ĐứcGiê-hô-vanângđỡmọingườisangã,Vàsửalại
mọingườicongkhom.
15MắtmuônvậtđềutrôngđợiChúa,VàChúabanchohọ
đồănđúnggiờ.
16Chúasètayra,làmchothỏamãnmọiloàisống.
17ĐứcGiê-hô-vacôngchínhtrongmọiđườnglốiNgài,
VàthánhkhiếttrongmọicôngviệcNgài.
18ĐứcGiê-hô-vaởgầnmọingườicầukhẩnNgài,tứcmọi
ngườithànhtâmcầukhẩnNgài.
19NgàisẽlàmthỏanguyệnnhữngngườikínhsợNgài;
Ngàicũngsẽnghetiếngkêucầucủahọvàgiảicứuhọ.
20ĐứcGiê-hô-vabảovệnhữngngườiyêumếnNgài;
NhưngNgàisẽhủydiệtmọikẻác.
21MiệngtôisẽđồnrasựngợikhenĐứcGiê-hô-va;
NguyệnmọixácthịtchúctụngdanhthánhcủaNgàiđến
đờiđờivôcùng.
CHƯƠNG146
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!Hỡilinhhồnta,hãyngợi
khenĐứcGiê-hô-va!
2TrọnđờitôisẽngợikhenĐứcGiê-hô-va;Hễtôicòn
sống,tôisẽhátngợikhenĐứcChúaTrờitôi.
3Chớtincậynơicácvuachúa,Cũngđừngtincậynơicon
loàingười,lànơikhôngcósựtiếptrợ.
4Hơithởtắtđi,loàingườitrởvềbụiđất;trongchínhngày
đó,cácýtưởngcủahọđềumấtđi.
5PhướcchongườinàocóĐứcChúaTrờicủaGia-cốp
giúpđỡ,VàtrôngcậynơiGiê-hô-vaĐứcChúaTrờimình!
6LàĐấngđãdựngnêntrời,đất,biển,vàmuônvậttrong
đó;Ngàigiữsựchânthậtđếnđờiđời.
7Đấngthihànhsựcôngbìnhchongườibịápbức,ban
bánhchongườiđói.ĐứcGiê-hô-vagiảithoátnhữngkẻbị
tù.
8ĐứcGiê-hô-vamởmắtngườimù;ĐứcGiê-hô-vanâng
nhữngkẻcongkhomlên;ĐứcGiê-hô-vayêungườicông
chính.
9ĐứcGiê-hô-vabảovệkháchlạ,cứugiúpkẻmồcôivà
ngườigóabụa;NhưngNgàilàmđảolộnđườnglốicủakẻ
ác.
10ĐứcGiê-hô-vasẽtrịvìđờiđời,làĐứcChúaTrờingươi,
hỡiSi-ôn,trảiquacácthếhệ.HãyngợikhenĐứcGiê-hô-
va.
CHƯƠNG147
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!VìhátngợikhenĐức
ChúaTrờichúngtalàđiềutốtlành;vìđiềuđóvuithích;và
sựngợikhenthậtđángyêu.
2ĐứcGiê-hô-vaxâydựnglạiGiê-ru-sa-lem,Ngàinhóm
họpnhữngkẻbịđuổikhỏiY-sơ-ra-ên.
3Ngàichữalànhnhữngngườicólòngtanvỡ,vàbăngbó
vếtthươngcủahọ.
4Ngàiđếmsốlượngcácvìsao,vàgọitừngtênmột.
5Chúachúngtathậtvĩđạivàcóquyềnnăngvôbiên;sự
hiểubiếtcủaNgàivôhạn.
6ĐứcGiê-hô-vanângđỡngườikhiêmnhường,Đánhđổ
kẻácxuốngđất.
7HãyhátngợikhenĐứcGiê-hô-vabằnglờicảmtạ;Hãy
dùngđànhạcmàngợikhenĐứcChúaTrờichúngta:
8Ngàichephủcáctầngtrờibằngmây,chuẩnbịmưacho
đất,làmchocỏmọctrêncácnúi.
9Ngàibanthứcănchothúvật,Vàchocácquạconkêu.
10Ngàikhôngthíchsứcmạnhcủangựa,cũngkhôngthích
châncủaloàingười.
11ĐứcGiê-hô-vavuilòngvềnhữngngườikínhsợNgài,
vềnhữngngườitrôngcậynơisựnhântừNgài.
12HỡiGiê-ru-sa-lem,hãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!Hỡi
Si-ôn,hãyngợikhenĐứcChúaTrờingươi.
13VìNgàiđãlàmchothencửacáccổngngươivữngchắc;
Ngàiđãbanphướcchoconcáingươiởgiữangươi.
14Ngàibansựbìnhanchobờcõingươi,Vàchongươi
đầydẫylúamìtốtnhất.
15NgàitruyềnlệnhNgàixuốngđất;LờiNgàichạyrất
nhanh.
16Ngàibantuyếtnhưlôngchiên,rảisươngmuốinhưtro
bụi.
17Ngàinémbănggiácủamìnhratừngmiếngnhỏ:Aicó
thểchịunổicơngiálạnhcủaNgài?
18NgàibanlờiNgài,nướcliềntanchảy;Ngàikhiếngió
thổi,nướcbènchảy.
19NgàitruyềnlờiNgàichoGia-cốp,truyềnluậtlệvà
mạnglịnhNgàichoY-sơ-ra-ên.
20Ngàichẳnghềđốixửnhưvậyvớidântộcnào;chúng
chẳngbiếtđếnsựphánxétcủaNgài.HãyngợikhenĐức
Giê-hô-va.
CHƯƠNG148
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!HãyngợikhenĐứcGiê-
hô-vatừcáctừngtrời;HãyngợikhenNgàitrêncácnơicao.
2HỡihếtthảycácthiênsứNgài,hãyngợikhenNgài!Hỡi
hếtthảycáccơbinhNgài,hãyngợikhenNgài.
3Hỡimặttrời,mặttrăng,hãyngợikhenNgài!Hỡihết
thảycácvìsaosáng,hãyngợikhenNgài.
4Hỡicáctừngtrờitrêncáctừngtrời,Vàcácdòngnước
trêncáctầngtrời,hãyngợikhenNgài.
5HãyngợikhendanhĐứcGiê-hô-va;vìNgàiralệnh,thảy
đềuđượcdựngnên.
6Ngàiđãlậpchúngvữngbềnđếnđờiđờivôcùng;Ngài
đãbanramộtluậtlệkhôngbaogiờcóthểvượtqua.
7Hỡicácloàirồngvàmọivựcsâu,hãyngợikhenĐức
Giê-hô-vatừdướiđất!
8Lửavàmưađá;tuyếtvàhơinước;gióbãothựchiệnlời
Ngài:
9Cácnúivàmọiđồi;câyănquảvàmọicâytuyếttùng:

THÁNHVỊNH
10Cácloàithúvậtvàmọiloàigiasúc,cácloàibòsátvà
cácloàichimbay:
11Cácvuatrênđấtvàmọidântộc;cácquantrưởngvà
mọiquanxéttrênđất:
12Cảthanhniênvàthiếunữ,cảngườigiàvàtrẻem:
13HãyngợikhendanhĐứcGiê-hô-va,vìchỉdanhNgàilà
caocả;sựvinhhiểnNgàitrổihơncảđấtvàtrời.
14NgàicũngtôncaosừngcủadânsựNgài,làsựngợi
khencủahếtthảycácthánhđồNgài;tứclàcủaconcáiY-
sơ-ra-ên,làdângầngũiNgài.HãyngợikhenĐứcGiê-hô-
va.
CHƯƠNG149
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!HãyhátchoĐứcGiê-hô-
vamộtbàicamới,vàngợikhenNgàitronghộichúngcác
thánhđồ.
2NguyệnY-sơ-ra-ênvuimừngnơiĐấngđãdựngnên
mình;nguyệnconcáiSi-ônvuimừngnơiVuamình.
3HãyngợikhendanhNgàitrongđiệunhảy;Hãyhátngợi
khenNgàibằngtrốngcơmvàđànhạc.
4VìĐứcGiê-hô-vađẹplòngdânsựNgài;Ngàisẽlấysự
cứurỗitrangsứcchongườikhiêmnhường.
5Cácthánhđồhãyvuimừngtrongvinhquang,hãyhátlớn
trêngiườngmình.
6HãyđểlờingợikhenĐứcChúaTrờiởtrongmiệnghọ,
vàmộtthanhgươmhailưỡiởtrongtayhọ;
7Đểbáothùcácdânngoại,vàtrừngphạtdânsự;
8Đểtróicácvuacủahọbằngxiềngxích,vàtróicácquan
trưởngcủahọbằngxiềngsắt;
9Đểthihànhánphạtđãviếttrênhọ:vinhdựnàydànhcho
tấtcảcácthánhđồcủaNgài.HãyngợikhenChúa.
CHƯƠNG150
1HãyngợikhenĐứcGiê-hô-va!HãyngợikhenĐứcChúa
TrờitrongnơithánhcủaNgài;HãyngợikhenNgàitrên
bầutrờiquyềnnăngcủaNgài.
2HãyngợikhenNgàivìnhữngviệcquyềnnăngcủaNgài;
hãyngợikhenNgàitheosựvĩđạituyệtvờicủaNgài.
3HãycangợiNgàibằngtiếngkènvangrền;Hãycangợi
Ngàibằngđànsắtvàđàncầm.
4HãycangợiNgàibằngtiếngtrốngvàđiệunhảy;hãyca
ngợiNgàibằngcácnhạccụdâyvàđànorgan.
5HãyngợikhenNgàibằngtiếngchũmchọevangdội;hãy
ngợikhenNgàibằngtiếngchũmchọevangrền.
6MọivậtcóhơithởhãyngợikhenĐứcGiê-hô-va.Hãy
ngợikhenĐứcGiê-hô-va!
Tags