THÁNHVỊNH
33ĐứcGiê-hô-vasẽkhôngbỏrơingườitrongtayhắn,
cũngkhôngđịnhtộingườikhingườibịxétđoán.
34HãytrôngđợiĐứcGiê-hô-vavàgiữtheođườnglối
Ngài,thìNgàisẽnângngươilênđểhưởngđượcđấtnầy.
Khikẻácbịdiệtđi,ngươisẽthấyđiềuđó.
35Tôiđãthấykẻáccóthếlựclớn,lanrộngnhưcây
nguyệtquếxanhtươi.
36Nhưngngườiđãđiqua,kìa,ngườiđãbiếnmất;tôiđã
tìmkiếmngười,nhưngkhônggặp.
37Hãychúýđếnngườitrọnvẹn,vànhìnxemngườingay
thẳng:Vìcuốicùngngườiấysẽđượcbìnhan.
38Nhưngnhữngkẻviphạmsẽcùngnhaubịhủydiệt;Sự
cuốicùngcủakẻácsẽbịtiêudiệt.
39NhưngsựcứurỗicủangườicôngchínhdoĐứcGiê-hô-
vamàđến;Ngàilàsứcmạnhcủahọtronglúcgiantruân.
40ĐứcGiê-hô-vasẽgiúpđỡvàgiảicứuhọ;Ngàisẽgiải
cứuhọkhỏikẻácvàcứurỗihọ,vìhọtincậyNgài.
CHƯƠNG38
1(ThithiêncủaĐa-vít,đểghinhớ.)LạyChúa,xinđừng
quởtráchcontrongcơnthịnhnộ,cũngđừngsửaphạtcon
trongcơnnónggiận.
2VìcácmũitênChúađâmthấutôi,VàtayChúađènặng
trêntôi.
3VìcơngiậncủaChúa,thịttôichẳngcònlànhmạnh;vì
tộilỗitôi,xươngcốttôicũngchẳngđượcnghỉngơi.
4Vìtộiáctôiđãvượtquáđầutôi;chúngnặngquáchotôi,
nhưmộtgánhnặng.
5Vếtthươngcủatôihôithốivàthốinátvìsựngudạicủa
tôi.
6Tôibuồnrầu,cúikhomlưng;Tôiđithankhócsuốtngày.
7Vìlưngtôiđầynhữngbệnhtậtghêtởm,vàthịttôichẳng
cònlànhlặn.
8Tôiyếuđuốivàđauđớn;Tôiđãgàothétvìsựbấtan
tronglòng.
9LạyChúa,mọiướcaocủatôiđềuởtrướcmặtChúa,
tiếngrênsiếtcủatôikhônggiấuđượcChúa.
10Lòngtôithởhổnhển,sứclựctôiyếuđi;ngaycảánh
sángmắttôicũngkhôngcònnữa.
11Nhữngngườiyêuthươngvàbạnbètôiđứngxakhỏinỗi
đaucủatôi;cònbàcontôithìđứngxaxa.
12Nhữngkẻtìmhạimạngsốngtôicũnggàibẫytôi;
Nhữngkẻtìmhạitôinóilờiđộcác,Vàsuốtngàytoantính
sựgiandối.
13Nhưngtôinhưngườiđiếc,khôngnghe;Tôinhưngười
câm,khôngmởmiệng.
14Vậynêntôinhưngườikhôngnghe,vàtrongmiệng
chẳngcólờikhiểntrách.
15Vì,ĐứcGiê-hô-vaơi,contrôngcậynơiNgài;Chúalà
ĐứcChúaTrờicủacon,Ngàisẽđáplời.
16Vìtôiđãnói:Hãynghetôi,kẻochúngmừngrỡvìtôi;
khichântôixiêutó,chúngnổilênchốnglạitôi.
17Vìtôisắpdừnglại,nỗibuồnrầuluônởtrướcmặttôi.
18Vìtôisẽxưngtộilỗitôira,tôisẽbuồnrầuvềtộilỗitôi.
19Nhưngkẻthùtôithìsốngđộngvàmạnhmẽ;Nhữngkẻ
ghéttôivôcớthìnhiềuthêm.
20Nhữngkẻlấydữtrảlànhcũnglàkẻthùnghịchtôi,vì
tôitheođuổiđiềuthiện.
21Xinđừngtừbỏtôi,ĐứcGiê-hô-va!LạyĐứcChúaTrời
tôi,xinđừngxatôi.
22LạyChúa,làĐấngcứurỗitôi,xinhãymaumaugiúp
đỡtôi.
CHƯƠNG39
1(ThơcủaĐa-vít,chonhạctrưởng,choGiê-đu-thun.)Tôi
nói:Tôisẽgiữcácđườnglốimình,Đểlưỡitôikhông
phạmtội:Tôisẽgiữmiệngmìnhbằngdâycương,Khikẻ
ácởtrướcmặttôi.
2Tôicâmlặng,khôngnóinănggì,ngaycảđiềulành;và
nỗibuồncủatôitràodâng.
3Lòngtôinóngbừngtrongtôi,khitôisuyngẫm,lửacháy
lên:rồitôinóibằnglưỡimình,
4LạyChúa,xinchoconbiếtsốphậncon,vàsốngàyđời
con,đểconbiếtmìnhyếuđuốibiếtbao.
5Nầy,Chúakhiếnngàythángcủatôidàibằngbàntay,và
tuổithọtôinhưkhôngtrướcmặtChúa;thậtvậy,mỗingười
dùởtrạngtháitốtnhấtcũngchỉlàhưkhông.Sê-la.
6Quảthật,mỗingườiđềubướcđitrongsựhưkhông;Quả
thật,chúngbốirốivôích;Chúngtíchtrữcủacải,nhưng
khôngbiếtaisẽthâulấy.
7Bâygiờ,lạyChúa,contrôngđợiđiềugì?Niềmhyvọng
củaconởnơiNgài.
8Xingiảicứutôikhỏimọisựviphạmtôi;Chớlàmtôinên
sựsỉnhụccủakẻngudại.
9Tôicâm,chẳngmởmiệng,vìChúađãlàmđiềuđó.
10XinChúacấtkhỏitôiđònđánhcủaNgài:Tôibịtiêu
haobởiđònđánhcủatayNgài.
11KhiChúasửaphạtloàingườivìtộilỗi,ThìChúalàm
tanbiếnsựđẹpđẽcủahọnhưconthiêuthân:Thậtvậy,
mọingườiđềulàhưkhông.Sê-la.
12LạyĐứcGiê-hô-va,xinhãynghelờicầunguyệntôi,
lắngtainghetiếngkêucầucủatôi.Xinđừngimlặngtrước
nướcmắttôi,vìtôilàkháchlạnơiChúa,làkẻkiềungụ
nhưhếtthảytổphụtôi.
13Xinhãythathứchotôi,đểtôicóthểphụchồisứclực,
trướckhitôirađivàkhôngcònnữa.
CHƯƠNG40
1(ThithiêncủaĐa-vít,chonhạctrưởng.)Tôikiênnhẫn
trôngđợiChúa;Ngàinghiêngmìnhxuốngvànghetiếng
kêucầucủatôi.
2Ngàicũngđemtôilênkhỏihốsâukinhhoàng,khỏivũng
bùnlầy,đặtchântôitrênvầngđá,vàlàmchobướcchân
tôivữngchắc.
3Ngàiđãđặtvàomiệngtôimộtbàicamới,tứclàsựngợi
khenĐứcChúaTrờichúngtôi.Nhiềungườisẽthấyđiều
đó,sợhãi,vàtincậynơiĐứcGiê-hô-va.
4PhướcchongườinàođểlòngtincậynơiĐứcGiê-hô-va,
Chẳngnểvìkẻkiêungạo,hoặckẻxâytheosựdốitrá.
5LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,côngviệclạlùng
Chúađãlàm,vànhữngtưtưởngChúahướngvềchúngtôi
thậtnhiều,khôngthểđếmhếttrướcmặtChúa;nếutôi
muốnraotruyềnvànóiđến,thìthậtnhiềuquákhôngthể
đếmđược.
6Chúakhôngưathíchcủalễvàlễvậtdâng;Chúađãmở
taitôi;Chúakhôngđòicủalễthiêuvàcủalễchuộctội.
7Bấygiờtôinói:Nầy,tôiđến;trongsáchcóchépvềtôi,
8LạyĐứcChúaTrờitôi,tôivuimừnglàmtheoýmuốn
Chúa;LuậtphápChúaởtronglòngtôi.