Bảng cân đối ( Tính đến trước thời điểm bắt đầu hoạt động )
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ
Tiền mặt 300,000,000 Vốn góp của người quen 0
Công cụ, dụng
cụ 26,950,000
Dự phòng 0
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn tự có
300,000,00
0
Bảng trên đã cho thấy không có tỷ lệ vốn góp, tỷ lệ vốn tự có của chủ đầu tư
chiếm tới hơn tối đa
Ngoài ra, khoản dự phòng cũng không được chủ đầu tư đề cập tới.
Kết quả kinh doanh ( Dự kiến theo tháng )
Doanh thu
bán hàng
227,450,000
Chi phí
Chi phí
Cố định
Lương 98,000,000
Điện 7,000,000
Nước 2,000,000
Thuê mặt bằng 10,000,000
Chi phí
Biến đổi
+
Chi phí
phát sinh
1 lần
Đăng kí kinh doanh và Thuế 27,000,000
NVL 85,500,000
Duy trì quán 30,000,000
Marketing 5,000,000
Phát sinh 10,000,000
Khai trương 3,000,000
Thiết kế, trang trí 20,000,000
Chưa tính đến khấu hao thiết bị máy móc.
Doanh thu không bán chịu, đủ điều kiện để thanh toán các khoản chi phí phát
sinh khi đến hạn.
Chưa tách bạch chi phí đăng ký kinh doanh và thuế để xác định chi phí thuế.
Cơ cấu vốn không chỉ ra điều kiện chia lợi nhuận cho các bên tham gia góp
vốn, không có căn cứ để tính lợi nhuận giữ lại để tiếp tục đầu tư.
Suy ra, Dựa trên kết quả này, dự án không có tính khả thi về mặt tài chính. Do
đó, dự án này không được thông qua để đi vào hoạt động
14