BAI 5. SU DA DANG CUA CHAT.aaaaaaaaa

duong16102005 0 views 42 slides Sep 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 42
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42

About This Presentation

slide


Slide Content

BÀI 5: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT

PHẦN 2: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT - CÁC THỂ CỦA CHẤT - OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM

Chúng ta có thể dễ dàng đi lại trong không khí, có thể lội được trong nước nhưng không thể đi xuyên qua một bức tường. Em có biết vì sao không ? Bức tường là chất rắn, mà các “hạt” cấu tạo nên chất rắn được sắp xếp chặt chẽ do đó chúng ta không thể đi xuyên qua được 1. Chất ở xung quanh ta

Designed by PoweredTemplate VẬT THỂ CHẤT

Designed by PoweredTemplate VẬT THỂ Em nhìn thấy gì trong bức tranh trên

Em nhìn thấy gì trong bức tranh trên

Em nhìn thấy gì trong bức tranh trên

VẬT THỂ Vật thể là tất cả những gì ta thấy được . Có hình dạng , kích thước , cảm nhận được bằng giác quan

VẬT THỂ VẬT THỂ TỰ NHIÊN VẬT THỂ NHÂN TẠO CÓ SẴN TRONG TỰ NHIÊN DO CON NGƯỜI TẠO RA PHÂN LOẠI

VẬT THỂ TỰ NHIÊN

VẬT THỂ NHÂN TẠO

VẬT THỂ NHÂN TẠO

VẬT THỂ CHẤT Vậy Chất có ở đâu ?

1. Chất ở xung quanh ta CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT BÀI 5: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT

Hình 5.1. Một số vật thể xung quanh ta a. Bình chứa khí Oxygen ( Oxi ) b. Bút chì c. Cây ngô d. Vi khuẩn e. Nước g. Con gà Sắp xếp những vật thể trong hình 5.1 theo nhóm : vật thể tự nhiên , vật thể nhân tạo , vật không sống , vật sống . ? Vật thể tự nhiên: cây ngô , vi khuẩn , nước , con gà. Vật thể nhân tạo: bình chứa khí oxygen (oxi), bút chì. Vật sống: cây ngô, vi khuẩn , con gà. Vật không sống: bình chứa khí oxygen (oxi), bút chì, nước .

1. Chất ở xung quanh ta BÀI 5: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT Có rất nhiều vật thể xung quanh chúng ta gồm vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo Phân loại : + Vật thể tự nhiên : có sẵn trong tự nhiên . VD: thân cây mía , khí quyển , nước biển , đá vôi … + Vật thể nhân tạo : do con người tạo ra. VD: cốc thủy tinh , chậu nhựa … Mọi vật thể đều do chất tạo nên , ở đâu có vật thể , ở đó có chất . + Một vật thể có thể do nhiều chất tạo nên + Một chất có thể có trong nhiều vật thể khác nhau .

Hãy kể tên một số chất có trong : - Nước biển - Bắp ngô - Bình chứa oxygen 1 . Một số chất có trong: - Nước biển: muối natri clorid, nước … - Bắp ngô: tinh bột, nước, cellulose… - Bình chứa oxygen: oxygen (oxi ). 2. Các vật thể chứa một trong những chất sau: - Sắt:  khung xe đạp; dao ; cuốc , xà beng , xẻng … - Tinh bột: hạt ngô; hạt gạo; củ khoai; củ sắn… - Đường: quả nho; cây mía; quả thốt nốt , quả chuối , quả nho , quả mít , củ cải … Hoàn thành bài tập vận dụng sau : 2. Hãy kể tên các vật thể chứa một trong những chất sau: - Sắt - Tinh bột - Đường

3 . Trong các câu sau, từ (cụm từ) in nghiêng nào chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống, chất? 1.  Dây dẫn diện  làm bằng  đồng  hoặc  nhôm , được bọc trong  chất dẻo (nhựa) 2.  Chiếc ấm  được làm bằng  nhôm 3.  Giấm ăn  (giấm gạo) có thành phần chủ yếu là  acetic acid  và  nước 4. Thân  cây bạch đàn  có nhiều  cellulose , dùng để sản xuất  giấy Hoàn thành bài tập luyện tập sau :

Câu Từ ( cụm từ ) Vật thể Tự nhiên Vật thể Nhân tạo Vật sống Vật không sống Chất 1 Dây dẫn điện Đồng , nhôm , chất dẻo 2 Chiếc ấm Nhôm 3 Giấm ăn Acetic acid, nước 4 Cây bạch đàn Cellulose Giấy Hoàn thành bài tập luyện tập sau :                  

I. Chất ở xung quanh ta BÀI 5: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT II. Ba thể của chất và đặc điểm của chúng - Ba thể cơ bản của chất là thể rắn , thể lỏng và thể khí

THỂ LỎNG(NƯỚC LỎNG) VD: BA THỂ CỦA NƯỚC THỂ RẮN (NƯỚC ĐÁ) THỂ KHÍ

THỂ LỎNG (NƯỚC LỎNG)

THỂ RẮN (NƯỚC ĐÁ)

THỂ RẮN (NƯỚC ĐÁ)

THỂ RẮN (NƯỚC ĐÁ)

? Kể tên một số chất rắn , chất lỏng , chất khí mà em biết . - Chất rắn: nhôm, sắt, đồng , vàng , bạc , chì … - Chất lỏng:  nước, rượu , xăng , cồn (ethanol) … - Chất khí: khí hiđro (hyđrogen); khí oxi (oxygen), khí cacbonic …

Em hãy kể tên một số chất rắn được dùng làm vật liệu trong xây dựng nhà cửa, cầu, đường Một số chất rắn được dùng làm vật liệu trong xây dựng nhà cửa, cầu  đường: nhôm, sắt, thép ,  đá … 1. Chất rắn Chất rắn có khối lượng , hình dạng và thể tích xác định . Hoàn thành bài tập vận dụng sau :

Dựa vào đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể bơm xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau ? Xăng là chất lỏng. Mà chất lỏng không có hình dạng xác định chỉ có hình dạng của vật chứa nó. Do đó ta có thể bơm xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau . 2. Chất lỏng Hoàn thành bài tập vận dụng sau :

VIDEO NƯỚC LŨ VÀ NÚI LỬA PHUN

3. Chất khí Hoàn thành bài tập vận dụng sau : ? Vì sao phải giữ chất khí trong bình kín Vì c hất   khí có thể lan tỏa theo mọi hướng và chiếm toàn bộ thể tích bất kì vật nào chứa nó dó đó phải giữ chất khí trong bình kín Chất khí có khối lượng xác đinh nhưng không có hình dạng và thể tích xác địn . Chất khí có thể lan tỏa theo mọi hướng và chiếm toàn bộ thể tích bất kì vật nào chứa nó .

I. Chất ở xung quanh ta BÀI 5: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT Có rất nhiều vật thể xung quanh chúng ta gồm vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo Phân loại : + Vật thể tự nhiên : có sẵn trong tự nhiên + Vật thể nhân tạo : do con người tạo ra Mọi vật thể đều do chất tạo nên , ở đâu có vật thể , ở đó có chất . + Một vật thể có thể do nhiều chất tạo nên + Một chất có thể có trong nhiều vật thể khác nhau . II. Ba thể của chất và đặc điểm của chúng - Ba thể cơ bản của chất là thể rắn , thể lỏng và thể khí + Chất rắn có hình dạng và thể tích xác định . + Chất lỏng dễ chảy , có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định . + Chất khí dễ lan tỏa , không có hình dạng và thể tích xác định .

T ìm hiểu những chất quanh em để hoàn thành bảng theo gợi ý sau : Chất Thể (ở nhiệt độ phòng ) Đặc điểm nhận biết ( về thể ) Ví dụ vật thể chứa chất đó Rắn Có hình dạng và thể tích xác định Chiếc đinh sắt Sắt Đồng Rắn Có hình dạng và thể tích xác định Có hình dạng và thể tích xác định Nước Lỏng Nhôm Rắn Oxygen Khí Dễ chảy , có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định Không khí Dễ lan tỏa , không có hình dạng và thể tích xác định Sông , giếng , ao Cái nồi nhôm Lõi dây điện

Chất rắn có thể bị cắt thành những phần nhỏ hơn. Chất lỏng không dễ nén. Chất khí dễ nén. Ngoài ra, chất rắn, chất lỏng, chất khí còn có những đặc điểm nào khác ? - Chất rắn có hình dạng và thể tích xác định. - Chất lỏng dễ chảy, có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định. - Chất khí dễ lan tỏa, không có hình dạng và thể tích xác định Tìm hiểu thêm

Tìm hiểu những chất quanh em để hoàn thành bảng theo gợi ý sau: Chất Thể (Ở nhiệt độ phòng) Đặc điểm nhận biết (về thể) Ví dụ vật thể chứa chất đó Sắt Rắn Có hình dạng và thể tích xác định Chiếc đinh sắt ? ? ? ? ? ? ? ?

Chất Thể (Ở nhiệt độ phòng) Đặc điểm nhận biết (về thể) Ví dụ vật thể chứa chất đó Sắt Rắn Có hình dạng và thể tích xác định Chiếc đinh sắt H 2 S Khí Có khối lượng xác định nhưng không có hình dạng và thể tích xác định Quả trứng thôi Oxy Khí Có khối lượng xác định nhưng không có hình dạng và thể tích xác định Không khí Đồng Rắn Có hình dạng và thể tích xác định Dây điện Gợi ý

Bài 1; Cho các vật thể : Ngôi nhà , con gà , cây lúa , viên gạch , nước biển , xe đạp . Trong các vật thể đã cho , vật thể được con người tạo ra là : Ngôi nhà , con gà , xe đạp . Con gà , nước biển , xe đạp Ngôi nhà , viên gạch , xe đạp Con gà , viên gạch , xe đạp Bài 2; Cho các vật thể : Vi khuẩn , đôi giày , con cá , con mèo , máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là : Vi khuẩn , đôi giầy , con cá Vi khuẩn , con cá , con mèo Con cá , con mèo , máy bay Vi khuẩn , con cá , máy bay. Củng cố

Designed by PoweredTemplate Bài 4: Không khí quanh ta có đặc điểm gì ? Không có hình dạng và thể tích xác định Có hình dạng và thể tích xác định Có hình dạng xác định , không có thể tích xác định Không có hình dạng xác định , có thể tích xác định Bài 3; Phát biểu nào dưới đây khi nói về những đặc điểm của chất rắn ? Có khối lượng , hình dạng xác định , không có thể tích xác định Có khối lượng xác định , hình dạng và thể tích không xác định Có khối lượng , hình dạng , thể tích xác định Có khối lượng không xác định , hình dạng , thể tích xác định A Củng cố

Designed by PoweredTemplate Bài 6: Hãy kể tên một số vật thể chứa một hoặc đồng thời các chất sau : Nhôm , cao su , nhựa , sắt . Bài 5: Cho mẫu chất có đặc điểm sau : Có khối lượng xác định , không có thể tích xác định và không có hình dạng xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó . Mẫu chất đó đang ở thể nào ? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Không xác định Trả lời : Vật thể chứa : - Nhôm : Ấm nhôm , nồi nhôm … - Cao su : Găng tay cao su , lốp xe máy , lốp xe đạp …. - Nhựa : Cốc nhựa , hộp nhựa , ghế nhựa , chậu nhựa … - Sắt : Khung xe đạp , búa sắt , dao thái … - Đồng thời nhôm , cao su , nhựa , sắt : Máy bay, ô tô , tủ lạnh … Củng cố

Designed by PoweredTemplate Bài 7: Nêu ví dụ chứng minh chất khí dễ lan tỏa ? Trả lời : Ví dụ : Khi ta mở 1 lọ nước hoa hoặc 1 chai nước lau nhà … mùi hương lan tỏa cả phòng . Củng cố

Chọn từ thích hợp trong các từ cho dưới đây để hoàn thành câu bên dưới : Designed by PoweredTemplate a. ……………. tạo nên ………………... Ở đâu có vật thể , ở đó có ………………………….… b. Một vật thể có thể do ……… hoặc ……………… chất tạo nên. Một chất có thể có trong ………………….… vật thể . vật thể Chất một nhiều chất nhiều

Designed by PoweredTemplate
Tags