minhshoppingboleroch
26 views
19 slides
Aug 30, 2025
Slide 1 of 19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
About This Presentation
nghien cuu khoa hoc
Size: 1.41 MB
Language: none
Added: Aug 30, 2025
Slides: 19 pages
Slide Content
T ỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG PP THỰC NGHIỆM TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ VÍ DỤ MINH HỌA KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ƯU NHƯỢC ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH 1
MỤC TIÊU BÀI THUYẾT TRÌNH MỤC TIÊU KIẾN THỨC B. MỤC TIÊU KỸ NĂNG Hiểu rõ khái niệm và bản chất của nghiên cứu định lượng Nắm vững các đặc điểm của phương pháp thực nghiệm Phân biệt được các loại thực nghiệm khác nhau Hiểu quy trình thiết kế và thực hiện thực nghiệm Vận dụng được phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu Thiết kế được các thí nghiệm đơn giản Phân tích và đánh giá kết quả thực nghiệm Viết báo cáo nghiên cứu thực nghiệm 2
1.2. PHÂN LOẠI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Nghiên cứu mô tả : Mô tả hiện trạng , đặc điểm Nghiên cứu giải thích : Tìm hiểu mối quan hệ nhân quả Nghiên cứu dự đoán : Dự báo xu hướng tương lai , m ô hình hồi quy Nghiên cứu khảo sát : Sử dụng bảng hỏi , phỏng vấn Nghiên cứu thực nghiệm Can thiệp và kiểm soát Nghiên cứu quan sát : Theo dõi tự nhiên Nghiên cứu cắt ngang : Tại một thời điểm Nghiên cứu dọc : Theo thời gian dài Nghiên cứu hỗ hợp Kết hợp của 2 phương pháp trên PHẦN I TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 3 1.1. KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
1.1. KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Nghiên cứu định lượng là phương pháp nghiên cứu sử dụng các công cụ toán học , thống kê để thu thập , xử lý và phân tích dữ liệu dưới dạng số lượng nhằm mô tả , giải thích hoặc dự đoán các hiện tượng nghiên cứu . PHẦN I TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Tính khách quan : Dựa trên dữ liệu số liệu cụ thể Tính định lượng : Sử dụng các phép đo lường chính xác Tính tổng quát hóa : Có thể áp dụng cho tổng thể rộng lớn Tính kiểm định : Có thể kiểm tra và lặp lại Tính dự đoán : Cho phép dự báo xu hướng Công thức : X → Y ( Biến độc lập ) → ( Biến phụ thuộc ) 4
2.1. BẢN CHẤT CỦA PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM Thực nghiệm là phương pháp nghiên cứu trong đó người nghiên cứu có chủ ý can thiệp ( thao tác ) vào biến độc lập để quan sát sự thay đổi của biến phụ thuộc trong điều kiện được kiểm soát chặt chẽ . 1. Biến độc lập X 2. Biến phụ thuộc Y 3. Biến kiểm soát Z Biến được thao tác bởi người nghiên cứu Nguyên nhân giả định của hiện tượng Ký hiệu : X Ví dụ X: Phương pháp dạy học mới Biến được đo lường , quan sát sự thay đổi Được giả định chịu ảnh hưởng của biến độc lập Ký hiệu : Y Ví dụ Y: Điểm số của học sinh Các yếu tố có thể ảnh hưởng kết quả Cần được giữ ổn định Đảm bảo tính chính xác Ví dụ Kiểm soát : Tuổi , trình độ ban đầu , môi trường PHẦN II PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 5 CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
PHẦN II PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 6 Thực nghiệm thực địa Thực hiện trong môi trường tự nhiên Ưu điểm : Tính ứng dụng cao Nhược điểm : Khó kiểm soát biến ngoại lai Thực nghiệm phòng thí nghiệm Bán thực nghiệm Thực hiện trong môi trường được kiểm soát Ưu điểm : Kiểm soát tốt biến ngoại lai Nhược điểm : Tính tự nhiên thấp Không phân bổ ngẫu nhiên hoàn toàn Sử dụng khi không thể thực nghiệm thuần túy 2.1. BẢN CHẤT CỦA PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM 2.2. CÁC LOẠI THỰC NGHIỆM
Nguyên tắc can thiệp 2.3. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA THỰC NGHIỆM Nguyên tắc kiểm soát Nguyên tắc ngẫu nhiên hóa Nguyên tắc lặp lại Người nghiên cứu phải chủ động thao tác biến độc lập một cách có hệ thống và có kiểm soát . Loại trừ hoặc giữ ổn định tất cả các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả ngoài biến độc lập . Phân bổ ngẫu nhiên đối tượng vào các nhóm để giảm thiểu sai lệch hệ thống . Thực hiện thí nghiệm nhiều lần để kiểm tra tính nhất quán của kết quả . PHẦN II PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 7 2.1. BẢN CHẤT CỦA PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM 2.2. CÁC LOẠI THỰC NGHIỆM
2.4. PHÂN LOẠI THỰC NGHIỆM Tiêu chí Loại thực nghiệm Đặc điểm Ứng dụng Môi trường Thí nghiệm phòng thí nghiệm Kiểm soát chặt chẽ , điều kiện tối ưu Nghiên cứu tâm lý , y học Thí nghiệm hiện trường Môi trường tự nhiên , ít kiểm soát Giáo dục , xã hội học Thiết kế Thí nghiệm thật Ngẫu nhiên hóa , kiểm soát hoàn toàn Nghiên cứu y khoa Chuẩn thí nghiệm Thiếu một số điều kiện lý tưởng Nghiên cứu giáo dục Tiền thí nghiệm Thiết kế đơn giản , khám phá Nghiên cứu thăm dò Thời gian Thí nghiệm cắt ngang Một thời điểm Nghiên cứu nhanh Thí nghiệm dọc Theo dõi dài hạn Nghiên cứu phát triển PHẦN II PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 8 2.3. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA THỰC NGHIỆM 2.1. BẢN CHẤT CỦA PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM 2.2. CÁC LOẠI THỰC NGHIỆM
3.1. QUY TRÌNH THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM Bước 1 Bước 3 Bước 4 Bước 2 Xác định vấn đề N. cứu Thiết kế thí nghiệm Chọn mẫu và phân nhóm Thu thập & xử lý dữ liệu Phát biểu câu hỏi nghiên cứu rõ ràng Xác định biến độc lập và phụ thuộc Đặt giả thuyết nghiên cứu Chọn thiết kế thích hợp Xác định các mức độ của biến độc lập Xác định các biến cần kiểm soát Xác định tổng thể và mẫu nghiên cứu Tính toán cỡ mẫu cần thiết Phân nhóm ngẫu nhiên Tiến hành thí nghiệm Ghi chép và lưu trữ dữ liệu Phân tích thống kê PHẦN III THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 9
3.2. CÁC LOẠI THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM PHỔ BIẾN Đặc điểm: Có nhóm đối chứng + phân chia ngẫu nhiên Ví dụ: Chia ngẫu nhiên 100 học sinh thành 2 nhóm: 50 học bằng phương pháp mới, 50 học bằng phương pháp truyền thống Đặc điểm: Có nhóm so sánh nhưng không phân chia ngẫu nhiên Ví dụ: So sánh lớp 10A (dạy phương pháp mới) với lớp 10B (phương pháp cũ) - không thể trộn học sinh Đặc điểm: Không có nhóm đối chứng thực sự Ví dụ: Chỉ test một lớp trước và sau khi áp dụng phương pháp mới Theo số biến: Đơn yếu tố: Chỉ test 1 phương pháp dạy Đa yếu tố: Test cả phương pháp dạy + thời gian học Theo môi trường: Phòng thí nghiệm: Test trí nhớ trong phòng lab Thực địa: Test hiệu quả dạy học trong lớp thật Theo thời gian: Cắt ngang: Khảo sát 1 lần tại 1 thời điểm Dọc: Theo dõi cùng nhóm qua nhiều năm THỰC NGHIỆM GIẢ THỰC NGHIỆM THUẦN TÚY THỰC NGHIỆM TRƯỚC PHÂN LOẠI KHÁC PHẦN III THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 10 3.1. QUY TRÌNH THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM
CÁCH CHỌN THIẾT KẾ PHẦN III THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 11 3.2. CÁC LOẠI THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM PHỔ BIẾN 3.1. QUY TRÌNH THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM
3.3. XÁC ĐỊNH CỠ MẪU VÀ PHÂN NHÓM Độ tin cậy mong muốn (thường 95%) Sai số cho phép ( thường 5%) Độ lớn hiệu ứng dự kiến Công suất thống kê ( thường 80%) Tỷ lệ bỏ cuộc dự kiến n: cỠ mẫu cần thiết Z²α/2: hệ số tin cậy (1.96 với 95%) p: tỷ lệ dự kiến d: sai số cho phép Nghiên cứu tỷ lệ hài lòng học sinh: Dự kiến: 70% hài lòng (p = 0.7) Sai số: ±5% (d = 0.05) Tin cậy: 95% (Z = 1.96) n = (1.96² × 0.7 × 0.3) / 0.05² n = (3.84 × 0.21) / 0.0025 n = 323 hs n = (Z²α/2 × p × (1-p)) d² PHẦN III THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 12 3.2. CÁC LOẠI THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM PHỔ BIẾN 3.1. QUY TRÌNH THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 1. XÁC ĐỊNH CỠ MẪU
A. Phân nhóm ngẫu nhiên đơn giản Dùng bảng số ngẫu nhiên hoặc phần mềm Ví dụ: 100 học sinh → 50 nhóm A, 50 nhóm B B. Phân nhóm khối ngẫu nhiên Chia thành từng khối nhỏ rồi phân ngẫu nhiên Ví dụ: Chia 120 học sinh thành 30 khối (mỗi khối 4 người), mỗi khối có 2 người vào nhóm A, 2 người vào nhóm B C. Phân nhóm phân tầng Phân theo đặc điểm quan trọng trước Ví dụ: Chia theo giới tính: 50% nam/nữ ở mỗi nhóm Nguyên tắc phân nhóm Các phương pháp phân nhóm Cân bằng: Các nhóm có kích thước tương đương Ngẫu nhiên: Mỗi cá thể có cơ hội bằng nhau Đồng nhất: Các đặc điểm nền tảng tương tự PHẦN III THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 13 3.3. XÁC ĐỊNH CỠ MẪU VÀ PHÂN NHÓM 3.2. CÁC LOẠI THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM PHỔ BIẾN 3.1. QUY TRÌNH THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM 2. PHÂN NHÓM
Bối cảnh nghiên cứu: Trường Đại học X muốn đánh giá hiệu quả của phương pháp dạy học tích cực (Active Learning) so với phương pháp truyền thống trong môn Thống kê cơ bản. Xác định vấn đề Câu hỏi nghiên cứu: Biến độc lập (X): Giả thuyết: Biến phụ thuộc (Y): Phương pháp dạy học (Tích cực vs Truyền thống) Điểm thi cuối kỳ H₁: μ_tích_cực > μ_truyền_thống Phương pháp dạy học tích cực có cải thiện kết quả học tập không? PHẦN IV ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ VÍ DỤ MINH HỌA 14 4.1. NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP: TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC
Thiết kế: RCT Bối cảnh nghiên cứu: Trường Đại học X muốn đánh giá hiệu quả của phương pháp dạy học tích cực (Active Learning) so với phương pháp truyền thống trong môn Thống kê cơ bản. Kiểm soát biến Cùng giảng viên Cùng tài liệu Cùng thời gian học Cùng đề thi Đo điểm đầu vào 240 sinh viên năm 2 Phân ngẫu nhiên 2 nhóm 120 nhóm thực nghiệm 120 nhóm đối chứng Thời gian: 1 học kỳ THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM PHẦN IV ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ VÍ DỤ MINH HỌA 15 4.1. NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP: TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC
4.2. KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Nhóm n T. bình lệch chuẩn Min Max Dạy học tích cực 120 7.8 1.2 5.0 10.0 Dạy truyền thống 120 7.1 1.4 4.5 9.5 Cohen's d = (x̄₁ - x̄₂) / sp = 0.7 / 1.3 = 0.54 Hiệu ứng vừa (0.2 < d < 0.8) H₀: μ₁ = μ₂ (Không có sự khác biệt) H₁: μ₁ > μ₂ (Dạy học tích cực tốt hơn) t = (x̄₁ - x̄₂) / sp √(1/n₁ + 1/n₂) t = (7.8 - 7.1) / 1.3√(1/120 + 1/120) = 4.17 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHẦN IV ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ VÍ DỤ MINH HỌA 16 4.1. NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP: TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC
4.3. Ý NGHĨA p < 0.001: Rất có ý nghĩa Khác biệt không do ngẫu nhiên Tin cậy 99.9% Cải thiện 0.7 điểm trung bình Kích thước hiệu ứng vừa Có giá trị ứng dụng Ý NGHĨA PHẦN IV ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ VÍ DỤ MINH HỌA 17 4.2. KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 4.1. NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP: TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC
5.1. ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM ƯU ĐIỂM Tính nhân quả mạnh : Có thể kết luận X gây ra Y Kiểm soát cao : Loại trừ các yếu tố nhiễu Tính lặp lại : Có thể tái hiện kết quả Độ chính xác : Đo lường định lượng chính xác Tính khách quan : Ít bị ảnh hưởng chủ quan Ứng dụng rộng : Áp dụng được nhiều lĩnh vực Cơ sở quyết định : Hỗ trợ ra quyết định chính sách NHƯỢC ĐIỂM Chi phí cao : Tốn kém về thời gian và tiền bạc Đạo đức : Có thể vi phạm nguyên tắc đạo đức Tính nhân tạo : Môi trường không tự nhiên Phức tạp : Khó thiết kế và thực hiện Hạn chế đối tượng : Không áp dụng được mọi vấn đề Tác động ngắn hạn : Khó theo dõi tác động lâu dài Yếu tố con người : Hiệu ứng Hawthorne, placebo PHẦN V ƯU NHƯỢC ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ 18
Nguyên tắc không gây hại : Không được làm tổn hại đối tượng nghiên cứu Nguyên tắc công bằng : Phân bổ lợi ích và rủi ro công bằng Nguyên tắc tự nguyện : Đồng ý tham gia có hiểu biết Nguyên tắc bảo mật : Bảo vệ thông tin cá nhân PHẦN V ƯU NHƯỢC ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ 19 5.1. ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM