BOYA_1_Bài 11.pptx3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên

stu725701003 1 views 42 slides Oct 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 42
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42

About This Presentation

3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK của Giáo viên3. Mẫu phiếu chọn SGK c�...


Slide Content

第 11 课 北京的冬天比较冷 ? Běijīng de dōngtiān bǐjiào lěng ? Mùa đông ở Bắc Kinh tương đối lạnh ?

Nội dung chính 1. Cách hỏi “怎么样” 2. Cấu trúc “ 不 A 不 B” 3. Vị ngữ tính từ

词语表 / Cíyǔ biǎo : Từ mới 1. 天气 9. 春天 18. 常常 2. 怎么样 10. 热 19. 下 3. 不太 11. 舒服 20 . 雪 4. 风 12. 最 21. 常 5. 雨 13. 季节 22. 喜欢 6. 冷 14. 冬天 23. 夏天 7. 度 15. 比较 24. 游泳 8. 晴天 16. 差不多 25. 春天 17. 零下 26. 北京

生词 ( TỪ MỚI) 天气 / Tiānqì : Thời tiết VD : 请问,今天的天气 好不好 ( 好吗 )? ( 1 )今天的天气不好 (Thời tiết hôm nay không đẹp) ( 2 )今天的天气很好 (Thời tiết hôm nay rất đẹp)

生词 ( TỪ MỚI) 2. 怎么样 / Zěnme yàng: Như thế nào? VD: 今天的天气 怎么样 ? (Thời tiết hôm nay thế nào?) Jīntiān de tiānqì zěnme yàng ? 河内的天气 怎么样 ? (Thành phố + 的天气怎么样 ?) Hénèi de tiānqì zěnme yàng ?

生词 ( TỪ MỚI) 3. 不太 / Bù tài : Không....quá, không ...lắm Cấu trúc: 不太 + Tính từ/ động từ VD: 我 不太 喜欢 她 ( Tôi không thích cô ta lắm) 今天的天气 不太 好 (Hôm nay thời tiết ko đẹp lắm)

生词 ( TỪ MỚI) 6. 冷 / Lěng : Lạnh VD: 昨天天气不太冷 ( Hôm qua thời tiết không lạnh lắm) Zuótiān tiānqì bù tài lěng 今天天气很冷 (Hôm nay thời tiết rất lạnh) Jīntiān tiānqì hěn lěng 我要一瓶冷水 ( Tôi muốn 1 chai nước lạnh ) Wǒ yào yī píng lěng shuǐ

生词 ( TỪ MỚI) 7. 热 / Rè : Nóng 今天天气很热 ( Thời tiết hôm nay rất nóng ) Jīntiān tiānqì hěn rè 热狗: Règǒu : Xúc xích 热 死了 : rè sǐ le : nóng chết mất ( tính từ + 死了 : …. chết mất )

生词 ( TỪ MỚI) 11 . 舒服 / Shūfu : Thoải mái, dễ chịu VD: 今天天气很舒服 ( Thời tiết hôm nay rất dễ chịu) 昨天天气太热了,我觉得不舒服 . Zuótiān tiānqì tài rè le, wǒ juédé bú shūfu . (Thời tiết hôm qua nóng quá, tôi cảm thấy không thoải mái)

生词 ( TỪ MỚI) 12. 最 / Zuì : Nhất Cấu trúc: 最 + tính từ/ ĐT VD : 最好,最热,最冷 , 最漂亮 …. (1) 她是我 最 好的朋友 (Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi) Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu (2) 我 最 喜欢春天 ( Tôi thích nhất mùa xuân) Wǒ zuì xǐhuān chūntiān

生词 ( TỪ MỚI) 13. 季节 / Jìjié : mùa A: 越南有几个季节? B: 越南有四个季节。

生词 ( TỪ MỚI) 7. 度 / Dù : Độ Nói về thời tiết VD : 今天多少 度 ? (Hôm nay bao nhiêu độ?) 今天 30 度 (Hôm nay 30 độ C) Nói về nồng độ rượu , bia VD: 这个白酒多少度? 这个白酒 10 度

生词 ( TỪ MỚI) 15. 比较 / Bǐjiào : Tương đối Cấu trúc: 比较 + Tính từ VD: 比较好, 比较冷,比较热 … 越南的冬天 比较 冷 (Mùa đông ở VN tương đối lạnh) 今天天气 比较 舒服 (Thời tiết hôm nay tương đối dễ chịu)

生词 ( TỪ MỚI) 16. 差不多 / Chàbùduō : Gần như, xấp xỉ 差不多 + Động từ (Gần / sắp xong 1 việc gì đó) VD : 我 差不多 到了 (Tôi gần đến rồi) 她 差不多 睡觉 ( s huìjiào : ngủ ) 了 (Cô ấy sắp ngủ rồi) 差不多 + Số từ (Xấp xỉ) VD: 今天天气很热,温度 ( Wēndù : nhiệt độ ) 差不多 40 度 (Thời tiết hôm nay rất nóng, nhiệt độ gần 40 độ)

生词 ( TỪ MỚI) 19. 下 / Xià : xuống, rơi xuống 下面 / Xiàmiàn : ở dưới, bên dưới 下雪 / Xià xuě: tuyết rơi 零下 / Língxià: âm (dưới 0 độ C) VD: 零下  5 度 (âm 5 độ)

生词 ( TỪ MỚI) 18 . 常常 / Cháng Cháng : thường xuyên = 常 (thường xuyên) Cấu trúc: 常常 ( 常 ) + Động từ ( Để biểu thị một hành động nào đó xảy ra mức độ thường xuyên) VD: 我 常(常) 11 点睡觉 ( Tôi thường xuyên đi ngủ lúc 11 giờ ) 在越南 不常 下雪 ( Ở VN không thường xuyên có tuyết rơi )

生词 ( TỪ MỚI) 22. 喜欢 / Xǐhuān: Thích, yêu thích VD : 我很 喜欢 看书 她 不喜欢 冬天 Lưu ý: Phân biệt giữa 爱 và 喜欢

生词 ( TỪ MỚI) 24. 游泳 / Yóuyǒng : Bơi VD : 周末我常常去游泳 Cuối tuần tôi thường xuyên đi bơi

生词 ( TỪ MỚI) Cách nói về thời tiết: A: 今天 天气怎么样? B: 今天 下雨 Lưu ý: 风 / 雨 / 雪 là danh từ nên khi dùng cần thêm động từ 有 hoặc 下 ( 有 风 / 下 雨 / 下 雪)

Luyện tập Xem đoạn clip sau: https://www.youtube.com/watch?v=ML_h4DdThAw Tìm các từ đã học trong bài về chủ đề thời tiết

Luyện tập 晴天 ( Qíngtiān : Trời nắng ) 阴天 (Yīn tiān: Trời âm u) 下雨 (Xià yǔ: Trời mưa) 刮风 (Guā Fēng : Gió) 下雪 (Xià xuě: tuyết rơi) 多云 / d uōyún : nhiều mây

生词 ( TỪ MỚI) 1. 冬天很 冷 ( Mùa đông rất lạnh ) 2. 夏天很 热 ( Mùa hè rất nóng ) 3. 秋天和春天很 凉快 ( Mùa xuân và mùa thu rất mát mẻ ) 凉快 / liángkuai : mát mẻ

CÁCH HỎI MÙA TRONG NĂM A: 现在 (河内) 是什么季节 ? Bây giờ HN là mùa gì? ( Xiànzài ( hénèi ) shì shénme jìjié ? ) B: 现在 (河内)是 冬天 / 秋天 / 夏天 / 春天 Bây giờ HN là mùa ….. ( Xiànzài ( hénèi ) shì dōngtiān / qiūtiān / xiàtiān / chūntiān )

Luyện tập Luyện câu theo mẫu sau: A: 星期一的天气怎么样? B: 星期一的天气 下雨 ,温度 ( Wēndù : Nhiệt độ) 是 30 度 到 35 度 Thứ 2: Thứ 3: Thứ 4: Thứ 5: Thứ 6: Thứ 7: 多云 / d uōyún : nhiều mây 少云 / s hǎo yún : ít mây

1. Cấu trúc 怎么样 / Zěnme yàng: Như thế nào? Thường đặt ở cuối câu, được dùng để hỏi về tình hình, sức khỏe, học tập, thời tiết... VD: 今天的天气 怎么样 ? (Thời tiết hôm nay thế nào?) 河内的天气 怎么样 ? (Thành phố/Quốc gia) + 的天气怎么样 ?) 你身体 (s hēntǐ ) 怎么样 ? ( Sức khỏe của bạn thế nào rồi?) 你学习汉语 怎么样 ? (Bạn học tiếng hán thế nào rồi?) 语法 ( Ngữ pháp )

Dùng để trưng cầu ý kiến VD: 明天我们去看电影 , 怎么样? Míngtiān wǒmen qù kàn diànyǐng , zěnme yàng ? Trả lời: 好 / 不好 1. Cấu trúc 怎么样

2. Cấu trúc “ 不 A 不 B” Biểu thị mức độ vừa phải (bình thường) , A và B là tính từ trái nghĩa nhau. VD: 春天 的 天气怎么样? (Thời tiết mùa xuân thế nào?) 春天不 冷 不 热 (Mùa xuân không lạnh cũng không nóng)

Các tính từ trái nghĩa Tính từ Từ trái nghĩa 新 ( xī n ) : mới 旧( jiù ) : cũ 多 ( duō ) : nhiều 少 ( shǎo ) : ít 老( lǎo ) : già 年轻( niánqīng ) : trẻ 长 ( cháng ) : dài 短( d uǎn ) : ngắn 饿( È ) : đói 饱( bǎo ) : no 对 ( d uì ) : đúng 错( c uò ) : Sai

3. Vị ngữ tính từ Trong tiếng Trung khi tính từ làm vị ngữ thì không cần dùng “ 是” VD: 那个学校很 小 ( Trường học đó rất nhỏ ) 北京 的冬天比较 冷 ( Mùa đông ở Bắc Kinh tương đối lạnh ) 今天 的天气不太 舒服 ( Thời tiết hôm nay không dễ chịu lắm ) 这个电影很 有名 ( Bộ phim này rất nổi tiếng )

3. Vị ngữ tính từ Khi tính từ làm vị ngữ, trước nó thường có phó từ chỉ mức độ, nếu không có phó từ mức độ thì nó mang nghĩa so sánh. VD: 1. 那个学校 很 小 ( có phó từ chỉ mức độ ) 那个学校 小 , 这个学校 大 ( không có phó từ mức độ ) 2. 北京 的天气 比较 冷 ( có phó từ chỉ mức độ ) 北京的天气 冷 ,越南的天气 热 ( không có phó từ mức độ )

3. Vị ngữ tính từ Một số phó từ mức độ: 最 : nhất 太 …. 了 : quá 很 : rất 比较 : tương đối 不太 : không….quá

Hội thoại 1 玛 丽: 今天的天气怎么样? Mǎlì : Jīntiān de tiānqì zěnme yàng ? 中村:不太好,有风,下午还有雨 Zhōngcūn : Bù tài hǎo , yǒu fēng , xiàwǔ hái yǒu yǔ 玛丽:冷吗? Mǎlì : Lěng ma? 中村: 不冷,二十度 Zhōngcūn : Bù lěng , èrshí dù 玛丽:明天呢? Mǎlì : Míngtiān ne? 中村: 明天是晴天。 Zhōngcūn : Míngtiān shì qíngtiān .

会话 ( Hội thoại ) Trả lời câu hỏi: 今天天气怎么样? 今天天气多少度? 明天天气怎么样?

大卫:老师,北京秋天的天气怎么样? Dà wèi : Lǎoshī , běijīng qiūtiān de tiānqì zěnme yàng ? 刘老师:北京的秋天不冷不热,很舒服,是最好的季节。 Liú lǎoshī : Běijīng de qiūtiān bù lěng bù rè , hěn shūfu , shì zuì hǎo de jìjié . 大卫:冬天呢?听说北京的冬天很冷,是吗? Dà wèi : Dōngtiān ne? Tīng shuō běijīng de dōngtiān hěn lěng , shì ma? 刘老师:对,北京的冬天比较冷,最冷差不多零下十五度。 Liú lǎoshī : Duì , běijīng de dōngtiān bǐjiào lěng , zuì lěng chàbùduō língxià shíwǔ dù . 大卫:常常下雪吗? Dà wèi : Chángcháng xià xuě ma? 刘老师:不常下雪。大卫,你最喜欢哪个季节? Liú lǎoshī : Bù cháng xià xuě . Dà wèi , nǐ zuì xǐhuān nǎge jìjié ? 大卫:我最喜欢夏天,我喜欢游泳。老师,您呢? Dà wèi : Wǒ zuì xǐhuān xiàtiān , wǒ xǐhuān yóuyǒng . Lǎoshī , nín ne? 刘老师:我喜欢春天 Liú lǎoshī : Wǒ xǐhuān chūntiān

会话 ( Hội thoại ) Trả lời câu hỏi: 北京秋天的天气怎么样? 北京冬天的天气怎么样? 在北京常下雪吗? 刘老师喜欢哪个季节? 大卫喜欢哪个季节? 你们国家天气怎么样?你最喜欢哪个季节?为什么?

1. 北京的春天 有风 。 2. 今天是 24 度, 热。 3. 我 中国音乐, 也喜欢日本音乐, 喜欢美国音乐 4. A :今天的天气 ? B : 好,晴天,没有风。 A :多少度? B : 18 度。 Điền từ vào chỗ trống 比较 常常 不太 怎么样 差不多 喜欢 最

北京的 有风,夏天比较 , 不常下雪。 是最 的季节,不太 也不太热了, 也是我最喜欢的 。 Điền từ vào chỗ trống 春天 秋天 冬天 冷 热 舒服 季节

1. 周末的时候我去朋友家。 (常常) 2. 一本 《 现代汉语词典 》80 块钱。 (差不多) 3. 大卫的汉语很好。 (最) 4. 今天的天气很好,不太冷也不太热。 (不 A 不 B ) 5. 北京大学早上 8 点上课,太早了! (比较) Dùng từ chỉ định viết lại câu VD: 今天 晴天,明天晴天。 ( 都 ) 今天和明天 都 是晴天

Thank You! 谢谢