CERM-PP Nghiep vu Su pham cho GV KNM - PHLam (Oct 2025).pdf
PhamLam
2 views
30 slides
Oct 21, 2025
Slide 1 of 30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
About This Presentation
Chuyên đề Phương pháp Nghiệp vụ Sư phạm dành cho Giảng viên Kỹ năng Mềm
Size: 2.29 MB
Language: none
Added: Oct 21, 2025
Slides: 30 pages
Slide Content
PHƯƠNG PHÁP NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
DÀNH
CHO GIẢNG VIÊN KỸ NĂNG MỀM
Phạm Hải Lâm | Oct. 19, 2025
1
LÀM QUEN
2
3
Tương tác trên Tinh thần
Tôn trọng trong Thời gian
Thỏa thuận!
Tử tế & Tích cực
Kỳ vọng của anh chị
Đếnvớibuổihọchômnay,tôimongđợi/trôngchờ…
1.….
2..…
3..…
4
MỤC TIÊU
•Kết nối giữa học thuật và thực tế
•Tạo cơ sở gia tăng năng lực cá nhân
•Bổ trợ chuyên môn cho người làm nghề
55
NỘI DUNG
Giớithiệu
Tổng quan về Phương pháp Nghiệp vụ Sư phạm
Nghiệp vụ Sư phạm trong giảng dạy Kỹ năng Mềm
Thực hành & Phản hồi
Đúc kết
66
Tổng quan về
Phương pháp
Nghiệp vụ Sư phạm
7
THẢO LUẬN
Chị Hải Hà –GV vui tính, hiền, cho điểm cao. GV có
kinh nghiệm, trải nghiệm thực tế, mở rộng quan hệ
Chị Xuân Liên –Địa lý thế giới, GV giảng bài thuyết
phục, hình ảnh tạo hứng thú. Tạo video, trình bày sp
Anh V. V. Thảo –Giáo dục công dân, GV đi vào trọng
tâm, dành thời gian thực hành, phát triển kỹ năng.
Nghiêm túc & thân thiện.
Anh Nhất Linh –Toán cao cấp, tại sao chọn ngành
học, có thỏa thuận, học-hỏi, có cơ sở
“Một buổi học tôi
từng tham gia mà
học rất thích!”
Hãy cố gắng làm rõđiều gì khiến
tôi thích thú và cho rằng mình đã
học tốt vậy.
8
THỬ PHÂN BIỆT
TEACHER
[GIÁO VIÊN]
Người truyền đạt kiến thức
đã được xác định sẵn theo
chương trình, thường cho
người học trẻ.
Dạy theo giáo án, tập trung
nội dung, giảng giải, sửa lỗi.
Mức độ định hướng: cao
(top-down)
LECTURER
[GIẢNG VIÊN]
FACILITATOR
[ĐIỀU PHỐI VIÊN]
Người khơi gợi, dẫn dắt tiến
trình học tập nhóm dựa trên
trải nghiệm của học viên.
Trung lập, đặt câu hỏi, lắng
nghe, phản chiếu.
Mức độ định hướng: thấp
(bottom-up)
MENTOR
[CỐ VẤN VIÊN]
9
TRAINER
[ĐÀO TẠO VIÊN]
Người thiết kế và hướng dẫn
hoạt động học tập trải
nghiệm giúp người học làm
được điều gì đó mới.
Năng động, định hướng kết
quả, có quy trình dạy –làm –
phản hồi.
Mức độ định hướng: trung
bình, có cấu trúc rõ ràng
COACHER
[HUẤN LUYỆN VIÊN]
NĂNG LỰC SƯ PHẠM NGƯỜI LỚN
CONTENT –Biết cái gì: Nắm vững nội dung, hiểu bản chất kỹ năng, có cơ sở lý thuyết
và ví dụ thực hành phù hợp.
Trình bày chính xác, logic, có chiều sâu.
Biết phân tách kiến thức –kỹ năng –thái độ trong nội dung.
Liên kết lý thuyết với trải nghiệm người học.
CONTEXT –Biết dạy cho ai: Hiểu rõ đặc điểm, mục tiêu, bối cảnh, văn hóa, và nhu cầu
của người học trưởng thành.
Tùy biến cách dạy theo trình độ, lứa tuổi, nghề nghiệp.
Nhận biết động cơ học tập và rào cản tâm lý.
Tôn trọng kinh nghiệm người học.
10
NĂNG LỰC SƯ PHẠM NGƯỜI LỚN
CONNECTION –Biết kết nối: Xây dựng mối quan hệ học tập tích cực, tin cậy và có cảm
xúc.
Tạo “không gian an toàn” để người học chia sẻ.
Gắn kết nội dung với trải nghiệm thực tế.
Thể hiện sự quan tâm, khích lệ, đồng hành.
COMMUNICATION –Biết truyền đạt: Truyền thông hiệu quả, linh hoạt giữa nói –hỏi
–lắng nghe –phản hồi.
Sử dụng ngôn từ rõ ràng, hình ảnh sinh động.
Lắng nghe chủ động, phản hồi xây dựng.
Trình bày đa kênh: lời nói, phi ngôn ngữ, hình ảnh.
11
NĂNG LỰC SƯ PHẠM NGƯỜI LỚN
CREATIVITY –Biết sáng tạo: Thiết kế và tổ chức hoạt động học tập hấp dẫn, đa dạng,
trải nghiệm.
Dùng trò chơi, tình huống, video, mô phỏng, nghệ thuật.
Biết đổi mới cách khởi động, dẫn dắt, kết thúc.
Linh hoạt ứng biến trước tình huống lớp học.
COLLABORATION / CO-CONSTRUCTION –Biết cộng tác / đồng kiến tạo: Biết cùng
người học và đồng nghiệp kiến tạo tri thức, không dạy một chiều.
Mời gọi người học chia sẻ, cùng giải quyết vấn đề.
Làm việc hiệu quả với co-trainer hoặc nhóm.
Tạo môi trường học tập cộng tác, bình đẳng.
12
NĂNG LỰC SƯ PHẠM NGƯỜI LỚN
CONSISTENCY –Biết nhất quán: Duy trì sự ổn định, chuẩn mực và đạo đức nghề
nghiệp trong vai trò giảng dạy.
Nói đi đôi với làm, dạy kỹ năng nào thì thể hiện kỹ năng đó.
Giữ nguyên tắc, thái độ chuyên nghiệp, kỷ luật thời gian.
Luôn phản tư và cải tiến sau mỗi khóa học.
HỌC QUA TRẢI NGHIỆM –ĐỒNG KIẾN TẠO &
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
13
NĂNG LỰC SƯ PHẠM NGƯỜI LỚN
Content – Biết cái gì
Context – Biết dạy cho ai
Connection – Biết kết nối
Communication – Biết truyền đạt
Creativity – Biết sáng tạo
Collaboration / Co-construction – Biết cộng tác / đồng kiến tạo
Consistency – Biết nhất quán
14
Nghiệp vụ Sư phạm
trong giảng dạy
Kỹ năng Mềm
15
THẢO LUẬN
“Người học kỹ
năng mềm là ai?”
Hãy làm rõ khác biệt về động cơ,
cảm xúc, trải nghiệm.
16
Andragogy (Malcolm Knowles, 1980)
Tự định hướng học tập[Self-directed Learning]
Người lớn có thể chủ động chọn mục tiêu, cách học và tốc độ học của mình.
Dựa trên kinh nghiệmbản thân [Experience as a Resource]
Người lớn học tốt nhất khi có thể liên hệ nội dung với kinh nghiệm sống hoặc
nghề nghiệp của họ.
Liên quan đến nhu cầu thực tế[Relevance / Readiness to Learn]
Người lớn chỉ thực sự học khi họ thấy nội dung cần thiết và hữu ích cho vai
trò hiện tại.
17
Andragogy (Malcolm Knowles, 1980)
Hướng tới giải quyết vấn đề[Problem-centered Orientation]
Người lớn học tốt hơn khi nội dung xoay quanh vấn đề thực tế chứ không phải
khái niệm trừu tượng.
Ứng dụng ngay trong đời sống[Immediate Application]
Người lớn muốn áp dụng được ngay sau buổi học, để thấy kết quả cụ thể.
Được tôn trọng như người đồng hành[Mutual Respect]
Người học cần cảm thấy được tôn trọng và công nhận giá trị của họ.
18
Mô hình học qua trải nghiệm
[Experiential Learning –Kolb]
19
VÍ DỤMÔ TẢCÁC GIAI ĐOẠN
Nhân viên tham gia một dự án bán hàng
thực tế.
Người học tham gia vào một tình
huống hoặc hoạt động thực tế.
Concrete Experience
(Trải nghiệm cụ thể)
Sau dự án, nhóm cùng thảo luận về những gì
đã làm tốt/chưa tốt.
Người học suy ngẫm và quan sát trải
nghiệm để rút ra nhận xét.
Reflective Observation
(Quan sát phản chiếu)
Hình thành chiến lược bán hàng hiệu quả
hơn dựa trên trải nghiệm.
Biến trải nghiệm thành bài học, khái
niệm hoặc nguyên tắc.
Abstract Conceptualization
(Khái niệm hóa trừu tượng)
Triển khai chiến lược bán hàng mới ở thị
trường khác.
Áp dụng kiến thức mới vào tình
huống khác để kiểm chứng.
Active Experimentation
(Thử nghiệm tích cực)
Ứng dụng Experiential Learning
On-the-job training: Học ngay trong
công việc thực tế.
Simulation & Gamification: Mô phỏng
tình huống, game hóa quá trình học.
Action Learning: Làm dự án thật, sau
đó rút kinh nghiệm.
Mentorship & Coaching: Học từ người
đi trước qua trải nghiệm thực tiễn.
Team building & Leadership
program: Hoạt động ngoài trời,
workshop kỹ năng mềm.
20
Vai trò của người dạy Kỹ năng Mềm
NGƯỜI
KHƠI GỢI
ĐỘNG LỰC
NỘI TẠI
NGƯỜI PHẢN
ÁNH NHẬN
THỨC & HÀNH VI
NGƯỜI
ĐIỀU
HƯỚNG
TRẢI
NGHIỆM
Thiết kế và dẫn dắt dòng chảy hoạt động có chủ đích.
Giúp kết nối trải nghiệm với khái niệm, nguyên tắc, và ứng dụng.
“Bạn nhận thấy điều gì đang xảy ra với mình trong trải nghiệm này?”
Tạo cảm giác được tôn trọng, được lựa chọn.
Khơi gợi lý do cá nhân: “Tại sao điều này quan trọng với bạn?”
Biến áp lực thành cảm hứng, biến “bị dạy” thành “muốn học.”
“Bạn thấy mình đang phản ứng như thế nào?”
Quan sát tinh tế, phản hồi bằng ngôn ngữ không phán xét.
Giúp người học tự phát hiện và tự điều chỉnh.
21
Thực hành
& Phản hồi
22
Neil Fleming‘s VARK Learning Styles
10/21/2025 Kỹnăng học tập bậc đại học | CERM@copyright
23
Neil Fleming‘s VARK Learning Styles
Theo Neil Fleming & Colleen E. Mills (1992) –ĐH Lincoln,
NewZealand phân loại theo tri giác, có 4 kiểu học:
Kiểu học hình ảnh[visual]: học viên sẽ học tốt nhất thông
qua tranh ảnh, đồ thị, tài liệu minh họa, video, sử dụng các
loại màu sắc khác nhau...
Kiểu học lời nói[auditory]: học viên sẽ học tốt nhất thông
qua việc lắng nghe như nghe băng đĩa, đài phát thanh,
truyền thanh; bài thuyết trình...
Kiểu học qua đọc hoặc viết[read & write]: học viên sẽ học
tốt nhất thông qua việc đọc và viết, làm việc với các tài liệu...
Kiểu học vận động và xúc giác[[kinesthetic/tactile]:học
viên sẽ học tốt nhất thông qua trải nghiệm, các hoạt động,
khám phá...
10/21/2025 Kỹnăng học tập bậc đại học | CERM@copyright
24
Honey and Mumford Learning Style
10/21/2025 Kỹnăng học tập bậc đại học | CERM@copyright
25
Honey and Mumford Learning Style
DựavàolýthuyếtcủaKolbvềhọctrảinghiệm,
HoneyvàMumford(1986)đãđưara4kiểuhọc
sauđây:
Kiểu học hoạt động [activist]: là kiểu học
của người thích trải nghiệm
Kiểu học phản ánh [reflector]: là kiểu học
của người thích nghiên cứu dữ liệu và xem xét,
kiểm chứng lại thông tin.
Kiểu học lý thuyết [theorist]: là kiểu học của
người thích đưa ra câu trả lời, sự kết luận.
Kiểu học thực tiễn [pragmatist]: là kiểu học
của người thích những nội dung mang tính
thực tiễn, thích lập kế hoạch.
10/21/2025 Kỹnăng học tập bậc đại học | CERM@copyright
26
GỢI Ý VẬN DỤNGMỤC TIÊUKỸ THUẬT
Dùng đầu buổi học để khơi gợi nhận thức ban đầu (“Theo
bạn, kỹ năng lắng nghe là gì?”).
Kích hoạt tư duy, gợi mở vốn sống & kinh
nghiệm sẵn có của người học.
Brainstorm (Động
não)
1
Đưa tình huống nghề nghiệp hoặc xã hội, để học viên rút ra
nguyên tắc ứng xử.
Tạo tình huống thực tế giúp người học
phân tích, đánh giá, ra quyết định.
Case study (Tình
huống)
2
Cho nhóm A/B bảo vệ hai quan điểm khác nhau về một chủ
đề (vd. “Lãnh đạo bẩm sinh hay rèn luyện?”).
Kích thích tư duy phản biện, nhìn đa
chiều, rèn lập luận logic.
Debate (Tranh biện)3
Mô phỏng tình huống giao tiếp, phản hồi, thương lượng,
giải quyết xung đột.
Thực hành hành vi cụ thể, trải nghiệm
cảm xúc thật trong môi trường an toàn.
Role-play (Sắm vai)4
Sau mỗi hoạt động, đặt câu hỏi: “Bạn thấy điều gì xảy ra?
Bạn học được gì về chính mình?”
Giúp người học nhìn lại, kết nối trải
nghiệm với nhận thức và hành vi.
Debrief (Phản tư –
Tóm lược)
5
Giới thiệu ngắn gọn nội dung họcsau khi học viên đã tự
khám phá qua hoạt động.
Cung cấp khái niệm, mô hình, công cụ rõ
ràng sau khi người học đã có trải
nghiệm.
Explicit Teach
(Thuyết giảng có
chủ đích)
6
Cho nhóm nhỏ trao đổi về “cách áp dụng kỹ năng này trong
công việc của tôi”.
Củng cố kiến thức qua chia sẻ và học hỏi
lẫn nhau.
Group Discussion
(Thảo luận nhóm)
7
Cho người học thực hành phản hồi, trình bày, hoặc đặt câu
hỏi trong vai trò thật của họ.
Ứng dụng kỹ năng ngay, hình thành thói
quen mới.
Practice (Bài tập
thực hành)
8
27
KỸ THUẬT DẠY HỌC TƯƠNG TÁC
ĐÚC KẾT
Phương pháp Nghiệp vụ Sư phạm
Nghiệp vụ Sư phạm giảng dạy Kỹ năng Mềm
Thực hành & Phản hồi
2828