Chương 1 Quản trị truyền thông trong marketing

PhanNgcCnh1 9 views 45 slides Sep 02, 2025
Slide 1
Slide 1 of 45
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45

About This Presentation

Nội dung chương 1 Quản trị truyền thông marketing


Slide Content

QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG MARKETING

MỤC TIÊU HỌC PHẦN Phân tích được nội dung của hoạt động truyền thông Phân tích được các yếu tố môi trường bên trong, bên ngoài ảnh hưởng tới hoạt động truyền thông, từ đó nhận diện được các cơ hội truyền thông Áp dụng được cách thức xây dựng, triển khai và quản trị một chiến dịch truyền thông

NỘI DUNG HỌC PHẦN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Kế hoạch học tập Buổi Nội dung Giảng viên Sinh viên 1 Chương 1 Thuyết giảng Nhận phân công – lập nhóm 2 Chương 2 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 3 Chương 3 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 4 Chương 4 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 5 Chương 5 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 6 Chương 6 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 7 Chương 7 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 8 Chương 8 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 9 Chương 9 Thuyết giảng Nghe giảng – thảo luận – thuyết trình 10 Ôn tập Tổng kết Nhận phân công làm bài tập nhóm

Giảng viên giảng dạy Họ và tên : Hồ Thị Thảo Nguyên Học vị : thạc sĩ QTKD Số điện thoại : 0938660642 Email: [email protected] Thời gian liên hệ : giờ hành chính trong ngày , buổi tối : 18g – 21g

Yêu cầu của học phần Tham gia 80% buổi học trên lớp Tích cực thảo luận Tham gia làm việc nhóm Thực hiện bài kiểm tra giữa kỳ

Quy định lớp học Đúng giờ Điện thoại Cách liên lạc Tác phong Thái độ học tập tích cực

Đánh giá kết quả học phần 10% : Thái độ học tập , chuyên cần 10%: Bài thuyết trình 20%: Bài tập nhóm 60%: Thi tự luận / trắc nghiệm / tiểu luận

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING

MỤC TIÊU CHƯƠNG Khám phá các khái niệm cơ bản và vai trò quan trọng của truyền thông trong kinh doanh hiện đại .

Thảo luận Em hiểu thế nào là truyền thông marketing (marketing communication)? Em đã từng thấy hoạt động truyền thông nào ngoài quảng cáo không? Điểm khác biệt cốt lõi giữa "truyền thông marketing tích hợp" (IMC) và "truyền thông marketing truyền thống" là gì? Hãy kể tên 5 công cụ chính trong phối thức truyền thông marketing (Promotion Mix). Công cụ nào theo em hiện đang “lên ngôi” trong môi trường số? Vì sao? Một thương hiệu lớn như Apple hoặc Starbucks – họ thường sử dụng những công cụ truyền thông nào để tạo ra trải nghiệm thương hiệu nhất quán? Theo em, vì sao doanh nghiệp cần xây dựng một kế hoạch truyền thông bài bản thay vì làm "tới đâu tính tới đó"?

Thảo luận Mục tiêu của truyền thông marketing có thể bao gồm những cấp độ nào? (gợi ý: từ nhận biết đến hành động) Chi phí truyền thông nên được phân bổ theo nguyên tắc nào để đảm bảo hiệu quả? (theo % doanh thu, theo đối thủ, theo mục tiêu…?) Em từng bị “thuyết phục” bởi một chiến dịch truyền thông nào chưa? Hãy mô tả ngắn gọn chiến dịch đó và lý do nó hiệu quả với em. Thành công của một kế hoạch truyền thông phụ thuộc vào những yếu tố nào? Liệt kê ít nhất 3 yếu tố. Theo em, sinh viên ngành marketing cần trang bị kỹ năng gì để có thể làm việc trong lĩnh vực truyền thông marketing?

NỘI DUNG CHƯƠNG

1.1. Tổng quan về Truyền thông Marketing

1.1.1. Định nghĩa về truyền thông Marketing Quá trình trao đổi thông tin Truyền thông là quá trình trao đổi thông tin giữa người gửi và người nhận nhằm đạt được mục tiêu cụ thể . Yếu tố chính Người gửi , thông điệp , kênh truyền thông , người nhận , và phản hồi Ví dụ : Samsung Người gửi , thông điệp , kênh truyền thông , người nhận , và phản hồi

1.1.2. Vai trò của truyền thông Tăng nhận diện thương hiệu Thông qua quảng cáo và các chiến dịch truyền thông . Ví dụ : Coca-Cola Chiến dịch "Share a Coke" giúp doanh số bán lẻ tăng 2% toàn cầu

1.2. Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)

1.2. Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) Định nghĩa IMC Truyền thông tích hợp là sự phối hợp các công cụ truyền thông nhằm đảm bảo thông điệp đồng nhất và hiệu quả . Mục tiêu Truyền thông tích hợp là sự phối hợp các công cụ truyền thông nhằm đảm bảo thông điệp đồng nhất và hiệu quả .

1.2. Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) Lợi ích của IMC Tăng cường nhận diện thương hiệu Đảm bảo thông điệp không bị phân tán Tối ưu hóa ngân sách truyền thông Giảm thiểu sự trùng lặp khi sử dụng nhiều công cụ . Tăng khả năng tương tác với khách hàng Tạo trải nghiệm nhất quán qua nhiều kênh

1.2. Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) Các công cụ IMC cơ bản Quảng cáo Phương tiện truyền thông đại chúng để tiếp cận khách hàng tiềm năng Quan hệ công chúng Xây dựng hình ảnh tích cực và quản lý danh tiếng thương hiệu Khuyến mãi Kích thích mua hàng ngắn hạn thông qua ưu đãi hấp dẫn . Marketing trực tiếp Tiếp cận cá nhân hóa qua email, bưu phẩm hoặc điện thoại Ngoài ra còn có truyền thông xã hội và bán hàng trực tiếp để tương tác sâu với khách hàng .

1.3. Phối thức truyền thông

1.3.1. Quảng cáo (Advertising) Định nghĩa Hình thức trả phí để quảng bá thông điệp đến công chúng qua các kênh như TV, mạng xã hội , OOH. Mục tiêu Tăng nhận diện thương hiệu , thúc đẩy doanh số , tạo ấn tượng với khách hàng

1.3.2. Quan hệ công chúng (PR) Tổ chức sự kiện Ra mắt sản phẩm , hội nghị báo chí . Thông cáo báo chí Cung cấp thông tin cho truyền thông . Xây dựng quan hệ Tạo mối quan hệ tốt với các bên liên quan

1.3.3. Quan hệ tài trợ (PR) Định nghĩa Là một phần của PR, tài trợ các sự kiện để tăng nhận diện thương hiệu . Lợi ích Tăng độ phủ thương hiệu , liên kết với giá trị tích cực của sự kiện .

1.3.4. Khuyến mãi (Sales promotion) Giảm giá Ưu đãi giá trong thời gian ngắn . Quà tặng Tặng kèm sản phẩm khi mua hàng Mã coupon Mã giảm giá cho khách hàng

1.3.5. Marketing trực tiếp (Direct Marketing) Định nghĩa Sử dụng các kênh cá nhân hóa để giao tiếp trực tiếp với khách hàng . Kênh chính Email, SMS, và chatbot. Ư u điểm Tương tác cá nhân hóa , đo lường hiệu quả dễ dàng .

1.3.6. Truyền thông xã hội (Social Media Marketing) Tiktok Video ngắn , xu hướng viral. Instagram Hình ảnh , Stories, Reels Facebook Nội dung đa dạng , quảng cáo chi tiết

1.3.7. Truyền thông trực tiếp (Personal Selling) Định nghĩa Truyền thông trực tiếp thông qua đội ngũ nhân viên bán hàng Ư u điểm Xây dựng mối quan hệ cá nhân với khách hàng , giải đáp thắc mắc trực tiếp

Tích hợp các công cụ phối thức truyền thông

Đo lường hiệu quả phối thức truyền thông

Tổng kết phối thức truyền thông

Ứng dụng phối thức truyền thông

1.4. Quản trị truyền thông

1.4.1. Khái niệm quản trị truyền thông Quá trình lập kế hoạch , tổ chức , thực hiện và giám sát các hoạt động truyền thông nhằm đạt mục tiêu kinh doanh .

1.4.2. Vai trò của quản trị truyền thông

1.5. Hoạch định kế hoạch Là quy trình thiết lập mục tiêu, xây dựng chiến lược, và triển khai các hoạt động truyền thông để đạt hiệu quả tối ưu.

1.5.1. Quy trình Hoạch định Kế hoạch

Ví dụ:

Cảm ơn !