CHÍNH TRỊ - giáo án DÀNH CHO TRUNG CẤP-cD

vungocphuongvy 0 views 89 slides Oct 16, 2025
Slide 1
Slide 1 of 89
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89

About This Presentation

NGẮN


Slide Content

1
a.vÞ trÝ, tÝnh chÊt
m ô c t i ª u , y ª u c Ç u cñ a m « n
häc
I. v Þ t r Ý , t Ý n h c h Ê t
1.M«n chÝnh trÞ lµ m«n häc b¾t buéc trong ch¬ng tr×nh d¹y nghÒ tr×nh
®é trung cÊp, tr×nh ®é cao ®¼ng vµ lµ mét trong nh÷ng m«n häc tham gia vao thi
tèt nghiÖp.
2.M«n chÝnh trÞ lµ mét trong nh÷ng néi dung quan träng cña ®µo t¹o nghÒ
nh»m thùc hiÖn môc tiªu gi¸o dôc toµn diÖn ngêi lao ®éng.
II. môc tiªu
M«n häc cung cÊp mét sè hiÓu biÕt c¬ b¶n vÒ chñ nghÜa M¸c- Lªnin, t t¬ng
vµ tÊm g¬ng ®¹o ®øc Hå ChÝ Minh , ®êng lèi cña §¶ng céng s¶n ViÖt Nam, truyÒn
thèng quý b¸u cña d©n téc vµ cña giai cÊp c«ng nh©n ViÖt Nam.
M«n häc gãp phÇn ®µo t¹o ngêi lao ®éng bæ sung vµo ®éi ngò giai cÊp c«ng
nh©n, tham gia c«ng ®oµn ViÖt Nam , gióp ngêi häc nghÒ ý thøc tùi rÌn luyÖn, häc
tËp ®¸p øng yªu cÇu vÒ tri thøc vµ phÈm chÊt chÝnh trÞ phï hîp víi yªu cÇu cña sù
nghiÖp CNH - H§H ®Êt níc.
III. yªu cÇu bµi häc.
Ngêi häc nghÒ sau khi häc m«n chÝnh trÞ ph¶i ®¹t ®îc nh÷ng yªu cÇu sau
1. KiÕn thøc.
-N¾m ®îc kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ chñ nghÜa M¸c - Lª nin, t tëng Hå ChÝ
Minh, dêng lèi cña §¶ng céng s¶n ViÖt nam
-HiÓu biÕt c¬ b¶n vÒ truyÒn thèng quý b¸u cña d©n téc, cña giai cÊp c«ng
nh©n vµ C«ng ®oµn ViÖt Nam.
2. Kü n¨ng.
-VËn dông kiÕn thøc ®· häc ®Ó rÌn luyÖn ®Ó trë thµnh ngêi lao ®éng míi cã
phÈm chÊt chÝnh trÞ cã ®¹o ®øc tèt vµ n¨ng lùc hoµn thµnh nhiÖm vô, gãp phÇn

2
thùc hiÖn th¾ng lîi sù nghiÖp CNH - H§H ®Êt níc.
3. Th¸i ®é.
Cã ý thøc tr¸ch nhiÖm thùc hiÖn ®êng lèi cña §¶ng, ph¸p luËt nhµ níc vµ hoµn
thµnh tèt nhiÖm vô ®îc giao.
b.ch ¬ng tr×nh (30 giê )
st
t
Tªn
bµi
Sè giê

thuyÕt
Sè giê
th¶o
luËn
KiÓm
tra
Tæng
sè giê
1Më ®Çu: §èi tîng nhiÖm vô m«n
häc chÝnh trÞ
1 1
2Bµi 1: Kh¸i qu¸t vÒ sù h×nh thµnh chñ
nghÜa M¸c - Lª nin
4 1 5
3Bµi 2: CNXH vµ thêi kú qu¸ ®é lªn
CNXH ë ViÖt nam
5 1 6
4Bµi 3: T tëng vµ tÊm g¬ng ®¹o
®øc Hå ChÝ Minh
4 1 1 6
5Bµi 4: §êng lèi ph¸t triÓn kinh tÕ
cña §¶ng
5 1 6
6Bµi 5: Giai cÊp c«ng nh©n vµ c«ng
§oµn ViÖt Nam
3 2 1 6
7 Céng 30

3
tt
H§ cña
gi¸o
viªn
vµ häc
sinh
Néi dung bµi häc
1
tiÕt
BÀI M Đ
ẦUỞ
Đ
ỐI T NG – NHI M V MÔN H CƯỢ Ệ Ụ Ọ
CHÍNH TR

1. Đ
ối t ng nghiên c u, h c t pượ ứ ọ ậ
GV: Gi i thi u
ớ ệ
chung v
ề môn
chính tr

HS: L
ắng nghe
Chính tr là m t môn h c b
ắt bu c trong ị ộ ọ ộ
ch ng trình d y ngh
ề dài h n (Trung cấp nghề, Caoươ ạ ạ
đ ng ngh
ề) và là m t trong nh ng môn thi tốt ẳ ộ ữ
nghi p c a t
ất c các ngành nghề đào t o.ệ ủ ả ạ
Nghiên c u h c t p môn h c này, chúng ta t p trung
ứ ọ ậ ọ ậ
vào nh ng v
ấn đề sau:ữ
- Khái quát v
ề s hình thành ch nghĩa Mác –ự ủ
Lênin, s ra đ i và phát tri n c a h c thuy
ết ự ờ ể ủ ọ

lu n cách m ng v
ề ậ ạ
ch

nghĩa xã h i cũng nh cách
ộ ư
th c x
ây d ng m t nhà n c xã h i hi n th c.ứ ự ộ ướ ộ ệ ự
- Tìm hi u v
ề b n chất c a ch nghĩa xã h i cũngể ả ủ ủ ộ
nh các giai đo n phát tri n c a ch nghĩa xã h i.
ư ạ ể ủ ủ ộ
Đ c bi t đi s
âu nghiên c u về th i kỳ quá đ tiếnặ ệ ứ ờ ộ
lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
ủ ộ ở ệ
- Ngu
ồn gốc và quá trình hình thành t t ng Hồư ưở
Chí Minh v i các n i dung c b n trong t t ng
ớ ộ ơ ả ư ưở
H

Chí Minh v
ề chính tr , văn hóa – xã h i, tị ộ ư
t ng nh
ân ưở
v
ăn
đ o đ c H
ồ ạ ứ
Chí Minh. Đ c bi t,
ặ ệ
qua t
ấm
g ng đ o đ c m
ẫu m c ươ ạ ứ ự
c a

H
ồ Chí Minh
cho chúng ta h c

t p

và làm theo đ c gì
ượ
đ

góp
ph
ần xây d ng đất n c trong th i đ iự ướ ờ ạ
m i.

4
- Nh ng quan đi m v
ề đ ng ữ ể ườ
l
ối
phát tri n kinh

t
ế
c a

Đ ng ta và nh ng n i dung c b n v
ề: hoànả ữ ộ ơ ả
thi n kinh t
ế th tr ng đ nh h ng Xã h i chệ ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa; Đ y m nh
ẩ ạ
Công nghi p hoá, Hi n đ i
ệ ệ ạ
hoá
g
ắn
v i

phát tri n

kinh t
ế
tri th c;

Phát

5
tri n kinh t
ế gắn v i th c hi n tiến b và công bằng ể ớ ự ệ ộ
xã h i.

- Tìm hi u v
ề giai cấp công nhân và công đoànể
Vi t Nam v
ề s ra đ i và quá trình phát tri n. Quanệ ự ờ ể
đi m c a Đ ng ta v
ề phát tri n giai cấpể ủ ả ể
công nh
ân
trong th i

đ i

m i,

đ c

bi t

đ
ối
v i h c sinh Tr ng Trung c
ấp nghề ớ ọ ườ
KTKT B¾c
NghÖ An.
GV:
Em hi u th
ế nào về ể
ch c n
ăng và ứ
nhi m

v c a môn
ụ ủ
chính tr ;

GV g i 1-2 HS

tr

l i

2. Ch c năng, nhi m
ứ ệ
v .

- Cung c
ấp cho ng i h c nh ng kiến th c cườ ọ ữ ứ ơ
b n v
ề ch nghĩa Mác-Lênin, t t ng Hồ Chíả ủ ư ưở
Minh và đ ng l
ối phát tri n kinh tế, chính tr c aườ ể ị ủ
Đ ng c ng s n Vi t
ả ộ ả ệ
Nam và truy
ền
th
ống quý báu
c a d
ân t c, c a giai cấp công nhân và Công đoànủ ộ ủ
Vi t

Nam.
GV: G i ý

HS: L
ắng nghe, tr ả
l i

- Góp ph
ần
đào t o ng i lao đ ng b sung vào
ạ ườ ộ ổ
đ i ngũ giai c
ấp công nhân, tham gia vào t ch cộ ổ ứ
công đoàn Vi t Nam, giúp ng i h c ngh
ề t ý th cệ ườ ọ ự ứ
rèn luy n,

h c

t p

đáp ng

yêu c
ầu
v
ề tri th c vàứ
ph m ch
ất chính tr phù h p v i yêu cầu ẩ ị ợ ớ
c a

s

nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ
ấtệ ệ ệ ạ
n c.
ướ
GV: Ph ng pháp
ươ
h c t p môn
ọ ậ
chính tr và ý

nghĩa h c t p c a
ọ ậ ủ
môn nµy nh th
ế ư
nào?
GV: G i ý h c sinh
ợ ọ
-PP: Em hi u

th
ế nào là
đ i

m i

ph ng
ươ
3.Ph ng pháp
ươ
và ý nghĩa h c

t p

3.1.Ph ng
ươ
pháp
Chính tr là môn h c tích h p các n i dung: tri
ết h c,ị ọ ợ ộ ọ
ch nghĩa xã h i khoa h c, t t ng H
ồ Chí Minh vàủ ộ ọ ư ưở
đ ng l
ối phát tri n kinh tế c a Đ ng ta. Song đây làườ ể ủ ả
m t th th
ống nhất bắt nguồn t c s lý lu n c a ộ ể ừ ơ ở ậ ủ
Ch Nghĩa Mác Lênin, T t ng H
ồ Chí Minh đ ủ ư ưở ể
Đ ng ta có nh ng đ ng l
ối đúng đắn về phát tri n ả ữ ườ ể
kinh t
ế trong th i đ i ngày nay. Chính vì v y khi h c ờ ạ ậ ọ
t p môn h c này ng i h c c
ần:ậ ọ ườ ọ
-N
ắm kiến th c m t ứ ộ
cách có h

th
ống.
-Hi u các m
ối quan h gi a ể ệ ữ
y
ếu
t
ố khách quan
và ch quan.

6
pháp d y

7
h c?

HS: L
ắng nghe, tr ả
l i

GV: H c t p môn
ọ ậ
chính tr có ý nghĩa

nh th
ế nào?ư
HS: Tr l i
ả ờ
- Ph i có s th
ống nhất gi a lý lu n và th c ả ự ữ ậ ự
ti
ễn.
Đ h c t
ốt môn chính tr , ngoài vi c tham kh o giáo ể ọ ị ệ ả
trình môn chính tr c a Tr ng (đ c bài tr c khi
ị ủ ườ ọ ướ
đ
ến l p), h c sinh cần nghiên c u thêm sách báo nói ớ ọ ứ
v
ề ch nghĩa ủ
xã h i v
ề đ ng lối phát tri n kinh tế ộ ườ ể

h i c a Vi t Nam ho c tham kh o các v
ăn ki n đ i ộ ủ ệ ặ ả ệ ạ
h i đ ng trong th i kỳ
ộ ả ờ
đ i

m i. Đ c bi t là tìm hi u
ớ ặ ệ ể
v
ề tấm g ng đ o đ c Hồ Chí Minh qua tài li u, phimươ ạ ứ ệ
nh đ t đó
ả ể ừ
h c

t p

làm theo g ng c a Bác H
ồ, ươ ủ
tr c m
ắt là v n d ng đ h c tốt môn chínhướ ậ ụ ể ọ
tr .

Tham gia các sinh ho t ngo i khóa nh tham quan
ạ ạ ư
các b o tàng H
ồ Chí Minh, Bến Nhà rồng, b o tàng ả ả
Công nh
ân Công đoàn thành phố… ho c tham gia các ặ
cu c thi h c t p và làm theo t
ấm g ng đ o đ c Hồ ộ ọ ậ ươ ạ ứ
Chí Minh.
3.2.Ý nghĩa h c

t p

Nghiên c u h c t p t
ốt môn chính tr sẽ xây d ng ứ ọ ậ ị ự
đ c tình c m và ý th c trong m
ỗi h c sinh về:ượ ả ứ ọ
-Yêu T

qu
ốc, yêu ch nghĩa xã h i, có tình c m ủ ộ ả
v i gia c
ấp côngớ
nh
ân.:
+ Có ý th c giác ng cao v
ề lý t ng chứ ộ ưở ủ
nghĩa xã h i,

có nh n th c đúng đ
ắn về vai tròậ ứ
lãnh đ o cách m ng c a giai c
ấp c a mình, cóạ ạ ủ ủ
trình đ hi u bi
ết nhất đ nh về ch nghĩa Mác –ộ ể ị ủ
Lênin, t t ng H
ồ Chíư ưở
Minh.
+ Có ý th c trách nhi m x
ây d ng giai cấpứ ệ ự
công nh
ân Vi t Nam ngày càng v ng m nh thamệ ữ ạ
gia vào quá trình công nghi p hóa - hi n
ệ ệ
đ i

hoá
đ
ất n c.ướ
-Yêu lao đ ng,

yêu ngh
ề nghi p: ệ
M
ỗi
h c sinh

c
ần
t p

trung trí tu , s c
ệ ứ
l c

đ h c t p và
ể ọ ậ
lao đ ng

đ t k
ết qu tốt đ ạ ả ể
sau khi ra tr ng tr thành
ườ ở
ng i công nh
ân v ng ườ ữ
vàng v
ề tay nghề, có đ oạ
đ c, có n
ếp sống văn minh, ứ
góp công s c c a mình
ứ ủ
ph c

v

cho đ
ất
n c.
ướ
-X
ây d ng nếp sống văn minh: Có ý th c h cự ứ ọ
t p,

rèn luy n,

x
ây
d ng

c ng

đ
ồng,
x
ây
d ng

8
5
tiÕt
GV: Gi i thi u v
ề ớ ệ
Mác và Ăng ghen .
HS: l
ắng nghe.
GV: Em hãy nêu
ti
ền đề kt xã h i cóộ
nh h ng nh
ả ưở ư
th
ế nào?
HS: Tr l i.
ả ờ
h i ngày càng v
ăn minh tiến b .ộ ộ
- H I ÔN T P
Ỏ Ậ
Câu 1: Môn h c chính tr nghiên c u nh ng n i
ọ ị ứ ữ ộ
dung gì?
Câu 2: Ý nghĩa c a vi c h c t p môn chính tr là gì?
ủ ệ ọ ậ ị
So¹n bµ 1
BÀI 1KHÁI QUÁT V

S HÌNH THÀNH

CH NGHĨA MÁC -

LÊNIN
1.C. Mác và Ph. Ăngghen sáng l p h c thuy
ếtậ ọ
Mác
1.1.Các ti
ền đề hình
thành
Nh ng ti
ền đề dẫn đến s hình thành ch nghĩa Mác:ữ ự ủ
-Ti
ền đề kinh
t
ế:
Vào nh ng n
ăm 40 c a thế k XIX, ph ng th c s n ữ ủ ỷ ươ ứ ả
xu
ất t b n ch nghĩa đã phát tri n m nh mẽ gắn ư ả ủ ể ạ
li
ền v i s ra đ i và l n m nh c a nền công nghi p. ớ ự ờ ớ ạ ủ ệ
Cu c cách m ng khoa h c - kỹ thu t đã d
ẫn t i nền ộ ạ ọ ậ ớ
s n xu
ất đ i công nghi p c khí phát tri n, đồng th iả ạ ệ ơ ể ờ
hình thành và phát tri n m t cách nhanh chóng các
ể ộ
đô th , thành ph
ố công nghi p. C cấu xã h i c a xã ị ệ ơ ộ ủ
h i t b n ch nghĩa đ c đ c tr ng b i hai giai
ộ ư ả ủ ượ ặ ư ở
c
ấp c b n đối l p nhau về l i ích là giai cấp t s n ơ ả ậ ợ ư ả
và giai c
ấp vô s n, trong đó, giai cấp vô s n là ng i ả ả ườ
đ i di n cho l c l ng s n xu
ất m i, tiến b , mang ạ ệ ự ượ ả ớ ộ
tính ch
ất xã h i hóa cao.ộ
-Ti
ền đề chính tr - xãị
h i:

Xã h i t b n ngày càng phát tri n làm n y sinh
ộ ư ả ể ả
m
âu
thu
ẫn gi a l c l ng s n xuất mang tính chất ữ ự ượ ả
xã h i

hóa cao v i quan h s n xu
ất d a trên chế đ ớ ệ ả ự ộ
chi
ếm h u t nhân t b n ch nghĩa về t li u s n ữ ư ư ả ủ ư ệ ả
xu
ất, đó cũng là mâu thuẫn c b n c a ch nghĩa t ơ ả ủ ủ ư
b n. Bi u hi n v
ề m t ả ể ệ ặ
xã h i

là m
âu thuẫn gi a giai ữ
c
ấp
vô s n v i giai c
ấp t s n. Cu c đấu tranh c a ả ớ ư ả ộ ủ
giai c
ấp vô s n chống l i ả ạ
s

th
ống tr , ị
áp b c c a giai
ứ ủ
c
ấp
t
ư
s n di
ễn ả
ra trên quy mô r ng kh
ắp, ộ
phát tri n

t t phát đ
ếnừ ự
t

9
GV: Nêu nh ng

ti
ền đề về khoa
h c và lý lu n làm
ọ ậ
nh h ng t i
ả ưở ớ
h c thuy
ết c a ọ ủ
Mác.?
HS: Tr l i
ả ờ
giác, t đ
ấu tranh kinh tế t i đấu tranh chính tr . ừ ớ ị
Nh ng cu c n i d y sôi n i c a công nh
ân thành phốữ ộ ổ ậ ổ ủ
Lyông (Pháp) vào n
ăm 1831, c a nh ng ng i th d tủ ữ ườ ợ ệ
Xilêđi (Đ c),

đ c

bi t là phong trào Hi
ến ch ng c a ệ ươ ủ
nh ng ng i lao đ ng Anh kéo dài t n
ăm 1838 ữ ườ ộ ở ừ
đ
ến
n
ăm 1848. Phong trào Hiến ch ng là phong trào ươ
mang tính ch
ất
d
ân
ch , v i yêu c
ầu đ a ra nh ng ủ ớ ư ữ
ki
ến ngh s a đ i pháp lu t c a giai cấp t s n ị ử ổ ậ ủ ư ả
c
ầm
quy
ền
m t

cách có l i cho cu c s
ống c a ng i lao ợ ộ ủ ườ
đ ng. S phát tri n c a các phong trào này đánh d
ấu ộ ự ể ủ
s

tr ng thành v
ề ý th c chính tr c a giai cấp vô ưở ứ ị ủ
s n. Tr c th c ti
ễn ấy đòi h i ph i ả ướ ự ỏ ả
có lý lu n tiên

phong d
ẫn đ ng cho giai cấp ườ
vô s n.

- Ti
ền đề khoa h c và lý lu n:ọ ậ
Đ
ầu thế k XIX, nhân lo i ỷ ạ
đã đ t

nhi
ều thành t u to ự
l n trên lĩnh v c khoa h c, v
ăn hoá và t t ng. ớ ự ọ ư ưở
Trong khoa h c t nhiên, nh ng phát minh v t
ọ ự ữ ượ
th i

đ i

trong v t lý h c và sinh h c đã t o ra b c
ậ ọ ọ ạ ướ
phát tri n đ t phá có tính cách
ể ộ
m ng

nh : thuy
ết ư
ti
ến hóa c a Đácuyn, h c thuyết tế bào, đ nh lu t b oủ ọ ị ậ ả
toàn và chuy n hóa n
ăngể
l ng.
ượ
Trong tri
ết h c và khoa h c xã h i, ph i k ọ ọ ộ ả ể
đ
ến
s ra

đ i c a tri
ết h c c đi n Đ c (v i tên tu i c a các ờ ủ ọ ổ ể ứ ớ ổ ủ
nhà tri
ết
h c

vĩ đ i nh Hêghen, Phoi b
ắc); c a kinh ạ ư ơ ủ
t
ế chính tr h c c đi n Anh (đ i bi u là Adam Smít ị ọ ổ ể ạ ể
và Ricácđô); c a ch nghĩa xã h i không t ng -
ủ ủ ộ ưở
phê
phán (đ i bi u là Xanh Ximông, Phuriê và
ạ ể
Ôoen).
C. Mác (1818 - 1883) và Ph. Ănghen (1820 - 1895) đã k
ế
th a có phê phán nh ng thành t u trong kho tàng t
ừ ữ ự ư
t ng nh
ân lo i t duy nhân lo i. Bằng trí tu uyên ưở ạ ư ạ ệ
bác, các ông đã ti
ếp thu v i ớ
m t

tinh th
ần phê phán
đ
ối v i các giá tr c a nền triết h c c đi n. C. Mác và ớ ị ủ ọ ổ ể
Ph. Ănghen đã k
ết h p ch nghĩa ợ ủ
duy v t c a
ậ ủ
Phoi b
ắc và phép bi n ch ng c a Hêghen thành phépơ ệ ứ ủ
bi n ch ng duy v t. T đó, các ông t ng b c phát
ệ ứ ậ ừ ừ ướ
tri n

h c

thuy
ết c a mình, ủ
đ a
ư
các giá tr t t ng
ị ư ưở
lý lu n phát tri n lên
ậ ể
m t

trình đ m i v
ề chất. V n ộ ớ ậ
d ng phép bi n ch ng duy v t vào vi c nghiên c u
ụ ệ ứ ậ ệ ứ
đ i s
ống ờ
xã h i, phát hi n ra nh ng
ộ ệ ữ
quy lu t v n
ậ ậ
đ ng c a l ch s , các ông
ộ ủ ị ử
đã sáng l p

ra ch nghĩa duy

v t l ch s
ậ ị ử
. Ti
ến thêm m t ộ
b c
ướ
n a, C.

Mác đã v n

d ng nh ng quan
ụ ữ
đi m

10
duy v t v
ề l ch s và nh ng yếu ậ ị ử ữ
t

h p lý c a n
ền ợ ủ
kinh t
ế
h c c
ọ ổ
đi n Anh vào vi c nghiên c u ph ng
ể ệ ứ ươ
th c s n xu
ất t ứ ả ư
b n

ch nghĩa m t cách toàn di n
ủ ộ ệ
và tri t đ . C.
ệ ể
Mác và Ph. Ănghen đã sáng l p ra

h c

thuy
ết về giá tr th ng ị ặ
d
ư
. Hai ông đã ch ng minh

tính t
ất yếu s p đ c a ch nghĩa t b n; làm sáng ụ ổ ủ ủ ư ả
t vai trò,

s

m nh l ch s c a giai c
ấp vô s n ệ ị ử ủ ả
- giai
c
ấp tr c tiếp xóa b chế ự ỏ
đ

t
ư
b n

ch nghĩa, xóa b
ủ ỏ
ch
ế đ áp b c, bóc l t, xây d ng xã h i m i - xã ộ ứ ộ ự ộ ớ
h i

xã h i

ch nghĩa và ch nghĩa c ng
ủ ủ ộ
s n.

Nh v y, ch nghĩa Mác ra đ i là m t t
ất yếu l ch s , ư ậ ủ ờ ộ ị ử
đáp ng yêu c
ầu đòi h i c a th c tiễn cu c sống, đ c ứ ỏ ủ ự ộ ặ
bi t là th c ti
ễn đấu tranh cách m ng c a giai cấp ệ ự ạ ủ
công nh
ân.
GV: Ph
ân tích
s

ra
đ i và phát tri n
ờ ể
c a tri
ết h củ ọ
Mác?
-Ph ng
ươ
pháp thuy
ết

trình
-Ph ng
ươ
pháp v
ấn

đáp.
HS: L
ắng nghe trả
l i.

1.2. S ra đ i và phát tri n h c thuy
ết Mác (1848 - ự ờ ể ọ
1895)
Tháng 2 n
ăm 1848, tác ph m “ẩ
Tuy
ên ngôn c a ủ
Đ ng C ng s n
ả ộ ả
” do C. Mác và Ph. Ănghen vi
ết chung ra
đ i. Đ
ây là văn ki n có tính chất c ng lĩnh đầu tiên ờ ệ ươ
c a ch nghĩa Mác, là c ng lĩnh chính tr đ
ầu tiên ủ ủ ươ ị
c a phong trào c ng s n và công nh
ân quốc tế.ủ ộ ả
T ng k
ết kinh nghi m đấu tranh c a giai cấp ổ ệ ủ
công nh
ân Mác đã rút ra kết lu n hết s c quan tr ng ậ ứ ọ
là, đ giành l i quy
ền thống tr về chính tr , giai cấp ể ạ ị ị
công nh
ân cần đ p tan b máy nhà n c quan liêu ậ ộ ướ
trong nhà n c t s n, x
ây d ng m t nhà n c m i,ướ ư ả ự ộ ướ ớ
nhà n c chuyên chính vô s n; v
ề liên minh giai ướ ả
c
ấp
c a giai c
ấp công nhân; về s chuy n biến không ủ ự ể
ng ng t cách m ng d
ân ch t s n sang cách m ng ừ ừ ạ ủ ư ả ạ
xã h i ch nghĩa; nh n th c rõ gi a xã h i t b n và
ộ ủ ậ ứ ữ ộ ư ả
xã h i

c ng s n là “
ộ ả
Th i kỳ c i bi
ến cách m ng” ờ ả ạ
t xã

h i n sang
ộ ọ
xã h i kia (t c
ộ ứ
xã h i t b n ch nghĩa
ộ ư ả ủ
sang xã h i

xã h i

ch nghĩa và ch nghĩa c ng s n),
ủ ủ ộ ả
đó là m t

th i kỳ “

Qúa đ chính tr ”,
ộ ị
trong đó nhà
n c không ph i cái gì khác ngoài “
ướ ả
chuy
ên chính
cách m ng c a giai c
ấp vô s n.ạ ủ ả
C. Mác và Ph. Ăngghen ti
ếp t c b sung và phát ụ ổ
tri n h c thuy
ết c a mình, thế hi n qua các tác ể ọ ủ ệ
ph m nh : b
ẩ ư ộ
T b n
ư ả
, Ph
ê phán C ng lĩnh Gô - taươ
,
Ch
ống Đuyrinh
… Trong b

T b n
ư ả
, các ông đã làm
sáng t quy lu t hình thành, t
ồn t i, phát tri n, di t ỏ ậ ạ ể ệ

11
vong t
ất

12
y
ếu c a ch nghĩa t b n, đồng th i ch ra rằng ủ ủ ư ả ờ ỉ
s

thay th
ế ch nghĩa t b n bằng ch nghĩa xã h i là ủ ư ả ủ ộ
m t t
ất yếu khách quan; s m nh l ch ộ ứ ệ ị
s

c a giai c
ấpủ
công nh
ân là l c l ng ự ượ
xã h i quy
ết đ nh ộ ị
s

l t

đ

ch
ế đ t b n ch nghĩa và xây d ng chế đ xã h i ộ ư ả ủ ự ộ ộ
ch

nghĩa.
Trong tác ph m

Ch
ống Đuyrinh,
l
ần đầu tiên
Ph.Ănghen trình bày hoàn ch nh v
ề thế gi i quan ỉ ớ
mácxít v
ề ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩaủ ậ ệ ứ ủ
duy v t l ch s , kinh t
ế chính tr h c, ch nghĩa xã ậ ị ử ị ọ ủ
h i khoa h c và ch ra m
ối liên h h u c gi a ba b ộ ọ ỉ ệ ữ ơ ữ ộ
ph n h p thành ch nghĩa Mác (tri
ết h c, kinh tế ậ ợ ủ ọ
chính tr và ch nghĩa xã h i khoa h c).
ị ủ ộ ọ
Sau khi C. Mác m
ất (1883), Ph. Ăngghen, m t ộ
m t, t p trung s c l c và trí tu đ chu n b cho
ặ ậ ứ ự ệ ể ẩ ị
vi c xu
ất b n t p hai và t p ba c a b ệ ả ậ ậ ủ ộ
T b n
ư ả
; m t

khác, ti
ếp t c lãnh đ o phong trào đấu tranh c a giaiụ ạ ủ
c
ấp công nhân và hoàn thành các tác ph m quan ẩ
tr ng c a mình nh :
ọ ủ ư
Ngu
ồn gốc c a gia đình, c a ủ ủ
ch
ế đ t h u và c a nhà n c ộ ư ữ ủ ướ
(1884), Lútvích
Phoi b
ắc và s cáo chung c a triết h c c đi n Đ c ơ ự ủ ọ ổ ể ứ
(1886).
GV: Gi i thích s
ả ự
k
ế th a và phát ừ
huy đ hình thành

nên lý lu n c a
ậ ủ
Mác – Lê nin?
HS: L
ắng nghe
2.V.I. Lênin phát tri n h c thuy
ết Mác (1895 - ể ọ
1924)
2.1.S phát tri n v
ề ự ể
lý lu n cách

m ng

V.I. Lênin (1870 - 1924) là ng i k
ế t c m t cách xuất ườ ụ ộ
s
ắc s nghi p cách m ng và khoa h c c a C. Mác và ự ệ ạ ọ ủ
Ph. Ăngghen.
Đ
ầu thế k XX, tình hình thế gi i xuất hi n đ c đi m ỷ ớ ệ ặ ể
m i, ch nghĩa t b n chuy n thành ch nghĩa
ớ ủ ư ả ể ủ
đ
ế
qu
ốc. Trong hoàn c nh đó, V.I. Lênin ả
đã v n d ng
ậ ụ
sáng t o và phát tri n sáng t o h c thuy
ết Mác đ ạ ể ạ ọ ể
gi i quy
ết nh ng vấn ả ữ
đ

c a cách m ng vô s n trong
ủ ạ ả
th i

đ i

ch nghĩa

đ
ế
qu
ốc, đ a Cách m ng Tháng ư ạ
M i
ườ
Nga đ
ến thắng l i ợ
và g t hái đ c nh ng k
ết ặ ượ ữ
qu b c đ
ầu trong công cu c xây ả ướ ộ
d ng

ch nghĩa

xã h i.

V.I. Lênin ph
ân tích
và t ng k
ết m t cách nghiêm túc ổ ộ
các s ki n l ch s di
ễn ra trong đ i sống kinh tế - ự ệ ị ử ờ

h i c a hoàn c nh l ch s m i. Ông đã phát hi n và
ộ ủ ả ị ử ớ ệ
trình bày m t

cách có h

th
ống nh ng khái ni m, ữ ệ

13
ph m

trù khoa h c

ph n ánh nh ng quy lu t, nh ng
ả ữ ậ ữ
thu c tính

b n

ch
ất chi phối s v n đ ng, biến đ i ự ậ ộ ổ
c a

đ i

14
s
ống xã h i trong ộ
quá trình chuy n bi
ến tất yếu t ể ừ
ch nghĩa t b n lên ch nghĩa
ủ ư ả ủ
xã h i và ch nghĩa
ộ ủ
c ng s n.
ộ ả
Đó là các quan đi m

v
ề đ ng ả
ki u m i c a
ể ớ ủ
giai c
ấp công nhân, về các nguyên tắc t ch c, c ng ổ ứ ươ
lĩnh, sách l c trong n i dung ho t đ ng c a Đ ng;
ượ ộ ạ ộ ủ ả
v
ề cách m ng xã h i ch nghĩa và chuyên chính vô ạ ộ ủ
s n, cách m ng d
ân ch t s n ki u m i và các điều ả ạ ủ ư ả ể ớ
ki n t
ất yếu cho ệ
s

chuy n bi
ến sang cách m ng ể ạ

h i

ch nghĩa; nh ng v
ấn ủ ữ
đ

mang tính quy lu t c a
ậ ủ
cách m ng xã h i ch nghĩa, x
ây ạ ộ ủ
d ng

ch nghĩa


h i và b o v T qu
ốc xã h i ch nghĩa, vấn đề dân ộ ả ệ ổ ộ ủ
t c và c ng lĩnh d
ân t c, đoàn kết và liên minh c a ộ ươ ộ ủ
giai c
ấp công nhân v i nông dân và các tầng l p lao ớ ớ
đ ng

khác; nh ng v
ấn đề về quan h quốc tế ữ ệ
và ch

nghĩa qu
ốc tế vô s n, quan h cách m ng xã h i ch ả ệ ạ ộ ủ
nghĩa v i phong trào gi i phóng d
ânớ ả
t c.

Cùng v i vi c phát tri n ch nghĩa Mác, V.
ớ ệ ể ủ
I. Lênin
còn ra s c b o v nh ng t t ng c a C. Mác và Ph.
ứ ả ệ ữ ư ưở ủ
Ăngghen. V.I. Lênin k ch li t
ị ệ
phê phán nh ng ng i
ữ ườ
nh
ân danh lý lu n c a Mác nh ng th c tế là ậ ủ ư ự
xét l i

ch nghĩa Mác, ho c
ủ ặ
xa r i ch nghĩa Mác. Ông
ờ ủ
đ
ấu
tranh ch
ống l i m i trào l u c a ch nghĩa ạ ọ ư ủ ủ
c
ơ
h i -

xét l i, ch nghĩa giáo đi
ều và b nh "t khuynh" ạ ủ ệ ả
trong phong trào c ng s n và công nh
ân quốcộ ả
t
ế.
GV: Dùng ph ng
ươ
pháp ph
ân tích
ch ng minh.

-Ch nghĩa xã

h i t lý
ộ ừ
lu n

tr

thành hi n

th c nh
ự ư
th
ế
nào?
HS: L
ắng nghe
2.2. Ch nghĩa xã h i t lý lu n tr thành hi n
ủ ộ ừ ậ ở ệ
th c

V.I. Lênin đã lãnh đ o Đ ng c a giai c
ấp công nhânạ ả ủ
Nga t p h p l c l ng đ
ấu tranh chống chế đ ậ ợ ự ượ ộ
chuyên ch
ế Nga hoàng, tiến t i giành chính quyền về ớ
tay giai c
ấp công nhân và nhân dân lao đ ng Nga. ộ
Th
ắng l i c a cu c Cách m ng Tháng M i Nga ợ ủ ộ ạ ườ
n
ăm 1917 đã m ra m t th i đ i m i - th i đ i quá ở ộ ờ ạ ớ ờ ạ
đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i trên
ộ ừ ủ ư ả ủ ộ
ph m vi toàn th
ế gi i. Ch nghĩa xã h i t lý lu n ạ ớ ủ ộ ừ ậ
tr thành th c ti
ễn.ở ự
Sau th
ắng l i c a Cách m ng Tháng M i, do yêu cầu ợ ủ ạ ườ
c a công cu c x
ây d ng chế đ m i, V. I. Lênin ủ ộ ự ộ ớ
đã
ti
ến hành phân tích làm rõ n i dung, b n chất c a ộ ả ủ
th i kỳ

quá đ lên ch nghĩa xã h i, xác đ nh c ng
ộ ủ ộ ị ươ
lĩnh x
ây d ng ch nghĩa xã h i, xây d ng và bắt tay ự ủ ộ ự
t ch c các chính sách kinh t
ế, xác đ nh chính sách ổ ứ ị

15
kinh t
ế m i nhằm s d ng và h c t p các kinh ớ ử ụ ọ ậ
nghi m t
ệ ổ
ch c,

16
qu n lý kinh t
ế c a ch nghĩa t b n đ c i t o nền ả ủ ủ ư ả ể ả ạ
kinh t
ế ti u nông l c h u c a n c Nga Xô viết. V i ể ạ ậ ủ ướ ớ
chính sách kinh t
ế
m i

(NEP), Lênin đã ñeà cao vai
trò c a hàng hóa, ti
ền t , t do trao đ i… ủ ệ ự ổ
t o

đi
ều
ki n thúc đ y n
ền kinh tế phát tri n. T o nên đ ng ệ ẩ ể ạ ộ
l c to l n trong công cu c x
ây d ng ch nghĩa xã ự ớ ộ ự ủ
h i Liên Xô vào nh ng n
ăm đầu c a thế kộ ở ữ ủ ỷ
XX.
V i nh ng c
ống hiến hết s c to l n c về lý lu n và ớ ữ ứ ớ ả ậ
ch đ o th c ti
ễn cách m ng, V. I. Lênin còn nêu m t ỉ ạ ự ạ ộ
t
ấm g ng sáng ng i về lòng trung thành vô h n v i ươ ờ ạ ớ
l i ích c a giai c
ấp công nhân, v i lý t ng c ng s n ợ ủ ớ ưở ộ ả
do C. Mác, Ph. Ăngghen phát hi n và kh i x ng;
ệ ở ướ
đ
ồng th i Ng i cũng luôn phê phán b nh giáo điều ờ ườ ệ
đ phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác. Nh ng đi
ều đó ể ể ạ ủ ữ
đã làm cho V.
I. Lênin tr thành m t thiên tài khoa h c và m t lãnh
ở ộ ọ ộ
t ki t xu
ất c a giai cấp công nhân và nhân dân lao ụ ệ ủ
đ ng toàn th
ế gi i.ộ ớ
3. Ch nghĩa Mác - Lênin t 1924 đ
ến nayủ ừ
GV: Dùng ph ng
ươ
pháp v
ấn đáp kết
h p v i ph ng
ợ ớ ươ
pháp thuy
ết trình
– Theo em ch

nghĩa Mác-lê nin có
vai trò nh th
ế ư
nào?
GV: S v n d ng
ự ậ ụ
ch nghĩa Mác lê

nin vào t ng đi u
ừ ệ
ki n c th c a
ệ ụ ể ủ
m
ỗi n c có ý ướ
3.1. S phát tri n v
ề ự ể
lý lu n cách

m ng

H n 80 m i n
ăm đã trôi ơ ươ
qua k t khi Lênin t
ể ừ ừ
tr
ần, phong trào cách m ng c a giai cấp công nhân ạ ủ
th
ế gi i đã tr i qua nhiều th thách to l n, ớ ả ử ớ
đã có
nhi
ều thắng l i vĩ ợ
đ i

và cũng đã có nh ng t n th
ất ữ ổ
to
l n. Ch nghĩa Mác - Lênin đã, đang và sẽ ti
ếp t c ớ ủ ụ
đ c v n d ng, b sung, phát tri n trong th c ti
ễn ượ ậ ụ ổ ể ự
x
ây d ng ch nghĩa xã h i. M i thắng l i ự ủ ộ ọ ợ
c
ơ
b n,

quan tr ng c a nh
ân dân lao đ ng, c a cách m ng ọ ủ ộ ủ ạ
th
ế gi i trong thế k XX th hi n tính cách m ng, ớ ỷ ể ệ ạ
khoa h c và s c s
ống mãnh li t c a ch nghĩa Mác; ọ ứ ệ ủ ủ
Đ
ồng
th i th hi n
ờ ể ệ
s

v n d ng thành công nh ng
ậ ụ ữ
nguyên lý c
ơ
b n c a ch nghĩa Mác vào th c ti
ễn ả ủ ủ ự
phong trào c ng s n và công nh
ân quốc tế mỗi ộ ả ở
n c. Trong
ướ
đó, th
ắng l i ợ
vĩ đ i nh
ất là ạ
đã đ a
ư
nh
ân
d
ân
th
ế gi i thoát kh i th m h a c a ch nghĩa phát ớ ỏ ả ọ ủ ủ
xít, là ti
ền đề quan tr ng nhất dẫn đến s tan ọ ự
rã c a

ch nghĩa th c d
ân cũ và m i, là s hình thành ủ ự ớ ự

phát tri n c a h th
ống xã h i chể ủ ệ ộ ủ
nghĩa...
S th
ắng l i, phát tri n r c r và sau đó là ự ợ ể ự ỡ
s p

đ

c a ch
ế đ xã h i ch nghĩa Đông Âu và Liên Xô có ủ ộ ộ ủ ở
th đ c coi là minh ch ng cho s thành công và th
ấtể ượ ứ ự

17
nghĩa
nh th
ế nào?ư
b i c a vi c v n d ng, áp d ng các nguyên lý, quy
ạ ủ ệ ậ ụ ụ
lu t

c a

18
HS: Tr l i
ả ờ
GV: Đánh giá s

s p đ c a Liên Xô
ụ ổ ủ
và các n c Đông
ướ
Âu?
ch nghĩa Mác vào th c ti
ễn. Ch ng nào và đâu, ủ ự ừ ở
đ ng c ng s n nh n th c đúng, sáng t o hoàn c nh
ả ộ ả ậ ứ ạ ả
l ch

s

c th mà trong đó cách m ng đang v n
ụ ể ạ ậ
đ ng, đ đ
ề ộ ể
ra các ch tr ng chi
ến l c và sách ủ ươ ượ
l c đúng đ
ắn vì m c tiêu xây d ng thành công ch ượ ụ ự ủ
nghĩa xã h i, ch ng đó và đó, cách m ng phát tri n
ộ ừ ở ạ ể
và thu đ c nh ng th
ắng l i to l n. Trong tr ng ượ ữ ợ ớ ườ
h p ng c l i, cách m ng sẽ l
âm vào thoái trào và b ợ ượ ạ ạ ị
th
ất b i. Nh ng thành công và thất b i trong quá ạ ữ ạ
trình x
ây d ng ch nghĩa ự ủ
xã h i c
ần nghiêm túc ộ
ph
ân tích, khái quát
và rút ra các v
ấn
đ

lý lu n,

nh ng

bài h c kinh nghi m, t đó có nh ng b c đi,
ọ ệ ừ ữ ướ
bi n

pháp h p lý trong hoàn c nh, đi
ều ki n m i. ợ ả ệ ớ
Đ
ồng th i, kiên quyết ờ
đ
ấu
tranh ch
ống l i nh ng t ạ ữ ư
t ng c h i, xét l i, b o th , giáo đi
ều, nh ng âm ưở ơ ộ ạ ả ủ ữ
m u th c hi n “di
ễn biến hòa bình” c a các thế ư ự ệ ủ
l c

thù đ ch…Các đ ng c ng s n, giai c
ấp công nhân, các ị ả ộ ả
l c l ng ti
ến b trên thế gi i kiên trì đấu tranh vì ự ượ ộ ớ
hòa bình, đ c l p d
ân t c và tiến b xãộ ậ ộ ộ
h i.

3.2. Đ i m i xây d ng ch nghĩa xã h i hi n th c
ổ ớ ự ủ ộ ệ ự

19
HS: L
ắng nghe, tr ả
l i.

S s p đ c a ch
ế ự ụ ổ ủ
đ

xã h i ch nghĩa Liên
ộ ủ ở
Xô và Đông Âu không có nghĩa là s

s p đ
ụ ổ
c a

ch

nghĩa xã h i v i tính cách là m t h c thuy
ết cách ộ ớ ộ ọ
m ng, khoa h c duy nh
ất ạ ọ
có th v ch đ ng cho s
ể ạ ườ ự
nghi p gi i phóng hoàn toàn
ệ ả
và tri t đ giai c
ấp công ệ ể
nh
ân, nhân dân
lao đ ng, các d
ân ộ
t c

b

áp b c,

x
ây
d ng xã h i xã h i ch nghĩa
ự ộ ộ ủ
và c ng s n ch nghĩa.
ộ ả ủ
S s p đ
ấy cũng không ph i là s s p đ c a ự ụ ổ ả ự ụ ổ ủ
phong trào xã h i ch nghĩa th
ế gi i. các n c xã ộ ủ ớ Ở ướ
h i ch nghĩa này đang d
ần dần hồi ph c tiếp t c ộ ủ ụ ụ
cu c đ
ấu tranh, c i cách, đ i m i đất n c, t ng ộ ả ổ ớ ướ ừ
b c
ướ
l
ấy l i s ng h c a nhânạ ự ủ ộ ủ
d
ân.
Các n c xã h i ch nghĩa nh Vi t Nam, Trung
ướ ộ ủ ư ệ
Qu
ốc, Cuba,… vẫn gi v ng chế đ xã h i do Đ ng ữ ữ ộ ộ ả
c ng s n lãnh đ o; kh ng đ nh nh ng thành t u đã
ộ ả ạ ẳ ị ữ ự
đ t đ c, nhìn th ng vào sai l
ầm đ kiên quyết s a ạ ượ ẳ ể ử
ch a và đã s a ch a thành công trong đ i m i, c i
ữ ử ữ ổ ớ ả
cách v i nh ng thành t u to l n v
ề m i m t.ớ ữ ự ớ ọ ặ
Nh v y, ch nghĩa xã h i đang th
ế thoài trào. ư ậ ủ ộ ở
Cũng nh m i th i đ i khác trong l ch s , nó có ti
ến,ư ọ ờ ạ ị ử
có thoái, quanh co khúc khu u, nh ng cu
ối cùng loài ỷ ư
ng i sẽ đi đ
ến m t xã h i văn minh, tốt đ p h n xãườ ộ ộ ẹ ơ

20
h i t b n ch nghĩa - đó chính là xã h i xã h i ch
ộ ư ả ủ ộ ộ ủ
nghĩa và c ng s n ch nghĩa. S c s
ống và xu h ng ộ ả ủ ứ ướ
phát tri n c a ch nghĩa xã h i không m
ất đi. Ch ể ủ ủ ộ ủ
nghĩa xã h i là đ nh h ng c a s phát tri n l ch s ,
ộ ị ướ ủ ự ể ị ử
là s l a ch n tính c c nh
ất phù h p v i quy lu t ự ự ọ ự ợ ớ ậ
phát tri n khách quan c a l ch s trong th i đ i
ể ủ ị ử ờ ạ
ngày nay.
GV: Chia nhãm Th o lu n
ả ậ
th¶o luËn
HS: Th¶o luËn tr¶
lêi
Câu 1: Ph
ân tích các tiền đề hình thành h c thuyết ọ
Mác?
Câu 2: H c thuy
ết Mác đ c Lênin phát tri n nh thế ọ ượ ể ư
nào?
So¹n bµi 2
6
tiÕt
GV: Gi i thích cho

h c sinh hi u th
ế ọ ể
nào là quá đ lên

ch nghĩa xã h i?
ủ ộ
BÀI 2CH NGHĨA

XÃ H I

VÀ QUÁ Đ LÊN

CH NGHĨA XÃ

H I

VI T
Ở Ệ
NAM
1. CH NGHĨA XÃ H I
Ủ Ộ
1.1. Tính t
ất yếu và đ c tr ng c a ch nghĩa xãặ ư ủ ủ
h i

1.1.1. Tính t
ất yếu ch nghĩa xã h iủ ộ
HS: L
ắng nghe
GV: Ph
ân tích tính
t
ất yếu c a ch ủ ủ
nghĩa xã h i.

HS l
ắng nghe
L ch s phát tri n c a xã h i loài ng i
ị ử ể ủ ộ ườ
đã tu
ần t ự
tr i qua các hình thái kinh t
ế - ả
xã h i t th
ấp đến cao ộ ừ
(công xã nguyên th y, chi
ếm h u nô l , phong kiến, ủ ữ ệ
t b n ch nghĩa và đang quá đ lên ch nghĩa xã
ư ả ủ ộ ủ
h i - giai đo n th
ấp c a ch nghĩa c ng s n). Đó là ộ ạ ủ ủ ộ ả
m t quá trình l ch s t nhiên. M
ỗi hình thái kinh tế ộ ị ử ự
- xã h i đ c đ c tr ng b
ằng m t ki u quan h s n ộ ượ ặ ư ộ ể ệ ả
xu
ất phù h p v i tính chất và trình đ phát tri n c aợ ớ ộ ể ủ
l c l ng s n xu
ất và kiến trúc th ng tầng đ c ự ượ ả ượ ượ
x
ây d ng trên quan h s n xuấtự ệ ả
đó.
Trong ch nghĩa t b n, quan h s n xu
ất ủ ư ả ệ ả
t
ư
b n ch
ả ủ
nghĩa đ c xác l p cùng v i s th
ống tr c a giai cấp ượ ậ ớ ự ị ủ
t s n đã thúc đ y l c l ng s n xu
ất phát tri n ư ả ẩ ự ượ ả ể
m nh mẽ, t o ra m t l c l ng s n xu
ất v i khối ạ ạ ộ ự ượ ả ớ
l ng đ
ồ ượ
s

l n h n h n t
ất c các xã h i tr c đó ớ ơ ẳ ả ộ ướ
c ng l i. L c l ng s n xu
ất ngày càng phát tri n thì ộ ạ ự ượ ả ể

21
càng m
âu thuẫn gay gắt v i quan ớ
h

s n xu
ất t b n ả ư ả
ch nghĩa

d a

trên

22
GV: Th
ế nào là đấu
tranh t phát, t
ự ự
giác?
HS: Suy nghĩ tr

l i.

GV: K
ết lu n. nh ậ ư
v y ch nghĩa xã
ậ ủ
h i là m t t
ất yếu ộ ộ
khách quan.
ch
ế đ chiếm h u t nhân t li u s n xuất. Mâu ộ ữ ư ư ệ ả
thu
ẫn đó bi u hi n về m t xã h i là mâu thuẫn đối ể ệ ặ ộ
kháng gi a giai c
ấp công nhân và giai cấp t s n. Cácữ ư ả
cu c đ
ấu tranh c a giai cấp công nhân chống l i giai ộ ủ ạ
c
ấp t s n, nh : bãi công, bi u tình đòi nh ng ư ả ư ể ữ
quy
ền l i về dân sinh, dân ch , tăng l ng, gi m giợ ủ ươ ả ờ
làm… di
ễn ra ngày càng r ng l n.ộ ớ
Cu c

đ
ấu
tranh c a giai c
ấp công nhân ủ
ban đ
ầu
thông
th ng là v
ề m t kinh tế, sau đó chuy n sang ườ ặ ể
đ
ấu
tranh chính tr , t
ị ừ
đ
ấu
tranh t phát lên t giác. Đ
ấu ự ự
tranh giai c
ấp
sẽ phát tri n thành cách m ng xã h i,
ể ạ ộ
thi
ết l p xã h i m i - xã ậ ộ ớ
h i xã

h i ch nghĩa. Cách
ộ ủ
m ng

xã h i ch nghĩa là đi
ều ki n tiên quyết đ gi iộ ủ ệ ể ả
phóng l c l ng s n xu
ất mang tính chất ự ượ ả
xã h i hóa

ra kh i s kìm hãm c a quan h s n xu
ất t b n ỏ ự ủ ệ ả ư ả
ch nghĩa d a trên ch
ế đ chiếm h u t nhân ủ ự ộ ữ ư
t
ư
li u s n xu
ất. Cách m ng xã h i ch nghĩa là con ệ ả ạ ộ ủ
đ ng t
ất yếu ườ
đ

xác l p ch
ế đ công h u ậ ộ ữ
v

t
ư
li u

s n xu
ất, làm cho quan h s n xuất phù h p v i tính ả ệ ả ợ ớ
ch
ất và trình đ phát tri n c a l c l ng s n xuất, ộ ể ủ ự ượ ả
gi i phóng s c s n xu
ất xã h i, đồng th i gi i phóng ả ứ ả ộ ờ ả
giai c
ấp công nhân, nhân dân lao đ ng kh i ộ ỏ
s

áp
b c

và bóc l t.

Nh v y, ch nghĩa xã h i
ư ậ ủ ộ
ra đ i d a trên chính
ờ ự
nh ng ti
ền ữ
đ

v t ch
ất - kỹ thu t, kinh tế - xã h i, vănậ ậ ộ
hóa mà ch nghĩa t b n
ủ ư ả
đã t o ra, thông qua cu c
ạ ộ
cách m ng xã h i ch nghĩa nh
ằm thiết l p chính ạ ộ ủ ậ
quy
ền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng ộ
đ ti
ến hành c i t o ể ả ạ
xã h i

cũ và t ng b c
ừ ướ
x
ây
d ng

xã h i

m i.

Th i

đ i

ngày nay là th i

đ i quá

đ

lên ch nghĩa

xã h i trên ph m vi toàn th
ế gi i, ộ ạ ớ
đã và đang m

ra
kh n
ăng cho nhiều n c ả ướ
quá đ lên ch nghĩa
ộ ủ

h i t nh ng đi m xu
ất phát khác nhau. Trong đó cóộ ừ ữ ể
c nh ng n c có n
ền kinh tế l c h u, ch m phát ả ữ ướ ạ ậ ậ
tri n, khi cu c cách m ng đ
ây do giai cấp công ể ộ ạ ở
nh
ân lãnh đ o giành thắng l i, chính quyền thu c về ạ ợ ộ
giai c
ấp công nhân và nhân
d
ân
lao đ ng. Tuy nhiên,

do xu
ất phát t trình đ phát tri n còn thấp kém, cácừ ộ ể
n c này sau khi thi
ết l p chính quyền c a nhân dânướ ậ ủ
ph i có th i gian dài đ
ả ờ ể
x
ây
d ng

c
ơ
s v t ch
ất - kỹ ở ậ
thu t c a ch nghĩa
ậ ủ ủ
xã h i; Đ
ồng th i, t n d ng m iộ ờ ậ ụ ọ

23
c h i do th i đ i t o ra đ đ y nhanh, “
ơ ộ ờ ạ ạ ể ẩ
rút ng
ắn

s phát tri n,
ư ể
x
ây
d ng c s h t
ầng và kiến trúc th ng tầng, xây d ngự ơ ở ạ ượ ự

24
GV: Ph ng pháp
ươ
th o lu n nhóm.
ả ậ
C
âu h i: Em hãyỏ
nêu và ph
ân tích
nh ng đ c
ữ ặ
tr ng c a ch
ư ủ ủ
nghĩa xã h i?

HS. Tr l i
ả ờ
GV: E hãy ph
ân tích
nh ng đ c tr ng
ữ ặ ư
c a ch
ủ ủ
nghĩa xã
h i Vi t
ộ ở ệ
Nam
?
HS: Tr¶ lêi
đ i s
ống v t chất lẫn đ i sống tinh thần cho toàn xã ờ ậ ờ
h i, t ng b c ti
ến t i ch nghĩa xã h i và ch ộ ừ ướ ớ ủ ộ ủ
nghĩa c ng s n.
ộ ả
1.1.2. Nh ng đ c tr ng c a ch nghĩa xã h i
ữ ặ ư ủ ủ ộ
Ch nghĩa xã h i có nh ng đ c tr ng c b n sau:
ủ ộ ữ ặ ư ơ ả
-C
ơ
s

v t ch
ất - kỹ thu t c a ậ ậ ủ
ch

nghĩa xã h i

(hay xã h i xã h i ch nghĩa) là n
ền s n xuất côngộ ộ ủ ả
nghi p hi n
ệ ệ
đ i.

-Xã h i xã h i ch nghĩa đã xoá b ch
ế đ tộ ộ ủ ỏ ộ ư
h u t b n
ữ ư ả
ch

nghĩa, thi
ết l p chế đ công h u vềậ ộ ữ
t
ư
li u s n xu
ất ệ ả
ch

y
ếu.
-Ch

nghĩa xã h i t o ra các
ộ ạ
cách t ch c lao
ổ ứ
đ ng và k lu t
ộ ỷ ậ
lao đ ng

m i.

-Th c hi n nguyên t
ắc phân phối theo lao đ ngự ệ ộ
- nguyên t
ắc phân phối c b nơ ả
nh
ất.
-Nhà n c xã h i ch nghĩa mang b n ch
ất giaiướ ộ ủ ả
c
ấp
công nh
ân, tính nhân dân r ng rãi và tính dânộ
t c

s
âu
s
ắc; th c hi n quyền l c và ự ệ ự
l i

ích c a nh
ânủ
d
ân.
-Xã h i xã h i ch nghĩa gi i phóng con ng i
ộ ộ ủ ả ườ
kh i áp b c bóc
ỏ ứ
l t,

th c hi n công
ự ệ
b
ằng,
bình
đ ng, ti
ến b xã h i, t o ra nh ng điều ki n c b nẳ ộ ộ ạ ữ ệ ơ ả
đ

con ng i phát tri n toàn
ườ ể
di n.

Đ c tr ng c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam:
ặ ư ủ ủ ộ ở ệ
V n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin, t t ng
ậ ụ ạ ủ ư ưở
H
ồ Chí Minh vào th c tiễn cách m ng Vi t Nam, trong ự ạ ệ
C ng lĩnh x
ây d ng đất n c trong th i kỳ quá đ lênươ ự ướ ờ ộ
ch nghĩa xã h i
ủ ộ
, Đ ng ta đã nêu lên sáu đ c tr ng c a
ả ặ ư ủ
ch nghĩa xã h i:
ủ ộ
-Do nh
ân dân
lao đ ng

làm ch .

-Có n
ền kinh tế phát tri n cao d a ể ự
trên l c

l ng s n xu
ất hi n đ i và chế đ công h u về tượ ả ệ ạ ộ ữ ư
li u s n xu
ất chệ ả ủ
y
ếu.
-Có n
ền
v
ăn
hóa tiên ti
ến, đ m đà b n sắcậ ả
d
ân

25
GV: Dùng ph ng
ươ
pháp thuy
ết trình
gi i thi u v i h c
ớ ệ ớ ọ
sinh v
ề các giai
đo n Mác –

Angghen sáng l p

và phát tri n ch
ể ủ
nghĩa xã h i khoa

h c?

HS: L
ắng nghe
t c.

-Con ng i đ c gi i phóng kh i áp
ườ ượ ả ỏ
b c,

bóc
l t, b
ất công; ộ
làm theo n
ăng l c, h ng theo laoự ưở
đ ng, có cu c
ộ ộ
s
ống

m
no, t do, h nh phúc, có đi
ềuự ạ
ki n phát

tri n

toàn di n cá

nh
ân.
-Các d
ân t c trong n c bình đ ng, đoàn kết vàộ ướ ẳ
giúp đ

l
ẫn
nhau cùng ti
ến
b .

-Có quan h h u ngh h p tác v i nh
ân dân tấtệ ữ ị ợ ớ
c các n c trên th
ếả ướ
gi i.

T i

Đ i

h i đ i bi u toàn qu
ốc lần th X, Đ ng ta xác ộ ạ ể ứ ả
đ nh: “

Xã h i

xã h i ch nghĩa
ộ ủ
mà Đ ng, Nhà n c và
ả ướ
nh
ân
d
ân
ta x
ây d ng là ự
m t

xã h i

d
ân
giàu, n c
ướ
m nh, công b
ằng, dân ch , văn minh; do nhân ạ ủ
d
ân
làm ch ; có n
ền kinh tế phát tri n cao, ủ ể
d a

trên l c

l ng s n xu
ất hi n đ i và quan h s n xuất phù ượ ả ệ ạ ệ ả
h p v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu
ất; ợ ớ ộ ể ủ ự ượ ả
có n
ền văn hóa tiên tiến, đ m ậ
đà b n

s
ắc dân t c; con ộ
ng i đ c gi i phóng kh i
ườ ượ ả ỏ
áp b c, b
ất công, có cu cứ ộ
s
ống ấm no, t do, h nh phúc, phát tri n toàn di n; ự ạ ể ệ
các d
ân t c trong c ng đồng Vi t ộ ộ ệ
Nam bình đ ng,

đoàn k
ết, t ng tr , giúp ươ ợ
đ

nhau cùng ti
ến b ; có ộ
Nhà n c pháp quy
ền xã h i ch nghĩa c a nhân ướ ộ ủ ủ
d
ân, do nhân dân,
vì nh
ân
d
ân
d i s lãnh đ o c a
ướ ự ạ ủ
Đ ng C ng s n; có quan h h u ngh và h p tác v i
ả ộ ả ệ ữ ị ợ ớ
các n c trên th
ếướ
gi i”

(1)
.
1.2.Các giai đo n phát tri n c a ch nghĩa xã
ạ ể ủ ủ
h i

1.2.1.Giai đo n Mác – Ăngghen sáng l p và
ạ ậ
phát tri n ch nghĩa xã h i khoa
ể ủ ộ
h c

Đ
ầu nh ng năm 40 c a thế k XIX, Mác – Ăngghen đãữ ủ ỷ
v n d ng và phát tri n thành công nh ng quan đi m
ậ ụ ể ữ ể
duy v t, ph ng pháp bi n ch ng c a tri
ết h c và đã ậ ươ ệ ứ ủ ọ
phát hi n ra quy lu t v
ề ệ ậ
s

chuy n bi
ến c a hình tháiể ủ
kinh t
ế - xã h i. M c khác hai ông đã v n d ng quan ộ ặ ậ ụ
đi m duy v t
ể ậ
v

l ch s vào vi c nghiên c u ph ng
ị ử ệ ứ ươ
th c s n xu
ất t ứ ả ư
b n

ch nghĩa và sáng l p ra h c
ủ ậ ọ
thuy
ết về giá tr th ng d , nh hai phát kiến ị ặ ư ờ

y
ch

nghĩa xã h i khoa h c đã hình
ộ ọ
thành.
S ra đ i c a
ự ờ ủ
tuy
ên ngôn Đ ng C ng s n ả ộ ả
vào tháng
2/1848 là c t m
ốc ghi nh n s hình thành về c b nộ ậ ự ơ ả

26
ch nghĩa xã h i khoa h c.
ủ ộ ọ
- T

n
ăm 1848 đến công xã Pari: Sau phong trào
cách m ng 1848 – 1850 Ch
âu Âu, Mác – Ăngghenạ ở
ti
ến hành đúc kết kinh
nghi m

c a

các cu c

cách
m ng trong nhi
ều tác ph m và đã rút ra thêm lu nạ ẩ ậ
đi m r
ằng: giai cấp công nhân cần đ p tan b máyể ậ ộ
quan liêu trong nhà n c t s n, thi
ết ướ ư ả
l p

chuyên
chính vô s n. Và

làm rõ thêm: các n c đông nông
ướ
d
ân, cách m ng muốn thành công cần ph i ạ ả
có s

liên minh gi a giai c
ấp vô s n và nông ữ ả
d
ân,
hai Ông
cũng đã ch ng minh đ c s c
ần thiết ph i cóứ ượ ự ả
đ ng

lãnh đ o thì giai c
ấp công nhân m i ạ ớ
giành
th
ắng
l i.

- Giai đo n sau công xã Pari:

GV: Gi i thi u m t
ớ ệ ộ
s
ố tác ph m có ẩ
nh h ng to l n
ả ưở ớ
và quy
ết đ nh đối ị
v i s phát tri n
ớ ự ể
c a Mác-Angghen

HS: L
ắng nghe
Công xã Pari là cu c cách m ng
ộ ạ
vô s n đ
ầu tiên, sau ả
đó phong trào c ng s n và công nh
ân quốc tế phát ộ ả
tri n m nh mẽ, T đó tác ph m “
ể ạ ừ ẩ
n i chi
ến Phápộ ở
” ra
đ i, nó xác nh n lu n đi m c b n c a h c thuy
ết ờ ậ ậ ể ơ ả ủ ọ
Mácxit v
ề chuyên chính vô s n và nêu lên hai ả
m c

đ , hai giai đo n phát tri n c a ch nghĩa c ng s n
ộ ạ ể ủ ủ ộ ả
v i t cách là m t hình thái kinh t
ế xãớ ư ộ
h i.

Sau đó, hàng lo t các tác ph m nh : “ch
ống ạ ẩ ư
Đuyrinh”, “V
ấn
đ

nông d
ân
Pháp và Đ c”.
ở ứ
Đ c

bi t là s ra đ i c a
ệ ự ờ ủ
b

“t
ư
b n

” đã làm sáng t quy

lu t hình thành, t
ồn t i, phát tri n và di t vong tất ậ ạ ể ệ
y
ếu c a ch nghĩa t b n, đồng th i ch ra rằng s ủ ủ ư ả ờ ỉ ự
thay th
ế ch nghĩa t b n bằng ch nghĩa xã h i là ủ ư ả ủ ộ
m t t
ất yếu khách quan và s m nh c a giai cấp ộ ứ ệ ủ
công nh
ân là l c l ng ự ượ
xã h i

quy
ết
đ nh

s l t đ
ự ậ ổ
ch
ế đ t b n ch nghĩa và xây d ng chế đ xã ộ ư ả ủ ự ộ
h i

ch

nghĩa.
GV: Gi i thi u v
ề ớ ệ
Lenin?
1.2.2. Giai đo n Lênin ti
ếp t c phát tri n vàạ ụ ể
v n d ng ch nghĩa xã h i khoa h c vào
ậ ụ ủ ộ ọ
th c ti
ễn trong th i đ i đế quốc chự ờ ạ ủ
nghĩa.
HS:L
ắng nghe.
- Ngay khi b c vào ho t đ ng cách m ng Lênin
ướ ạ ộ ạ
đã đ t ngay đ
ến vấn đề ph i xây d ng m t đ ngặ ả ự ộ ả
mácxit cách m ng.

Tháng 3/1898 Đ ng

công nh
ân dân
ch

Nga đ c thành l p. N
ăm 1980,ượ ậ
Lênin đã vi
ết 3 tác ph m: ẩ
làm gì; m t

27
GV: Leenin đã phát
tri n và v n d ng
ể ậ ụ
ch nghĩa xã h i
ủ ộ
khoa h c vào th c
ọ ự
ti
ễn trong th i đ i ờ ạ
đ
ế quốc ch nghĩa ủ
nh th
ế nào,ư
b c ti
ến, hai b c lùi; hai sách l c c a Đ ng dânướ ướ ượ ủ ả
ch - xã h i trong cách m ng d
ân ch , trong đóủ ộ ạ ủ
L
ênin đã phân tích:
đ ng

ki u m i, đ ng mácxit
ể ớ ả
cách m ng.

Ng i
ườ
ch

rõ: Đ ng Mácxit là hình th c
ả ứ
cao nh
ất
c a

giai c
ấp công nhân, nó b o đ m sả ả ự
lãnh đ o đ
ối v i tất c các ạ ớ ả
t

ch c vô s n
ứ ả
khác.
- Lênin kh ng đ nh vai
ẳ ị
trò lãnh đ o c a giai c
ấpạ ủ
công nh
ân và vấn đề
liên minh gi a giai c
ấp côngữ
nh
ân và nông dân, trong đó giai cấp công nhân giữ
vai trò lãnh đ o

là đi
ều ki n nhất thiết ph i ệ ả
có đ

cách m ng d
ân ch ạ ủ
t
ư
s n giành

th
ắng l i.ợ
GV: Rút ra k
ết lu n ậ
v
ề ý nghĩa và kết
qu v n d ng c a
ả ậ ụ ủ
Lenin vào th c

ti
ễn.
- Khi chi
ến tranh thế gi i th nhất n ra, Lêninớ ứ ổ
đã đ
ề ra kh u hi u: “biến chiến tranh đế quốcẩ ệ
thành n i chi
ến cách m ng”, ộ ạ
Ng i
ườ
đã phát hi n ra

quy lu t phát tri n không đ
ồng đều về kinh tế vàậ ể
chính tr c a ch nghĩa đ
ế ị ủ ủ
qu
ốc
và rút ra k
ết lu n:ậ
ch nghĩa xã h i có
ủ ộ
th th
ắng ể
l i tr c h
ết trongợ ướ
m t s
ố n c t b n ch nghĩa th m chí trong m tộ ướ ư ả ủ ậ ộ
n c t b n ch nghĩa tách riêng ra
ướ ư ả ủ
mà nói”.
HS. L
ắng nghe
- N
ăm 1917, Lênin viết lu n c ng tháng 4, th oậ ươ ả
ra k
ế ho ch th c hi n chuy n biến t cách m ngạ ự ệ ể ừ ạ
d
ân ch t s n sang cách m ng xã h i chủ ư ả ạ ộ ủ
nghĩa.
GV: Gi i thích sau

khi Lenin m
ất
Đ ng c ng s n
ả ộ ả
Liên Xô đã đ a đ
ất ư
n c gi v ng và
ướ ữ ữ
phát tri n n
ền kinhể
t
ế.
Nh v y, Lênin
ư ậ
đã n
ắm v ng ch nghĩa mác và v n ữ ủ ậ
d ng sáng t o lý lu n đó vào hoàn c nh
ụ ạ ậ ả
c

th c a
ể ủ
n c Nga, th c hi n th
ắng l i cu c cách m ng tháng ướ ự ệ ợ ộ ạ
10 Nga vĩ đ i, b o v và phát tri n lý lu n ch nghĩa
ạ ả ệ ể ậ ủ
xã h i khoa h c trong đi
ều ki n l ch s m i, làm giàu ộ ọ ệ ị ử ớ
kho tàng lý lu n c a ch nghĩa
ậ ủ ủ
Mác.
GV: Nêu s kh ng
ự ủ
ho ng c a Liên Xô
ả ủ
và các n c Đông
ướ
Âu.
1.2.3. Giai đo n sau Lênin

- T

sau Lênin m
ất đến năm 1985, d i s lãnhướ ự
đ o

c a

Đ ng C ng s n,
ả ộ ả
Liên Xô đã x
ây d ng đ cự ượ
n
ền kinh tế
v ng

ch
ắc, m t chếộ
đ

28
GV: V× sao Liên
Xô và các n c
ướ
đông Âu r i vào
ơ
kh ng ho ng?
ủ ả
chính tr và n
ền quốc phòng hùng m nh, đã c uị ạ ứ
loài ng i ra kh i th m ho phát xít, đ a t i s ra
ườ ỏ ả ạ ư ớ ự
đ i hàng

lo t

các n c xã h i
ướ ộ
ch

nghĩa.
- Đ
ến nh ng năm 70 ữ
c a

th
ế k XX, ỷ
Liên xô và
các n c xã h i ch nghĩa đã đ t đ c nh ng
ướ ộ ủ ạ ượ ữ
thành t u

quan tr ng v
ề kinh tế, văn hoá, xã h i vôọ ộ
cùng to l n, nh ng thành t u
ấy đã ớ ữ ự
làm tan rã h

th
ống thu c đ a c a ch nghĩa ộ ị ủ ủ
đ
ế
qu
ốc, m đ ngở ườ
cho các n c thu c đ a và ph thu c
ướ ộ ị ụ ộ
gành
đ c l p nh Vi t Nam, Trung Qu
ốc, Cu Ba…ộ ậ ư ệ
HS: Suy nghĩ tr l i
ả ờ
- T cu
ối th p k 80 c a thế k XX đến nayừ ậ ỷ ủ ỷ
GV: quá đ lên ch
ộ ủ
nghĩa xã h i Vi t
ộ ở ệ
Nam .
Liên xô và nhi
ều n c xã h i ch nghĩa khác Đông ướ ộ ủ ở
Âu đã công khai kh ng

đ nh

tình tr ng kh ng ho ng
ạ ủ ả
và đ a ra đ ng l
ối c i t , c i cách đ i m i. Nh ng ư ườ ả ổ ả ổ ớ ư
đáng ti
ếc là khi c i t , c i cách ả ổ ả ở
m t

s
ố n c đã xa ướ
r i nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác –
ờ ơ ả ủ ủ
Lênin.
Nguy hi m h n, m t s
ố phần t ể ơ ộ ử
c
ơ
h i ph n b i đã
ộ ả ộ
l t vào các c quan lãnh đ o, làm tan rã đ ng, làm
ọ ơ ạ ả
lung lay c
ơ
s

c a ch
ế đ xã h i ch nghĩa dẫn đến ủ ộ ộ ủ
s p đ ch
ế đ xã h i ch nghĩa Liên Xô và các ụ ổ ộ ộ ủ ở
n c Đông
ướ
Âu.
Tr c tình hình đó,
ướ
m t

s
ố n c xã h i ch nghĩa ướ ộ ủ
nh Vi t Nam, Trung Qu
ốc, Cu Ba… đã k p th i chấn ư ệ ị ờ
ch nh, rút kinh nghi m, đ i m i và v
ẫn tiếp t c đ nh ỉ ệ ổ ớ ụ ị
h ng phát tri n đ
ất n c theo con đ ng ch nghĩaướ ể ướ ườ ủ
xã h i.

GV: C s khách
ơ ở
quan c a th i kỳ
ủ ờ
quá đ lên ch
ộ ủ
nghĩa xã h i
ộ ở
Vi t Nam ?

HS. L
ắng nghe
2.QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I VI T NAM
Ộ Ủ Ộ Ở Ệ
2.1.C
ơ
s khách quan c a th i kỳ quá
ở ủ ờ
đ

C s khách quan:
ơ ở
Đ x
ây d ng ch nghĩa xã h i ph i tr i qua ể ự ủ ộ ả ả
m t

th i

kỳ l ch s
ị ử
đ c

bi t

g i

là th i

kỳ quá đ lên ch
ộ ủ
nghĩa xã h i. Quá đ lên ch nghĩa
ộ ộ ủ
xã h i là th i kỳ
ộ ờ
c i t o toàn di n và tri t đ xã h i cũ và x
ây d ng c ả ạ ệ ệ ể ộ ự ơ
s , n
ền t ng cho ch nghĩa xã h i. Đó là th i kỳ l ch ở ả ủ ộ ờ ị
s t ng đ
ối lâu ử ươ
dài, b
ắt
đ
ầu t khi giai cấp công ừ
nh
ân
và nh
ân dân lao đ ng giành đ c chính quyền ộ ượ
nhà n c
ướ
đ
ến
khi x
ây d ng thành công ch nghĩa ự ủ

h i.

Th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i là b c đi t
ất yếuờ ộ ủ ộ ướ

29
GV: Gi i thích v i
ả ớ
h c sinh v
ề ọ
s

s p

đ c a Liên Xô và
ổ ủ
các n c
ướ
đông Âu .
Đ
ồng th i gi i ờ ả
thích và nh
ấn
m nh v i h c sinh
ạ ớ ọ
s s p đ c a Liên
ự ụ ổ ủ
Xô và các n c
ướ
Đông Âu ch là t m
ỉ ạ
th i. Nó

sẽ tr

l i

phát tri n đ nh cao
ể ỉ
theo quy lu t l ch
ậ ị
s ?

đ
ối v i m i n c xây d ng ch nghĩa xã h i. B i vì, ớ ọ ướ ự ủ ộ ở
cách m ng xã h i ch nghĩa là cu c cách m ng s
âu ạ ộ ủ ộ ạ
s
ắc, toàn di n và tri t đ nhất trong l ch s nhằm ệ ệ ể ị ử
m c đích xóa b ch
ế đ ng i bóc l t ng i và chế ụ ỏ ộ ườ ộ ườ
đ t h u v
ề t li u s n xuất là nguồn gốc sinh ra bócộ ư ữ ư ệ ả
l t, đ x
ây d ng xã h i m i - xã h i xã h i ch nghĩa ộ ể ự ộ ớ ộ ộ ủ
do nh
ân dân lao đ ng làm ch .ộ ủ
N c ta quá đ lên ch nghĩa xã h i b qua ch
ế đ ướ ộ ủ ộ ỏ ộ
t b n ch nghĩa là m t t
ất yếu khách quan, phù ư ả ủ ộ
h p v i đ c đi m tình hình c a đ
ất n c và xu thế ợ ớ ặ ể ủ ướ
phát tri n c a th i đ i:
ể ủ ờ ạ
- Ch

nghĩa t b n không
ư ả
còn là s

l a

ch n c a
ọ ủ
l ch

s , m c dù ch nghĩa xã h i đang đ ng tr c
ử ặ ủ ộ ứ ướ
nhi
ều khó khăn th thách đ tồn t i ử ể ạ
và phát tri n,

l ch s
ị ử
th
ế gi i hi n đang tr i qua nh ng b cớ ệ ả ữ ướ
phát tri n quanh

co, ph c t p. Song, loài ng i cu
ốiứ ạ ườ
cùng sẽ đi t i ch nghĩa xã h i, vì đó
ớ ủ ộ
là quy lu t ti
ếnậ
hóa c a l ch
ủ ị
s .

- Cu c

cách m ng khoa h c và công ngh đang
ạ ọ ệ
di
ễn ra m nh mẽ. ạ
N
ền
s n xu
ất v t chất và đ i sốngả ậ ờ
xã h i đang trong quá trình qu
ốc tế hóa sâu sắc ộ
nh

h ng t i nh p đ phát
ưở ớ ị ộ
tri n

c a

các d
ân t c. ộ
Xu
th
ế đó v a t o th i c phát tri n nhanh, v a đ t raừ ạ ờ ơ ể ừ ặ
nh ng thách th c gay g
ắt. Điều đó m ra cho cácữ ứ ở
n c ch m phát
ướ ậ
tri n

kh n
ăng thu n ả ậ
l i

nh
ằm
thu hút các ngu
ồn
v
ốn,
công ngh hi n đ i, kinh
ệ ệ ạ
nghi m qu n
ệ ả
lý tiên ti
ến c a các n c phát tri nủ ướ ể
đ phát tri n nhanh l c l ng s n xu
ất, xây d ngể ể ự ượ ả ự
n
ền kinh tế hi n đ i, nh đó có th th c hi n “conệ ạ ờ ể ự ệ
đ ng rút
ườ
ng
ắn”.
GV: Các đ c đi m
ặ ể
c a th i kỳ quá
ủ ờ
đ lên ch nghĩa
ộ ủ
xã h i Vi t nam
ộ ở ệ
Đ c đi m c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i
ặ ể ủ ờ ộ ủ ộ
Vi t Nam:
ở ệ
- N c ta quá đ lên ch nghĩa xã h i t m t
ướ ộ ủ ộ ừ ộ
đi m xu
ất phát thấp, m t n c thu c đ a, n aể ộ ướ ộ ị ử
phong ki
ến, trong đó nền kinh tế ph biến là s nổ ả
xu
ất nh , t cấp, t túc, b qua chế đ t b n chỏ ự ự ỏ ộ ư ả ủ
nghĩa.
HS:L
ắng nghe
- Đ
ất n c ta tr i qua hàng ướ ả
ch c

n
ăm
chi
ến

30
GV:
Cho h c sinh ghi

nh ng n i dung
ữ ộ
chính c a th i kỳ
ủ ờ
quá đ lên ch
ộ ủ
nghĩa xã h i
ộ ở
Vi t Nam

tranh ác li t, h u qu đ l i còn n ng n
ề. nh ngệ ậ ả ể ạ ặ ữ
tàn d c a ch
ế đ cũ còn nhiều. ư ủ ộ
N
ền
s n xu
ất nhả ỏ
cũng đ

l i

nhi
ều nh c đi m, t p quán l c h u.ượ ể ậ ạ ậ
-Các th
ế
l c

thù đ ch th ng xuyên tìm cách
ị ườ
phá ho i công cu c x
ây d ng ạ ộ ự
ch

nghĩa xã h i và

n
ền đ c ộ
l p

c a nh
ân dânủ
ta.
-Nh
ân
d
ân ta có truyền thống lao đ ng cần cù,ộ
sáng t o và anh dũng trong đ
ấu tranh, ạ
có ý th c t
ứ ự
l c

t c ng đ th c hi n vi c x
ây d ng ch nghĩaự ườ ể ự ệ ệ ự ủ
xã h i.

Đ c đi m n i b t c a th i kỳ quá đ lên ch
ặ ể ổ ậ ủ ờ ộ ủ
nghĩa xã h i là s t
ồn t i đan xen gi a nh ng nhân tốộ ự ạ ữ ữ
c a xã h i m i và nh ng tàn tích c a xã h i cũ trên
ủ ộ ớ ữ ủ ộ
t
ất c các lĩnh v c c a đ i sống xã h i. Quá đ lên ả ự ủ ờ ộ ộ
ch nghĩa xã h i n c ta v i trình đ c a l c
ủ ộ ở ướ ớ ộ ủ ự
l ng s n xu
ất còn thấp, c cấu kinh tế xã h i ph c ượ ả ơ ộ ứ
t p… Vì v y, chúng ta ph i có nh ng n i dung, nhi m
ạ ậ ả ữ ộ ệ
v , bi n pháp, b c đi phù h p trong quá trình x
ây ụ ệ ướ ợ
d ng và phát tri n đ
ất n c.ự ể ướ
Đ i

h i đ i bi u toàn qu
ốc lần th IX, Đ ng ta ộ ạ ể ứ ả
ch rõ: “Con đ ng đi lên c a n c ta là s phát tri n
ỉ ườ ủ ướ ự ể
lên ch nghĩa

xã h i b qua ch
ế đ t ộ ỏ ộ ư
b n

ch nghĩa,

t c là b qua vi c xác
ứ ỏ ệ
l p

v trí th
ống tr c a quan h ị ị ủ ệ
s n xu
ất và kiến trúc th ng tầng t b n ch nghĩa, ả ượ ư ả ủ
nh ng ti
ếp thu, kế th a nh ng thành t u mà nhân ư ừ ữ ự
lo i

đã đ t đ c d i ch
ế đ t ạ ượ ướ ộ ư
b n

ch nghĩa, đ c
ủ ặ
bi t là v
ề khoa h c và công ngh , phát tri n nhanh ệ ọ ệ ể
l c l ng
ự ượ
s n

xu
ất, xây d ng nền kinh tế hi nự ệ
đ i”

(1)
.
GV: cho h c sinh

th o lu n v
ề n i ả ậ ộ
dung c a th i kỳ
ủ ờ
quá đ lên ch
ộ ủ
nghĩa xã h i

HS: Th o lu n cá
ả ậ
nh
ân
2.2. N i dung c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa
ộ ủ ờ ộ ủ
xã h i

X
ây d ng ch nghĩa xã h i b qua chế đ t b n chự ủ ộ ỏ ộ ư ả ủ
nghĩa, t o ra s bi
ến đ i về chất c a xã h i trên tất ạ ự ổ ủ ộ
c các lĩnh v c là s nghi p khó kh
ăn, ph c t p, cho ả ự ự ệ ứ ạ
nên th i kỳ quá đ n c ta r
ất lâu dài v i nhiều ờ ộ ở ướ ớ
ch ng đ ng, nhi
ều hình th c t ch c kinh tế, xã ặ ườ ứ ổ ứ
h i có tính ch
ất quá đ . Trong các lĩnh v c c a đ i ộ ộ ự ủ ờ
s
ống xã h i diễn ra s đan xen và đấu tranh gi a cái ộ ự ữ
m i và cái cũ, gi a con đ ng t b n ch nghĩa và
ớ ữ ườ ư ả ủ

31
con đ ng xã h i
ườ ộ

32
GV: S d ng
ử ụ
ph ng pháp v
ấn ươ
đáp đ h i h c
ể ỏ ọ
sinh.
GV: Trong giai
đo n hi n nay đ
ạ ệ ể
ti
ến lên ch nghĩa ủ
xã h i nhanh

m nh và v ng
ạ ữ
ch
ắc, chúng ta cần
ph i làm gì?

HS: Suy nghĩ, tr

l i

ch nghĩa, đ
ấu tranh quyết li t chống âm m uủ ệ ư
“di
ễn biến hoà bình” c a ch nghĩa đế quốc và cácủ ủ
th
ế l c ph n đ ng.ự ả ộ
Trong th i kỳ

quá đ , có nhi
ều hình th c ộ ứ
s

h u v
ề ữ
t li u s n xu
ất, nhiều thành phần kinh tế, giai cấp, ư ệ ả
t
ầng l p xã h i khác nhau, nh ng c cấu, tính chất, vớ ộ ư ơ ị
trí c a các giai c
ấp trong xã h i đã thay đ i nhiều ủ ộ ổ
cùng v i nh ng
ớ ữ
bi
ến
đ i

to l n v
ề kinh tế - ớ
xã h i.

M
ối quan h gi a các giai cấp, tầng l p xã h i là quanệ ữ ớ ộ
h h p tác và
ệ ợ
đ
ấu
tranh trong n i

b nh
ân dân, đoàn ộ
k
ết và h p tác lâu dài trong s nghi p xây d ng và ợ ự ệ ự
b o v T qu
ốc d i s lãnh đ o c a Đ ng. L i ích ả ệ ổ ướ ự ạ ủ ả ợ
giai c
ấp công nhân thống nhất v i l i ích toàn dân t c ớ ợ ộ
trong m c tiêu chung

đ c

l p d
ân t c gắn liền v i ậ ộ ớ
ch nghĩa

xã h i.

N i dung ch y
ếu c a th i kỳ quá đ là tiến hành ộ ủ ủ ờ ộ
công nghi p hoá, hi n
ệ ệ
đ i

hoá đ
ất
n c. Đ ng l c
ướ ộ ự
ch y
ếu đ phát tri n đất n c là đ i đoàn kết dân ủ ể ể ướ ạ
t c trên c s liên minh gi a công nh
ân v i nông dân ộ ơ ở ữ ớ
và trí th c do Đ ng lãnh đ o, k
ết h p hài hoà l i ích ứ ả ạ ợ ợ
cá nh
ân, t p th và ậ ể
xã h i, phát huy m i ti
ềm năng và ộ ọ
ngu
ồn l c c a toàn xã h i.ự ủ ộ
Trong giai đo n hi n nay, “
ạ ệ
Đ đi

l
ên
ch nghĩa xã h i
ủ ộ
,
chúng ta ph i phát tri n n
ền kinh tế th tr ng ả ể ị ườ
đ nh

h ng
ướ
xã h i ch nghĩa; đ y m nh công nghi p hoá,
ộ ủ ẩ ạ ệ
hi n đ i hoá; x
ây d ng nền văn hoá tiên tiến, đ m đàệ ạ ự ậ
b n s
ắc ả
d
ân
t c làm n
ền t ng tinh thần c a ộ ả ủ
xã h i;

x
ây d ng nền dân ch xã h i ch nghĩa, th c hi n ự ủ ộ ủ ự ệ
đ i đoàn k
ết toàn dân t c; ạ ộ
x
ây
d ng Nhà n c pháp
ự ướ
quy
ền xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, ộ ủ ủ
vì nh
ân dân; xây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh; ự ả ạ ữ ạ
b o đ m v ng ch
ắc quốc phòng và an ninh quốc gia; ả ả ữ
ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t
ế quốcủ ộ ự ộ ậ
t
ế”
(1)
.
Th¶o luËn
GV: Chia nhãm
tháa luËn
HS: Th¶o luËn,
tr¶ lêi
Câu 1: Ph
ân tích tính tất yếu và đ c tr ng c b n ặ ư ơ ả
c a ch nghĩa xã h i?
ủ ủ ộ
Câu 2: Ph
ân tích nh ng đ c tr ng c a xã h i xã h i ữ ặ ư ủ ộ ộ
ch nghĩa mà Đ ng, Nhà n c và nh
ân dân ta xây ủ ả ướ
d ng hi n nay?
ự ệ
Câu 3: Ph
ân tích nh ng c s khách quan c a th i kỳ ữ ơ ở ủ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i n c ta?
ộ ủ ộ ở ướ

33
SO N GI NG
Ạ Ả
6
tiÕt
BÀI 3T T NG VÀ
Ư ƯỞ
T
ẤM
G NG Đ O
ƯƠ Ạ
Đ C

H
Ồ CHÍ
MINH
GV: Gi i thi u s
ớ ệ ơ
l c v
ề con ng i,ượ ườ
s nghi p c a H
ồ ự ệ ủ
Chí Minh đ h c
ể ọ
sinh hi u đ c
ể ượ
HS: L
ắng nghe
GV: Đ a ra khái
ư
ni m t t ng
ệ ư ưở
H
ồ Chí Minh.
1.T t ng H
ồ Chíư ưở
Minh
1.1.Khái ni m t t ng H
ồ Chíệ ư ưở
Minh.
T
ư
t ng H
ồ ưở
CHí Minh là m t h th
ống quan đi m ộ ệ ể
toàn di n và s
âu sắc nh ng vấn đề c b n c a cách ệ ữ ơ ả ủ
m ng Vi t Nam, là k
ết qu c a s v n d ng ạ ệ ả ủ ự ậ ụ
và phát
tri n sáng t o ch nghĩa
ể ạ ủ
Mác – Lênin vào đi
ều ki n ệ
c th c a n c ta, k
ế th a và phát tri n nh ng giá ụ ể ủ ướ ừ ể ữ
tr truy
ền thống tốt đ p c a dân t c, tiếp thu văn hoá ị ẹ ủ ộ
c a nh
ân lo i. “T t ng Hồ Chí Minh soi đ ng choủ ạ ư ưở ườ
cu c đ
ấu tranh c a nhân dân ta giành thắng l i, tài ộ ủ ợ
s n tinh th
ần to l n c a Đ ng ả ớ ủ ả
và d
ân t cộ
ta”.
GV: Trình bày
ngu
ồn gốc hình
thành t t ng
ư ưở
H
ồ Chí Minh.
GV: Em hãy trình
bày t t ng H
ồ ư ưở
Chí Minh đ c
ượ
hình thành t

nh ng ngu
ồn gốc ữ
nào?
HS: Tr l i
ả ờ
1.2.Ngu
ồn gốc hình thành t t ng Hồ Chíư ưở
Minh.
T t ng H
ồ Chí Minh đ c hình thành t nh ng ư ưở ượ ừ ữ
ngu
ồn gốc ch yếu sau:ủ
1.2.1.Ch nghĩa Mác-Lênin là nhân t
ố nhủ ả
h ng
ưở
và tác đ ng quy
ết đ nh đến quáộ ị
trình hình thành và phát tri n c a
ể ủ
t
ư
t ng
ưở
H

Chí Minh.
Đó là c s hình thành th
ế gi i quan và ph ng pháp ơ ở ớ ươ
lu n khoa h c c a
ậ ọ ủ
H

Chí Minh, nh đó mà Nguy
ễn ờ
Ái Qu
ốc - Hồ Chí Minh
đã có b c phát tri n v
ề chất ướ ể
t m t ng i yêu n c
ừ ộ ườ ướ
tr

thành m t

chi
ến sĩ c ng ộ
s n l
ỗi l c, tìm ả ạ
ra con đ ng c u n c
ườ ứ ướ
đúng đ
ắn.
Chính trên c s c a lý lu n Mác-Lênin đã giúp
ơ ở ủ ậ
Ng i ti
ếp thu ườ
và chuy n

hoá nh ng nh
ân tố tích ữ
c c, nh ng giá
ự ữ
tr

và tinh hoa v
ăn hoá c a dân t c và ủ ộ
c a nh
ân lo i đ t o nên t t ng c a mình phù h pủ ạ ể ạ ư ưở ủ ợ
v i xu th
ế v n đ ng c a l ch s . Vì v y, trong ớ ậ ộ ủ ị ử ậ
quá
trình hình thành t t ng H
ồ Chí Minh thì ch nghĩaư ưở ủ
Mác-Lênin có vai trò to l n, là c s , ngu
ồn ớ ơ ở
g
ốc
ch

y
ếu
nh
ất.

34
GV: Nh ng giá tr
ữ ị
truy
ền thống tốt
đ p c a d
ân t c ẹ ủ ộ
đã làm cho em có
nh ng suy nghĩ gì

đ
ến b n thân.ả
HS: Suy nghĩ, tr

l i

1.2.2. T t ng H
ồ Chí Minh kế th a và phátư ưở ừ
tri n nh ng giá tr truy
ền thống tốt đ pể ữ ị ẹ
c a dân t c:
ủ ộ
Tr i qua m
ấy ngàn năm l ch s d ng n c và gi ả ị ử ự ướ ữ
n c đã hun đúc, t o l p cho d
ân ta m t nền văn hoá ướ ạ ậ ộ
phong phú, đa d ng và th
ống nhất bền v ng v i nh ngạ ữ ớ ữ
giá tr truy
ền thống tốt đ p, cao quý, trong đó ch ị ẹ ủ
nghĩa yêu n c Vi t Nam là n
ấc thang cao nhất c a ướ ệ ủ
v
ăn hoá Vi t Nam.ệ
Đ
ây là tài s n có giá tr nhất trong hành trang c a ả ị ủ
Ch t ch H
ồ Chí Minh, là c s xuất phát, là s i ch ủ ị ơ ở ợ ỉ
đ xuyên su
ốt cu c đ i ho t đ ng cách m ng c a ỏ ộ ờ ạ ộ ạ ủ
Ng i, là đ ng l c giúp Ng i v t qua m i gian
ườ ộ ự ườ ượ ọ
nan th thách, hi m nguy. Đ
ây là nguồn gốc, là m t ử ể ộ
c
ơ
s quan tr ng
ở ọ
đ

hình thành nên t t ng H
ồ Chíư ưở
Minh.
1.2.3. T t ng H
ồ Chí Minh là s tiếp thu tinhư ưở ự
hoa văn hoá nhân lo i

H
ồ Chí Minh đã tiếp thu có ch n l c nh ng yếu tố tích ọ ọ ữ
c c c a v
ăn hoá ph ng Đông trong Nho giáo và Ph t ự ủ ươ ậ
giáo, nh lòng v tha, t t ng t bi bác ái, tình yêu
ư ị ư ưở ừ
th ng con ng i; tri
ết lý hành đ o giúp đ i, tu thân ươ ườ ạ ờ
d ng tính, truy
ền thống hiếu h c…ưỡ ọ
T t ng t do, bình đ ng, bác ái, d
ân ch và phong ư ưở ự ẳ ủ
cách d
ân ch , nhân quyền c a văn hoá ph ng Tây…ủ ủ ươ
Nh v y, trên con đ ng ho t đ ng cách m ng
ư ậ ườ ạ ộ ạ
Ng i đã làm giàu trí tu c a mình b
ằng trí tu c a ườ ệ ủ ệ ủ
th i đ i: Đông, T
ây, kim, c …, v a thu hái, v a g n ờ ạ ổ ừ ừ ạ
l c, suy nghĩ và l a ch n, k
ế th a, v n d ng, phát ọ ự ọ ừ ậ ụ
tri n góp ph
ần làm phong phú, t o nên t t ng c aể ạ ư ưở ủ
Ng i.
ườ
GV: Theo em
nh ng nh
ân tố ữ
ch quan c a H
ồ ủ ủ
Chí Minh có ý
nghĩa nh th
ế nào.ư
HS: L
ắng nghe, tr ả
1.2.4. Nh ng nhân t
ố ch quan thu c về ph m ữ ủ ộ ẩ
ch
ất cá nhân c a Hồ Chí Minh.ủ
Tr c h
ết, đó là t chất thông minh, ướ ư
t
ư
duy đ c

l p

t ch , sáng t o c ng v i đ
ầu ự ủ ạ ộ ớ
óc phê phán tinh
t ng, sáng su
ốt trong vi c nghiên c u, tìm hi u ườ ệ ứ ể

v n d ng, phát huy tinh
ậ ụ
hoa v
ăn hoá nhân lo i. Đó là ạ
s kh công h c
ự ổ ọ
t p

nh
ằm chiếm lĩnh
v
ốn
tri th c

35
l i

phong phú c a

36
th i

đ i

và kinh nghi m ho t
ệ ạ
đ ng

th c ti
ễn ự
qua
các phong trào đ
ấu tranh cách m ng c a giai cấp ạ ủ
công nh
ân và nhân
d
ân
lao đ ng qu
ốc tế. Đó là tâm ộ
h
ồn, ý chí
phi th ng c a
ườ ủ
m t

nhà yêu n c, m t
ướ ộ
chi
ến
sĩ c ng s n nhi t thành, m t trái tim yêu n c
ộ ả ệ ộ ướ
th ng d
ân, th ng yêu con ng i, sẵn sàng ch u ươ ươ ườ ị
đ ng nh ng gian kh hy sinh
ự ữ ổ
vì đ c l p c a T
ộ ậ ủ ổ
qu
ốc, vì h nh phúc c a nhânạ ủ
d
ân.
Chính nh ng ph m ch
ất cá nhân hiếm có đó đã quyết ữ ẩ
đ nh vi c H
ồ Chí Minh tiếp nh n, ch n l c chuy n ị ệ ậ ọ ọ ể
hoá, phát tri n nh ng tinh hoa c a d
ân t c và c a th iể ữ ủ ộ ủ ờ
đ i thành t t ng đ c s
ắc c a Ng i.ạ ư ưở ặ ủ ườ
GV: Tríc khi giíi
thiÖu cho häc sinh
nh÷ng néi dung c¬
b¶n cña t tëng Hå
ChÝ Minh cÇn giíi
thiÖu cho häc sinh
biÕt vÒ t tëng Hå
ChÝ Minh lµ g×?
GV:Ph©n tÝch néi
dung vÒ gi¶i phãng
d©n, gi¶i phãng
giai cÊp, gi¶i phãng
con ngêi.
HS: L¾ng nghe
1.3.Nh ng n i dung c b n
ữ ộ ơ ả
c a

t tu ng H
ồ ư ở
Chí
Minh.
1.3.1.T t ng v
ề ư ưở
gi i

phóng dân t c, gi i
ộ ả
phóng giai c
ấp,
gi i

phóng con ng i
ườ
Toàn b cu c đ i ho t đ ng cách m ng c a H
ồ Chí ộ ộ ờ ạ ộ ạ ủ
Minh và mong mu
ốn c a Ng i là ủ ườ
m c

tiêu giành đ c

l p, t do cho đ
ất n c, đem l i h nh phúc cho nhân ậ ự ướ ạ ạ
d
ân, làm cho nhân dân "ai cũng
có c m
ăn, áo m c, ai ơ ặ
cũng đ c h c hành". Đ th c hi n
ượ ọ ể ự ệ
m c

tiêu đó c
ần
th c hi n
ự ệ
s

gi i phóng tri t đ : Đó là gi i phóng d
ânả ệ ể ả
t c, gi i phóng giai c
ấp, gi i phóng con ng i. Chính ộ ả ả ườ
vì m c tiêu cao c đó, Ng i đi tìm đ ng c u n c
ụ ả ườ ườ ứ ướ
và đã tìm ra con đ ng c u n c đúng đ
ắn cho cách ườ ứ ướ
m ng Vi t Nam, đóng
ạ ệ
góp quan tr ng vào

s

nghi p

gi i phóng nh
ân dân lao đ ng trên toàn thếả ộ
gi i.

GV: Ph©n tÝch
nh÷ng néi dung c¬
b¶n vÒ tëng ®éc
lËp d©n téc g¾n
liÒn víi chñ nghÜa
x· héi, kÕt hîp søc
m¹nh d©n téc víi
søc m¹nh thêi ®¹i.
Dïng ph¬ng ph¸p
vÊn ®¸p
1.3.2. T t ng v
ề đ c l p dân t c gắn liềnư ưở ộ ậ ộ
v i ch nghĩa xã h i, k
ết h p s c m nhớ ủ ộ ợ ứ ạ
dân t c v i s c m nh th i đ i.
ộ ớ ứ ạ ờ ạ
Ng i đã ch ra r
ằng: "Muốn c u n c, gi i phóng ườ ỉ ứ ướ ả
d
ân
t c, không

có con đ ng nào khác con đ ng
ườ ườ
cách m ng

vô s n". Ng i đã gi i quy
ết đúng đắn ả ườ ả
v
ấn đề dân t c và giai cấp, quốc gia và quốc tế, kết h pộ ợ
s c m nh d
ân t c và s c m nh th i đ i. Nh ng t ứ ạ ộ ứ ạ ờ ạ ữ ư
t ng quan tr ng này xu
ất phát t m t đòi ưở ọ ừ ộ
h i

th c

ti
ễn b c xúc: Ph i chống ch nghĩa th c dân, ph i ứ ả ủ ự ả
g
ắn liền cách m ng thu c ạ ộ
đ a

v i cách

m ng

chính

qu
ốc.
Con

37
HS: L¾ng nghe , tr¶
lêi vÊn ®¸p
đ ng đ gi v ng đ c l p, t do, h nh phúc,
ấm noườ ể ữ ữ ộ ậ ự ạ
cho d
ân t c là con đ ng đi lên xã h i ch nghĩa, ộ ườ ộ ủ
ph i ti
ến hành cách m ng xã h i ch nghĩa trên m i ả ạ ộ ủ ọ
lĩnh v c. Đ c l p d
ân t c là điều ki n tiên quyết đ ự ộ ậ ộ ệ ể
th c hi n ch nghĩa xã h i và ch nghĩa xã h i là c
ự ệ ủ ộ ủ ộ ơ
s b o đ m v ng ch
ắc cho đ c l p dân t c. ở ả ả ữ ộ ậ ộ
Đ c l p
ộ ậ
dân t c g
ắn liền v i ch nghĩa xã h i ộ ớ ủ ộ
là t t ng
ư ưở
ch đ o trong toàn b di s n lý lu n H
ồ Chí Minh.ủ ạ ộ ả ậ
1.3.3.T t ng v
ề ư ưở
s c

m nh c a nhân dân,
ạ ủ
c a kh
ối đ i đoàn kết dânủ ạ
t c.

Th
ấm nhuần quan đi m c a ch nghĩa ể ủ ủ
Mác - Lênin:
Cách m ng

là s nghi p c a qu
ần chúng, Hồ Chí ự ệ ủ
Minh đã đ a vai
ư
trò c a nh
ân dân lên tầm cao m i: ủ ớ
Nh
ân dân là ch th sáng t o ủ ể ạ
ra l ch s , là ng i ch
ị ử ườ ủ
th c s c a đ
ất n c; coi nhân ự ự ủ ướ
t

con ng i là
ườ
ngu
ồn l c c b n t o nên s c m nh ự ơ ả ạ ứ ạ
vô đ ch

đ

kháng chi
ến, kiến
qu
ốc.
Ng i th ng nói:
ườ ườ
D
ễ trăm lần không dân cũng ch u; ị
khó v n l
ần dân li u cũng xongạ ệ
. S c m nh c a nh
ân ứ ạ ủ
d
ân đ c nhân lên gấp b i khi th c hi n đ c khối ượ ộ ự ệ ượ
đ i đoàn k
ết toàn dân t c, trên nền t ng liên minh ạ ộ ả
gi a giai c
ấp công nhân v i giai cấp nông ữ ớ
d
ân
và đ i

ngũ trí th c, d i s lãnh
ứ ướ ự
đ o

c a Đ ng t o nên s c
ủ ả ạ ứ
m nh

vô đ ch c a cách m ng Vi t Nam. Ng i kh ng
ị ủ ạ ệ ườ ẳ
đ nh: "Đoàn k
ết, đoàn kết, đ i đoàn kết. Thành công, ị ạ
thành công, đ i thành

công"
.
.
1.3.4.T t ng v
ề quyền làm ch c a nhânư ưở ủ ủ
dân, xây d ng Nhà n c th t s c a dân,
ự ướ ậ ự ủ
do dân, vì dân.
D
ân ch là b n chất c a chế đ XHCN. Dân ch là ủ ả ủ ộ ủ
m c tiêu, là

đ ng

l c c a cách m ng
ự ủ ạ
XHCN. Th c

hành d
ân
ch r ng rãi trong Đ ng, trong nh
ân dân là ủ ộ ả
nhi m v quan tr ng hàng đ
ầu c a Đ ng và Nhà ệ ụ ọ ủ ả
n c ta.
ướ
Nhà n c là công c ch y
ếu đ nhân dân ướ ụ ủ ể
th c hi n quy
ền làm ch c a mình. Do đó, Hồ Chí ự ệ ủ ủ
Minh coi tr ng vi c x
ây d ng Nhà n c trong s ch, ọ ệ ự ướ ạ
v ng m nh, c a d
ân, do dân, vì dân. ữ ạ ủ
Nhà n c ta
ướ
mang b n ch
ất giai cấp công nhân, có tính dân t c và ả ộ
GV: Nãi vÒ sùc
m¹nh cña d©n téc
ta tõ xa ®Õn nay.
DÉn lêi cña B¸c Hå
“ Nh©n d©n ta cã
mét lßng nång nµn
yªu níc, ®ã lµ
truyÒn thèng quý
b¸u cña ta, tõ xa
®Õn nay mçi khi
tæ quèc bÞ x©m
l¨ng th× tinh thÇn
Êy l¹i s«i næi...”
HS: L¾ng nghe tr¶
lêi vÒ søc m¹nh vµ
khèi ®¹i ®oµn
kÕt d©n téc ta.
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p vÊn ®¸p
QuyÒn lµm chñ cña
nh©n d©n ta thÓ
hiÖn ë nh÷ng ®iÓm
nµo. ThÕ nµo lµ do
d©n, v× d©n
HSL L¾ng nghe, tr¶
lêi
GV: Ph©n tÝch t t-
ëng vÒ quyÒn lµm
chñ cña nh©n
d©n,

38
nh
ân dân sâu
s
ắc
do Đ ng lãnh đ o, ho t đ ng theo nguyên t
ắc t p ả ạ ạ ộ ậ
trung

39
x©y dùng nhµ níc
thËt sù do d©n, v×
d©n.
HS: Tr¶ lêi
d
ân ch , thống nhất quyền l c; ủ ự
đ i

ngũ cán b Nhà

n c ph i
ướ ả
có đ c, có tài, ph i th t s c
ần, ki m, ứ ả ậ ự ệ
liêm, chính, chí công, vô t , là công b c c a nh
ân dân,ư ộ ủ
vì nh
ân
d
ân
mà ph c v . Đ x
ây d ng Nhà n c c a ụ ụ ể ự ướ ủ
d
ân, do dân,
vì d
ân, Ch t ch Hồ Chí Minh luôn ch rõ ủ ị ỉ
ph i kiên quy
ết đấu tranh chống tham ô, lãng phí, ả
quan liêu. Coi tham ô, lãng phí, quan liêu là ba th

"gi c

n i

x
âm" rất nguy
hi m.

GV: Ph©n tÝch néi
dung vÒ t tëng vÒ
quèc phßng toµn
d©n, x©y dùng lùc
lîng vò trang nh©n
d©n.
HS: L¾ng nghe, tr¶
lêi
1.3.5. T t ng v
ề quốc phòng toàn dân, xây ư ưở
d ng l c l ng vũ trang nhân dân.
ự ự ượ
V n d ng sáng t o t t ng c a ch nghĩa Mác -
ậ ụ ạ ư ưở ủ ủ
Lênin v
ề b o l c cách m ng, Hồ Chí Minh luôn coi ạ ự ạ
b o l c cách
ạ ự
m ng

là s c m nh t ng h p c a nh
ân ứ ạ ổ ợ ủ
d
ân, bao gồm các hình th c: Chính tr , quân ứ ị
s

và s

k
ết h p gi a chính tr và quân s . Trong quá trình ợ ữ ị ự
đ
ấu tranh giành và gi chính quyền, gi i phóng dân ữ ả
t c, b o v
ộ ả ệ
T

qu
ốc, bên c nh vi c chăm lo xây d ng ạ ệ ự
l c l ng chính tr , ph i ch
ăm lo xây d ng, c ng ự ượ ị ả ự ủ
c

l c l ng vũ trang, x
ây d ng nền quốc phòng toàn ự ượ ự
d
ân,
th
ế
tr n an ninh nh
ân dân, th c hành chiến ậ ự
tranh nh
ân dân v i s c m nh t ng h p. Ng i nhấn ớ ứ ạ ổ ợ ườ
m nh: Qu
ân ạ
s

ph i ph c tùng chính tr , l
ấy chính ả ụ ị
tr làm g
ốc. Quân đ i ta là quân đ i nhân dân, t ị ộ ộ ừ
nh
ân dân mà ra, vì nhân dân mà ph c v , quân đ i taụ ụ ộ
là đ i qu
ân chính tr , đ i quân chiến đấu, ộ ị ộ
đ i

qu
ân
công tác. L c l ng vũ trang nh
ân dân đ t d i s ự ượ ặ ướ ự
lãnh đ o tuy t đ
ối, tr c tiếp về m i m t c aạ ệ ự ọ ặ ủ
Đ ng.

GV: NhÊn m¹nh
cho häc sinh vÒ
vÊn
®Ò v¨n hãa, gäi häc
sinh cho nh÷ng vÞ
dô vÒ nh÷ng hµnh
vi øng xö cã v¨n
hãa.
HS: Tr¶ lêi
1.3.6. T t ng v
ề phát tri n kinh tế và vănư ưở ể
hóa, không ng ng nâng cao đ i s
ống v từ ờ ậ
ch
ất và tinh thần c a nhânủ
dân.
Su
ốt
đ i

H
ồ Chí Minh phấn đấu cho đ c ộ
l p

d
ân t c ộ
và h nh phúc c a nh
ân dân. Ng i ch rõ: N c ạ ủ ườ ỉ ướ
đ c

l p

mà d
ân
không đ c h ng h nh phúc, t do thì
ượ ưở ạ ự
đ c

l p cũng ch ng có ý nghĩa gì! Trong Di chúc, Ch
ậ ẳ ủ
t ch H
ồ Chí Minh nêu rõ: "Đ ng cần ph i ị ả ả
có k
ế ho ch ạ
th t

t
ốt
đ phát tri n kinh t
ế và văn hóa, nhằm khôngể ể
ng ng n
âng cao đ i sống c a nhânừ ờ ủ
d
ân".

40
GV: Ph©n tÝch néi
1.3.7.T t ng v
ề đ o đ c cách m ng, cần, ư ưở ạ ứ ạ
ki m, liêm, chính, chí công, vô

t .
ư
H
ồ Chí Minh luôn chăm lo giáo d c, rèn luy n cán b , ụ ệ ộ
đ ng viên và m i ng i
ả ọ ườ
d
ân
v

ph m ch
ất đ o đ c ẩ ạ ứ
cách m ng. Ng i đ t lên hàng đ
ầu t cách "Ng i ạ ườ ặ ư ườ
cách m nh" và b n th
ân Ng i cũng là m t tấm ệ ả ườ ộ
g ng sáng
ươ
v

đ o đ c cách m ng, c
ần, ki m, liêm, ạ ứ ạ ệ
chính, chí công, vô t . Ng i coi đ o đ c nh là g
ốc ư ườ ạ ứ ư
c a c
ây, là nguồn c a các dòng sông. Ng i c ng s n ủ ủ ườ ộ ả
mà không có đ o đ c thì dù tài gi i đ
ến mấy cũng ạ ứ ỏ
không lãnh đ o đ c nh
ân dân. Cốt lõi c a đ o đ c ạ ượ ủ ạ ứ
cách m ng trong t t ng H
ồ Chí Minh là trung v i ạ ư ưở ớ
n c, hi
ếu v i dân, suốt đ i phấn ướ ớ ờ
đ
ấu
hy sinh vì đ c

l p t
ậ ự
do, vì CNXH.
1.3.8.T t ng v
ề chăm ư ưở
lo b
ồi d ng thế h ưỡ ệ
cách m ng cho đ i
ạ ờ
sau
Ng i coi b
ồi d ng thế h cách m ng cho đ i sau ườ ưỡ ệ ạ ờ
là m t vi c r
ất quan tr ng và rất cần thiết "Vì l i ích ộ ệ ọ ợ
m i n
ăm trồng cây; ườ
vì l i ích tr
ăm năm trồng ợ
ng i". Ng i nói:
ườ ườ
Đ ng

c
ần ph i chăm lo, giáo d c ả ụ
đ o đ c cách
ạ ứ
m ng

cho h , đào

t o

h thành nh ng
ọ ữ
ng i th a k
ế ườ ừ
x
ây
d ng CNXH v a "h
ồng" v aự ừ ừ

"chuyên".
1.3.9.T t ng v
ề xây d ng Đ ng trong s ch,ư ưở ự ả ạ
v ng m nh.
ữ ạ
Theo H
ồ Chí Minh, muốn làm cách m ng tr c hết ạ ướ
ph i có

Đ ng

cách m ng, Đ ng có v ng cách m ng
ạ ả ữ ạ
m i thành công. Đ ng mu
ốn v ng ph i ớ ả ữ ả
có ch nghĩa

ch
ân chính làm cốt, ch nghĩa nh trí khôn c a ủ ư ủ
ng i, nh la bàn c a
ườ ư ủ
con tàu. Đ ng là

đ i

tiên
phong c a giai c
ấp công nhân, c a nhân ủ ủ
d
ân
lao đ ng

và c a c
ủ ả
d
ân
t c. Mu
ốn v y, Đ ng ph i trong s ch, ộ ậ ả ả ạ
v ng m nh v
ề m i m t: Chính tr , t t ng và t ữ ạ ọ ặ ị ư ưở ổ
ch c, kiên đ nh m c tiêu, lý t ng;
ứ ị ụ ưở
có đ ng l
ối cáchườ
m ng đúng đ
ắn; th c hi n nghiêm nguyên tắc t p ạ ự ệ ậ
trung d
ân ch , th c hành t phê bình và phê bình; ủ ự ự
dung vÒ ®¹o ®øc
c¸ch m¹ng, cÇn
kiÖm, liªm, chÝnh,
chÝ c«ng v« t.
GV: Sau khi ph©n
tÝch xong gi¸o viªn
Cho häc sinh lÊy
nh÷ng vÝ dô liªn
quan ®Õn b¶n
th©n.
Trong líp häc vµ
ngoµi x· héi.
HS: Tr¶ lêi
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p thuyÕt tr×nh
ph©n tÝch cho häc
sinh hiÓu t tëng
vÒ ch¨m lo båi
dìng thÕ hÖ c¸ch
m¹ng cho ®êi sau
HS: L¾ng nghe
GV: Giíi thiÖu vÒ
tæ chøc §¶ng céng
s¶n ViÖt nam. Vai
trß cña §¶ng céng
s¶n ViÖt Nam.
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p th¶o luËn
nhãm
HS: Chia nhãm
th¶o luËn tr¶ lêi

41
th c

s

đoàn k
ết nhất trí; mỗi đ ng viên ph i không ả ả
ng ng rèn luy n đ o đ c
ừ ệ ạ ứ
cách

42
GV: Giíi thiÖu cho
m ng, n
âng cao trình đ chuyên môn nghi p v đ ạ ộ ệ ụ ể
th t s x ng đáng là đ ng viên Đ ng C ng s n Vi t
ậ ự ứ ả ả ộ ả ệ
Nam, x ng đáng v i ni
ềm tin yêu c a quần chúng ứ ớ ủ
nh
ân dân. Nh v y, t t ng Hồ Chí Minh có n i ư ậ ư ưở ộ
dung r
ất phong phú, toàn di n và sâu sắc về nh ng ệ ữ
v
ấn đề rất c b n c a cách m ng Vi t Nam, đã và ơ ả ủ ạ ệ
đang soi đ ng cho th
ắng l i c a cách m ng Vi t ườ ợ ủ ạ ệ
Nam.
T t ng H
ồ Chí Minh là s v n d ng và phát tri n ư ưở ự ậ ụ ể
sáng t o ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam, c
ốt lõi ạ ủ ệ
c a t t ng H
ồ Chí Minh là đ c l p dân t c gắn ủ ư ưở ộ ậ ộ
li
ền v i ch nghĩa xã h i. D i ng n c t t ng Hồớ ủ ộ ướ ọ ờ ư ưở
Chí Minh, cách m ng Vi t Nam đã v ng b c ti
ến ạ ệ ữ ướ
lên giành nh ng th
ắng l i l ch s có ý nghĩa th i đ i ữ ợ ị ử ờ ạ
s
âu sắc.
2.T
ấm g ng đ o đ c c a Hồ Chíươ ạ ứ ủ
Minh
2.1.H

Chí Minh, t
ấm g ng tiêu bi u c a truyền ươ ể ủ
th
ống đ o đ c c a dân t c Vi tạ ứ ủ ộ ệ
Nam
T
ư
t ng đ o đ c H
ồ Chí Minh bắt nguồn t truyền ưở ạ ứ ừ
th
ống đ o đ c c a dân t c Vi t Nam, đã đ c hình ạ ứ ủ ộ ệ ượ
thành và phát tri n trong su
ốt quá trình đấu tranh ể
d ng

n c và gi n c. V i m
ỗi ng i, Hồ Chí Minhướ ữ ướ ớ ườ
ví đ o đ c
ạ ứ
là ngu
ồn nuôi d ng và phát tri n con ưỡ ể
ng i, nh g
ốc c a cây, nh ng n nguồn c a sông ườ ư ủ ư ọ ủ
su
ối. Vấn đề đ o đ c đ c Hồ Chí Minh đề c p m t ạ ứ ượ ậ ộ
cách toàn di n. Ng i yêu c
ầu đ o đ c ệ ườ ạ ứ
đ
ối
v i các

giai c
ấp, tầng l p và các nhóm xã h i, trên m i lĩnh ớ ộ ọ
v c ho t đ ng, trong m i hành vi, t gia đình đ
ến xã ự ạ ộ ọ ừ
h i, trong

c

ba m
ối
quan h c a con ng i: đ
ối v i ệ ủ ườ ớ
mình, đ
ối
v i

m i

ng i
ườ
và đ
ối
v i

vi c.

2.1.1.Trung v i n c hi
ếu v iớ ướ ớ
dân:
Trung, hi
ếu là đ o đ c truyền thống c a dân t c Vi t ạ ứ ủ ộ ệ
Nam và các n c ph ng Đông đ c H
ồ Chí Minh kế ướ ươ ượ
th a phát tri n trong đi
ều ki n m i.ừ ể ệ ớ
+ Trung v i n c là trung thành vô h n v i s
ớ ướ ạ ớ ự
nghi p d ng n c
ệ ự ướ
và gi n c, phát tri n đ
ấtữ ướ ể
n c, làm cho đ
ất n c “sánh vai v i các c ngướ ướ ớ ườ
qu
ốc năm châu”. N c là c a dân, dân là ch đấtướ ủ ủ
häc sinh biÕt vÒ
tÊm
g¬ng ®¹o ®øc Hå
ChÝ Minh , lµ tÊm
g¬ng s¸ng ngêi ®Ó
mçi chóng ta häc
tËp vµ noi theo.
HS: L¾ng nghe
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p vÊn ®¸p.
Trung víi níc
nghÜa lµ g×?
HiÕu víi d©n nghÜa
lµ g×?
HS: Suy nghÜ tr¶ lêi

43
n c,
ướ
trung v i

n c
ướ
là trung v i

d
ân,
vì l i

ích

44
GV: Cho häc sinh
c a nh
ân dân “bao nhiêu quyền l i đều c a dân,ủ ợ ủ
bao nhiêu l i ích đ
ều vì dân”ợ
+ Hi
ếu v i ớ
d
ân
nghĩa là cán b

Đ ng,

cán b

nhà n c v a là lãnh đ o v a là “đ
ầy t trungướ ừ ạ ừ ớ
thành c a

d
ân”.
+ Trung v i n c, hi
ếu v i dân là ph m chấtớ ướ ớ ẩ
hàng đ
ầu c a đ o đ c cách m ng. Trung v iủ ạ ứ ạ ớ
n c
ướ
, hi
ếu v i dân là ph i gắn ớ ả
bó v i d
ân, gần dân,ớ
d a vào d
ân, lấy ự
d
ân
làm g
ốc. Ph i nắm v ng dânả ữ
tình, hi u rõ, quan

t
âm
c i thi n d
ân sinh, nângả ệ
cao d
ân
trí, làm cho d
ân
hi u

rõ nhi m v quy
ềnệ ụ
h n c a ng i làm ch đ
ấtạ ủ ườ ủ
n c.
ướ
Ng i t ng
ườ ừ
nói “d

m i
ườ
l
ần không dân cũng ch u, ị
khó v n l
ần ạ
d
ân
li u cũng xong”. T n
ăm 1954 đến ệ ừ
n
ăm 1969 Bác
đã có 718 đi xu
ống thăm h i nhân ỏ
d
ân
t i

nh ng vùng

xa xôi h i đ o, vùng r ng núi vùng
ả ả ừ
d
ân g p khó khăn đ k p th i đ ng viên, thăm h i. ặ ể ị ờ ộ ỏ
Trong khi đi Bác r
ất gi n ả
d

không xe u
ư
tiên, không
c
ần c nh v …, T t ng Hồ Chí Minh ả ệ ư ưở
v

trung v i

n c, hi
ếu v i ướ ớ
d
ân
th hi n
ể ệ
quan đi m c a ng i v
ề ể ủ ườ
m
ối quan
h

nghĩa v c a m
ỗi cá nhân v i c ng đồng,ụ ủ ớ ộ
đ
ất
n c.
ướ
2.1.2. Yêu th ng con ng i, s
ống có nghĩa, có ươ ườ
tình
Yêu th ng
ươ
con ng i trong đ o đ c H
ồ Chí Minh ườ ạ ứ
xu
ất phát t truyền thống nhân nghĩa c a dân t c, ừ ủ ộ
k
ết h p v i ch nghĩa nhân văn c a nhân lo i, ch ợ ớ ủ ủ ạ ủ
nghĩa nh
ân
đ o

c ng s n.
ộ ả
H

Chí Minh coi yêu
th ng con ng i
ươ ườ
là ph m ch
ất cao đ p nhất, và th ẩ ẹ ể
hi n m
ối quan h gi a ệ ệ ữ
cá nh
ân v i cá nhân trong ớ

h i..

- Tình yêu th ng
ươ
con ng i
ườ
th

hi n tr c h
ếtệ ướ
là tình th ng yêu v i đ i đa s
ố nhân dân, nh ngươ ớ ạ ữ
ng i lao đ ng
ườ ộ
bình th ng trong xã h i, nh ng
ườ ộ ữ
ng i nghèo kh b áp b c bóc
ườ ổ ị ứ
l t.

Yêu th ng con
ươ
ng i ph i làm m i vi c đ phát huy s c m nh
ườ ả ọ ệ ể ứ ạ
c a m
ỗi ng i, đoàn kết đ phấn đấu cho đ t đ củ ườ ể ạ ượ
m c tiêu “ai cũng

có c m
ơ
ă
n áo m c, ai ặ
cũng đ c
ượ
so s¸nh trung víi
níc, hiÕu víi d©n .
Xa vµ nay .
GV: Cho häc sinh
liªn hÖ b¶n th©n.
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p th¶o luËn.
HS: Chia nhãm
th¶o luËn
HS: Tr¶ lêi
GV: Cho häc sinh
®ãng mét ®o¹n ®èi
tho¹i trong viÖc yªu
th¬ng con ngêi,
sèng cã t×nh, cã
nghÜa.

45
h c hành”. Và đ
ây cũngọ

46
HS: §ãng vai, tr¶
m t ham mu
ốn t t b c c a Bác.ộ ộ ự ủ
-Th ng
ươ
yêu con ng i ph i tin vào con ng i
ườ ả ườ
v i mình thì ch t chẽ, nghiêm kh
ắc; v i ng i thìớ ặ ớ ườ
khoan dung đ l ng, r ng rãi, k c nh ng ng i
ộ ượ ộ ể ả ữ ườ
l
ầm
đ ng l c l
ối, ườ ạ
m
ắc
sai l
ầm, khuyết đi m. ể
Trong
Di chúc Bác đã d n dò đ
ối v i nh ng ng i ặ ớ ữ ườ
tr m

c
ắp, gái điếm, c b c, buôn l u…, chúng ta hãy coiờ ạ ậ
h

là n n nh
ân ạ
c a

ch
ế đ xã h i ộ ộ
cũ, b i v y nhà
ỡ ậ
n c ph i
ướ ả
v a

giáo d c, v a dùng pháp lu t đ c i
ụ ừ ậ ể ả
t o h c, giúp đ h tr thành ng i l ng
ạ ọ ỡ ọ ở ườ ươ
thi n.

-Yêu th ng con ng i
ươ ườ
là ph i giúp cho m
ỗiả
ng i ngày càng
ườ
ti
ến
b , t
ốt đ p h n. ộ ẹ ơ
Vì v y ph i
ậ ả
th c hi n phê bình, t phê bình ch
ân thành, giúpự ệ ự
đ nhau s a ch a khuy
ết đi m, phát huy u đi mỡ ử ữ ể ư ể
đ

không ng ng ti
ếnừ
b .

-Yêu th ng con ng i ph i bi
ết và dám dấnươ ườ ả
th
ân
đ
ấu tranh
gi i phóng

con ng i.
ườ
2.1.3. C
ần - ki m – liêm – chính – chí công vô ệ
t
ư
C
ần - ki m – liêm – chính – chí công vô t là nền ệ ư
t ng c a đ i s
ống m i, ả ủ ờ ớ
đây là ph m ch
ất trung ẩ
tâm c a đ o đ c cách m ng trong t t ng
ủ ạ ứ ạ ư ưở
HCM, là cái g
ốc tu d ng c a con ng i.ưỡ ủ ườ
H
ồ Chí Minh quan ni m: Tr i có 4 mùa: Xuân – H - ệ ờ ạ
Thu – Đông, Đ
ất có 4 ph ng: Bắc – Nam – Đông – ươ
T
ây, Ng i có 4 đ c: Cần – Ki m – Liêm – Chính, ườ ứ ệ
thi
ếu m t đ c thì không thành ng i đ c. Ng i ộ ứ ườ ượ ườ
gi i thích c n kẽ n i dung t ng khái ni m:
ả ặ ộ ừ ệ
-C
ần
là lao đ ng

c
ần
cù, siêng n
ăng;
lao đ ng có

k
ế
ho ch, sáng

t o, có

n
ăng suất cao;
lao đ ng v i
ộ ớ
tinh th
ần
t

l c

cách sinh, không l i bi
ếng, khôngườ
l i, không d a
ỷ ạ ự
d
ẫm.
Ph i th
ấy rõ “lao đ ng làả ộ
nghĩa v

thiêng liêng, là ngu
ồn
s
ống,
ngu
ồn h nhạ
phúc c a m
ỗi chúngủ
ta”.
-Ki m

là ti
ết
ki m

s c

lao đ ng

, ti
ết
ki m

thì
lêi
GV: Kh¼ng ®Þnh
CÇn kiÖm- Liªm -
ChÝnh- ChÝ c«ng v«
t lµ phÈm chÊt
trung t©m cña ®¹o
®øc c¸ch m¹ng
trong t tëng Hå
ChÝ Minh
HS: L¾ng nghe
GV:Ph©n tÝch
nh÷ng néi dung :
CÇn-KiÖm –Liªm-
ChÝnh-chÝ c«ng v«
t

47
HS: Tr¶ lêi vÊn ®¸p
gi , ti
ết ki m tiền ờ ệ
c a

d
ân,
c a

n c, c a b n th
ânướ ủ ả
mình, ti
ết ki m t cái to đến cái nh ; “không xa x ,ệ ừ ỏ ỉ
không hoan phí, không b a bãi, không

phô tr ng,
ươ
hình th c…”

-Li
êm
là trong s ch,

là “luôn tôn tr ng, gi gìn
ọ ữ
c a công

và c a d
ân”, “không xâm ph m m t đồngủ ạ ộ
xu, m t h t thóc
ộ ạ
c a

Nhà n c, c a nh
ân dân”;ướ ủ
“không tham đ a v , không tham ti
ền tài, khôngị ị
tham t
ân bốc
mình…”
-Chính là ngay th ng, không tà,

là đúng đ
ắn,
chính tr c. Đ
ối v i mình không t cao ự ớ ự
t

đ i; đ i
ạ ớ
v i ng i không n nh trên, khinh d i, không d
ốiớ ườ ị ướ
trá l a l c,
ừ ọ
luôn gi thái đ trung thành, khi
ếm ữ ộ
t
ốn,
đoàn k
ết. Đối v i vi c ph i đ vi c công lên trên,ớ ệ ả ể ệ
lên tr c vi c t , vi c nhà. Đ c giao nhi m v thì
ướ ệ ư ệ ượ ệ ụ
quy
ết
làm cho kỳ đ c, “vi c thi n thì nh m
ấyượ ệ ệ ỏ
cũng làm, vi c

ác thì dù nh m
ấy cũngỏ
tránh”.
Liêm chính là ph m ch
ất c a ng i cán b khi thi ẩ ủ ườ ộ
hành công v .

- Chí công là r
ất m c công bằng, công tâm; vô t là ự ư
không đ c có lòng riêng, thiên v ” t
ân, t hu ượ ị ư ư ệ
ho c t thù, t oán”, đem lòng chí công vô t đ
ối v i ặ ư ư ư ớ
ng i v i vi c” lo tr c thiên h , vui sau thiên h ”
ườ ớ ệ ướ ạ ạ
Mu
ốn chí công vô t ph i chiến thắng đ c ch ư ả ượ ủ
nghĩa cá nh
ân.
C
ần, ki m , liêm , chính dẫn đến chí công vô t , ng cệ ư ượ
l i, đã chí công vô t , m t lòng vì n c, vì d
ân thìạ ư ộ ướ
nh
ất đ nh sẽ th c hi n đ c cần, ki m, liêm, chính.ị ự ệ ượ ệ
2.1.4. Tinh th
ần Quốc tế trong sáng
T
ư
t ng đ o đ c H
ồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế làưở ạ ứ
s

m

r ng nh ng quan ni m đ o đ c nh
ân đ o, ộ ữ ệ ạ ứ ạ
nh
ân văn c a Ng i ra ph m vi toàn thế gi i. Ng i ủ ườ ạ ớ ườ
là hi n th
ân c a ch nghĩa yêu n c chân chính kết ệ ủ ủ ướ
h p v i ch nghĩa qu
ốc tế trong sáng. Nh đó mà ợ ớ ủ ờ
nh
ân
d
ân
th
ế gi i kính yêu ng i trao t ng Ng i ớ ườ ặ ườ
danh hi u nhà

v
ăn
hóa ki t xu
ất c a thế gi i và là anh hùng gi i phóngệ ủ ớ ả
GV Cho häc sinh
liªn hÖ b¶n th©n
HS: Tr¶ lêi
GV: Tríc khi ph©n
tÝch néi dung nµy
cho häc sinh cÇn
nãi lªn ®îc tÇm
quan träng cña ®èi
ngo¹i. ®Æc biÖt lµ
trong giai ®o¹n
hiÖn
nay.

48
d
ân t c, chiến sĩ ộ
l
ỗi
l c c a phong trào c ng s n qu
ốc ạ ủ ộ ả
t
ế . T ch nghĩa quốc ừ ủ
t
ế
cao c , Ng i
ả ườ
đã x
ây
d ng

nên tình đoàn k
ết quốc tế r ng l n c a dân t c ta v i ộ ớ ủ ộ ớ
các d
ân t c trên thế gi i, góp phần quan tr ng vào ộ ớ ọ
nh ng th
ắng l i vĩ ữ ợ
đ i

c a nh
ân ủ
d
ân
ta và phong trào
cách m ng

th
ế gi i. Theo t t ng HCM: đoàn kết ớ ư ưở
qu
ốc tế là phát huy tinh thần đ c l p, t ch , ộ ậ ự ủ
tôn
tr ng đ c l p, ch quy
ền c a các n c khác, m ọ ộ ậ ủ ủ ướ ở
r ng h p
ộ ợ
tác cùng có l i, ph
ấn đấu vì hòa bình, phát ợ
tri n, ch
ống chiến tranh đói nghèo, ể
b
ất
công, c ng
ườ
quy
ền,
áp đ t trong

quan h qu
ốcệ
t
ế.
- Đoàn k
ết v i nhân dân lao đ ng các n c vìớ ộ ướ
m c tiêu chung đ
ấu tranh gi i phóng con ng iụ ả ườ
kh i ách áp b c bóc l t.
ỏ ứ ộ
- Đoàn k
ết quốc tế gi a nh ng ng i vô s n trênữ ữ ườ ả
th
ế gi i vì m c tiêu chung “bốn ph ng vô s n đềuớ ụ ươ ả
là anh em”.
- Đoàn k
ết v i nhân lo i tiến b vì hòa bình, công ớ ạ ộ
lý và ti
ến b xã h i.ộ ộ
2.2. H c t p và làm theo t
ấm g ng đ o đ c Hồ ọ ậ ươ ạ ứ
Chí Minh
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p th¶o luËn
2.2.1. Th c hi n chu n m c đ o đ c H
ồ Chí ự ệ ẩ ự ạ ứ
Minh “Trung v i n c, Hi
ếu v i dân”ớ ướ ớ
nhãm.
Chia nhãm th¶o
luËn tõng néi dung
HS: Chia 4 nhãm
th¶o luËn
M
ỗi ng i cần nh n th c sâu sắc h n, đầy đ h n ườ ậ ứ ơ ủ ơ
nh ng hy sinh to l n c a ông cha đ chúng ta có non
ữ ớ ủ ể
sông, t qu
ốc Vi t Nam đ c l p, t do, thống nhất ổ ệ ộ ậ ự
tr n v n hôm nay. Chúng ta c
ần nâng cao tinh thần ọ ẹ
yêu n c, t hào v
ề truyền thống anh hùng c a dân ướ ự ủ
t c.

Trung v i n c là trung thành vô h n đ nh v i s
ớ ướ ạ ị ớ ự
nghi p x
ây d ng và b o v t quốc, b o v đ c l p ệ ự ả ệ ổ ả ệ ộ ậ
ch quy
ền, toàn v n lãnh th , nền văn hoá, b o v ủ ẹ ổ ả ệ
Đ ng, ch
ế đ , nhân dân và s nghi p đ i m i, b o vả ộ ự ệ ổ ớ ả ệ
l i ích c a đ
ất n c.ợ ủ ướ
GV: Sau khi häc
sinh th¶o luËn
- Trung v i n c, hi
ếu v i dân ngày nay th hi nớ ướ ớ ể ệ
ý chí

v n
ươ
lên, quy
ết tâm v t qua nghèo nàn,ượ
l c

h u,

góp ph
ần
d ng

x
ây
đ
ất
n c
ướ
ph
ồn
vinh, s m

đ a n c ta ra kh i
ư ướ ỏ
tình tr ng kém phát

tri n, theo k p trình đ các n c phát
ể ị ộ ướ
tri n

49
xong

50
gi¸o viªn cho tõngtrong khu v c và th
ế gi i.ự ớ
-Trung v i n c hi
ếu v i dân ớ ướ ớ
là ph i luôn có ý

th c gi gìn đoàn k
ết toàn dân t c , đoàn kết trongứ ữ ộ
c quan đ n v , trong
ơ ơ ị
l p

h c, trong nhà tr ng;
ọ ườ
kiên quy
ết đấu tranh không khoang nh ng tr cượ ướ
m i

m u
ư
đ

c a

th
ế
l c

thù đ ch, c h i hòng chia
ị ơ ộ
rẽ d
ân t c, chia rẽ khối đ i đoàn kết toàn dân. Đoànộ ạ
k
ết
là yêu n c, chia rẽ
ướ
là làm h i

cho đ
ất n c,ướ
m i bi u hi n c c b , b n v
ọ ể ệ ụ ộ ả ị
là trái v i tinh th
ầnớ
yêu n c ch
ânướ
chính.
-Trung v i n c, hi
ếu v i dân ớ ướ ớ
là ph i có tinh

th
ần trách nhi m cao v i công vi c, có l ng tâmệ ớ ệ ươ
ngh
ề nghi p trong sáng; ệ
có ý th c h c t p t
ốt đứ ọ ậ ể
n
âng cao trình đ chuyên môn nghi p v đ ộ ệ ụ ể
sau
này giúp ích cho đ
ất n c; quyết tâm phấn đấu ướ
đ

thành đ t và c
ống hiến nhiều nhất cho đất n c,ạ ướ
cho d
ân t c, quyết tâm xây d ng quê h ng giàuộ ự ươ
đ p,

v
ăn
minh. Ph i

có tinh th
ần ham h c h i, phátọ ỏ
huy truy
ền thống hiếu h c và quý tr ng nhân tàiọ ọ
c a cha

ông ta; bi
ết v n d ng sáng t o các tri th cậ ụ ạ ứ
khoa h c,

công ngh hi n đ i, các sáng ki
ến trongệ ệ ạ
s n

xu
ất,
công tác, hoàn thành xu
ất sác nhi m vệ ụ
đ c giao.
ượ
M i

s b o th , trì tr ,
ự ả ủ ệ
l i
ườ
h c t p,
ọ ậ
ng i lao đ ng, đòi h i h ng th v t quá kh
ạ ộ ỏ ưở ụ ượ ả
n
ăng và kết qu cống hiến ả
là trái v i truy
ền thốngớ
đ o

lý c a

d
ân t c và trái v i t t ng ộ ớ ư ưở
yêu n c
ướ
c a H
ồ Chíủ
Minh.
-Trung v i n c, hi
ếu v i dân yêu cầu mỗiớ ướ ớ
chúng ta ph i gi i quy
ết đúng đắn mối quan h cáả ả ệ
nh
ân – gia đình - t p th - xã h i; quan h gi aậ ể ộ ệ ữ
nghĩa v

và quy
ền
l i.

Theo g ng
ươ
Ch

t ch H
ồ Chíị
Minh, yêu n c
ướ
là s n sàng ph
ấn đấu hy sinh choẳ
l i

ích chung, vi c gì có

l i

cho d
ân, cho n c choướ
t p

th

thì quy
ết chí làm, vi c gì có h i thì ệ ạ
quy
ết
không làm.
2.2.2. Yêu th ng con ng i, s
ống có nghĩa, cóươ ườ
nhãm ®øng dËy
tr×nh bµy .
C¸c nhãm lÇn lît
tr×nh bµy . c¸c
nhãm kh¸c bæ sung
GV: Rót ra kÕt luËn
vÊn ®Ò.
GV: Yªu th¬ng
con ngêi lµ phÈm
chÊt ®¹o ®øc cao

51
®Ñp cña mçi con tình
Yêu th ng con ng i là ph m ch
ất đ o đ c caoươ ườ ẩ ạ ứ
đ p c a m
ỗi con ng i m i th i đ i.ẹ ủ ườ ở ọ ờ ạ
-Th hi n tình
ể ệ
yêu th ng v i t
ất c m iươ ớ ả ọ
ng i, nh
ất ườ
là nh ng ng i có hoàn c nh khó kh
ănữ ườ ả
trong xã h i.

Đ

th hi n lòng yêu th ng c a
ể ệ ươ ủ
mình chúng ta tích c c tham gia các phòng trào t
ự ừ
thi n, vì ng i nghèo, ng i tàn
ệ ườ ườ
t t.

-Th ng yêu còn ng i còn th hi n vi c tin
ươ ườ ể ệ ở ệ
vào m i ng i, th hi n s khoan dung
ọ ườ ể ệ ự
đ

l ng,
ượ
t o đi
ều ki n cho nh ng ng i mắc sai ạ ệ ữ ườ
l
ầm
khuy
ết
đi m có c h i s a
ể ơ ộ ử
sai.
-Cùng giúp đ nhau trong h c t p,
ỡ ọ ậ
công tác đ

cùng nhau ti
ến b , giúp nhau s a ch a khuyếtộ ử ữ
đi m, phát huy u đi m
ể ư ể
đ

ngày càng ti
ến
b .

2.2.3. Th c hi n l i d y “C
ần, ki m, liêm, ự ệ ờ ạ ệ
chính, chí công, vô t ”
ư
-Tích c c lao đ ng, h c t p, công tác v i tinh
ự ộ ọ ậ ớ
th
ần
lao đ ng sáng t o, có n
ăng suất, có chất l ng,ộ ạ ượ
hi u qu cao; bi
ết quý tr ng công s c lao đ ng vàệ ả ọ ứ ộ
tài s n

c a t p
ủ ậ
th , c a nh
ân ể ủ
d
ân;
không xa hoa,
lãng phí, không phô tr ng.
ươ
-Th c hi n
ự ệ
chí công vô t
ư
là kiên quy
ết chống
ch

nghĩa cá nh
ân,
l
ối
s
ống th c d ng. Ph i th ngự ụ ả ẳ
th
ắn, trung th c, b o v ự ả ệ
ch
ân lý,
b o v đ ng
ả ệ ườ
l
ối,
quan đi m

c a

Đ ng, b o v ng i t
ốt; chân thànhả ả ệ ườ
khiêm t
ốn; không ch y theo ch nghĩa thành tích,ạ ủ
không bao che, gi
ấu giếm khuyết
đi m.

-Th c hi n c
ần, ki m, liêm, chính, chí công vôự ệ ệ
t ph i kiên
ư ả
quy
ết
ch
ống b nh v k , nói không điệ ị ỷ
đôi v i làm, nói nhi
ều làm ít, mi ng nói l i cao đ oớ ệ ờ ạ
nh ng t t ng, tình
ư ư ưở
c m

và vi c làm thì mang

n ng đ
ầu óc cá nhân, t ặ ư
l i,

vi c gì có

l i cho mình thì “h
ăng hái” ợ
tranh th ki
ếmủ
l i,

ngêi trong mäi
thêi ®¹i
HS:L¾ng nghe
GV: §Ó thùc hiÖn
tèt lêi d¹y “CÇn –
kiÖm – liªm – chÝnh
– chÝ c«ng v« t
mçi chóng ta cÇn
ph¶i lµm g×?
GV: Sö dông
ph¬ng ph¸p vÊn
®¸p
HS: Tr¶ lêi

52
GV: NhÊn m¹nh
vi c gì không có l i cho cá nh
ân mình thì th lãnh ệ ợ ờ ơ
đ m.

2.2.4. G
ắn ch t ch nghĩa yêu n c v i chặ ủ ướ ớ ủ
nghĩa qu
ốc tế trong sáng, đoàn kết h uữ
ngh

gi a các dân t c trong đi
ều ki n toànữ ộ ệ
c
ầu hoá, ch đ ng tích c c h i nh p kinhủ ộ ự ộ ậ
t
ế quốc tế.
-Ngày nay, đi
ều ki n ệ
toàn c
ầu
hoá, vi c m r ng
ệ ở ộ
tình đoàn k
ết quốc tế, h p tác cùng có l i, ch đ ng,ợ ợ ủ ộ
tích c c h i nh p
ự ộ ậ
là ngu
ồn
l c

quan tr ng đ x
âyọ ể
d ng và phát tri n đ
ấtự ể
n c.
ướ
-Phát huy tinh th
ần đ c l p, t ch , ộ ậ ự ủ
tôn tr ng

đ c

l p

ch quy
ền c a các n c khác,m r ng h pủ ủ ướ ỡ ộ ợ
tác cùng có l i,

ph
ấn đấu vì hoà bình, phát tri n,ể
ch
ống chiến tranh, đói nghèo, bất công, c ngườ
quy
ền, áp đ t trong quan h Quốcặ ệ
t
ế.
K
ế th a đ o đ c tốt đ p c a cha ông, h c t p và làm ừ ạ ứ ẹ ủ ọ ậ
theo t
ấm g ng đ o đ c Hồ Chí Minh là nh ng bi n ươ ạ ứ ữ ệ
pháp quan tr ng đ kh
ắc ph c tình tr ng suy thoái ọ ể ụ ạ
đ o đ c
ạ ứ
l
ối
s
ống trong
m t

b ph n không nh trong
ộ ậ ỏ
xã h i, làm lành m nh n
ền đ o đ c, góp phần gi ộ ạ ạ ứ ữ
v ng

s

n đ nh chính tr
ổ ị ị
xã h i

c a đ
ấtủ
n c.
ướ
Hi n nay, đ
ất n c ta đang th c hi n đ i m i, m ệ ướ ự ệ ổ ớ ở
c a và h i nh p, công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Bên
ử ộ ậ ệ ệ ạ
c nh thu n l i, chúng ta cũng có nhi
ều khó khăn, Mỗiạ ậ ợ
ng i chúng ta c
ần nỗ l c h c t p, rèn luy n, tu ườ ự ọ ậ ệ
d ng theo g ng Bác H
ồ, nắm v ng đ ng lối, quanưỡ ươ ữ ườ
đi m c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c đ kiên
ể ủ ả ậ ủ ướ ể
đ nh m c tiêu lý t ng cách m ng: Đ c l p d
ân t c ị ụ ưở ạ ộ ậ ộ
g
ắn liền v i ch nghĩa xã h i vì m c tiêu dân giàu, ớ ủ ộ ụ
n c m nh, xã h i công b
ằng, dân ch , văn minh, ướ ạ ộ ủ
nh Bác H
ồ hằng mong muốn.ư
Th¶o luËn
Câu 1: T t ng H
ồ Chí Minh hình thành t nh ng ư ưở ừ ữ
ngu
ồn gốc nào? Nguồn gốc nào gi vai trò quan tr ng? ữ ọ
Câu 2: Sau khi h c t p v
ề t t ng đ o đ c Hồ Chí ọ ậ ư ưở ạ ứ
Minh, Anh (ch ) sẽ làm đ c gì đ góp ph
ần xây d ngị ượ ể ự
ngµy nµy thÕ giíi
®ang ph¸t triÓn
nhanh chãng. vµ tÊt
nhiªn mçi quèc gia
muèn ph¸t triÓn cÇn
cã sù hîp t¸c víi bÌ
b¹n thÕ giíi.
Kh¼ng ®Þnh tÇm
quan träng trong
vÊn ®Ò quèc tÕ hãa.
HS: L¾ng nghe
GV: Trong thêi ®¹i
ngµy nay ®Ó t¹o
®îc mèi quan hÖ
quèc tÕ tèt ®Ñp th×
c¸c em cÇn ph¶i
lµm g×?
HS: Tr¶ lêi
GV: Chia nhãm
th¶o luËn
HS: Tr¶ lêi

53
6
tiÕt
quê h ng, x
ây d ng đất n c ?ươ ự ướ
So¹n bµi 4
BÀI 4Đ NG L
ỐI ƯỜ
PHÁT TRI N KINH

T

C A Đ NG
Ủ Ả
1.Đ i

m i, l
ấy phát tri n kinh ớ ể
t
ế
là nhi m v
ệ ụ
tr ng tâm

1.1.Tính khách quan và t
ầm quan tr ng c a phát ọ ủ
tri n kinh

t
ế
1.1.1.Tính khách quan
Cu c cách m ng khoa h c và công ngh trên th
ế gi i ộ ạ ọ ệ ớ
có nh ng b c ti
ến nh y v t. V i tốc đ phát tri n ữ ướ ả ọ ớ ộ ể
nh vũ bão hi n nay, khoa h c và công ngh trong
ư ệ ọ ệ
th i gian t i ch
ắc chắn sẽ có nhiều kỳ tích, đ c bi t ờ ớ ặ ệ
trong nh ng lĩnh v c:
ữ ự
Đi n

t , tin h c, sinh h c, v t
ử ọ ọ ậ
li u m i, n
ăng l ng, nghiên c u vũ tr v.v… Nh ngệ ớ ượ ứ ụ ữ
lĩnh v c này đã tác

đ ng

tr c ti
ếp vào các m t c a ự ặ ủ
đ i s
ống xã h i ờ ộ
đ
ối
v i t ng qu
ốcớ ừ
gia.
Kinh t
ế tri th c, đó là nền kinh tế d a trên nền khoa ứ ự
h c công ngh tiên ti
ến và m ng xa l thông tin hi n ọ ệ ạ ộ ệ
đ i,

có n
ăng suất, chất l ng, hi u qu cao, tốc đ ượ ệ ả ộ
t
ăng tr ng cao, c cấu chuy n d ch nhanh, không ưở ơ ể ị
ng ng đ i m i,
ừ ổ ớ
có vai trò ngày càng n
ỗi
b t

trong quá
trình phát tri n l c l ng s n xu
ất, nó làm cho con ể ự ượ ả
ng i luôn h ng t i m t xã h i h c t p, h c t p
ườ ướ ớ ộ ộ ọ ậ ọ ậ
su
ốt
đ i.

Toàn c
ầu hoá nền kinh tế là m t xu thế khách quan, ộ
làm cho t
ất c các n c trên thế gi i muốn tồn t i, ả ướ ớ ạ
phát tri n thì ph i m c a, hoà nh p cùng v i
ể ả ở ử ậ ớ
xu th
ế

y.
1.1.2.T
ầm quan tr ng c a phát tri n kinhọ ủ ể
t
ế
Đ
ối v i n c ta, trong giai đo n hi n nay, b o đ m ớ ướ ạ ệ ả ả
cho kinh t
ế phát tri n nhanh, phát tri n bền v ng là ể ể ữ
nhi m v tr ng t
âm, b i không nh thế thì không ệ ụ ọ ở ư
th có ch nghĩa xã h i và cũng không th c hi n
ể ủ ộ ự ệ
đ c m c tiêu “d
ân giàu, n c m nh, xã h i công ượ ụ ướ ạ ộ
b
ằng, dân ch văn minh”(Văn ki n đ i h i Đ ng toànủ ệ ạ ộ ả
GV: Ph¸t triÓn kinh
tÕ lµ nhiÖm vô
träng t©m cña nÒn
kinh tÕ
®Êt níc .
GV: §Ó cã mét nÒn
kinh tÕ æn ®Þnh
vµ ph¸t triÓn th× ®-
êng lèi cña §¶ng vµ
nhµ níc lµ v« cïng
quan träng.
HS: L¾ng nghe
GV: dïng ph¬ng
ph¸p thuyÕt
tr×nh TÝnh kh¸ch
quan vµ tÇm
quan träng cña
viÖc ph¸t triÓn
kinh tÕ ®Êt níc.
HS: Tr¶ lêi

54
qu
ốc lần th IX).ứ
Phát tri n kinh t
ế có m t tầm quan tr ng hết s c to ể ộ ọ ứ
l n,

55
GV: Quan ®iÓm c¬
Đ ng ta đã đã xác đ nh “phát tri n kinh t
ế là nhi m ả ị ể ệ
v tr ng t
âm, xây d ng đồng b nền t ng cho m t ụ ọ ự ộ ả ộ
n c công nghi p là yêu c
ầu b c thiết”(Văn ki n đ iướ ệ ứ ệ ạ
h i Đ ng toàn qu
ốc lần th IX).ộ ả ứ
1.2.Quan đi m c b n c a Đ ng v
ề phát tri n ể ơ ả ủ ả ể
kinh t
ế
1.2.1.Đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i
ẩ ạ ệ ệ ạ
hoá, xây d ng n
ền kinh tế đ c l p t ch ,ự ộ ậ ự ủ
đ a n c ta tr thành
ư ướ ở
m t

n c công
ướ
nghi p

Nhi m v trung t
âm c a cách m ng n c ta trongệ ụ ủ ạ ướ
su
ốt th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, không quaờ ộ ủ ộ
ch
ế đ t b n ch nghĩa là ph i xây d ng c s v tộ ư ả ủ ả ự ơ ở ậ
ch
ất và kỹ thu t c a ch nghĩa xã h i, trong đó cóậ ủ ủ ộ
công nghi p và nông nghi p hi n đ i, v
ăn hoá vàệ ệ ệ ạ
khoa h c tiên ti
ến.ọ
Mu
ốn th c hi n thành công nhi m v quan tr ng ự ệ ệ ụ ọ
đó,
nh
ất thiết ph i tiến hành công nghi p hoá, hi n ả ệ ệ
đ i

hoá, t c là chuy n n
ền kinh tế nông nghi p l c h u ứ ể ệ ạ ậ
thành n
ền kinh tế công nghi p vănệ
minh.
Th c ch
ất c a công nghi p hoá, hi n đ i hoá là ự ủ ệ ệ ạ
chuy n toàn b n
ền s n xuất xã h i t lao đ ng th ể ộ ả ộ ừ ộ ủ
công là chính sang lao đ ng v i ph ng ti n và
ộ ớ ươ ệ
ph ng pháp tiên ti
ến có năng suất cao.ươ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá n
ền kinh tế quốc dân ệ ệ ạ
trong b
ối
c nh toàn c
ầu hoá kinh tế, chúng ta ph i ả ả
x
ây d ng nền kinh tế ự
đ c

l p,

t

ch . N
ền kinh tế ủ
đ c l p, t ch , tr c h
ết là ộ ậ ự ủ ướ
đ c

l p, t ch v
ề ậ ự ủ
đ ng l
ối, ch tr ng, chính sách phát tri n kinh tế ườ ủ ươ ể
- xã h i, không l thu c vào nh ng đi
ều ki n kinh tế ộ ệ ộ ữ ệ
- chính tr do ng i khác áp đ t, đ
ồng th i ị ườ ặ ờ
có ti
ềm
l c kinh t
ế đ m nh; ự ủ ạ
có m c tích luỹ ngày càng cao

t n i b n
ền kinh tế…có năng l c n i sinh về khoa ừ ộ ộ ự ộ
h c và công ngh ; b o đ m an ninh l ng th c,
ọ ệ ả ả ươ ự
an
toàn n
ăng l ng, tài chính, môi tr ng…Xây d ng ượ ườ ự
n
ền kinh tế đ c l p, t ch đi đôi v i ch đ ng h i ộ ậ ự ủ ớ ủ ộ ộ
nh p kinh t
ế quốc tế và ậ
khu v c, t đó ph
ấn đấu đến ự ừ
n
ăm 2020 đ a n c ta c b n tr thành n c công ư ướ ơ ả ở ướ
nghi p theo h ng hi n
ệ ướ ệ
đ i.

1.2.2.u
Ư
tiên phát tri n l c l ng s n xu
ất,ể ự ượ ả
b¶n cña §¶ng vÒ
ph¸t triÓn kinh tÕ
GV: Nªu lªn sù
nghiÖp c«ng nghiÖp
hãa hiÖn ®¹i hãa
®Êt
níc cña níc ta
hiÖn nay.
HS: L¾ng nghe
GV: Nªu tÇm quan
träng cña sù nghiÖp
c«ng nghiÖp hãa
hiÖn ®¹i trong bèi
c¶nh quèc tÕ hãa
ngµy cµng cao nh
hiÖn nay.
HS: L¾ng nghe
GV:T¹i sao chóng
ta l¹i u tiªn ph¸t
triÓn lùc lîng s¶n

56
đ
ồng th i xây d ng quan h s n xuấtờ ự ệ ả
phù

57
xuÊt? h p theo đ nh h ng xã h i ch
ợ ị ướ ộ ủ
nghĩa
HS : Tr¶ lêi
Theo quy lu t chung nh
ất về s phù h p c a quan ậ ự ợ ủ
h s n xu
ất v i tính chất và trình đ c a l c l ng ệ ả ớ ộ ủ ự ượ
s n xu
ất thì bất c s thay đ i nào c a quan h s n ả ứ ự ổ ủ ệ ả
xu
ất, cũng đều là kết qu tất yếu s phát tri n c a ả ự ể ủ
l c l ng s n xu
ất.ự ượ ả
Trong su
ốt c ả
quá trình th c hi n công cu c đ i m i,
ự ệ ộ ổ ớ
Đ ng và Nhà n c ta r
ất chú tr ng u tiên phát tri nả ướ ọ ư ể
l c l ng s n xu
ất, nhiều ngành kinh tế đ c ự ượ ả ượ
đ
ầu
t , t ng b c hi n đ i.
ư ừ ướ ệ ạ
M t

khác, chúng ta cũng
không coi nh vi c
ẹ ệ
x
ây
d ng và hoàn thi n quan h
ự ệ ệ
s n xu
ất m i phù h p. Th c tế nh ng năm v a qua, ả ớ ợ ự ữ ừ
trong nông nghi p, nông thôn, s thích ng gi a
ệ ự ứ ữ
trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu
ất v i quan ộ ể ủ ự ượ ả ớ
h s n xu
ất ệ ả
m i

đã t o

ra nh ng b c phát tri n
ữ ướ ể
quan tr ng trong khu v c kinh t
ếọ ự
này.
GV: §Ó phÊt triÓn
hÕt kh¶ n¨ng ®Ó
®a nÒn kinh tÕ
®Êt níc ph¸t triÓn .
chóng ta cÇn ph¸t
huy tèi ®a néi lùc
cña Quèc gia
HS: L¾ng nghe
1.2.3. Phát huy cao đ n i l c, đ
ồng th iộ ộ ự ờ
tranh th ngu
ồn ngo i l c và ch đ ng h iủ ạ ự ủ ộ ộ
nh p kinh t
ế quốc tế đ phát tri n nhanh,ậ ể ể
có hi u qu và b
ền v ng.ệ ả ữ
Trong b
ối c nh khu v c hoá và toàn cầu hoá kinh tế, ả ự
Đ ng ta ch rõ ph i phát huy cao đ n i l c, coi n i
ả ỉ ả ộ ộ ự ộ
l c là quy
ết đ nh, nh ng không đ c coi nh nguồn ự ị ư ượ ẹ
ngo i l c, tranh th ngu
ồn vốn, khoa h c và công ạ ự ủ ọ
ngh , kinh nghi m qu n lý…đ c xem là ngu
ồn b ệ ệ ả ượ ổ
sung quan tr ng cho s phát tri n c a đ
ất n c.ọ ự ể ủ ướ
Ch đ ng h i nh p kinh t
ế quốc tế giúp chúng ta rút ủ ộ ộ ậ
ng
ắn kho ng cách chênh l ch v i các n c trong ả ệ ớ ướ
khu v c và trên th
ế gi i, thu n l i trong vi c m ự ớ ậ ợ ệ ở
r ng th tr ng tiêu th hàng hoá trong n c
ộ ị ườ ụ ướ
(nh ng m t hàng có l i th
ế). Ch đ ng h i nh p ữ ặ ợ ủ ộ ộ ậ
kinh t
ế quốc tế đ phát tri n nhanh, có hi u qu và ể ể ệ ả
b
ền v ng, điều này cần ph i đ c quán tri t trong ữ ả ượ ệ
t
ất c các ngành, các lĩnh v c c a nền kinh tế, c ả ự ủ ả
tr c m
ắt cũng nh lâu dài.ướ ư
GV: Song song víi
qu¸ tr×nh ph¸t
triÓn c«ng nghiÖp
hãa, hiÖn ®¹i hãa
1.2.4. Tăng tr ng kinh t
ế đi liền v i phátưở ớ
tri n văn hoá, t ng b c c i thi n đ i
ể ừ ướ ả ệ ờ
s
ống v t chất và tinh thần ậ
c a

nhân
dân, th c

hi n

58
cÇn
ti
ến
b

và công b
ằng xã h i, b o v ộ ả ệ

c i

59
ph¶i g¾n víi ph¸t thi n môi tr ng
ệ ườ
Khái ni m phát tri n ngày nay đ c nhìn nh n m t
ệ ể ượ ậ ộ
cách đ
ầy đ , toàn di n h n. Ngoài ch số về tăng ủ ệ ơ ỉ
tr ng kinh t
ế (thu nh p bình quân đầu ng i), ưở ậ ườ
phát tri n còn bao hàm nhi
ều ch số quan tr ng khác ể ỉ ọ
v
ề nh ng giá tr văn hoá và nhân văn.ữ ị
Đ
ối v i n c ta, phát tri n kinh tế gắn v i tiến b và ớ ướ ể ớ ộ
công b
ằng xã h i, nâng cao ộ
d
ân
trí, gi gìn và phát

huy b n s
ắc văn hoá dân t c, b o v và c i thi n ả ộ ả ệ ả ệ
môi
tr ng; khuy
ến khích làm giàu h p pháp, đi đôi v i ườ ợ ớ
xoá đói, gi m nghèo…ph i đ c th c hi n ngay
ả ả ượ ự ệ
trong t ng b c
ừ ướ
đi c a quá trình phát

tri n.

1.2.5. K
ết h p phát tri n kinh tế-xã h i v i ợ ể ộ ớ
tăng c ng qu
ốc phòng, an ninhườ
X
ây d ng đất n c đi đôi v i b o v T quốc, điều đóự ướ ớ ả ệ ổ
đ c quán tri t trong vi c k
ết h p phát tri n kinhượ ệ ệ ợ ể
t
ế-xã h i v i quốc phòng, an ninh.ộ ớ
Kinh t
ế phát tri n t o c s đ tăng c ng s c m nh ể ạ ơ ở ể ườ ứ ạ
qu
ốc phòng, an ninh. Quốc phòng, an ninh m nh t o ạ ạ
môi tr ng thu n l i đ phát tri n kinh t
ế-xã h i ườ ậ ợ ể ể ộ
nhanh và b
ền v ng.ữ
Ch nghĩa đ
ế quốc và các l c l ng thù đ ch chống ủ ự ượ ị
ch nghĩa xã h i v
ẫn không ng ng ch y đua vũ ủ ộ ừ ạ
trang. Hoà bình, n đ nh đ
ối v i t ng quốc gia luôn ổ ị ớ ừ
luôn b đe do . Vì v y, chúng ta ph i không ng ng
ị ạ ậ ả ừ
n
âng cao c nh giác, cần nh n th c đầy đ và đúng ả ậ ứ ủ
đ
ắn h n mối quan h gi a phát tri n kinh tế v i ơ ệ ữ ể ớ
t
ăng c ng quốc phòng, an ninh.ườ
2.N i

dung c
ơ
b n c a đ ng l
ối phát tri n kinhả ủ ườ ể

t
ế
2.1.Hoàn thi n th ch
ế kinh tế th tr ng(KTTT) ệ ể ị ườ
đ nh h ng xã
ị ướ
h i

ch nghĩa

(XHCN)
2.1.1.M c

tiêu
Thúc đ y n
ền kinh tế phát tri n nhanh, hi u qu , bền ẩ ể ệ ả
v ng, h i nh p kinh t
ế Quốc tế thành công, gi v ng ữ ộ ậ ữ ữ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa, th c hi n th
ắng l i m cị ướ ộ ủ ự ệ ợ ụ
triÓn v¨n hãa.
HS: L¾ng nghe, tr¶
lêi c¸c néi dung
GV: Hái häc sinh
lÊy nh÷ng vÝ dô vÒ
quèc phßng an ninh
cña níc ta hiÖn
nay.
GV: Nh÷ng thÕ lùc
thï ®Þch .
HS: Tr¶ lêi.
GV: Ph©n tÝch
nh÷ng néi dung c¬
b¶n cña ®êng lèi
ph¸t triÓn kinh tÕ.
HS: L¾ng nghe

60
tiêu “d
ân giàu, n c m nh, xã h i công bằng, dân ch , ướ ạ ộ ủ
v
ăn minh”, xây d ng và b o v v ng chắc T quốcự ả ệ ữ ổ

61
GV: Giíi thiÖu cho
Vi t Nam xã h i ch nghĩa.
ệ ộ ủ
2.1.2. Ch tr ng và gi i pháp hoàn thi n
ủ ươ ả ệ
th ch
ế KTTT đ nh h ng XHCNể ị ướ
a)Th
ống nhất nh n th c về nền ậ ứ
KTTT đ nh

h ng xã h i
ướ ộ
ch

nghĩa n c
ở ướ
ta
N
ền KTTT đ nh h ng XHCN là nền kinh tế trong đó ị ướ
các thi
ết chế, công c và nguyên tắc v n hành KTTT ụ ậ
đ c t giác t o l p và
ượ ự ạ ậ
s

d ng đ gi i phóng tri t
ụ ể ả ệ
đ

s c s n xu
ất, t ng b c c i thi n đ i sống c a ứ ả ừ ướ ả ệ ờ ủ
nh
ân dân, vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i ụ ướ ạ ộ
công b
ằng, dân ch , văn minh. Phát tri n kinh tế ủ ể
nhi
ều hình th c ứ
s

h u, nhi
ều TPKT, trong đó KTNNữ
gi vai trò ch đ o, KTNN và kinh t
ế t p th ngày ữ ủ ạ ậ ể
càng tr thành n
ền t ng v ng chắc c a nền KTQD. ở ả ữ ủ
Khuy
ến khích làm giàu h p pháp đi ợ
đôi v i xóa đói,

gi m nghèo; t ng b c làm cho m i thành viên xã
ả ừ ướ ọ
h i đ
ều có cu c sống ấm no, h nh phúc, th c hi n ộ ộ ạ ự ệ
ti
ến b và công bằng xã h i ngay trong t ng b c và ộ ộ ừ ướ
t ng chính sách phát tri n; t
ăng tr ng kinh tế ừ ể ưở
đi
đôi v i phát tri n v
ăn hóa, y tế, giáo d c, b o v môi ớ ể ụ ả ệ
tr ng..., gi i quy
ết tốt các vấn ườ ả
đ
ề xã
h i vì

m c

tiêu
phát tri n

con ng i. Th c hi n ch
ế đ phân phối ườ ự ệ ộ
ch y
ếu theo kết qu lao đ ng, hi u qu kinh tế, ủ ả ộ ệ ả
đ
ồng
th i theo m c đóng góp v
ốn cùng các nguồn l cờ ứ ự
khác và thông qua phúc l i xã h i. Phát huy quy
ền ợ ộ
làm ch xã h i c a nh
ân dân, b o đ m vai trò qu n ủ ộ ủ ả ả ả
lý, đi
ều tiết nền kinh tế c a Nhà n c pháp quyền ủ ướ
XHCN d i s lãnh đ o c a
ướ ự ạ ủ
Ð ng.

b)Hoàn thi n th ch
ế về sệ ể ở
h u

-Kh ng đ nh s t
ồn t i khách quan, lâu dài,ẳ ị ự ạ
phát tri n đa d ng
ể ạ
các hình th c s h u; x
ây d ngứ ở ữ ự
và hoàn thi n lu t pháp v
ề ệ ậ
s

h u đ
ối v i các lo iữ ớ ạ
tài s n m i, nh trí tu , c phi
ếu, trái phiếu, tàiả ớ ư ệ ổ
nguyên n c, khoáng
ướ
s n....


ất đai thu c ộ
s

h u c a toàn d
ân mà đ i di nữ ủ ạ ệ
là nhà n c.
ướ
-Tách b ch vai trò

c a

Nhà n c v i t
ướ ớ ư
cách
là b máy công quy
ền qu n ộ ả
lý toàn b n
ền kinh tếộ
xã h i v i vai trò ch s h u tài s n,
ộ ớ ủ ở ữ ả
v
ốn c aủ
häc sinh hiÓu thÕ
nµo lµ kinh tÕ thÞ
trêng ®Þnh híng
x· héi chñ nghÜa.
HS: L¾ng nghe
GV: §Ó lµm ®îc
®iÒu nµy nhµ níc
ph¶i cã nh÷ng thÓ
chÕ , chñ tr¬ng vµ
gi¶i ph¸p ®Ó ph¸t
triÓn nÒn kinh tÕ
thÞ
trëng ®Þnh híng
x· héi chñ nghÜa.
GV: §Æt c©u hái
cho häc sinh
Em hÉy nªu nh÷ng
chñ tr¬ng vµ gi¶i
ph¸p ®Ó hoµn thiÖn
nÒn kinh tÕ thÞ
trêng ®Þnh híng
x· héi chñ nghÜa?

62
nhà n c.
ướ
HS: tr¶ lêi
GV: Hoµn thiÖn thÓ
- Hoàn thi n th ch
ế, ệ ể
quy đ nh rõ, c th v
ềị ụ ể
quy
ền c a ch ủ ủ
s

h u và nh ng ng i liên quan
ữ ữ ườ
đ
ối v i các lo i tài s n (trí tu , tài s n v t chất, tàiớ ạ ả ệ ả ậ
s n c phi
ếu, tài ả ổ
s n

n ).

chÕ vÒ së h÷u lµ g×?
- Khuy
ến khích, hỗ tr phát tri n s h u t p ợ ể ở ữ ậ
th , h p tác xã.
ể ợ
- Khuy
ến khích liên kết gi a s h u nhà n c, sữ ở ữ ướ ở
h u t p th và s h u t nh
ân.ữ ậ ể ở ữ ư
HS: Tr¶ lêi
- S m

ban hành các quy đ nh pháp

lý v
ề quyền
s

h u

c a

doanh nghi p, t ch c,
ệ ổ ứ
cá nh
ân n cướ
ngoài t i

Vi t

Nam.
c) Hoàn thi n th ch
ế về phân phốiệ ể
- Hoàn thi n lu t pháp, c ch
ế, chính sách vềệ ậ ơ
ph
ân b nguồn l c đ m b o tăng tr ng kinh tếổ ự ả ả ưở
g
ắn v i tiến b và công bằng xã h i.ớ ộ ộ
- Chính sách ph
ân phối, phân phối
l i

ph i đ m
ả ả
b o hài hòa

l i

ích c a Nhà n c, ng i lao đ ng
ủ ướ ườ ộ
và doanh nghi p.

d) Ti
ếp t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u quụ ổ ớ ể ệ ả
ho t đ ng c a các ch th trong n
ền kinh tếạ ộ ủ ủ ể
- Ti
ếp t c đ y m nh đ i m i, sắp xếp l i, phátụ ẩ ạ ổ ớ ạ
tri n và n
âng cao hi u qu kinh doanh c a cácể ệ ả ủ
doanh nghi p nhà n c đ góp ph
ần gi v ng vàệ ướ ể ữ ữ
phát huy vai trò ch đ o c a kinh t
ế nhà n củ ạ ủ ướ
trong n
ền KTTT đ nh h ng XHCN.ị ướ
- Ti
ếp t c đ i m i, phát ụ ổ ớ
tri n

h p

tác xã, t h p
ổ ợ
trên c s t nguy n, bình đ ng, cùng
ơ ở ự ệ ẳ
có l i.

GV: Hoµn thiÖn vÒ
thÓ chÕ ph©n phèi
lµ g×?
- Khuy
ến khích phát tri n các doanh nghi p tể ệ ư
nh
ân trong và ngoài n c trên các lĩnh v c mà nhàướ ự
n c không c
ấm trên nguyên tắc c nh tranh bìnhướ ạ
đ ng.

HS: Tr¶ lêi
- T
ăng
c ng
ườ
đ
ầu
t
ư
và đ i

m i

c
ơ
ch
ế
qu n

lý c a nhà n c đ
ủ ướ ể
các đ n v s nghi p công l p
ơ ị ự ệ ậ
phát tri n, ho t đ ng có hi u qu .
ể ạ ộ ệ ả
Th c

hi n

ch
ế

63
đ t ch , t ch u trách nhi m c a các đ n v s
ộ ự ủ ự ị ệ ủ ơ ị ự
nghi p v
ề t ch c b máy, nhân s , tài chính trongệ ổ ứ ộ ự
vi c th c hi n ch c n
ăng đ c giao.ệ ự ệ ứ ượ
e) Hoàn thi n

th

ch
ế đ m b o đồng b các yếu tốả ả ộ
th tr ng và phát tri n đ
ồng b các lo i hình thị ườ ể ộ ạ ị
tr ng
ườ
- Ti
ếp t c hoàn thi n th chế về giá, về c nhụ ệ ể ạ
tranh và ki m soát đ c quy
ền trong kinh doanh,ể ộ
nhà n c t
ăng c ng vai trò qu n lý vĩ mô trongướ ườ ả
vi c bình n giá, giám sát và đi
ều tiết th tr ng vàệ ổ ị ườ
xúc ti
ến th ng m i đầu t .ươ ạ ư
- Đa d ng hóa các lo i th tr ng hàng hóa, d ch
ạ ạ ị ườ ị
v theo h ng v
ăn minh, hi n đ i, chú tr ng phátụ ướ ệ ạ ọ
tri n lo i hình d ch v . Th c hi n t do hóa
ể ạ ị ụ ự ệ ự
th ng m i và đ
ầu t phù h p v i cam kết quốc tế.ươ ạ ư ợ ớ
T
ăng c ng ki m tra chất l ng hàng hóa và d chườ ể ượ ị
v , nh
ất là hàng hóa, d ch v liên quan tr c tiếpụ ị ụ ự
đ
ến s c kh e c a ng i dân.ứ ỏ ủ ườ
GV: Chóng ta cÇn
- Phát huy t
ốt vai trò điều hành th tr ng tiền tị ườ ệ
c a Ng
ân hàng nhà n c, thúc đ y tăng tr ngủ ướ ẩ ưở
kinh t
ế và ki m soát l m phát.ể ạ
ph¶i ph¸t triÓn
®ång
bé c¸c lo¹i thÞ trêng
díi sù qu¶n lý cña
nhµ níc.
- Ti
ếp t c hoàn thi n ụ ệ
h

th
ống pháp lu t, c chếậ ơ
chính sách đ các quy
ền về đất đai và bất đ ng s nể ộ ả
đ c v n đ ng theo c ch
ế th tr ng, tr thànhượ ậ ộ ơ ị ườ ở
ngu
ồn vốn trong s n xuất kinhả
doanh.
HS: L¾ng nghe
-Ti
ếp t c hoàn thi n lu t pháp, ụ ệ ậ
chính sách v

ti
ền l ng, tiền công..ươ
-X
ây d ng đồng b lu t pháp, c chế chính sáchự ộ ậ ơ
qu n

lý và h
ỗ tr phát tri n các t ch c nghiên ợ ể ổ ứ
c u,

ng d ng, chuy n giao khoa h c công ngh , n
ângứ ụ ể ọ ệ
cao n
ăng
l c

công ngh c a doanh
ệ ủ
nghi p.

- Tu
ân th nguyên tắc bù đắp đ chi phí đ táiủ ủ ể
t o và m r ng quy mô cung ng d ch v công v i
ạ ở ộ ứ ị ụ ớ
ch
ất l ng ngày càng cao.ượ
f)Hoàn thi n th
ệ ể
ch
ế
n
âng cao vai trò
lãnh đ o

64
GV: §Ó ph¸t triÓn
c a Đ ng, hi u l c, hi u qu qu n
ủ ả ệ ự ệ ả ả
lý nhà n c v
ềướ
kinh t
ế, tăng c ng s tham gia ườ ự
c a

các t ch c chính
ổ ứ
tr xã h i, các t ch c xã h i, ngh
ề nghi p c a nhânị ộ ổ ứ ộ ệ ủ
d
ân vào quá trình phát tri n kinh tế xã h i.ể ộ
2.2.Đ y m nh công nghi p hóa – hi n đ i hóa
ẩ ạ ệ ệ ạ
g
ắn
v i kinh t
ế triớ
th c

*Kinh t
ế tri th c ứ
là gì?
Kinh t
ế tri th c là nền kinh tế s d ng tri th c là ứ ử ụ ứ
đ ng l c ch y
ếu nhất c a s tăng tr ng, t o ra ộ ự ủ ủ ự ưở ạ
c a c i, vi c làm trong t
ất c các ngành kinh tế.ủ ả ệ ả
*Công nghi p hóa – hi n
ệ ệ
đ i

hóa là gì ?
Công nghi p hoá, hi n đ i hóa (CNH, HĐH) là quá
ệ ệ ạ
trình chuy n đ i c
ăn b n, toàn di n các ho t đ ng ể ổ ả ệ ạ ộ
s n xu
ất kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh tế xã ả ị ụ ả
h i, s d ng lao đ ng th công là chính sang s
ộ ử ụ ộ ủ ử
d ng m t cách ph bi
ến s c lao đ ng v i công ngh ,ụ ộ ổ ứ ộ ớ ệ
ph ng ti n, ph ng pháp tiên ti
ến, hi n đ i, d a ươ ệ ươ ệ ạ ự
trên s ti
ến b c a công ngh và tiến b khoa h c ự ộ ủ ệ ộ ọ
công ngh , t o ra n
ăng suất lao đ ng xã h i cao.ệ ạ ộ ộ
Tranh th c h i thu n l i do b
ối c nh quốc tế t o ủ ơ ộ ậ ợ ả ạ
ra và ti
ềm năng, l i thế c a n c ta đ rút ngắn ợ ủ ướ ể
quá
trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ
ất n c theo ệ ệ ạ ướ
đ nh h ng
ị ướ
xã h i ch nghĩa g
ắn v i phát tri n kinhộ ủ ớ ể
t
ế
tri th c, coi kinh t
ế tri th c là yếu tố quan tr ng ứ ứ ọ
c a n
ền kinh tế và ủ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ệ ệ ạ
Phát tri n m nh các ngành và s n ph m kinh t
ế có ể ạ ả ẩ
giá tr gia t
ăng cao d a nhiều vào tri th c; kết h p ị ự ứ ợ
vi c s d ng ngu
ồn vốn tri th c c a con ng i Vi t ệ ử ụ ứ ủ ườ ệ
Nam v i

tri th c m i nh
ất c a nhânứ ớ ủ
lo i.

- Công nghi p hóa, hi n đ i hóa nhanh, nông
ệ ệ ạ
nghi p

ph i

g
ắn
k
ết v i phát tri n ng d ng tríớ ể ứ ụ
sáng t o m i,
ạ ớ
c

th là: ph i chuy n giao tri th c
ể ả ể ứ
v
ề công ngh sinh h c, tri th c về giống cây, conệ ọ ứ
ch
ất l ng và năng suất cao, về canh ượ
tác và ch
ăn
nuôi hi n đ i cho nông d
ân. Đồng ệ ạ
th i ph i cung
ờ ả
c
ấp tri th c về t ch c s n xuất ứ ổ ứ ả
g
ắn
v i

th

nÒn kinh tÕ thÞ
trêng ®¹t hiÖu qu¶
chóng ta cÇn n©ng
cao vai trß l·nh ®¹o
cña §¶ng vµ hiÖu
lùc qu¶n lý cña nhµ
níc.
HS: L¾ng nghe
§Èy m¹nh c«ng
nghiÖp hãa hiÖn
®¹i
hãa g¾n víi ph¸t
triÓn kinh tÕ tri
thøc
GV: Kinh tÕ tri thøc
lµ g×?
HS: Tr¶ lêi
GV: Theo em hiÓu
thÕ nµo lµ c«ng
nghiÖp hãa hiÖn

65
®¹o

66
hãa ? tr ng và v
ề xây d ng nông thôn m i và đ y m nhườ ự ớ ẩ ạ
ng d ng công ngh thông tin - truy
ền thông trongứ ụ ệ
m i ho t đ ng hi n đ i hóa nông nghi p.
ọ ạ ộ ệ ạ ệ
-Trong công nghi p và

x
ây d ng ự
thì công nghi p

hóa, hi n đ i hóa sẽ
ệ ạ
g
ắn
k
ết
thu n l i
ậ ợ
h n v i phát
ơ ớ
tri n kinh t
ế tri th c vì công nghi p trong kinh ể ứ ệ
t
ế
th tr ng
ị ườ
là r
ất hi n đ i d a vào các công nghệ ạ ự ệ
cao. Tr c h
ết công vi c thiết kế c a công nghi pướ ệ ủ ệ
và x
ây d ng m i cấp ph i chuy n nhanh t thiếtự ở ọ ả ể ừ
k
ế
th

công sang thi
ết kế dùng
máy tính sẽ r
ất chính
xác và nhanh chóng, tranh th khai thác các ph
ầnủ
m
ềm thiết kế và th vi n các thiết kế ư ệ
s
ẵn có.
Ngành
ch
ế t o cũng ph i chuy n nhanh sang ạ ả ể
s

d ng máy

đi n toán t đ ng hóa hoàn toàn ho c robot, ho c
ệ ự ộ ặ ặ
các d
ây chuyền máy t đ ng hóa ự ộ
toàn ph
ần.
G
ần đây, t i Thành phố Hồ Chí Minh chúng ta đã có ạ
nh ng công trình công ngh cao nh khu Công ngh
ữ ệ ư ệ
cao Qu n 9, Công viên ph
ần mềm Quan Trung...ở ậ
-D ch v
ị ụ
là m t lĩnh v c r
ất ộ ự
l n

c a kinh t
ế triủ
th c, Các ngành d ch v quan tr ng nh th ng
ứ ị ụ ọ ư ươ
m i, tài

chính, ng
ân hàng, du
l ch,

y t
ế, giáo d c,ụ
pháp lu t... b
ắt bu c ph i nhanh ậ ộ ả
chóng chuy n sang

ng d ng
ứ ụ
công ngh thông tin, vi
ễn thông toànệ
c
ầu... Th i gian qua m t số ngành d ch v n c taờ ộ ị ụ ướ
đã có ti
ến b đáng k trong hi n đ i hóa, nh ngộ ể ệ ạ ư
nhìn chung ch a khai thác h
ết ư
ti
ềm
n
ăng.
2.3. Phát tri n kinh t
ế gắn v i th c hi n tiến bể ớ ự ệ ộ
và công b
ằng xã h iộ
Đ
ây là đ c tr ng ặ ư
c
ơ
b n c a đ nh h ng
ả ủ ị ướ
xã h i ch
ộ ủ
nghĩa trong kinh t
ế th tr ng n c ta, th hi n ị ườ ở ướ ể ệ
tính u vi c c a ch
ế đ xã h i ta. Phát tri n ư ệ ủ ộ ộ ể
xã h i

trên nguyên t
ắc tiến b và công bằng ộ
đòi h i

ph i có

m t n
ền kinh tế tăng tr ng nhanh, hi u qu cao. ộ ưở ệ ả

ch có m t n
ền kinh tế nh thế ỉ ộ ư
m i

có kh n
ăng huy ả
đ ng các ngu
ồn l c ộ ự
cho vi c th c hi n ti
ến b và ệ ự ệ ộ
công b
ằng

HS: Tr¶ lêi
GV: T¹i sao chóng
ta ph¶i ph¸t triÓn
c«ng nghiÖp hãa
hiÖn ®¹i hãa g¾n
víi ph¸t triÓn kinh
tÕ tri thøc
HS: Tr¶ lêi
GV: T¹i sao ta ph¶i
ph¸t triÓn kinh tÕ
g¾n víi tiÕn bé vµ
c«ng b»ng x· héi .

67
HS: tr¶ lêi
h i.

K
ết h p các m c tiêu kinh tế v i các ợ ụ ớ
m c

tiêu xã h i

trong ph m vi c n c, t ng lĩnh v c, đ a ph ng;
ạ ả ướ ở ừ ự ị ươ
th c hi n ti
ến b và công bằng ự ệ ộ
xã h i ngay trong

t ng b c và t ng chính sách phát tri n, th c hi n
ừ ướ ừ ể ự ệ
t
ốt
các chính sách xã h i trên c
ộ ơ
s

phát tri n kinh t
ế,ể
g
ắn quyền l i và nghĩa v , cống hiến và h ng th , ợ ụ ưở ụ
t o đ ng l c m nh mẽ và
ạ ộ ự ạ
b
ền
v ng h n cho phát
ữ ơ
tri n kinh t
ế - xã h i. T p trung gi i quyết nh ng vấnể ộ ậ ả ữ
đ
ề xã
h i

b c

xúc.
GV: NhÊn m¹nh
viÖc ph¸t triÓn
kinh tÕ ph¶i tu©n
theo ph¸p luËt.
HS: L¾ng nghe
- Khuy
ến khích m i ng i ọ ườ
làm giàu theo lu t

pháp, th c hi n
ự ệ
có hi u qu các
ệ ả
chính sách xoá đói
gi m nghèo,

v n lên
ươ
no
ấm. T o điều ki n và cạ ệ ơ
h i đ m i công d
ân nắm bắt đ c c h i ộ ể ọ ượ ơ ộ
làm
ăn,
n
âng cao thu nh p và đ i sống, đ c h ng thànhậ ờ ượ ưở
qu chung c a s phát tri n, gi m kho n
ả ủ ự ể ả ả
cách giàu
nghèo. T
ăng c ng ườ
s

h

tr c a nhà n c,
ợ ủ ướ
c a

c ng đ
ồng xã h i cho ng i nghèo, ộ ộ ườ
giúp ng i
ườ
nghèo gi m

b t khó kh
ăn, v n ớ ươ
lên thoát nghèo.
Ch ng h n nh nhà n c ta phát đ ng ch ng
ẳ ạ ư ướ ộ ươ
trình vì ng i nghèo, ng
ân hàng chính ườ
sách xã h i

cho vay đ t ch c kinh doanh buôn bán nh ,
ể ổ ứ ỏ
ch ng trình ngôi nhà m c c a Đài truy
ền hìnhươ ơ ướ ủ
thành ph
ố...
- X
ây d ng, ự
h

th
ống b o hi m xã h i, m r ngả ể ộ ở ộ
các hình th c b o hi m b
ắt bu c và b o hi m ứ ả ể ộ ả ể
t

nguy n.

Đi
ều
ch nh l ng h u
ỉ ươ ư
và tr c
ấp ợ
BHXH,
t ng b c c i thi n đ i s
ống ừ ướ ả ệ ờ
c a

ng i v
ềườ
h u.
ư
- Chú tr ng các chính

sách u
ư
đãi xã h i. V n
ộ ậ
đ ng toàn d
ân ộ
tham gia các ho t đ ng đ
ền n đápạ ộ ơ
nghĩa, u
ống n c nh nguồn đối v i các lão thànhướ ớ ớ
cách m ng, nh ng ng i có công v i n c, ng i
ạ ữ ườ ớ ướ ườ
h ng chính sách xã h i.
ưở ộ
Ch
ăm
sóc đ i s
ống v tờ ậ
ch
ất và tinh
th
ần
c a ng i già, nh
ất ủ ườ
là nh ng

ng i già cô đ n, không n i n ng t a. Giúp đ
ườ ơ ơ ươ ự ỡ
n n nh
ân chất đ c ạ ộ
da cam, ng i tàn t t, tr m
ồườ ậ ẻ
côi, lang thang.

68
GV: KÕt luËn.
-Hoàn ch nh

h th
ống chính ệ
sách b o đ m cung
ả ả
ng d ch v công c ng thi
ết yếu, bình đ ng cho m iứ ị ụ ộ ẳ ọ
ng i d
ân về giáo d c và đào t o, t o vi c làm,ườ ụ ạ ạ ệ
ch
ăm sóc s c kho , văn hoá - thông tin, th d c thứ ẻ ể ụ ể
thao...
-X
ây d ng h thống an ự ệ
sinh xã h i đa d ng;
ộ ạ
phát tri n m nh h th
ống b o hi m xã h i, ể ạ ệ ả ể ộ
b o

hi m y t
ế, tiến t i b o hi m y tế toàn dân. Đa d ngể ớ ả ể ạ
hoá các lo i

hình c u

tr xã h i, t o vi c làm, đ y
ợ ộ ạ ệ ẩ
m nh xu
ất kh u ạ ẩ
lao đ ng, h ng t i xu
ất kh u laoộ ướ ớ ẩ
đ ng trình đ cao... Ti
ếp t c đ i m i chính sáchộ ộ ụ ổ ớ
ti
ền l ng, chính ươ
sách ph
ân phối thu
nh p.

-X
ây d ng chiến ự
l c
ượ
qu
ốc gia về nâng cao s cứ
kho ,

t
ầm vóc con
ng i Vi t Nam, t
ăng tu i th vàườ ệ ổ ọ
c i thi n ch
ất l ng giốngả ệ ượ
nòi.
-Làm t
ốt công tác chăm
sóc s c kh e sinh s n.
ứ ỏ ả
Thúc đ y phong trào toàn xã h i ch
ăm sóc, giáo d c,ẩ ộ ụ
b o v tr
ả ệ ẻ
em, t o đi
ều ki n ạ ệ
cho tr em đ c s
ốngẻ ượ
trong môi tr ng
ườ
an toàn, lành m nh, phát tri n
ạ ể
hài hòa v
ề th chất, trí tu và đ o đ c; gi m nhanhể ệ ạ ứ ả
t

l

tr

em suy dinh d ng. Phòng ch
ống ưỡ
HIV/AIDS
b
ằng các bi n pháp m nh mẽ, kiên trì ệ ạ
và có hi u

qu .

-Giám sát ch t chẽ vi c th c hi n, phòng ng a,
ặ ệ ự ệ ừ
ng
ăn ch n, ặ
x a

lý tri t đ nh ng đi m g
ây ô ệ ể ữ ể
nhi m

môi tr ng,
ườ
coi tr ng công tác b o v môi tr ng,
ọ ả ệ ườ
có k
ế ho ch phòng tránh, khắc ph c h u qu thiênạ ụ ậ ả
tai.
Th¶o luËn
Câu 1: Ph
ân tích nh ng quan đi m c b n c a Đ ng taữ ể ơ ả ủ ả
v
ề phát tri n kinh tế ?ể
Câu 2: T i sao ph i công nghi p hoá- hi n đ i hoá ?
ạ ả ệ ệ ạ
Công nghi p hoá – hi n đ i hoá g
ắn v i kinh tế tri ệ ệ ạ ớ
th c là ph i làm nh th
ế nào?ứ ả ư
§Ó ®a ®Êt níc
ph¸t triÓn ngµy
cµng cao vµ cã vÞ
thÕ trªn trêng
quèc tÕ. §¶ng vµ
nhµ níc ta ph¶i cã
chñ tr¬ng chÝnh
s¸ch ph¸t triÓn hîp
lý. ph¸t huy néi lùc
vµ tËn dông nh÷ng
thuËn lîi cña nÒn
kinh tÕ thÕ giíi.
GV: Chia nhãm
th¶o luËn
HS: Tr¶ lêi

69
6
So¹n bµi 5
BÀI 5GIAI C
ẤP
C
ÔNG NHÂN VÀ
C
ÔNG
ĐOÀN VI T NAM

1.Giai c
ấp công nhân Vi tệ
Nam
1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a giai
ể ủ
c
ấp công nhân Vi tệ
Nam
Giai c
ấp công nhân là
m t

t p đoàn xã h i
ậ ộ
n

đ nh,

hình thành và phát tri n cùng v i
ể ớ
quá trình phát
tri n c a n
ền công nghi p hi n đ i, v i nh p đ phát ể ủ ệ ệ ạ ớ ị ộ
tri n c a l c l ng s n xu
ất ể ủ ự ượ ả
có tính ch
ất xã h i hoá ộ
ngày càng cao; là l c l ng
ự ượ
lao đ ng c
ộ ơ
b n

tiên ti
ến
trong các quy trình công ngh , d ch v công nghi p,
ệ ị ụ ệ
tr c ti
ếp ho c gián tiếp tham gia vào quá trình s n ự ặ ả
xu
ất, tái s n xuất ra c a c i v t chất ả ủ ả ậ
và c i t o các
ả ạ
quan h

xã h i; đ i bi u cho l c l ng s n xu
ất và ộ ạ ể ự ượ ả
ph ng th c s n xu
ất tiên tiến trong th i đ i hi nươ ứ ả ờ ạ ệ

đ i.

các n c t b n ch nghĩa, giai c
ấp công nhân là Ở ướ ư ả ủ
nh ng ng i không có t li u s n xu
ất, làm thuê ữ ườ ư ệ ả
cho giai c
ấp t s n và b bóc l t giá tr th ng d . ư ả ị ộ ị ặ ư Ở
các n c xã h i ch nghĩa, giai
ướ ộ ủ
c
ấp
công nh
ân cùng
nh
ân dân
lao đ ng

làm ch nh ng t li u s n xu
ất ủ ữ ư ệ ả
ch y
ếu, là giai cấp lãnh đ o ủ ạ
xã h i trong quá trình

x
ây d ng ch nghĩa ự ủ
xã h i và

b o

v T qu
ốc xã h i ệ ổ ộ
ch nghĩa. Công nh
ân Vi t Nam là m t b ph n c a ủ ệ ộ ộ ậ ủ
giai c
ấp công nhân thế gi i, do đó ớ
h

cũng mang
nh ng đ c đi m c a giai c
ấp công nhân thế gi i. ữ ặ ể ủ ớ
Tuy nhiên h hình thành và phát tri n v i đi
ều ki n,ọ ể ớ ệ
l ch s , v
ăn hoá, truyền thống riêng c a ị ử ủ
d
ân
t c Vi t
ộ ệ

Nam.
V i chính sách khai thác thu c
ớ ộ
đ a

c a th c
ủ ự
d
ân
Pháp, giai c
ấp công nhân
Vi t

Nam ra đ i

t đ
ầu thế ừ
k XX, tr c s ra đ i c a giai c
ấp t s n Vi t Nam ỷ ướ ự ờ ủ ư ả ệ
và là giai c
ấp tr c tiếp ự
đ
ối
kháng v i t b n th c d
ân ớ ư ả ự
Pháp. Sinh ra và l n lên m t n c thu c đ a n a
ớ ở ộ ướ ộ ị ử
phong ki
ến, d i s thống tr c a đế quốc Pháp, m t ướ ự ị ủ ộ
th ch nghĩa t b n th c l i không quan
ứ ủ ư ả ự ợ
t
âm
m
ấy
đ
ến phát tri n công nghi p n c thu c đ a, nên ể ệ ở ướ ộ ị
giai c
ấp công nhân Vi t Nam phát tri n ch m. M c ệ ể ậ ặ
dù s
ố l ng ít, trình đ nghề nghi p thấp, còn mang ượ ộ ệ
tiÕt
GV: Giíi thiÖu s¬
lîc vÒ giai cÊp
c«ng nh©n vµ c«ng
®oµn ViÖt nam.
HS: L¾ng nghe
GV: Qu¸ tr×nh h×nh
thµnh vµ ph¸t cña
giai cÊp c«ng nh©n
ViÖt Nam.
HS: Tr¶ lêi
GV: NhÊn m¹nh vÒ
viÖc . Giai cÊp c«ng
nh©n tríc khi cha
cã §¶ng l·nh ®¹o
vµ sau khi cã §¶ng
l·nh ®¹o.

70
nhi
ều tàn
d
ư
c a t
âm líủ

t p quán nông d
ân, song giai cấp công nhân Vi t Namậ ệ

71
HS: L¾ng nghe
đã nhanh chóng v n lên đ m đ ng vai trò lãnh
ươ ả ươ
đ o cách

m ng

n c ta. L ch s
ở ướ ị ử
Vi t

Nam đã
ch ng minh r
ằng, giai cấp công nhân Vi t Nam ra đ iứ ệ ờ
ch a đ c bao l
âu ngay ư ượ
c

khi nó ch a
ư
có Đ ng mà

đã t ch c m t cách t phát nhi
ều cu c đấu tranh ổ ứ ộ ự ộ
ch
ống
b n

t b n th c d
ân và đ c nhân dân ng ư ả ự ượ ủ
h . Cu c bãi công c a 600 th nhu m Ch L n n
ămộ ộ ủ ợ ộ ở ợ ớ
1922 mà Nguy
ễn Ái Quốc coi đó
m i

ch là “

do b n

n
ăng t vự ệ
” c a nh ng ng i công nh
ân “ủ ữ ườ
không đ c
ượ
giáo d c

và t ch c
ổ ứ
” nh ng đã là
ư
d
ấu
hi u c a th i
ệ ủ ờ
đ i. N
ăm 1927, có gần ch c cu c bãi công v i hàng ạ ụ ộ ớ
tr
ăm ng i tham gia. Năm 1928 - 1929 có nhiều cu c ườ ộ
bãi công khác v i hàng nghìn ng i tham gia, trong
ớ ườ
đó tiêu bi u nh
ất là cu c đấu tranh c a công nhân xi ể ộ ủ
m
ăng H i phòng, s i Nam Đ nh, xe l a Tr ng Thi ả ợ ị ử ườ
(Vinh), Phú Ri
ềng (Bình Ph c)... Các cu c đấu tranh ướ ộ
không ch gi i h n trong công nh
ân mà còn tác đ ng ỉ ớ ạ ộ
s
âu sắc
đ
ến
các t
ầng l p khác, đ c bi t là giai cấp ớ ặ ệ
nông d
ân, trí th c, h c sinh, sinh viên làm cho b n ứ ọ ọ
th
ống tr th c dân ho ngị ự ả
s .

Đ ng C ng s n Vi t
ả ộ ả ệ
Nam ra đ i

là s n ph m c a s
ả ẩ ủ ự
k
ết h p gi a ch nghĩa Mác - Lênin, v i phong trào ợ ữ ủ ớ
công nh
ân và phong trào yêu n c n c ta vào ướ ở ướ
đ
ầu
n
ăm 1930 c a thế k XX. Đ ng đã đem yếu tố ủ ỷ ả
t

giác
vào phong trào công nh
ân làm cho phong trào cách
m ng n c ta có m t b c phát tri n nh y v t v
ề ạ ướ ộ ướ ể ả ọ
ch
ất. D i ướ
s

lãnh đ o c a Đ ng C ng s n, giai c
ấp ạ ủ ả ộ ả
công nh
ân Vi t Nam đã làm nhi m v xoá b s ệ ệ ụ ỏ ự
áp
b c, bóc l t c a th c d
ân Pháp, ứ ộ ủ ự
xoá b ch
ế đ ng i ỏ ộ ườ
bóc l t ng i, gi i phóng giai c
ấp công nhân, nhân ộ ườ ả
d
ân lao đ ng kh i ộ ỏ
s

áp b c, bóc l t, nghèo nàn l c
ứ ộ ạ
h u, x
ây d ng xã h i văn minh - ch nghĩa xã h i và ậ ự ộ ủ ộ
ch nghĩa c ng
ủ ộ
s n.

Trong công cu c x
ây d ng đất n c quá đ lên ch ộ ự ướ ộ ủ
nghĩa xã h i hi n nay, giai
ộ ệ
c
ấp
công nh
ân Vieät Nam
laø m t l c l ng xa h i
ộ ự ượ ộ
to l n, đang phát tri n, bao
ớ ể
g
ồm nh ng ng i lao đ ng chân tay và trí óc, làm ữ ườ ộ
công h ng l ng trong các lo i hình s n xu
ất kinh ưở ươ ạ ả
doanh và d ch

v

công nghi p, ho c s n xu
ất kinh ệ ặ ả
doanh và d ch v có tính ch
ất công nghi p. H hình ị ụ ệ ọ
thành m t

giai c
ấp công nhân thống nhất đ i di n ạ ệ
cho ph ng th c s n xu
ất tiên tiến, thông qua Đ ng ươ ứ ả ả
GV: Sù ph¸t triÓn
cña giai cÊp c«ng
nh©n nh thÕ
nµo?
HS: tr¶ lêi
GV: THÕ nµo lµ ®Êu
tranh tù gi¸c vµ tù
ph¸t. Cho vÝ dô
minh häa
HS: Tr¶ lêi

72
C ng s n Vi t Nam đ c vũ trang b
ằng ch nghĩa ộ ả ệ ượ ủ
Mác - Lênin và T
ư
t ng H
ồ Chí Minh đang lãnh đ o công cu c đ i m iưở ạ ộ ổ ớ

73
GV: Giai cÊp c«ng
và phát tri n đ
ất n c.ể ướ
Ngày nay, giai c
ấp công nhân n c ta đang tiếp t c ướ ụ
phát tri n nhanh v
ề ể
s

l ng và s
ố l ng, đa đ ng vềượ ượ ạ
c c
ấu theo ngành nghề và thành phần kinh tế. Theo ơ
s

li u c a T ng c c Th
ống ệ ủ ổ ụ
kê, xác đ nh

s

l ng
ượ
công nh
ân n c ta hi n nay ở ướ ệ
có kho ng 9,5 tri u
ả ệ

ng i.
ườ
D i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, giai
ướ ự ạ ủ ả ộ ả ệ
c
ấp công nhân cùng v i toàn th nhân dân hoàn ớ ể
thành s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, th c
ự ệ ệ ệ ạ ự
hi n quá đ lên ch nghĩa xã h i.
ệ ộ ủ ộ
1.2. Nh ng truy
ền thống tốt đ p c a giai cấp công ữ ẹ ủ
nhân Vi t Nam

Do đ c đi m hình thành c a mình, giai c
ấp công ặ ể ủ
nh
ân Vi t Nam có nh ng truyền thống tốt đ p quy ệ ữ ẹ
đ nh nh ng m t m nh c a mình;
ị ữ ặ ạ ủ
Đ
ồng
th i c
ắt ờ
nghĩa vì sao giai c
ấp công nhân n c ta tuy còn non ướ
tr

nh ng v
ẫn gi v trí lãnh đ o trong cách m ng ư ữ ị ạ ạ
d
ân t c ộ
d
ân
ch nh
ân ủ
d
ân
và ti
ếp t c gi vai trò lãnh ụ ữ
đ o trong giai đo n cách m ng xã h i ch nghĩa.
ạ ạ ạ ộ ủ
Nh ng truy
ền thống ch yếu đóữ ủ
là:
Giai c
ấp công nhân Vi t Nam sinh tr ng trong ệ ưở
lòng m t

d
ân t c có truyền thống đấu tranh chống ộ
ngo i x
âm. Cũng nh nông dân, giai cấp công nhân có ạ ư
hai m
ối
thù s
âu sắc đối v i đế quốc, th c dân: ớ ự
m
ối
thù
d
ân t c do b áp ộ ị
b c và

m
ối
thù giai c
ấp do b bóc l t ị ộ
n ng n
ề. Vì v y, giai cấp công nhân có tinh thần cách ặ ậ
m ng tri t đ . N
ỗi nh c mất n c c ng v i nỗi kh ạ ệ ể ụ ướ ộ ớ ổ
vì ách áp b c, bóc l t c a giai c
ấp t s n ứ ộ ủ ư ả
đ
ế
qu
ốc làm
cho giai c
ấp công nhân
có m
ối
quan h g
ắn bó v i l i ệ ớ ợ
ích c a d
ân t c, ý th c giai cấp ủ ộ ứ
và ý th c d
ân t c hoà ứ ộ
quy n vào nhau, lòng yêu n c quy n ch t v i yêu
ệ ướ ệ ặ ớ
ch nghĩa

xã h i.

Giai c
ấp công nhân, do nguồn gốc xuất thân c a nó đãủ
s
ẵn có mối liên h t nhiên, gắn bó v i giai cấp nông ệ ự ớ
d
ân, v i tầng l p trí th c và nhân dân lao đ ng. Đó làớ ớ ứ ộ
y
ếu tố thu n l i đ xây d ng khối liên minh công - ậ ợ ể ự
nông - trí th c. Đ
ồng th i là c s v ng chắc đ xây ứ ờ ơ ở ữ ể
d ng kh
ối đ i đoàn kết dân t c trong s nghi p xây ự ạ ộ ự ệ
d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu
ốc xã h i ch ự ủ ộ ả ệ ổ ộ ủ
nghĩa.
Giai c
ấp công nhân Vi t Nam là m t b ph n c aệ ộ ộ ậ ủ
nh©n lµ lùc l¬ng
quan träng trong sù
nghiÖp c«ng nghiÖp
hãa hiÖn ®¹i hãa
®Êt
níc.
GV: Nh÷ng truyÒn
thèng tèt ®Ñp cña
giai cÊp c«ng nh©n
ViÖt nam.
GV: Em h·y nªu
nh÷ng ®Æc ®iÓm cña
giai cÊp c«ng nh©n
ViÖt Nam?
HS: Tr¶ lêi
GV: Nh÷ng ®Æc
®iÓm cña giai cÊp
c«ng nh©n thÕ giíi?
HS: L¾ng nghe, tr¶
lêi

74
GV: Nh÷ng mÆt
giai c
ấp công nhân quốc tế, do v y, nó mang ậ
đ c

tr ng
ư
c
ơ
b n

c a giai c
ấp công nhân quốc tế và có s m nh ủ ứ ệ
l ch s c a giai c
ấp công nhân quốc tế. Giai cấp công ị ử ủ
nh
ân Vi t Nam có lãnh t sáng suốt, vĩ đ i v a là lãnhệ ụ ạ ừ
t c a giai c
ấp, v a là lãnh t c a dân t c - Hồ Chí ụ ủ ừ ụ ủ ộ
Minh giáo d c

và rèn luy n. Ng i là hi n th
ân và ệ ườ ệ
đ i

bi u t p trung đ c ý chí, tình c m, trí tu c a
ể ậ ượ ả ệ ủ
d
ân
t c. Ng i đã
ộ ườ
s m

ti
ếp thu ch nghĩa Mác - Lêninủ
vào th c ti
ễn cách m ng Vi t Nam, sáng l p Đ ng ự ạ ệ ậ ả
C ng s n Vi t Nam. Thông
ộ ả ệ
qua chính Đ ng c a mình,
ả ủ
giai c
ấp công nhân b c lên vũ đài chính tr giành ướ ị
quy
ền lãnh đ o ạ
s

nghi p cách m ng c a
ệ ạ ủ
d
ân
t c. Do

v y, giai c
ấp Vi t Nam luôn đ ng v ậ ệ ứ ở ị
trí tiên phong,
là l c l ng duy nh
ất lãnh đ o cách ự ượ ạ
m ng

Vi t Nam

trong giai đo n cách

m ng

d
ân t c dân ch nhân dân ộ ủ
và trong s

nghi p x
ây ệ
d ng

xã h i

m i.

Trong giai đo n hi n nay, khoa h c và công ngh
ạ ệ ọ ệ
đang phát tri n nh vũ bão, kinh t
ế tri th c có vai trò ể ư ứ
ngày càng n i b t trong quá trình phát tri n l c
ổ ậ ể ự
l ng s n xu
ất, giai cấp công nhân Vi t Nam tiếp t c ượ ả ệ ụ
đi đ
ầu trong đ i m i kỹ thu t, công ngh . Giai cấp ổ ớ ậ ệ
công nh
ân luôn luôn đi đầu trong s nghi p công ự ệ
nghi p hóa, hi n đ i hóa đ
ất n c, là c s xã h i ệ ệ ạ ướ ơ ở ộ
ch y
ếu nhất c a Đ ng và Nhà n c, là h t nhân ủ ủ ả ướ ạ
v ng ch
ắc trong khối liên minh công - nông - trí th c, ữ ứ
n
ền t ng c a khối đoàn kết toàn dân t c.ả ủ ộ
Tuy nhiên, s phát tri n c a giai c
ấp công nhân ch aự ể ủ ư
đáp ng yêu c
ầu về số l ng, c cấu, trình đ h c ứ ượ ơ ộ ọ
v
ấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghi p c a s ệ ủ ự
nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa và h i nh p
ệ ệ ệ ạ ộ ậ
kinh t
ế quốc tế. Thiếu nh ng lao đ ng có tay nghề, ữ ộ
cán b qu n lý gi i… M t b ph n công nh
ân ch m ộ ả ỏ ộ ộ ậ ậ
thích nghi v i c ch
ế th tr ng. Ý th c giác ng giai ớ ơ ị ườ ứ ộ
c
ấp và b n lĩnh chính tr c a công nhân không đồng ả ị ủ
đ
ều; s hi u biết về chính sách pháp lu t còn nhiều ự ể ậ
h n ch
ế.ạ
1.3. Quan đi m c a Đ ng v
ề phát tri n giai cấp ể ủ ả ể
công nhân
T i H i ngh l
ần th sáu Ban Chấp hành Trung ng ạ ộ ị ứ ươ
khóa X, Đ ng ta đã đ
ề ra quan đi m ch đ o, m c tiêu, ả ể ỉ ạ ụ
nhi m v và gi i pháp phát tri n giai c
ấp công nhânệ ụ ả ể
trong th i kỳ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ
ất n c.ờ ệ ệ ạ ướ
m¹nh vµ nh÷ng
mÆt
cßn h¹n chÕ cña
giai cÊp c«ng nh©n
ViÖt nam lµ g×?
HS: Tr¶ lêi
GV: Quan ®iÓm cña
§¶ng vµ ph¸t triÓn
giai cÊp c«ng nh©n
ViÖt nam.
HS: Tr¶ lêi

75
GV: Quan ®iÓm chØ 1.3.1. Quan di m ch đ o
ể ỉ ạ
®¹o cña §¶ng.
HS: L¾ng nghe
tr¶ lêi
- Kiên đ nh quan đi m giai c
ấp công nhân là giaiị ể
c
ấp lãnh đ o cách m ng Vi t Nam thông qua đ iạ ạ ệ ộ
ti
ền phong là Đ ng ả
C ng

s n; giai c
ấp đ i di n choả ạ ệ
ph ng th c s n xu
ất tiên tiến; giai cấp tiên phongươ ứ ả
trong s nghi p x
ây d ng ự ệ ự
ch

nghĩa xã h i,

l c

l ng đi đ
ầu trong ượ
s

nghi p công nghi p hoá,
ệ ệ
hi n đ i hoá đ
ất n c; l c l ng nòng cốt trongệ ạ ướ ự ượ
liên minh công - nông - trí th c d i s lãnh đ o
ứ ướ ự ạ
c a Đ ng. S
ủ ả ự
l n

m nh c a giai c
ấp công nhân ạ ủ

m t đi
ều ki n tiên quyết b o đ m ộ ệ ả ả
thành công c a

công cu c đ i m i, công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ộ ổ ớ ệ ệ ạ
đ
ất
n c.
ướ
- Chi
ến l c xây d ng giai cấp công nhân ượ ự
l n

m nh ph i
ạ ả
g
ắn
k
ết ch t chẽ v i chiến ặ ớ
l c
ượ
phát
tri n kinh t
ế - xã h i. X ể ộ ử
lý đúng đ
ắn mối quan hệ
gi a t
ăng tr ng kinh tế v i th c hi n tiến b vàữ ưở ớ ự ệ ộ
công b
ằng xã h i và chăm ộ
lo x
ây d ng giai cấp côngự
nh
ân; đ m b o hài hoà ả ả
l i

ích gi a công nh
ân,ữ
ng i
ườ
s

d ng

lao đ ng, Nhà n c và toàn xã h i;
ộ ướ ộ
không ng ng n
âng cao đ i ừ ờ
s
ống
v t ch
ất, tinh thầnậ
c a

công nh
ân, quan tâm gi i quyết k p th i nh ngả ị ờ ữ
v
ấn
đ
ề b c xúc, cấp bách c a giai cấp côngứ ủ
nh
ân.
- X
ây d ng giai ự
c
ấp
công nh
ân
l n

m nh ph i g
ắnạ ả
k
ết h u c v i xây d ng, phát huy s c m nh c aữ ơ ớ ự ứ ạ ủ
liên minh công - nông - trí th c d i
ứ ướ
s

lãnh đ o

c a Đ ng, c a kh
ối đ i đoàn kết toàn dânủ ả ủ ạ
t c

- đ ng l c ch y
ếu c a s phát tri n đất n c,ộ ự ủ ủ ự ể ướ
đ
ồng th i tăng c ng quan h đoàn kết, h p tácờ ườ ệ ợ
qu
ốc tế v i giai cấp công nhân trên toàn thế gi i.ớ ớ
- Đào t o, b
ồi d ng, nâng cao trình đ m i m tạ ưỡ ộ ọ ặ
cho công nh
ân, không ng ng ừ
trí th c hoá

giai c
ấp
công nh
ân
là m t nhi m
ộ ệ
v

chi
ến l c. Đ c bi tượ ặ ệ
quan t
âm
x
ây d ng ự
th
ế
h công nh
ân ệ
tr

có h c

v
ấn,
chuyên môn và kỹ n
ăng
ngh

nghi p

76
cao, ngang t
ầm
khu v c và qu
ốc tế, ự
có l p tr ng
ậ ườ
giai c
ấp và b n lĩnh chính tr v ng vàng, tr thànhả ị ữ ở
b ph n nòng c
ốt ộ ậ
c a

giai c
ấp công
nh
ân.
- X
ây d ng giai cấp công nhân ự
l n

m nh là trách

nhi m c a c h th
ống chính tr , c a toàn xã h iệ ủ ả ệ ị ủ ộ
và s n
ỗ ự
l c

vu n
ơ
lên c a b n th
ân mỗi ng i côngủ ả ườ
nh
ân, s tham gia đóng góp tích c c c a ng i sự ự ủ ườ ử
d ng lao đ ng;
ụ ộ
Trong đó, s lãnh đ o c a Đ ng và
ự ạ ủ ả
qu n

lý c a Nhà n c có vai
ủ ướ
trò quy
ết đ nh, Côngị
đoàn có vai trò quan tr ng tr c ti
ếp trong chăm ọ ự
lo
x
ây d ng giai cấp công nhân. Xây d ng giai cấpự ự
công nh
ân
l n

m nh ph i g
ắn liền v i xây d ngạ ả ớ ự
Đ ng trong s ch,
ả ạ
v ng

m nh v
ề chính tr , t t ngạ ị ư ưở
và t ch c, x
ây d ng t ch c công đoàn, Đoànổ ứ ự ổ ứ
Thanh niên C ng

s n H
ồ Chí Minh và các t ch cả ổ ứ
chính tr - xã h i khác trong giai c
ấp công nhânị ộ
v ng

m nh.

GV: Dïng ph¬ng
1.3.2. M c tiêu xây d ng giai c
ấp công nhânụ ự
ph¸p vÊn ®¸p M c ti
êu xây d ng giai cấp công nhân đến năm ụ ự
2020:
GV: Môc tiªu x©y
dùng giai cÊp c«ng
nh©n .
HS: Tr¶ lêi
X
ây d ng giai cấp công nhân l n m nh, ự ớ ạ
có giác ng

giai c
ấp và b n lĩnh chính tr v ng vàng; có ý th c ả ị ữ ứ
công d
ân, yêu n c, yêu ch nghĩa xã h i, tiêu bi u ướ ủ ộ ể
cho tinh hoa v
ăn hoá c a dân t c; ủ ộ
có tinh th
ần đoàn
k
ết dân t c, đoàn kết, h p tác quốc tế; th c hi n ộ ợ ự ệ
s

m nh l ch s c a giai c
ấp lãnh đ o cách m ng thông ệ ị ử ủ ạ ạ
qua đ i

tiên phong là Đ ng

C ng s n Vi t Nam.
ộ ả ệ
Trong các doanh nghi p, đ
ều ệ
có các t

ch c

c s
ơ ở
đ ng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên C ng s n H
ồ Chí ả ộ ả
Minh và H i Liên hi p Thanh niên Vi t
ộ ệ ệ
Nam.
X
ây d ng giai cấp công nhân l n m nh, phát tri n ự ớ ạ ể
nhanh v
ề số l ng, nâng cao chất l ng, đáp ng yêu ượ ượ ứ
c
ầu phát tri n đất n c. Giai cấp công nhân ngày càngể ướ
đ c
ượ
trí th c hoá:

có trình đ h c v
ấn, chuyên môn, ộ ọ
kỹ n
ăng nghề nghi p cao, có kh năng tiếp c n và làm ệ ả ậ
ch khoa h c - công ngh tiên ti
ến, hi n đ i; thích ủ ọ ệ ệ ạ
ng nhanh v i c ch
ế th tr ng và h i nh p ứ ớ ơ ị ườ ộ ậ
kinh t
ế

qu
ốc

77
GV: NhiÖm vô vµ
t
ế; có giác ng giai cấp, b n lĩnh chính tr v ng vàng, ộ ả ị ữ
có tác phong công nghi p và k lu t lao đ ng cao.
ệ ỷ ậ ộ
1.3.3. Nhi m v và gi i pháp xây d ng giai c
ấpệ ụ ả ự
công nhân Vi t Nam th i kỳ đ y m nh
ệ ờ ẩ ạ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ
ất n cệ ệ ạ ướ
-Ti
ếp t c nghiên c u, t ng kết th c tiễn, phátụ ứ ổ ự
tri n lý lu n v
ề giai cấp công nhân trong điều ki nể ậ ệ
kinh t
ế
th

tr ng đ nh h ng xã h i
ườ ị ướ ộ
ch

nghĩa,
đ y m nh
ẩ ạ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ
ất n cệ ệ ạ ướ
và h i

nh p

kinh t
ế quốc
t
ế
-Đ y m nh và n
âng cao chất l ng đào t oẩ ạ ượ ạ
ngh
ề, t ng b c trí ừ ướ
th c

hoá giai c
ấp công
nh
ân
-Quan t
âm bồi d ng, ưỡ
n
âng
cao trình đ chính

tr , ý th c giai c
ấp, tinh thần dân t c cho giai cấpị ứ ộ
công nh
ân
-B

sung, s a đ i, x
ây d ng và th c hi nử ổ ự ự ệ
nghiêm h th
ống chính sách, pháp lu t đ đ m b oệ ậ ể ả ả
quy
ền,
l i

ích h p pháp, chính đáng

c a

công nh
ân;
ch
ăm
lo đ i s
ống v t chất, tinh thần cho ờ ậ
công nh
ân
-T
ăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, phát huyườ ự ạ ủ ả
vai trò c a t ch c công đoàn và các t ch c chính
ủ ổ ứ ổ ứ
tr - xã h i khác trong
ị ộ
x
ây
d ng giai c
ấp côngự
nh
ân
2.Công đoàn Vi t

Nam
2.1.Quá trình ra đ i và phát tri n c a Công đoàn
ờ ể ủ
Vi t

Nam
Cu
ối thế k 19, sau khi c b n kết thúc giai đo n vũ ỷ ơ ả ạ
trang Vi t Nam, th c d
ân Pháp bắt đầu th c hi n kế ệ ự ự ệ
ho ch khai thác thu c đ a b
ằng cách: xây d ng m t ạ ộ ị ự ộ
s
ố ngành công nghi p ch yếu nh hầm m , đồn điền,ệ ủ ư ỏ
đ ng giao thông, xí ngh êp, nhà máy… Cùng v i vi c
ườ ị ớ ệ
hình thành các c s công nghi p đ
ầu tiên đó, giai cấpơ ở ệ
công nh
ân Vi t Nam dần hình thành và phát tri n.ệ ể
Giai c
ấp công nhân Vi t Nam tuy ra đ i mu nệ ờ ộ
gi¶i ph¸p x©y dùng
giai cÊp c«ng nh©n
ViÖt nam thêi kú
®Èy m¹nh c«ng
nghiÖp hãa, hiÖn
®¹i hãa ®Êt níc .
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p vÊn ®¸p
HS: Tr¶ lêi
GV: Giai cÊp c«ng
§oµn ViÖt Nam
GV: Cho häc sinh
t×m hiÓu qu¸ tr×nh
ra ®êi vµ ph¸t triÓn
cña C«ng ®oµn

78
HS: T×m hiÓu nh ng có đ
ầy đ các đ c đi m c a công nhân thế ư ủ ặ ể ủ
gi i, có tinh th
ần đoàn kết và tính t ch c k lu t, gắnớ ổ ứ ỷ ậ
li
ền v i nền s n xuất công nghi p hi n đ i, là đ i ớ ả ệ ệ ạ ạ
bi u cho l c l ng s n xu
ất tiến b . ể ự ượ ả ộ
Vì v y, tuy còn

tr , s
ố l ng không nhiều, giai cấp công nhân Vi t ẻ ượ ệ
Nam ngay khi hình thành đã đóng vai trò nòng c
ốt
trong các phong trào đ
ấu tranh cách m ng yêu n c, ạ ướ
đòi d
ân sinh,
d
ân
ch , s m bi
ết liên minh v i nông ủ ớ ớ
d
ân, trí th c và l c l ng yêu n cứ ự ượ ướ
khác.
T n
ăm 1920 tr đi do nh h ng c a cu c Cách ừ ở ả ưở ủ ộ
m ng Tháng M i Nga, cách m ng Trung Qu
ốc và ạ ườ ạ
phong trào công nh
ân Pháp, đ c bi t là các ho t ặ ệ ạ
đ ng c a nhà yêu n c Nguy
ễn Ái Quốc thì các cu c ộ ủ ướ ộ
đ
ấu tranh c a công nhân liên tiếp n ra, dẫn đến ủ ổ
vi c hình thành các t ch c, mà tr c h
ết là H i c aệ ổ ứ ướ ộ ủ
công nh
ân nh : H i Ái H u, H i T ng Tế... Trong ư ộ ữ ộ ươ
đó đáng k nh
ất là s ra đ i c a Công h i bí m t do ể ự ờ ủ ộ ậ
Tôn Đ c Th
ắng thành l p và làm h i tr ng t i Sài ứ ậ ộ ưở ạ
Gòn vào cu
ối năm 1920.
Vào nh ng n
ăm 1927 - 1929, t t ng và n i dung ữ ư ưở ộ
ho t đ ng c a t ch c Công đoàn đ c Nguy
ễn Ái ạ ộ ủ ổ ứ ượ
Qu
ốc truyền bá, đ t nền móng cho vi c ra đ i c a t ặ ệ ờ ủ ổ
ch c Công đoàn n c ta. B
ằng con đ ng “vô s n ứ ở ướ ườ ả
hoá”, nhi
ều cán b do Nguyễn Ái Quốc đào t o đã vào ộ ạ
làm vi c trong các nhà máy, th
âm nh p trong các khuệ ậ
lao đ ng, xóm th đ tuyên truy
ền, v n đ ng công ộ ợ ể ậ ộ
nh
ân.
T lý lu n v
ề Công h i cách m ng c a lãnh t ừ ậ ộ ạ ủ ụ
Nguy
ễn Ái Quốc, cùng các phong trào yêu n c và s ướ ự
truy
ền bá ch nghĩa Mác - Lênin đã thúc đ y s phát ủ ẩ ự
tri n m nh mẽ c a phong trào công nh
ân. Nh ng c ể ạ ủ ữ ơ
s Công h i Đ đã đ c t ch c h
ầu hết các thành ở ộ ỏ ượ ổ ứ ở
ph
ố và khu công nghi p, nhiều cu c đấu tranh do ệ ộ
Công h i t ch c nh
ằm chống đánh đ p, sa th i công ộ ổ ứ ậ ả
nh
ân… đã liên tiếp n ra.ổ
Đ ng tr c th c t
ế n c ta lúc này ứ ướ ự ở ướ
có nhi
ều t ổ
ch c Công h i ra đ i và ho t đ ng.
ứ ộ ờ ạ ộ
Đ

đoàn k
ết
th
ống nhất nhằm đ y m nh công tác công nhân và ẩ ạ
t
ăng c ng s c m nh ườ ứ ạ
cho Công h i, Đông D ng
ộ ươ
C ng s n đ ng quy
ết đ nh t ch c H i ngh h p ộ ả ả ị ổ ứ ộ ị ợ
nh
ất các t ch c Công h i Đ miền Bắc vào ngày 28ổ ứ ộ ỏ ở
tháng 7 n
ăm
GV: Dïng ph¬ng
ph¸p vÊn ®¸p
HS: Tr¶ lêi

79
1929. H i ngh đã thông qua ch ng trình hành đ ng,
ộ ị ươ ộ

80
đi
ều l bầu Ban Chấp hành ệ
l
âm
th i T ng Công h i
ờ ổ ộ
Đ do đ
ồng chí Nguyễn ỏ
Đ c

C nh đ ng đ
ầu. H i ả ứ ộ
ngh cũng quy
ết đ nh ra Báo ị ị
Lao đ ng

và T p chí

C ng h i Đ
ộ ộ ỏ
đ

tuyên truy
ền trong công nhân lao
đ ng. T đ
ây, m t t ch c Công đoàn cách m ng, ộ ừ ộ ổ ứ ạ
tiêu bi u c a giai c
ấp công nhân Vi t Nam ra đ i. ể ủ ệ ờ
Trong tác ph m “Đ ng kách m nh” (xu
ất b n năm ẩ ườ ệ ả
2007) Nguy
ễn Ái Quốc đã ch rõ: ỉ
“T

ch c công h i
ứ ộ
tr c là cho công nh
ân đi l i v i nhau cho ướ ạ ớ
có c m

tình; hai là đ

nghiên c u v i nhau;
ứ ớ
ba là đ s a
ể ử
sang cách sinh ho t c a công nh
ân cho khá h n bây ạ ủ ơ
gi , b
ốn là gi gìn quyền l i cho công nhân; năm là ờ ữ ợ
đ

giúp cho qu
ốc
d
ân”
(1)
.
Đ i h i thành
ạ ộ
l p

Công h i đ B
ắc ộ ỏ
Kỳ có ý nghĩa l ch

s

to l n đ
ối v i phong trào công nhân Vi t ớ ớ ệ
Nam. Nó
đáp ng yêu c
ầu b c thiết về c lý lu n và th c tiễn ứ ứ ả ậ ự
phong trào công nh
ân đang phát tri n, đánh ể
d
ấu
s

tr ng thành c a giai c
ấp công nhân Vi t Nam. Lần ưở ủ ệ
đ
ầu tiên h có m t đoàn th cách m ng r ng l n c a ọ ộ ể ạ ộ ớ ủ
mình. D i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông
ướ ự ạ ủ ả ộ ả
D ng, Công h i đ g
ắn v i vi c v n đ ng quần ươ ộ ỏ ớ ệ ậ ộ
chúng đ
ấu tranh
đòi quy
ền l i hàng ngày v i vi c t ợ ớ ệ ổ
ch c công nh
ân, đoàn kết các tầng l p nhân ứ ớ
d
ân
lao
đ ng đ
ấu tranh chống th c dân, phong kiến gi i ộ ự ả
phóng d
ân t c. Công ộ
h i

đ tr thành c
ầu nối quan ỏ ở
tr ng gi a phong trào công nh
ân Vi t Nam v i phong ọ ữ ệ ớ
trào công nh
ân quốc tế, đ c bi t là phong trào công ặ ệ
đoàn và công nh
ân Pháp.
Ngày 1 tháng 5 n
ăm 1930 lần đầu tiên giai cấp công
nh
ân Vi t Nam k ni m ngày Quốc tế lao đ ng, đấu ệ ỷ ệ ộ
tranh đòi quy
ền l i, bày t tình đoàn kết v i công ợ ỏ ớ
nh
ân thế gi i. Đây là cu c đấu tranh m đầu cho cao ớ ộ ở
trào cách m ng 1930 - 1931. Công h i đ nhanh chóng
ạ ộ ỏ
m r ng v
ề t ch c. Tháng 3 năm 1930, Nam Đ nh ở ộ ổ ứ ở ị

1.000 h i viên; tháng 4 n
ăm 1930 Vinh - Bến Th y ộ ở ủ
có 15 t Công h i đ v i 125 h i viên; Sài Gòn - Ch
ổ ộ ỏ ớ ộ ở ợ
L n có 12 Công h i đ c s , v i 700 h i viên…
ớ ộ ỏ ơ ở ớ ộ
Trong cao trào cách m ng 1936 - 1939, đ phù h p
ạ ể ợ
v i tình hình cách m ng lúc b
ấy gi , t ch c Công h iớ ạ ờ ổ ứ ộ
Đ đ i tên thành “Nghi p đoàn Ái h u” và ho t đ ng
ỏ ổ ệ ữ ạ ộ
bán công khai v i m c tiêu: đòi t do thành l p
ớ ụ ự ậ

81
nghi p đoàn, t do h i h p, ch
ống đánh đ p công ệ ự ộ ọ ậ
nh
ân và sa
th i vô c , đòi t
ăng l ng, gi m gi làm... Cùng v iả ớ ươ ả ờ ớ

82
phong trào Nghi p đoàn ái h u, ch nghĩa Mác -
ệ ữ ủ
Lênin đ c công khai truy
ền bá trong công nhân, ượ
nh
ân
d
ân
lao đ ng

t o

nên b c nh y v t v
ề nh n ướ ả ọ ậ
th c chính tr trong phong trào công nh
ân. Ngày 28 ứ ị
tháng 9 n
ăm 1939, th c dân Pháp ra sắc l nh gi i tán ự ệ ả
các H i

ái h u và

b
ắt
trên 2.000 h i

viên...
Tháng 11 n
ăm 1939, H i ngh Trung ng lần th 6 ộ ị ươ ứ
quy
ết đ nh thành l p ị ậ
M t tr n d
ân t c ph n đế Đông ặ ậ ộ ả
D ng
ươ
. T ch c “
ổ ứ
Công h i công nh
ân ph n đếộ ả
” đ c
ượ
thành l p.

Tháng 5 n
ăm 1941, H i ngh Trung ng tám c a ộ ị ươ ủ
Đ ng quy
ết đ nh thành l p ả ị ậ
M t tr n Vi t Minh
ặ ậ ệ
; “H i

công nh
ân c u quốc h iứ ộ
” ra đ i (thay th
ế “ờ
H i công

nh
ân ph n đếả
”) là thành viên nòng c
ốt
c a M t tr n
ủ ặ ậ
Vi t Minh. T n
ăm 1943, khi cách m ng Vi t Nam ệ ừ ạ ệ

b c chuy n bi
ến m i thì ướ ể ớ
H i công nh
ân c u quốc ộ ứ
v a t p trung công nh
ân đấu tranh kinh tế, ừ ậ
đ
ấu
tranh
chính tr , v a thành l p các t , nhóm chu n b cho
ị ừ ậ ổ ẩ ị
đ
ấu tranh vũ trang.
Đ
ến 1945, t ch c Công đoàn c 3 miền đã có gầnổ ứ ở ả
250.000 công đoàn viên và đã tham gia tích c c cu c
ự ộ
Cách m ng tháng 8 n
ăm 1945, thành l p n c Vi t ạ ậ ướ ệ
Nam D
ân Ch C ng Hoà vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.ủ ộ
Ngày 20 tháng 7 n
ăm 1946 H i ngh đ i bi u Công ộ ị ạ ể
đoàn ba mi
ền đã nhất trí thành l p T ng Liên đoàn ậ ổ
Lao đ ng Vi t Nam.
ộ ệ
Đ
ây
là s ki n đánh
ự ệ
d
ấu
b c
ướ
tr ng thành h n 15 n
ăm ho t đ ng c a phong trào ưở ơ ạ ộ ủ
công nh
ân n c ta d i ướ ướ
s

lãnh đ o c a Đ ng.
ạ ủ ả
Tháng 1 n
ăm 1949, Liên hi p công đoàn thế gi i công ệ ớ
nh n T ng Liên
ậ ổ
đoàn Lao đ ng Vi t Nam là thành
ộ ệ
viên chính th c. Tháng 1 n
ăm 1950 ứ
Đ i

h i l
ần th ộ ứ
nh
ất Công đoàn Vi t Nam ệ
xác đ nh nhi m v cho công
ị ệ ụ
đoàn c s , t
ăng c ng v n đ ng công nhân đ y ơ ở ườ ậ ộ ẩ
m nh s n xu
ất, tích c c tham gia phong trào thi đua ạ ả ự
“Kháng chi
ến, kiến quốc
".
Ngày 14 tháng 9 n
ăm 1957, Quốc h i n c Vi t Nam ộ ướ ệ
d
ân ch c ng hòa thông qua Lu t Công đoàn, công ủ ộ ậ
nh n đ a v chính tr c a T ng Liên đoàn Lao đ ng
ậ ị ị ị ủ ổ ộ
Vi t Nam và các công đoàn c
ấp c s ; xác đ nh Công ệ ơ ở ị
đoàn là tr c t c a Nhà n c d
ân ch nhân dân.ụ ộ ủ ướ ủ
Đ i h i l
ần th hai Công đoàn Vi t Nam tháng 3 nămạ ộ ứ ệ

83
1961 t ch c t i Hà N i, xác đ nh nhi m v c a phong
ổ ứ ạ ộ ị ệ ụ ủ
trào công đoàn n c ta trong giai đo n x
ây d ng ở ướ ạ ự
ch nghĩa xã h i mi
ền Bắc, đấu tranh th c hi n hòaủ ộ ở ự ệ
bình th
ống nhất đất n c. Phát đ ng các phong trào ướ ộ
thi đua trong công nh
ân nh : “ư
H p lý hóa s n xu
ất, ợ ả
c i ti
ến kỹ thu tả ậ
", phong trào “M
ỗi ng i làm vi c ườ ệ
b
ằng hai, vì miền Nam ru t th tộ ị
"... đã thúc đ y công

nh
ân hăng hái thi đua s n xuất, góp phần th c hi n ả ự ệ
th
ắng l i kế ho ch 5 năm lần th nhất (1961 - 1965)...ợ ạ ứ
Đ i h i Công đoàn Vi t Nam l
ần th ba (2-1974) đã ạ ộ ệ ứ
bi u d ng, đánh giá cao nh ng thành tích to l n
ể ươ ữ ớ
c a phong trào công nh
ân và công đoàn trong s ủ ự
nghi p ch
ống Mỹ c u n c, trong xây d ng ch ệ ứ ướ ự ủ
nghĩa xã h i mi
ền Bắc.ộ ở
Ngày 6 tháng 6 n
ăm 1976, H i ngh thống nhất Công ộ ị
đoàn toàn qu
ốc đ c tri u t p t i thành phố Hồ Chí ượ ệ ậ ạ
Minh. H i ngh đã thông qua các ngh quy
ết: h p ộ ị ị ợ
nh
ất công đoàn c n c, lấy tên là ả ướ
T ng Công đoàn

Vi t Nam

; h p nh
ất c cấu t ch c công đoàn, lấy ợ ơ ổ ứ
Báo Lao đ ng

làm c quan ngôn lu n...
ơ ậ
Đ i h i l
ần th năm Công đoàn Vi t Nam tháng 11 ạ ộ ứ ệ
n
ăm 1983 t i Hà N i đã xác đ nh nhi m v c th ạ ộ ị ệ ụ ụ ể
c a Công đoàn trong giai đo n các m ng xã h i ch
ủ ạ ạ ộ ủ
nghĩa; ph ng h ng ki n toàn t ch c Công đoàn
ươ ướ ệ ổ ứ
và l
ấy ngày 28 - 7 - 1929 làm ngày thành l p Công ậ
đoàn Vi t Nam.

Đ i h i l
ần th sáu Công đoàn Vi t Nam tháng 10 ạ ộ ứ ệ
n
ăm 1988 đánh dấu b c ướ
đ i

m i trong

t

ch c và

ho t đ ng c a công đoàn nh
ằm th c hi n công cu c ạ ộ ủ ự ệ ộ
đ i m i do Đ ng lãnh đ o.
ổ ớ ả ạ
Đ i

h i quy
ết đ nh ộ ị
đ i

tên T ng Công đoàn Vi t Nam thành
ổ ệ
T ng Li
ên đoàn ổ
Lao đ ng Vi t Nam
ộ ệ
.
H n hai m i n
ăm th c hi n đ i m i đất n c theo ơ ươ ự ệ ổ ớ ướ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa, Công đoàn Vi t Nam đã
ị ướ ộ ủ ệ
t
ăng c ng các ho t đ ng tuyên truyền, giáo d c giai ườ ạ ộ ụ
c
ấp công nhân quán tri t sâu sắc đ ng lối đ i m i ệ ườ ổ ớ
c a Đ ng, ch
ăm lo và b o v l i ích c a ng i lao ủ ả ả ệ ợ ủ ườ
đ ng.

V i m c tiêu đ i m i t ch c và ho t đ ng c a
ớ ụ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ
mình, Công đoàn góp ph
ần vào vi c th c hi n công ệ ự ệ
cu c đ i m i đ
ất n c theo h ng công nghi p hóa, ộ ổ ớ ướ ướ ệ
hi n đ i hóa, ph
ấn đấu vì m t xã h i ệ ạ ộ ộ
d
ân giàu, n c ướ

84
m nh, xã

h i công b
ằng, dân ch , văn minh.ộ ủ

85
GV: VÞ trÝ , vai trß
2.2.V

trí, vai trò và tính ch
ất ho t đ ng c a Côngạ ộ ủ
đoàn Vi t

Nam
2.2.1.V

trí c a Công

đoàn
Công đoàn là t ch c chính tr - xã h i r ng l n c a
ổ ứ ị ộ ộ ớ ủ
giai c
ấp công nhân và ng i lao đ ng Vi t Nam t ườ ộ ệ ự
nguy n l p ra d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n
ệ ậ ướ ự ạ ủ ả ộ ả
Vi t Nam; là tr ng h c ch nghĩa xã h i c a ng i
ệ ườ ọ ủ ộ ủ ườ
lao đ ng.

Công đoàn là m t thành viên quan tr ng trong h
ộ ọ ệ
th
ống chính tr c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa ị ủ ướ ộ ộ ủ
Vi t Nam; là trung t
âm t p h p, đoàn kết, giáo d c, ệ ậ ợ ụ
rèn luy n đ i ngũ công nh
ân, viên ch c và ng i lao ệ ộ ứ ườ
đ ng. Công đoàn là ch
ỗ d a v ng chắc c a Đ ng, là ộ ự ữ ủ ả
s i

d
ây
n
ối liền Đ ng v i quần chúng công nhân ả ớ
lao
đ ng.

Đ ng là h t nh
ân lãnh đ o h thống chính tr Vi t ả ạ ạ ệ ị ở ệ
Nam. Đ ng lãnh đ o Công đoàn trên các lĩnh v c c a
ả ạ ự ủ
đ i s
ống ờ
xã h i, thông

qua vi c đ
ề ệ
ra đ ng l
ối, ch ườ ủ
tr ng, chính sách, b
ằng công tác t ch c, công tác ươ ổ ứ
t
ư
t ng, b
ằng tinh thần trách nhi m và s g ng mẫu ưở ệ ự ươ
c a cán

b ,

đ ng viên tham gia công đoàn. Đ ng tôn
ả ả
tr ng tính đ c l p v
ề m t t ch c c a Công đoàn. ọ ộ ậ ặ ổ ứ ủ
Công đoàn ph i

t

ch c th ng xuyên cho qu
ần ứ ườ
chúng đóng góp ý ki
ến xây d ng Đ ng; đồng th i, ự ả ờ
tuyên truy
ền, ph biến ổ
và t

ch c th c hi n ch
ứ ự ệ ủ
tr ng, đ ng l
ối c a Đ ng đến v i đoàn viên Côngươ ườ ủ ả ớ

đoàn...
Công đoàn là ng i c ng tác đ
ắc l c c a Nhà n c. ườ ộ ự ủ ướ
Công đoàn cung c
ấp cán b cho Đ ng và Nhà n c. ộ ả ướ
Nhà n c luôn t o cho Công đoàn đi
ều ki n v t chất,ướ ạ ệ ậ
ban hành các v
ăn b n pháp lu t t o c s pháp lý ả ậ ạ ơ ở
cho Công đoàn ho t đ ng. Gi a Công đoàn và Nhà
ạ ộ ữ
n c bình đ ng, tôn tr ng l
ẫn nhau, phối h p ch t ướ ẳ ọ ợ ặ
chẽ trong các m t ho t đ ng vì m c tiêu chung là x
âyặ ạ ộ ụ
d ng đ
ất n c dân giàu, n c m nh, xã h i công ự ướ ướ ạ ộ
b
ằng, dân ch , văn minh.ủ
2.2.2.Vai trò c a Công

đoàn
Khi ch a giành đ c chính quy
ền, Công đoàn là ư ượ
vµ tÝnh chÊt ho¹t
®éng cña C«ng
®oµn ViÖt Nam
GV: Ph©n tÝch vÞ trÝ
cña C«ng ®oµn ViÖt
nam?
HS: L¾ng nghe
GV: Em h·y tr×nh
bµy vai trß cña
C«ng ®oµn ViÖt

86
tr ng h c
ườ ọ
đ
ấu
tranh giai c
ấp. Công đoàn
t

ch c,

t p h p công nh
ân đấu tranh l t đ ách áp b c, bóc ậ ợ ậ ổ ứ
l t

c a

87
Nam giai c
ấp thống tr , giành chính quyền về tay giai cấp ị
công nh
ân.
Trong qua trình x
ây d ng ch nghĩa xã h i, Công ự ủ ộ
đoàn là tr ng h c kinh t
ế, tr ng h c qu n lý, ườ ọ ườ ọ ả
tr ng
ườ
h c

giáo d c ch nghĩa xã h i. Là tr ng h c
ụ ủ ộ ườ ọ
kinh t
ế: Công đoàn v n đ ng công nhân, viên ch c, ậ ộ ứ
lao đ ng tích c c tham gia s n xu
ất; lao đ ng có k ộ ự ả ộ ỷ
lu t, kỹ thu t, có n
ăng suất ậ ậ
cao, ch
ất l ng và hi u ượ ệ
qu . Là tr ng
ả ườ
h c

qu n lý,

Công đoàn v a là ng i
ừ ườ
t

ch c,

v a

là ng i đ i di n th c cho công nh
ân, ườ ạ ệ ự
viên ch c và lao đ ng tr c ti
ếp tham gia qu n ứ ộ ự ả
lý s n

xu
ất, qu n ả
lý xã h i. Là tr ng h c giáo
ộ ườ ọ
d c

xã h i

ch nghĩa, Công

đoàn giáo d c ph m ch
ất cách m ng,ụ ẩ ạ
th
ế gi i quan khoa h c, ớ ọ
l p

tr ng t t ng, chính
ườ ư ưở
tr v ng vàng; s
ống và làm vi c theo Hiến pháp và ị ữ ệ
pháp lu t;

có l
ối sống văn hóa, có s cứ
kh e...

Ngày nay, trong công cu c đ y m nh công nghi p
ộ ẩ ạ ệ
hóa, hi n đ i hóa đ
ất n c vai trò c a t ch c Công ệ ạ ướ ủ ổ ứ
đoàn ngày càng đ c m r ng và phát tri n không
ượ ở ộ ể
ng ng trên t
ất c các lĩnh v c c a ừ ả ự ủ
đ i

s
ống xã h i. Cộ ụ
th :

-Trong lĩnh v c Chính tr : Công
ự ị
đoàn góp ph
ần
th c hi n nhi m v chính tr do Đ ng đ
ề ra, nângự ệ ệ ụ ị ả
cao hi u qu c a h th
ống chính tr - xã h i, tăngệ ả ủ ệ ị ộ
c ng m
ối quan h m t thiết gi a Đ ng v i côngườ ệ ậ ữ ả ớ
nh
ân lao đ ng; Đồng th i, b o đ m và phát huyộ ờ ả ả
quy
ền dân ch ủ
c a

công nh
ân, viên ch c và ứ
lao
đ ng, x
ây d ng nhà n c pháp quyền xã h i chộ ự ướ ộ ủ
nghĩa th c

s

là c a d
ân, do dân và vìủ
d
ân.
-Trong lĩnh v c xã h i: C c
ấu nền kinh tế nhiềuự ộ ơ
thành ph
ần
làm xu
ất hi n các giai cấp, các tầng ệ
l p

khác nhau. Vì v y,

Công đoàn có vai trò to l n

trong
vi c x
ây d ng giai ệ ự
c
ấp công
nh
ân v ng m nh, thốngữ ạ
nh
ất đ giai cấp công nhân th c ể ự
s

là giai c
ấp lãnh
đ o cách m ng, quy
ết đ nh quá trình tiến ạ ạ ị
b

xã h i.

-Trong lĩnh v c t t ng - v
ăn hoá: Nền kinh tếự ư ưở
nhi
ều thành
ph
ần
có nhi
ều m t tích c c,ặ ự
nh ng
ư
cũng xu
ất hi n nhiều m t tiêu c c. Do đó, Côngệ ặ ự
đoàn ph i phát huy vai trò c a mình trong công
ả ủ
HS: Tr¶ lêi
GV: Kh¼ng ®Þnh
tÇm quan träng cña
C«ng ®oµn trong sù
nghiÖp c«ng nghiÖp
hãa, hiÖn ®¹i hãa
®Êt níc trong t×nh
h×nh hiÖn nay.
HS: L¾ng nghe.
GV: c«ng ®oµn cã
vai trß nh thÕ nµo
trong c¸c lÜnh vùc.
HS: Tr¶ lêi

88
GV: TÝnh chÊt cña
tác giáo d c, rèn

luy n

công nh
ân
lao đ ng, n
ângộ
cao l p tr ng giai c
ấp, phát huy nh ng giá tr caoậ ườ ữ ị
đ p, truy
ền thống văn hoá dân t c và tiếp thuẹ ộ
nh ng

thành t u

tiên ti
ến
c a

v
ăn minh nhân lo i.ạ
T

đó, góp ph
ần xây d ng nền văn hóa Vi t Namự ệ
tiên ti
ến,
đ m

đà b n s
ắc dânả
t c.

2.2.3. Tính ch
ất c a Công đoàn Vi t Namủ ệ
-Tính ch
ất giai cấp c a Côngủ
đoàn.
Giai c
ấp công nhân Vi t Nam là c s xã h i đ hình ệ ơ ở ộ ể
thành, t
ồn t i và phát tri n t ch c c a Công ạ ể ổ ứ ủ
đoàn.Công đoàn đ t đ i s lãnh đ o c a Đ ng
ặ ướ ự ạ ủ ả
C ng s n Vi t Nam, đ i tiên phong c a giai c
ấp công ộ ả ệ ộ ủ
nh
ân.
T

ch c, ho t đ ng c a Công đoàn theo
ứ ạ ộ ủ
nguyên t
ắc t p trung ậ
d
ân
ch , nguyên t
ắc ủ
t

ch c

c a giai c
ấp công nhân.ủ
-Tính ch
ất quần chúng c a Côngủ
đoàn.
Công đoàn k
ết n p tất c công nhân, viên ch c và lao ạ ả ứ
đ ng

vào t

ch c c a mình, không ph
ân bi t nghề ứ ủ ệ
nghi p, tín ng ng, thành ph
ần kinh tế. C quan ệ ưỡ ơ
lãnh đ o c a Công đoàn do đoàn viên tín nhi m b
ầu ạ ủ ệ
ra. N i

dung ho t

đ ng

c a Công đoàn đáp ng yêu
ủ ứ
c
ầu, nguy n v ng và vì l i ích c a công nhân, viên ệ ọ ợ ủ
ch c, lao đ ng.
ứ ộ
Công đoàn Vi t Nam có h th
ống t ch c theo các cấp:ệ ệ ổ ứ
T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam là c quan lãnh
ổ ộ ệ ơ
đ o c a các c
ấp công đoàn; Liên đoàn lao đ ng t nh, ạ ủ ộ ỉ
thành ph
ố tr c thu c Trung ng; Liên đoàn lao ự ộ ươ
đ ng huy n, qu n, th xã, thành ph
ố (thu c t nh); ộ ệ ậ ị ộ ỉ
Công đoàn ngành Trung ng; Công đoàn c
ấp trên c ươ ơ
s ; Công đoàn c s .
ơ ơ ở
Tính giai c
ấp và tính quần chúng c a Công đoàn có ủ
quan h m t thi
ết v i nhau, ph n ánh b n chất, ệ ậ ớ ả ả
quy
ết đ nh s tồn t i và phát tri n c a Công đoàn.ị ự ạ ể ủ
Trong giai đo n cách m ng
ạ ạ
m i

hi n nay, giai c
ấp ệ
công nh
ân và Công đoàn Vi t Nam đang đ ng tr c ệ ứ ướ
nh ng th i
ữ ờ
c
ơ
và thách th c m i.
ứ ớ
Đ

n
ắm lấy th i ờ
c , v t
ơ ượ
qua thách th c đòi h i giai c
ấp công nhân ứ ỏ
và Công đoàn ph i làm t
ốt ả
s

m nh là ng i đ i
ệ ườ ạ
di n


C«ng ®oµn ViÖt
nam
HS: tr¶ lêi vÊn ®¸p
GV: NhÊn m¹nh
néi dung quan
träng .
GV: LÊy nh÷ng vÝ
dô sau ®ã gäi häc
sinh lªn cho nh÷ng
vÝ dô vÒ vai trß cña
C«ng ®oµn
GV: Liªn hÖ nh÷ng
tæ chøc c«ng ®oµn
mµ häc sinh sau
nµy sÏ tham gia.

89
HS: Tr¶ lêi vµ
l¾ng nghe
GV: KÕt luËn Nh
vËy giai cÊp
c«ng nh©n vµ c«ng
®oµn ViÖt Nam lµ
lùc lîng v« cïng
quan träng trong sù
nghiÖp c«ng nghiÖp
hãa, hiÖn ®¹i h¸o
®Êt níc, ®Æc biÖt
lµ trong c«ng cué
x©y dùng vµ b¶o
vÖ tæ quèc ngµy
nay.
b o v quy
ền, l i ích h p pháp, chính đáng c a công ả ệ ợ ợ ủ
nh
ân, viên ch c, ng i lao đ ng; tích c c ứ ườ ộ ự
và ch

đ ng tham gia qu n lý nhà n c, qu n lý kinh t
ế xã ộ ả ướ ả
h i; nh
ất là làm tốt tác giáo d c, đ ng viên công nhân, ộ ụ ộ
viên ch c, ng i lao đ ng và đoàn viên ra s c ph
ấn ứ ườ ộ ứ
đ
ấu
hoàn thành t
ốt nghĩa v c a mình trên m i ụ ủ ọ
c ng
ươ
v

công tác. Các c
ấp công đoàn cần
có gi i pháp

thi
ết th c đ y m nh h n n a các phong trào thi đua ự ẩ ạ ơ ữ
yêu n c, phát huy t
ối đa các nguồn l c trong công ướ ự
nh
ân đ ể
x
ây
d ng và b o
ự ả
v

T qu
ốc. Đ làm tốt ổ ể
nhi m v c a mình, Công đoàn ph i không ng ng đ i
ệ ụ ủ ả ừ ổ
m i

t

ch c, n i dung, ph ng pháp ho t đ ng
ứ ộ ươ ạ ộ
đ

thu hút ngày càng đông đ o công nh
ân, viên ch c, ả ứ
ng i lao đ ng
ườ ộ
vào t ch c mình. Công đoàn khuy
ến ổ ứ
khích m i

ng i, m i t p th tinh th
ần ch đ ng, ườ ọ ậ ể ủ ộ
sáng t o, ý th c c ng đ
ồng trách nhi m, n l c v n ạ ứ ộ ệ ổ ự ươ
lên trong s n xu
ất, kinh doanh, trong công tác h c t p,ả ọ ậ
quy
ết tâm phấn đấu hoàn thành s m nh l ch s c a ứ ệ ị ử ủ
giai c
ấp công nhân hi n nay. Duy trì và th ng xuyên ệ ườ
giáo d c ch nghĩa Mác - Lênin,
ụ ủ
T
ư
t ng H
ồ Chí ưở
Minh, đ ng l
ối, ch tr ng, chính sách c a Đ ng ườ ủ ươ ủ ả

Nhà n c. Công đoàn góp ph
ần vào ướ
s

nghi p đ i
ệ ổ
m i đ
ất n c, vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, ớ ướ ụ ướ ạ

h i công b
ằng, ộ
d
ân
ch , v
ăn minh.ủ
GV: Chia nhãm
tháa luËn
HS: Th¶o luËn
tr¶ lêi
CÂU H I Ỏth¶o luËn
Câu 1: Khái ni m giai c
ấp công nhân? Quá trình hình ệ
thành và phát tri n c a giai c
ấp công nhân Vi t ể ủ ệ
Nam? Câu 2: Ph
ân tích đ c đi m c b n c a giai cấp ặ ể ơ ả ủ
công nh
ân Vi t Nam? Giai cấp công nhân Vi t Nam ệ ệ
ph i làm gì đ hoàn thành s m nh l ch s c a
ả ể ứ ệ ị ử ủ
mình trong giai đo n hi n nay?
ạ ệ
Câu 3: Trình bày v trí, vai trò và tính ch
ất c a công ị ủ
đoàn Vi t Nam?
Tags