Chuong 1 - Cac khai niem co ban ve Mang may tinh.pdf

lanphong941 0 views 63 slides Sep 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 63
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63

About This Presentation

tài liệu học tập


Slide Content

MẠNG VÀTRUYỀN
THÔNG
MẠNG VÀTRUYỀN
THÔNG
Giảng viên:
Nguyễn Quang Trung
Bộ môn CNTT –Khoa HTTT KT
–Trường ĐH Thương Mại
Email:[email protected]
Mobi: 0988381998

•Số tín chỉ: 2 (24,6)
−Lý thuyết: 12 tuần x 2 tiết
−Thảo luận: Tuần 13, 14,15 (nộp bài thảo luận
vào tuần 12)
•Đánh giá kết quả
-Dự lớp/Ghi bài/Thảo luận/Bài tập: 10%
-Kiểm tra ít nhất 2 bài: 20%
-KQ thảo luận: 10%
-Thi trắc nghiệm trên máy cuối kỳ: 60%
•Thống kê KQ: ~80%A, 15%B, 5%CD
•Mã classroom: tbl55hw
MẠNG VÀTRUYỀN THÔNGMẠNG VÀTRUYỀN THÔNG

MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌCMỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
•Cungcấpnhữngkháiniệmcơbảnnhất,những
thôngtincậpnhậtvềmạngmáytínhtrênthếgiới
đểtừđóSVcócơsởtìmhiểuvềmạngmáytính
•Ứngdụngcủamạngmáytínhtrongcáclĩnhvực,
đặcbiệttrongTMĐT
•Cácvấnđềliênquantớiantoànbảomậtdữliệu
trênmôitrườngmạng
•Cungcấpkiếnthứccơbảnliênquantớiquảntrị
mạng

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Giáo trình Mạng vàtruyền thông–ĐH Thương Mại
2.Mạng máy tính–Ngạc Văn An, NXB Giáo dục, 2006
3.Mạng máy tính vàcác hệ thống mở-Nguyễn Thúc Hải,
NXB Giáo dục, 1999
4.Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA Sememster 1-
Nguyễn Hồng Sơn, NXB Lao động –Xã hội, 2004
5.Computer Network, 4
th
Edition, A.S.Tanenbaum, Prentice
Hall, 2003
6.v.v..

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNHNỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Chương 2. MÔ HÌNH OSI
Chương 3. MÔ HÌNH TCP/IP
Chương 4. MẠNG INTERNET
Chương 5. MẠNG LAN
Chương 6. AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN MẠNG
Chương 7. QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Chương 1. Những khái niệm
chung về mạng máy tính và
truyền thông
1.1. Mở đầu
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.3. Kiến trúc mạng

1.1. Mở đầu1.1. Mở đầu
•Những năm 50, thế hệ máy tính đầu tiên được đưa
vào hoạt động
•Nhập dữ liệu vào các máy tính thông qua bìa đục lỗ
•Mỗi tấm bìa tương đương với một dòng lệnh
•Các tấm bìa được đưa vào thiết bị đọc bìa, sau khi
tính toán kết quả sẽ được đưa ra máy in
•Những năm, 60 một số nhà chế tạo máy tính đã
nghiên cứu thành công những thiết bị truy cập từ xa
tới máy tính của họ
1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển

1.1. Mở đầu1.1. Mở đầu
1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển (t)
Thiết bị
đầu cuối
Máy tính
trung
tâm
Modem Modem
Hình 1.1. Mô hình truyền dữ liệu từ xa đầu tiên
Đường dây
điện thoại

1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển (t)
Máy tính
trung tâm
Thiết bị
kiểm soát
truyền
thông
Thiết bị
kiểm soát
nhiều đầu
cuối
Modem Modem
Thiết bị
kiểm soát
nhiều đầu
cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Hình 1.2. Mô hình trao đổi mạng của hệ thống 3270

1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển (t)
•Nhữngnăm70,cácthiếtbịđầucuốisửdụngnhững
phươngphápliênkếtquađườngcápnằmtrongmột
khuvựcrađời
•Nhữngnăm80cáchệthốngđườngtruyềntốcđộcao
đượcthiếtlậpởBắcMỹ,ChâuÂu
•Xuấthiệncácnhàcungcấpcácdịnhvụtruyềnthông
vớinhữngđườngtruyềncótốcđộcao
•Ngàynay,…mạngtrởthànhnhucầukhôngthểthiếu

1.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển (t)
•Sửdụngchungtàinguyên
•Tăngđộtincậycủahệthống
•Nângcaochấtlượngvàhiệuquảkhaithácthôngtin
Mạng máy tính mang lại:

•Chiasẻthôngtin
•Chiasẻphầncứngvàphầnmềm
•Thựchiệnviệcquảntrịvàhỗtrợtậptrung
1.1.2. Mục tiêu của mạng máy tính
“Tăng cường tính hiệu quả và giảm chi phí”

•Trongcáctổchức:
Dữliệuđượccậpnhậtkịp
thời;mộtứngdụngởnơinàycóthểchiasẻcho
nơikhác
•Trongcộngđồng
:Đưaconngườitớigầnnhau
hơnquacácdịchvụnhưemail,www,chat,...•Trongkinhdoanh
:Mạngmáytínhđãtrởthành
mộtphầnkhôngthểthiếucủacácdoanhnghiệp,
ngânhàng,thươngmạiđiệntửlàmộtxuhướngtất
yếutrongkinhdoanh
1.1.3. Ứng dụng của mạng máy tính

•WorldWideWeb
:dịchvụchiasẻthôngtindựa
trêncáctàiliệusiêuvănbản(HyperText)
•FTP(FileTransferProtocol)
:dịchvụtruyềnfile
•Tìmkiếmthôngtin
•Email
:Thưđiệntử•Telnet
:dịchvụđăngnhậptừmộtmáyvàomộtmáy
kháctrongmạng
•...
1.1.4. Các dịch vụ mạng

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.1. Mạng máy tính
Mạngmáytínhlàmộttậphợpcácmáy
tínhvàcácthiếtbịliênquanđượckếtnối
bằngcácthiếtbịtruyềnthôngđểthựchiện
việcchiasẻdữliệu,vàcácthiếtbịngoạivi
nhưổcứnghaymáyin,…

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.2. Đường truyền vật lý
Đườngtruyềnvậtlýlàđườngdùngđểtruyền
dữliệugiữacácmáytính.Dữliệucóthể
đượctruyềnquamạngthôngquađường
truyềnkhôngdâyhoặcsửdụngcápmạng
a)Đường truyền không dây
b)Đường truyền sử dụng cáp
Có hai loại

1.2.2. Đường truyền vật lý
•Đườngtruyềnsửdụngtiahồngngoại
•ĐườngtruyềnsửdụngtiaLaser
•Đườngtruyềnsửdụngsóngradio
•Đườngtruyềnsửdụngsóngđiệnthoạidiđộng
•Đườngtruyềnsửdụngvệtinh
a)Đường truyền không dây

1.2.2. Đường truyền vật lý
•Cápđồngtrục(CoxialCable)
•Cápxoắnđôi(Twisted-PairCable)
•Cápquang(FibleOpticCable)
b) Đường truyền sử dụng cáp

1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp đồng trục (Coxial Cable)

1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp đồng trục (Coxial Cable)
Có hai loại:
•Loại mỏng (thinnet) với độ đường kính 0.64cm có
thể truyền tín hiệu khoảng 185m;
•Loại dầy (thicknet) với đường kính 1.27cm có thể
truyền tín hiệu khoảng 500m.
Thườngdùngđểtruyềndữliệuxavớiđộbảomật
vừaphải

1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable)
Gồmmộthaynhiềucặpđườngdâyđồng
đượcxoắnvàonhaunhằmlàmgiảmnhiễu
điệntừgâyrabởimôitrườngxungquanhvà
giữachúngvớinhau

1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable)
Có hai loại:
•Sheilding Twisted Pair -STP
•Unsheilding Twisted Pair -UTP

•UTPcó5loại,cóthểtruyềndữliệu100m,với
băngthôngtừ4Mbpstới100Mbps
•STPcólớpchốngnhiễugiúptruyềndữliệuđixa
•Thườngsửdụngcápxoắnđôikhingânsách
dànhchoviệcthiếtlậpmạnglàcógiớihạn,và
ngườisửdụngmuốnthiếtlậpđượcmạngmột
cáchđơngiản
1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable)

Đầu nối, ổ cắm RJ45

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 1:
Cắt cáp

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 2: Lột lớp vỏ bảo vệ

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 3: Tách các cặp dây

Bước 4: Gỡ các dây theo đúng thứ tự
Các bước để đấu nối đầu RJ45

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 5: Làm phẳng các đầu dây

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 6: Loại bỏ phần cách điện (1.2cm)

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 7: Chuẩn bị đưa vào đầu RJ45

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 8: Đưa dây vào đầu RJ45

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 9: Ấn mạnh dây vào đầu cắm

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 10: Kiểm tra kỹ thứ tự màu

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 11: Đưa đầu RJ45 vào kìm và ấn mạnh

Các bước để đấu nối đầu RJ45
Bước 12: Kiểm tra hai đầu dây

1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp quang (Fible Optic Cable)
dây dẫn
trung tâm
(một
hoặc một
bó sợi
thủy tinh
có thể
truyền
dẫn tín
hiệu
quang)
lớp vỏ bọc có tác dụng phản
xạ các tín hiệu trở lại để
giảm sự mất mát tín hiệu
lớp vỏ plastic
bảo vệ cáp

1.2.2. Đường truyền vật lý
+ Cáp quang (Fible Optic Cable) (tt)
•Cápquangcóđườngkínhtừ8.3-100micron
•Việcđấunốicápcầncôngnghệđặcbiệtvớikỹthuật
caođòihỏichiphícao
•DảithôngtớihàngGbps,chophépkhoảngcáchđi
xadođộsuyhaotínhiệutrêncáprấtthấp
•Khôngdùngtínhiệuđiệntừđểtruyềnkhôngthểbị
pháthiệnvàthutrộmbởicácthiếtbịđiệntử
•Thườngsửdụngcápquangkhitruyềndữliệutốcđộ
caovớikhoảngcáchlớntrênvớiđộbảomậtcao.

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.3. Topology (Topo)
Topologyhaycấutrúcliênkếtmạnglàcáchbốtrí
cácthànhphầnkhácnhaucủamạngmáytính
a)Topology vật lý: Cách bố trí các thiết bị và dây nối
trong mạng
b)Topology logic: Cách truyền dữ liệu trong mạng
Có hai loại

Bus
Star
MeshToken ring
Ring
1.2.3. Topology
Các kiểu cấu trúc liên kết mạng

Tree
1.2.3. Topology
Các kiểu cấu trúc liên kết mạng

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.4. Giao thức (Protocol)
Giaothứclàmộttậphợpcácluậtvàchuẩn
đượcđặtrađểgiúpchomáytínhcóthểkếtnối
vớinhauvàtraođổithôngtinsaochocóítlỗi
nhấtcóthể

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.4. Giao thức (Protocol)
Vídụ:
•TCP/IP:truyềnthôngtingiữacácmáytính
trênmạngInternet
•HTTP:truyềncáctàiliệusiêuvănbảngiữa
máychủvàmáytrạm
•SMTPgiúptruyềntincácthưđiệntửtrên
mạngv.v..

44
1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.5. Phân loại mạng máy tính
•Khoảng cách địa lý
•Kỹ thuật chuyển mạch
•Kiến trúc mạng
Chủ yếu phân loại theo:

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.5. Phân loại mạng
•Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
•Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network)
•Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
•Mạng toàn cầu GAN (Global Area Network)
Theo khoảng cách địa lý:

46
Theo khoảng cách địa lý
•Mạng cục bộ LAN
–Có giới hạn về địa lý
–Tốc độ truyền dữ liệu khá cao
–Do một tổ chức quản lý
–Thường dùng multiaccess channels
–Các kỹ thuật thường dùng: Token Ring: 16 Mbps,
Mạng hình sao

47
Theo khoảng cách địa lý
•MạngdiệnrộngWAN
–Khôngcógiớihạnvềđịalý
–ThườnglàsựkếtnốinhiềuLAN
–Tốcđộtruyềndữliệukháthấp
–Do nhiềutổchứcquảnlý
–Thườngdùngkỹthuật“point to point channels”
–Cáckỹthuậtthườngdùng: Cácđườngđiệnthoại,
Truyềnthôngbằngvệtinh

48
Theo khoảng cách địa lý
•MạngđôthịMAN
–CókíchthướcvùngđịalýlớnhơnLAN tuynhiên
nhỏhơnWAN
–Do mộttổchứcquảnlý
–Thườngdùngcápđồngtrụchay sóngngắn.

49
Theo khoảng cách địa lý
•MạngtoàncầuGAN
–Mạngtoàncầuđặtbiệtkếtnốimạngcủacáctổ
chức, cácnhântrênthếgiới
–KếtnốicácLAN bởiWAN tạonênInternet
–KếtnốitừmáytínhcánhânđếnInternet

50
1.2.5. Phân loại mạng1.2.5. Phân loại mạng
•Theo kỹ thuật chuyển mạch
–Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch
thông báo, mạng chuyển mạch gói•Phân loại theo kiến trúc mạng
–Phân loại mạng theo topo và giao thức sử dụng
–Các mạng thường hay được nhắc đến: mạng SNA
của IBM, mạng ISO, mạng TCP/IP

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.6. Quản trị mạng và HĐH mạng
a) Quản trị mạng:là các tác vụ quản trị cho máy
trạm và máy chủ đảm bảo hệ thống mạng hoạt
động ổn định, gồm:
1.Quản trị tài khoản người dùng và tài khoản nhóm
2.Quản trị an ninh
3.Quản trị máy in
4.Giám sát tài nguyên và sự kiện trên mạng
5.Lưu dự phòng và phục hồi dữ liệu

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.6. Quản trị mạng và HĐH mạng
b)Hệđiềuhànhmạng: làhệthốngphầnmềm
cóchứcnăngquảnlýtàinguyên,tínhtoánvàxử
lýtruynhậpmộtcáchthốngnhấttrênmạngnhư
tệp,đĩa,thiếtbịngoạivi
1.Hệ điều hành peer –to –peer
2.Hệ điều hành mạng khách/chủ (client/server)

1.2. Những khái niệm cơ bản1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.6. Quản trị mạng và HĐH mạng
Hệ điều hành Client/Server
LANtastic của Artisoft, NetWare lite của Novell, Win
(for Workgroup, 95, NT Client) của Microsoft,…
Hệ điều hành peer –to –peer
Novell Netware, LAN Manager của Microsoft, Win NT
Server của Microsoft, LAN Server của IBM, Vines của
Banyan System với server dùng hệ điều hành Unix,…

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Kiếntrúcmạngthểhiệncáchnốicácmáy
tínhvớinhaurasaovàtậpcácquytắc,quy
ướcmàtấtcảcácthựcthểthamgiatruyền
thôngtrênmạngphảituântheođểđảmbảo
truyềnthôngtinmộtcáchtincậy

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Kiến trúc Ethernet
•ĐượcĐHHawaixâydựngvàonăm1960
•Sửdụngphươngthứctruynhậpđường
truyềnCSMA/CD
•Thườngsửdụngchocảmạngnhỏ(LAN)lẫn
mạngdiệnrộng

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Kiến trúc Ethernet
Đặc tính Môtả
KiểutopotruyềnthốngLinearbus
Kiểutopokhác Starbus
KiểutruynhậpmạngCSMA/CD
Đặctả IEEE802.3
Tốcđộtruyềndữliệu10Mbpshoặc100Mbps
Kiểucáp
Cápđồngtrục(Thicknet),cáp
xoắnUTP

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Kiến trúc Token Ring
•ĐượcIBMxâydựngnăm1984
•ĐượcIEEE/ANSIchuẩnhóavàonăm1985
•Sửdụngphươngpháptruynhậpđườngtruyềnmà
truyềndữliệusửdụngthểbàilưuchuyểntrong
mạng,mộtmáytínhchỉcóthểtruyềndữliệukhi
giữthẻbàiđósaukhitruyềnxongthìthẻbàisẽbị
huỷvàmộtthẻkhácđượcsinhra( token-passing)

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Kiến trúc Token Ring
Đặctính Mô tả
KiểutopotruyềnthốngStar-wiredring
Kiểutruynhậpmạng token-passing
Đặctả IEEE802.5
Tốcđộtruyềndữliệu 4Mbpshoặc16Mbps
Kiểucáp C ápxoắnSTP,UTP

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Kiến trúc AppleTalk
•AppleTalkđượcApplegiớithiệuvàonăm
1983dànhchocácmáyMacintosh
•CácmáytínhMacintoshđượctíchhợpsẵn
cáctínhnăngmạngdoviệctriểnkhai
AppleTalklàrấtđơngiảnsovớicáckiếntrúc
mạngkhác

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Chuẩn hóa mạng và các tổ chức chuẩn hóa
•Việcđịnhracácchuẩnđểcóthểdùngcácthiếtbị
mạngđượcsảnxuấtbởibấtkỳnhàsảnxuấtnào
•Cáctổchứcnổibật,cóuytínđólà

1.3. Kiến trúc mạng 1.3. Kiến trúc mạng
Chuẩn hóa mạng và các tổ chức chuẩn hóa
•ISO (International Standard Organization)
•IEEE (Institute of Electrical and Electronics
Engineers)
•ITU (International Telecommunication Union)
•ANSI (American National Standards Institute)
•v.v..