CHUONG 1- QUAN TRI RUI RO Nội dung chính: 1. Tổng quan về rủi ro 2. Tổng quan về quản trị rủi ro 3. Quản trị rủi ro tín dụng 4. Quản trị rủi ro hoạt động và quản trị rủi ro danh tiếng
ginhiji1005ahihi
15 views
63 slides
Aug 31, 2025
Slide 1 of 63
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
About This Presentation
chuong 1 mon quan tri rui ro neu
Size: 3.74 MB
Language: none
Added: Aug 31, 2025
Slides: 63 pages
Slide Content
QUẢN TRỊ RỦI RO
BỘ MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN TOÁN TÀI CHÍNH
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
1
2
Chương1
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Nội dung Chương 1
1.1. Tổng quan về định chế tài chính
1.2. Tổng quan về rủi ro tài chính
1.3 Quản trị rủi ro trong định chế tài chính
1.1. Tổng quan về định chế tài chính
Hệthốngtàichính:làkhuônkhổbaogồmcác
quyđịnhpháplý,thểchếvàtácnhânkinhtế
chínhthứcvàkhôngchínhthứccùngnhautạo
điềukiệnchodòngvốnluânchuyểnchocác
mụcđíchđầutưvàthươngmại.
Cácquiđịnh:Luật,Nghịđịnh,...
Cáctổchức/cơquanquảnlý:NHTW,BHTG,
UBCK,...
1.1. Tổng quan về định chế tài chính
Thịtrườngtàichính:lànơicácđịnhchếtàichínhvà
kháchhàngcóthểtraođổi/muabánchứngkhoán,hàng
hoávàcácmóngiátrịcóthểthaythếkhácvớichiphí
giaodịchvàgiácảnhấtđịnh,phảnánhcungcầu.
Cácnhàđầutư:DN,cánhân,hiệphội,
Cáchànghóađượcmuabán:HHtàichính,HHphiTC
Cácnghiệpvụmuabán:traongay,kỳhạn,…
1.1. Tổng quan về định chế tài chính
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Ngân hàng thương mại
Tổ chức tiết kiệm
Hiệp hội tín dụng (quĩ tín dụng)
Định chế tài chính chính sách
Rủi ro thường gặp
1.1.2 Bảo hiểm
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm phi nhân thọ
Rủi ro của công ty bảo hiểm
1.1. Tổng quan về định chế tài chính
1.1.3 Công ty chứng khoán và ngân hàng đầu tư
•Công ty chứng khoán
•Ngân hàng đầu tư
•Các rủi ro thường gặp
1.1.4 Quĩ tương hỗ và quĩ phòng hộ
•Quĩ tương hỗ
•Quĩ phòng hộ
•Rủi ro thường gặp
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Ngân hàng là tổ chức TC cung cấp các dịch vụ
TC đa dạng nhất, bao gồm tín dụng, tiết kiệm
và dịch vụ thanh toán và thực hiện nhiều dịch
vụ TC nhất so với bất kỳ một tổ chức KD nào
trong nền kinh tế (“Quản trị NHTM”–Phan
Thị Thu Hà –2013 –NXB GTVT)
Ngânhànglàloạihìnhtổchứctíndụngcóthể
đượcthựchiệntấtcảcáchoạtđộngngânhàng
(LuậtcácTCTD2010)
8
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Hoạtđộngngânhànglàviệckinhdoanh, cungứng
thườngxuyênmộthoặcmộtsốnghiệpvụsau:
a) Nhậntiềngửi;
b) Cấptíndụng;
c) Cungứngdịchvụthanhtoánqua tàikhoản.
9
Dịchvụtàichính(GATS)
1. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ, tai nạn và y tế
2. Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ
3.Tái bảo hiểm và nhượng tái bảo hiểm
4. Dịch vụ bổ trợ bảo hiểm (môi giới và đại lý)
5. Nhận tiền gửi và các loại quỹ có thể hoàn lại trong công
chúng
10
General Agreement on Trade in Services (GATS): Hiệp định chung về thương
mại dịch vụ của WTO
Dịchvụtàichính(GATS)
6. Các hình thức cho vay bao gồm tín dụng hàng hóa, tín
dụng cầm cố, quản lý và tài trợ các giao dịch thương
mại
7. Cho thuê tài chính
8.Thanh toán và chuyển tiền
9. Bảo lãnh và ủy thác
11
Dịchvụtàichính(GATS)
10. Kinh doanh với danh nghĩa bản thân hoặc khách hàng trên thị
trường hối đoái, thị trường mua bán thẳng hoặc các thị trường
sau:
-Các công cụ của thị trường tiền tệ (séc, hối phiếu, chứng chỉ
TG...)
-Ngoại hối;
-Các sản phẩm phái sinh bao gồm nhưng không giới hạn mua
bán giao sau và quyền mua bán cổ phiếu
-Các công cụ tỷ giá hối đoái và lãi suất kể cả các sản phẩm như
thỏa thuận tỷ giá hoán đổi và tỷ giá mua kỳ hạn
-Các chứng khoán có thể chuyển nhượng; các công cụ khác có
thể giao dịch và các tài sản tài chính, bao gồm cả vàng thỏi
12
Dịchvụtàichính(GATS)
11.Tham gia vào các hoạt động chứng khoán bao gồm
bảo đảm và đặt chỗ như một đại lý và điều khoản dịch
vụ liên quan đến hoạt động đó
12. Môi giới tiền tệ
13.Quản lý TS như TM và chứng từ, quản lý vốn đầu tư,
quản lý quỹ lương hưu, dịch vụ cất giữ TS và dịch vụ
tín thác
14.Dịch vụ giải quyết và thanh toán các TSTC bao gồm
cả các chứng thư tài chính, các chứng từ phát sinh và
các chứng từ có thể chuyển đổi khác
13
Dịchvụtàichính(GATS)
15.Các dịch vụ tư vấn và tài chính phụ khác được liệt kê
trong điều 1b của MTN.TNC/W/50 bao gồm cả diễn giải
và phân tích số dư tài khoản, nghiên cứu về đầu tư trực
tiếp và gián tiếp, tư vấn về mua lại và về chiến lược và
cơ cấu lại công ty
16. Cung cấp và chuyển tiếp thông tin tài chính, xử lý các
dữ liệu tài chính và các phần mềm có liên quan do nhà
cung cấp làm và các dịch vụ tài chính khác
17. Các dịch vụ khác
14
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Cáctổchứcnhậntiềngửi:thườngxuyênnhậntiềngửivớicam
kếttrảbấtcứlúcnào,tiềngửivớicáckỳhạnngắn,trung,dài,
thựchiệnthanhtoántrêncơsởtiềngửi,thamgiaBHTG,sử
dụngTGđểchovaylàchủyếu
Ngânhàngthươngmại(vídụvềBIDV)
Tổchứcnhậntiềngửivàchovay(S&L):VídụcôngtyTC
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Ngânhàngtiếtkiệm:Huyđộngtiếtkiệm,đầutưvàotrái
phiếuchínhphủ.VídụvềNHTMCPBưuđiệnLiênViệt-
LVB
QuĩTDND:vídụvềcácquỹTDNDcơsở
Trườnghợpthảoluận:NHCSXH–côngcụchovaychínhsách
củaChínhphủnhằmxoáđóigiảmnghèo,tạocôngănviệc
làm,...
CácloạihìnhNH:ngânhàngtưnhân,ngânhàngcổphần,
cácngânhàngthuộcsởhữuNhànước;cácngânhàngliên
doanh,cáctậpđoànngânhàngpháttriểnmạnhtrong
nhữngnămcuốithếkỉ20.
NHsởhữucôngtyvàcôngtysởhữuNH:cáctậpđoàn
ngânhàngpháttriểnmạnhtrongnhữngnămcuốithếkỉ20.
NHsởhữucôngty:côngtychứngkhoán,chothuê…
CôngtysởhữuNH
NHđanăngvàNHchuyêndoanh
Nhiềunghiệpvụmớiđangngàycàngpháttriển
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Chức năng của NH đa năng (hiện đại)
NH hiện đại
Môi
giới
Bảo
hiểm
Tín dụng Thanh toán
NH Đầutưvà
bảolãnh
Tiết kiệm
Ủy
thác
& tư
vấn
Quản
lý
ngân
quĩ
Lập KH đầu
tư
Mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Nghị định số 141/2006/NĐ-CP )
Loại tổ chức Đến 2008 Đến 2010
Ngân hàng thương mại Nhà nước 3000 tỷ VND 3000 tỷ VND
Ngân hàng thương mại cổ phần 1000 tỷ VND 1000 tỷ VND -3000
Ngân hàng liên doanh 1000 tỷ VND 3000 tỷ VND
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài 1000 tỷ VND 3000 tỷ VND
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài 15 triệu USD15 triệu USD
Ngân hàng chính sách 5.000 tỷ đồng5.000 tỷ đồng
Ngân hàng đầu tư
Ngân hàng phát triển
3.000 tỷ đồng
5.000 tỷ đồng
3.000 tỷ đồng
5.000 tỷ đồng
HệthốngtổchứctíndụngViệtNam (12/2014)
Hệthốngtổchứctíndụng
Ngânhàng TCTD phi NH
NHTM Nhà nước 1
NHTM Cổphần34
Chi nhánhNHNNg46
NHNNg5
Ngânhàngliêndoanh4 Tổchứctàichínhvi mô3
QuỹTD nhândân998
CTy cho thuê tài chính11
Công ty tài chính17
NgânhàngHTX 1
NH Chínhsách2
22
Nguồn: www.sbv.org.vn
Loại tổ chức Đến 2008 Đến 2010
Ngân hàng hợp tác 1000 tỷ VND3000 tỷ VND
Quỹ tín dụng nhân dân TW 1000 tỷ VND3000 tỷ VND
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở 0,1 VND 0,1 tỷ VND
Công ty tài chính 300 tỷ VND 500 tỷ VND
Công ty cho thuê tài chính 100 tỷ VND 150 tỷ VND
7 NH TM
3 NH
1 NH
3 NH
23 NH
5000
4000
3.500
3000-3200
< 3000
Mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Nghị định số 141/2006/NĐ-CP )
HệthốngtổchứctíndụngViệtNam (12/2014)
Hệthốngtổchứctíndụng
Ngânhàng TCTD phi NH
NHTM Nhà nước 1
NHTM Cổphần34
Chi nhánhNHNNg46
NHNNg5
Ngânhàngliêndoanh4 Tổchứctàichínhvi mô3
QuỹTD nhândân998
CTy cho thuê tài chính11
Công ty tài chính17
NgânhàngHTX 1
NH Chínhsách2
24
Nguồn: www.sbv.org.vn
Quỹtíndụngnhândânlàloạihìnhtổchứctíndụng
hợptáchoạtđộngtheonguyêntắctựnguyện,tựchủ,
tựchịutráchnhiệmvềkếtquảhoạtđộng,thựchiện
mụctiêuchủyếulàtươngtrợgiữacácthànhviên.
Quỹtíndụngnhândâncơsởđượcnhậntiềngửikhông
kỳhạn,tiềngửicókỳhạncủathànhviênvàngoài
thànhviên.
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
MôitrườngkinhdoanhRR cao
•RR tíndụng
•RR thanhkhoản
•RR lãisuất
•RR ngoạihối
•RR hoạtđộng
•RR thịtrường
•…
26
Rủi ro thường gặp
1.1.2 Bảo hiểm
Kinh doanh bảo hiểm
◦Bảo hiểm nhân thọ
◦Bảo hiểm phi nhân thọ
Rủi ro của công ty bảo hiểm
1.1.2 Bảo hiểm
•Kinh doanh bảo hiểm: là hoạt động của DN bảo hiểm
nhằm mục tiêu LN, theo đó DN BH chấp nhận RR của
người được BH, trên cơ sở bên mua BH đóng phí BH
để DN BH trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi
thường cho người được BH khi xảy ra sự kiện BH.
•Kinh doanh tái BH: là hoạt động của DN bảo hiểm
nhằm mục tiêu LN, theo đó DN BH nhận một khoản
phí BH của DN BH khác để cam kết bồi thường cho
trách nhiệm đã nhận BH.
31
Bảohiểmnhânthọ
•BH có kỳ hạn (BH tử kỳ): trả tiền bồi thường BH
cho người thụ hưởng khi người mua BH gặp rủi ro
như bệnh tật, thương tật, hay tử vong trong thời
gian hiệu lực của hợp đồng (5 năm, 10 năm, 20
năm,…). Khi hợp đồng hết hạn, hoặc người mua
BH không trả tiền bảo phí đều đặn DNBH sẽ
không bồi thường.
34
Bảohiểmnhânthọ
•BH trọn đời: Có hiệu lực từ ngày bắt đầu mua BH
cho đến khi người mua BH qua đời. Trong thời
hạn hợp đồng, DNBH trả tiền BH nếu người mua
BH gặp chuyện rủi ro. Loại BH này còn là hình
thức tiết kiệm khi người mua BH vẫn khoẻ mạnh
khi đáo hạn (90-95 tuổi).
35
1.2.2 Phânloạirủiro
Rủi ro lãi suất
Rủi ro thị trường (giá)
Rủi ro tín dụng
Rủi ro ngoại bảng
51
•Rủi ro ngoại hối
•Rủi ro công nghệ
•Rủi ro hoạt động
•Rủi ro thanh khoản
Theo thông lệquốc tế
52
Phânloạirủiro
Rủirothịtrường Rủirotíndụng Rủirohoạtđộng
Rủirothanh
khoản
•Lãi suất
•Tỷ giá hối đoái
•Chứng khoán
•Vỡ nợ
•Sự cố tín dụng
•Giao dịch thất
bại
•Giao dịch bất
hợp pháp
•Rủi ro thanh
khoản trong
ngắn hạn
•Rủi ro thanh
toán trước hạn
Nguồn: McKinsey
1.3.2 Qui trình quản lý rủi ro
Nhậndiện
Đolường
Kiểmsoát
Xửlý
57
Nhận diện rủi ro
Phương pháp dựa vào mục tiêu:
◦Bất kỳ những gì cản trở việc thực hiện mục tiêu được coi là
“rủi ro”.
Phương pháp đưa ra tình huống:
◦Đặt giả thiết nếu một việc xảy ra thì sẽ như thế nào?
Phương pháp dựa vào kinh nghiệm/tiền lệ
Phương pháp hỗn hợp: kết hợp các phương pháp nêu trên.
58
Đolườngrủiro
Phân tích định tính (lịch sử, sở hữu, mô hình tổ chức, đội ngũ
QT-ĐH, đánh giá tín nhiệm bên ngoài (Moody’s, S&P..vv), đánh
giá tín nhiệm nội bộ (nếu có), chế độ kế toán-kiểm toán..vv.
Phân tích định lượng (các hệ số/tỷ lệ cơ bản trên cơ sở tính
toán)
Phân tích ngành, đối thủ cạnh tranh (thị phần, so với đối thủ
cạnh tranh)
Phân tích xu hướng (tốt nhất là 3 năm trở lên)
Yếu tố khác (mức độ tập trung, tính đa dạng..vv).
59
Kiểm soát rủi ro
Tuân thủ các nguyên tắc QLRR cẩn trọng (các nguyên tắc QLRR của
Basel và các thông lệ tốt nhất)
Đánh giá rủi ro và xác lập hạn mức (HM tín dụng, HM ngoại hối, HM
ngành nghề…vv)
Xác lập trạng thái giao dịch
Xác lập sản phẩm/dịch vụ không được phép cung ứng
Xác lập lượng vốn tương ứng mức rủi ro (Hệ số Vốn tối thiểu –CAR)
Xây dựng “văn hóa rủi ro”trong tổ chức
Thiết lập chiến lược, chính sách và nguồn lực (con người, công nghệ,
qui trình QLRR).
60
Xử lý rủi ro
Xử lý theo qui trình: trước, trong và sau giao dịch xử lý rủi ro:
bộ phận chuyên trách.
Tận dụng cơ chế giám sát bên ngoài (kiểm toán độc lập, cơ quan
quản lý và sự giám sát của thị trường)
Chiến lược QLRR của ACB: “chỉ tăng trưởng trên cơ sở kiểm
soát được rủi ro”.
Với SSI: “Chúng tôi tuân thủ khắt khe các chuẩn mực đạo đức
kinh doanh trên mọi phương diện”.
61
1.3.3. Tổ chức quản lý rủi ro
62
HĐQT
•Mức độ chấp nhận rủi ro
•Vốn đối ứng
•Thông qua chiến lược, cơ chế, chính sách
Ban điều hành
(các Ban/phòng tại HSC)
•Xây dựng và thực hiện chiến lược, cơ chế,
chính sách, qui trình
Chi nhánh/đơn vị thành viên
•Tối đa hóa rủi ro-thu nhập
•Phân tán rủi ro
•Thông tin đầu vào
•Cảnh báo
Báo cáo cơ quan chức năng
và cổ đông (nếu có)
Triển khai thực hiện;
đánh giá, tổng kết; kiểm
tra, giám sát
Thực hiện, báo cáo, tuân
thủ, kiến nghị
Cơ cấu tổ chức QLRR của NHTMVN
HĐQT
Ban TGĐ
Bộphận
QLRRTT&TN
Bộphận
QLRRTD
QLRR1
Ban
KTNB
QLRR2
Ban KS HộiđồngQLTD
63
Có vấn đề gì với mô hình tổ chức này???
Cấp
HSC
Cấp chi
nhánh