CHUONG 1- QUAN TRI RUI RO Nội dung chính: 1. Tổng quan về rủi ro 2. Tổng quan về quản trị rủi ro 3. Quản trị rủi ro tín dụng 4. Quản trị rủi ro hoạt động và quản trị rủi ro danh tiếng

ginhiji1005ahihi 15 views 63 slides Aug 31, 2025
Slide 1
Slide 1 of 63
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63

About This Presentation

chuong 1 mon quan tri rui ro neu


Slide Content

QUẢN TRỊ RỦI RO
BỘ MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN TOÁN TÀI CHÍNH
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
1

2
Chương1
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH

Nội dung Chương 1
1.1. Tổng quan về định chế tài chính
1.2. Tổng quan về rủi ro tài chính
1.3 Quản trị rủi ro trong định chế tài chính

1.1. Tổng quan về định chế tài chính
Hệthốngtàichính:làkhuônkhổbaogồmcác
quyđịnhpháplý,thểchếvàtácnhânkinhtế
chínhthứcvàkhôngchínhthứccùngnhautạo
điềukiệnchodòngvốnluânchuyểnchocác
mụcđíchđầutưvàthươngmại.
Cácquiđịnh:Luật,Nghịđịnh,...
Cáctổchức/cơquanquảnlý:NHTW,BHTG,
UBCK,...

1.1. Tổng quan về định chế tài chính
Thịtrườngtàichính:lànơicácđịnhchếtàichínhvà
kháchhàngcóthểtraođổi/muabánchứngkhoán,hàng
hoávàcácmóngiátrịcóthểthaythếkhácvớichiphí
giaodịchvàgiácảnhấtđịnh,phảnánhcungcầu.
Cácnhàđầutư:DN,cánhân,hiệphội,
Cáchànghóađượcmuabán:HHtàichính,HHphiTC
Cácnghiệpvụmuabán:traongay,kỳhạn,…

1.1. Tổng quan về định chế tài chính
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Ngân hàng thương mại
Tổ chức tiết kiệm
Hiệp hội tín dụng (quĩ tín dụng)
Định chế tài chính chính sách
Rủi ro thường gặp
1.1.2 Bảo hiểm
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm phi nhân thọ
Rủi ro của công ty bảo hiểm

1.1. Tổng quan về định chế tài chính
1.1.3 Công ty chứng khoán và ngân hàng đầu tư
•Công ty chứng khoán
•Ngân hàng đầu tư
•Các rủi ro thường gặp
1.1.4 Quĩ tương hỗ và quĩ phòng hộ
•Quĩ tương hỗ
•Quĩ phòng hộ
•Rủi ro thường gặp

1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Ngân hàng là tổ chức TC cung cấp các dịch vụ
TC đa dạng nhất, bao gồm tín dụng, tiết kiệm
và dịch vụ thanh toán và thực hiện nhiều dịch
vụ TC nhất so với bất kỳ một tổ chức KD nào
trong nền kinh tế (“Quản trị NHTM”–Phan
Thị Thu Hà –2013 –NXB GTVT)
Ngânhànglàloạihìnhtổchứctíndụngcóthể
đượcthựchiệntấtcảcáchoạtđộngngânhàng
(LuậtcácTCTD2010)
8

1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Hoạtđộngngânhànglàviệckinhdoanh, cungứng
thườngxuyênmộthoặcmộtsốnghiệpvụsau:
a) Nhậntiềngửi;
b) Cấptíndụng;
c) Cungứngdịchvụthanhtoánqua tàikhoản.
9

Dịchvụtàichính(GATS)
1. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ, tai nạn và y tế
2. Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ
3.Tái bảo hiểm và nhượng tái bảo hiểm
4. Dịch vụ bổ trợ bảo hiểm (môi giới và đại lý)
5. Nhận tiền gửi và các loại quỹ có thể hoàn lại trong công
chúng
10
General Agreement on Trade in Services (GATS): Hiệp định chung về thương
mại dịch vụ của WTO

Dịchvụtàichính(GATS)
6. Các hình thức cho vay bao gồm tín dụng hàng hóa, tín
dụng cầm cố, quản lý và tài trợ các giao dịch thương
mại
7. Cho thuê tài chính
8.Thanh toán và chuyển tiền
9. Bảo lãnh và ủy thác
11

Dịchvụtàichính(GATS)
10. Kinh doanh với danh nghĩa bản thân hoặc khách hàng trên thị
trường hối đoái, thị trường mua bán thẳng hoặc các thị trường
sau:
-Các công cụ của thị trường tiền tệ (séc, hối phiếu, chứng chỉ
TG...)
-Ngoại hối;
-Các sản phẩm phái sinh bao gồm nhưng không giới hạn mua
bán giao sau và quyền mua bán cổ phiếu
-Các công cụ tỷ giá hối đoái và lãi suất kể cả các sản phẩm như
thỏa thuận tỷ giá hoán đổi và tỷ giá mua kỳ hạn
-Các chứng khoán có thể chuyển nhượng; các công cụ khác có
thể giao dịch và các tài sản tài chính, bao gồm cả vàng thỏi
12

Dịchvụtàichính(GATS)
11.Tham gia vào các hoạt động chứng khoán bao gồm
bảo đảm và đặt chỗ như một đại lý và điều khoản dịch
vụ liên quan đến hoạt động đó
12. Môi giới tiền tệ
13.Quản lý TS như TM và chứng từ, quản lý vốn đầu tư,
quản lý quỹ lương hưu, dịch vụ cất giữ TS và dịch vụ
tín thác
14.Dịch vụ giải quyết và thanh toán các TSTC bao gồm
cả các chứng thư tài chính, các chứng từ phát sinh và
các chứng từ có thể chuyển đổi khác
13

Dịchvụtàichính(GATS)
15.Các dịch vụ tư vấn và tài chính phụ khác được liệt kê
trong điều 1b của MTN.TNC/W/50 bao gồm cả diễn giải
và phân tích số dư tài khoản, nghiên cứu về đầu tư trực
tiếp và gián tiếp, tư vấn về mua lại và về chiến lược và
cơ cấu lại công ty
16. Cung cấp và chuyển tiếp thông tin tài chính, xử lý các
dữ liệu tài chính và các phần mềm có liên quan do nhà
cung cấp làm và các dịch vụ tài chính khác
17. Các dịch vụ khác
14

1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Cáctổchứcnhậntiềngửi:thườngxuyênnhậntiềngửivớicam
kếttrảbấtcứlúcnào,tiềngửivớicáckỳhạnngắn,trung,dài,
thựchiệnthanhtoántrêncơsởtiềngửi,thamgiaBHTG,sử
dụngTGđểchovaylàchủyếu
Ngânhàngthươngmại(vídụvềBIDV)
Tổchứcnhậntiềngửivàchovay(S&L):VídụcôngtyTC

1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
Ngânhàngtiếtkiệm:Huyđộngtiếtkiệm,đầutưvàotrái
phiếuchínhphủ.VídụvềNHTMCPBưuđiệnLiênViệt-
LVB
QuĩTDND:vídụvềcácquỹTDNDcơsở
Trườnghợpthảoluận:NHCSXH–côngcụchovaychínhsách
củaChínhphủnhằmxoáđóigiảmnghèo,tạocôngănviệc
làm,...

Ngân hàngphát triển
LýdorađờiNgânhàngpháttriển
VốntàitrợchoDAPTbaogồm:Vốncónguồngốctừ
NSNN,vaycácNHTMvàTCTDthươngmại,tàitrợtừcác
Chínhphủvàtổchứctàichínhquốctế,Vốntừnhữngngười
hưởnglợisảnphẩmcủadựán
Cácđốitượngcóhiệuquảxãhộicaonhưnghiệuquảtàichính
khôngcóhoặcthấphoặckhôngcókhảnăngtrảnợ:Người
nghèo,Vùngkémpháttriển,Ngành,lĩnhvựcmới,Ngành,lĩnh
vựcsinhlờithấp.Nhànướcphảitàitrợưuđãi

Kháiniệm:Ngânhàngpháttriểnlàmộttrunggiantàichính
màhoạtđộngchủyếulàtàitrợvốntrungvàdàihạncho
cácdựánpháttriển
Mụctiêuhoạtđộng:tàitrợđểthựchiệnchiếnlượcphát
triểnkinhtế,xãhộicủaquốcgiatrongtừngthờikỳ
Huyđộngvốn
Cấptíndụng
Hỗtrợlãisuấtsauđầutư
Hoạtđộngkhác
Ngân hàngphát triển

CácloạihìnhNH:ngânhàngtưnhân,ngânhàngcổphần,
cácngânhàngthuộcsởhữuNhànước;cácngânhàngliên
doanh,cáctậpđoànngânhàngpháttriểnmạnhtrong
nhữngnămcuốithếkỉ20.
NHsởhữucôngtyvàcôngtysởhữuNH:cáctậpđoàn
ngânhàngpháttriểnmạnhtrongnhữngnămcuốithếkỉ20.
NHsởhữucôngty:côngtychứngkhoán,chothuê…
CôngtysởhữuNH
NHđanăngvàNHchuyêndoanh
Nhiềunghiệpvụmớiđangngàycàngpháttriển
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi

Chức năng của NH đa năng (hiện đại)
NH hiện đại
Môi
giới
Bảo
hiểm
Tín dụng Thanh toán
NH Đầutưvà
bảolãnh
Tiết kiệm
Ủy
thác
& tư
vấn
Quản

ngân
quĩ
Lập KH đầu

Mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Nghị định số 141/2006/NĐ-CP )
Loại tổ chức Đến 2008 Đến 2010
Ngân hàng thương mại Nhà nước 3000 tỷ VND 3000 tỷ VND
Ngân hàng thương mại cổ phần 1000 tỷ VND 1000 tỷ VND -3000
Ngân hàng liên doanh 1000 tỷ VND 3000 tỷ VND
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài 1000 tỷ VND 3000 tỷ VND
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài 15 triệu USD15 triệu USD
Ngân hàng chính sách 5.000 tỷ đồng5.000 tỷ đồng
Ngân hàng đầu tư
Ngân hàng phát triển
3.000 tỷ đồng
5.000 tỷ đồng
3.000 tỷ đồng
5.000 tỷ đồng

HệthốngtổchứctíndụngViệtNam (12/2014)
Hệthốngtổchứctíndụng
Ngânhàng TCTD phi NH
NHTM Nhà nước 1
NHTM Cổphần34
Chi nhánhNHNNg46
NHNNg5
Ngânhàngliêndoanh4 Tổchứctàichínhvi mô3
QuỹTD nhândân998
CTy cho thuê tài chính11
Công ty tài chính17
NgânhàngHTX 1
NH Chínhsách2
22
Nguồn: www.sbv.org.vn

Loại tổ chức Đến 2008 Đến 2010
Ngân hàng hợp tác 1000 tỷ VND3000 tỷ VND
Quỹ tín dụng nhân dân TW 1000 tỷ VND3000 tỷ VND
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở 0,1 VND 0,1 tỷ VND
Công ty tài chính 300 tỷ VND 500 tỷ VND
Công ty cho thuê tài chính 100 tỷ VND 150 tỷ VND
7 NH TM
3 NH
1 NH
3 NH
23 NH
5000
4000
3.500
3000-3200
< 3000
Mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Nghị định số 141/2006/NĐ-CP )

HệthốngtổchứctíndụngViệtNam (12/2014)
Hệthốngtổchứctíndụng
Ngânhàng TCTD phi NH
NHTM Nhà nước 1
NHTM Cổphần34
Chi nhánhNHNNg46
NHNNg5
Ngânhàngliêndoanh4 Tổchứctàichínhvi mô3
QuỹTD nhândân998
CTy cho thuê tài chính11
Công ty tài chính17
NgânhàngHTX 1
NH Chínhsách2
24
Nguồn: www.sbv.org.vn

Quỹtíndụngnhândânlàloạihìnhtổchứctíndụng
hợptáchoạtđộngtheonguyêntắctựnguyện,tựchủ,
tựchịutráchnhiệmvềkếtquảhoạtđộng,thựchiện
mụctiêuchủyếulàtươngtrợgiữacácthànhviên.
Quỹtíndụngnhândâncơsởđượcnhậntiềngửikhông
kỳhạn,tiềngửicókỳhạncủathànhviênvàngoài
thànhviên.
1.1.1 Các tổ chức nhận tiền gửi

MôitrườngkinhdoanhRR cao
•RR tíndụng
•RR thanhkhoản
•RR lãisuất
•RR ngoạihối
•RR hoạtđộng
•RR thịtrường
•…
26
Rủi ro thường gặp

Rủi ro thường gặp
Năm2001,tậpđoànnănglượngEnronphásản,tácđộngtớihầu
hếtcácNHdanhtiếngtrênthếgiới:JPMorganChasevới2,6
tỷUSD,trongđó900triệulàkhôngđượcbảođảm;CitiGroup
cótổngdưnợvớiEnrontớithờiđiểmphásảnlà1,2tỷUSD,
trongđó400triệulàkhôngđượcbảođảm.
Tháng7/2004:CácNHNgađangđứngtrướctìnhtrạngthanh
khoảntồitệdodòngngườirúttiềnhàngloạttạinhữngNHlớn
nhưGuta,Alfa

Rủi ro thường gặp
Tháng10,2003,tổngkháchhàngrúttiềnmộtngàylên
tới4000kháchhàng.Chỉtrongvònghaingày,ACBđã
chitrảhơn2000tỷVND.
2008khủngkhoảngtừMỹlanrộngtừsụpđổcủathị
trườngbấtđộngsản,vàgắnvớinólàchovaythếchấp
BĐS.NhiềuNHĐTlớnphásản.Khoảng6triệucăn
nhàởmỹbuộcphảiraobán.
2014đồngRupmấtgiálớnsovớiUSDdohàngtrăm
tỷUSDđầutưrútrakhỏithịtrườngNga

Rủi ro thường gặp
Côngnghệngânhàngđanggópphầnlàmthayđổicác
hoạtđộngcơbảncuảngânhàng.Core–bankingđang
thayđổicáchìnhthứchoạtđộngcủaNH
Thanhtoánđiệntử,Cácloạithẻ,dịchvụngânhàng24
giờ,dịchvụngânhàngtạinhàđangtạoracáctiệních
ngàycànglớn.
Quimôcủamỗingânhàng:Tíchtụvàtậptrungvốnđã
tạoracáccôngtyngânhàngcựclớnvớisốvốntưcó
hàngchụctỷđôlaMỹ.
Quátrìnhpháttriểncủangânhàngđangtạoramốiliênhệ
ràngbuộcngàycàngchặtchẽ,sựphụthuộclẫnnhaungày
cànglớn.

1.1.2 Bảo hiểm
Kinh doanh bảo hiểm
◦Bảo hiểm nhân thọ
◦Bảo hiểm phi nhân thọ
Rủi ro của công ty bảo hiểm

1.1.2 Bảo hiểm
•Kinh doanh bảo hiểm: là hoạt động của DN bảo hiểm
nhằm mục tiêu LN, theo đó DN BH chấp nhận RR của
người được BH, trên cơ sở bên mua BH đóng phí BH
để DN BH trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi
thường cho người được BH khi xảy ra sự kiện BH.
•Kinh doanh tái BH: là hoạt động của DN bảo hiểm
nhằm mục tiêu LN, theo đó DN BH nhận một khoản
phí BH của DN BH khác để cam kết bồi thường cho
trách nhiệm đã nhận BH.
31

1.1.2 Bảo hiểm
•Kinhdoanhbảohiểm
◦Bảohiểmnhânthọ:làBHchotrườnghợpngười
đượcBHsốnghoặcchết
◦Bảohiểmphinhânthọ:làBHtàisản,tráchnhiệm
dânsựvàcácnghiệpvụBHkháckhôngthuộcBH
nhânthọ.
32

Bảohiểmnhânthọ
◦Bảohiểmcókỳhạn(BHtửkỳ)
◦Bảohiểmtrọnđời
◦Bảohiểmsinhkỳ
◦Bảohiểmhỗnhợp
◦Bảohiểmniênkim
33

Bảohiểmnhânthọ
•BH có kỳ hạn (BH tử kỳ): trả tiền bồi thường BH
cho người thụ hưởng khi người mua BH gặp rủi ro
như bệnh tật, thương tật, hay tử vong trong thời
gian hiệu lực của hợp đồng (5 năm, 10 năm, 20
năm,…). Khi hợp đồng hết hạn, hoặc người mua
BH không trả tiền bảo phí đều đặn DNBH sẽ
không bồi thường.
34

Bảohiểmnhânthọ
•BH trọn đời: Có hiệu lực từ ngày bắt đầu mua BH
cho đến khi người mua BH qua đời. Trong thời
hạn hợp đồng, DNBH trả tiền BH nếu người mua
BH gặp chuyện rủi ro. Loại BH này còn là hình
thức tiết kiệm khi người mua BH vẫn khoẻ mạnh
khi đáo hạn (90-95 tuổi).
35

Bảohiểmnhânthọ
•BHsinhkỳ:DNBHtrảtiềnBHchongườithụ
hưởng,nếungườimuaBHsốngđếnthờihạnđược
thỏathuậntronghợpđồngBH.
•BHhỗnhợp:kếthợpBHsinhkỳvàBHtửkỳ,trả
tiềnmộtlầnvàokhiđáohạn(sau10,15,20năm
hoặcđếnmộtgiớihạntuổinhấtđịnh)hoặcngười
muaBHtửvong.
36

Bảohiểmnhânthọ
•BHNiênkim:KhingườimuaBHsốngđếnmột
thờihạnnhấtđịnh,sauthờihạnđóDNBHtrả
tiềnBHđịnhkỳchongườithụhưởngtheothỏa
thuậntronghợpđồngBH.
•Thờikỳtíchlũy:bảophíđượcphânbổvàotàikhoản
•Thờikỳniênkim:DNBHtrảquyềnlợiBH.
37

BH phi nhânthọ
NgườithụhưởngBHchỉnhậntiềnbồithườngkhi
córủiroxảyratrongthờigianhợpđồngBHcó
hiệulực.Dovậy,bảophíthấpvàthờigianđóng
phívàđượcbảohiểmngắn(1hoặc2năm).
◦Đảmbảorủirovềconngười(sứckhoẻ,tainạn,du
lịch…):bảohiểmytếtựnguyện,BHconngười,…
◦Đảmbảorủirochotàisản(nhàcửa,ôtô…)vàtrách
nhiệm:bảohiểmhànghóa,bảohiểmtàuthủy,bảohiểm
hàngkhông,bảohiểmkỹthuật,bảohiểmcháy,bảo
hiểmtráchnhiệmchungvàbảohiểmxecơgiới…
38

1.1.2 Bảo hiểm
•BHPhiNhânthọ(29):BảoViệt,BảoMinh,Bảohiểm
Petrolimex,BảohiểmNhàRồng,LiêndoanhbảohiểmBảo
Việt-TokioMarine
•BHNhânthọ(14):BảoViệt,PrudentialViệtNam,Manulife,
AIAViệtNam,AceLife,...
•Táibảohiểm(2):VINARE,PVIRe
•Môigiớibảohiểm(12):ViệtQuốc,ĐạiViệt,GrasSavoye
WillisViệtNam,MarshViệtNam,Cimeco,..
39

Rủirothườnggặp
•Rủirobảohiểm:làkhảnăngDNBHphải
gánhchịutổnthấtdophíBHthuđượckhông
đủbùđắpchiphíbồithườngcácsựkiệnBH
40

Rủirothườnggặp
RủirotừđơnBH:hànghoácháynổ,ngườimua
BHgặptainạnhoặctửvong,…
RủirotừkháchhàngtrụclợiBH:kháchhàng
chegiấusựthậtvềsứckhoẻbảnthân,tạohiện
trườngtạinạngiả,…
RủirotừđạilýBH:báocáosaivềtìnhtrạng
sứckhoẻ,tàichínhcủakháchhàng,làmsaolệch
hồsơgiảiquyếtquyềnlợiBH,…
Rủirotừthiêntai:lũlụt,bãonhiệtđới,…
41

Rủirothườnggặp
Rủirolãisuất:lãisuấtcốđịnhtrongcáchợp
đồngdàihạnthấphơnLSthịtrường
Rủirotíndụng:DNtáiBHkhôngtrảtiềnbồi
thườngtheohợpđồng
Rủirothanhkhoản:DNBHkhôngcókhả
năngthanhtoáncácnghĩavụtàichínhtheocam
kết
42

1.1.3 Công ty chứng khoán
CôngtyChứngkhoán(CTCK)làmộttổchứctàichính
trunggianởTTCK,thựchiệntrunggiantàichínhthực
hiệncácnghiệpvụtrênTTCK
Nghiệpvụkinhdoanhchứngkhoán:môigiớichứngkhoán,
tựdoanh,quảnlýdanhmụcđầutư,bảolãnhpháthành,tư
vấnđầutư,lưukýchứngkhoán,vàmộtsốhoạtđộngkhác
(chovay,quảnlýquĩ)

1.1.4 Ngân hàng đầu tư
Ngânhàngđầutưlàmột“trunggiantàichính”vớichứcnăng
chínhlàtưvấnvàthựchiệnhuyđộngnguồnvốntrênthịtrường
vốnchokháchhàng(baogồmcảDNcũngnhưcácchínhphủ)
MảngKDchínhcủaNHĐThiệnđạibaogồm
◦NghiệpvụNHĐT(dịchvụpháthànhchứngkhoánvàtưvấnmuabán,sáp
nhậpdoanhnghiệp)
◦Đầutư(sales&trading)
◦Nghiêncứu(research)
◦Quảnlýđầutư(investmentmanagement)
◦Ngânhàngbánbuôn(merchantbanking),và
◦Nghiệpvụnhàmôigiớichính(primebrokerage)

1.1.5 Quỹ tương hỗ (mutual fund)
Quỹđầutưtươnghỗ(mutualfunds):
oHuyđộngvốnthôngquapháthànhchứngchỉquỹ
bánchocácnhàđầutưnhỏvàsửdụngvốnđóđểđầu
tưvàochứngkhoán
oQuỹđầutưcóthếcóhoặckhôngcótưcáchpháp
nhân

1.1.5 Quỹ tương hỗ (mutual fund)
oThườngđượctổchứcdưới2loạihình
Quỹđầutưmở(Openendedfunds):Thựchiệnbánra
cổphầnkhônghạnchếhoặcmuavàocổphầncủa
cáccổđôngởbấtcứlúcnàovớimứcgiáđượcxác
địnhdựatrêngiátrịtàisảnròngtínhchomỗicổ
phần
Quỹđầutưđóng(Closeendedfunds):Cósốlượng
chứngchỉquỹbánracốđịnhngaytừkhithànhlập
vàkhôngmualạicổphầncủacáccổđôngtrongsuốt
thờigianhoạtđộng.

1.1.5 Quỹ tương hỗ (mutual fund)
Quỹđầutưtươngtrợtrênthịtrườngtiềntệ
(MoneyMarketMutualFunds–MMMF)
oHuyđộngvốncủacácnhàđầutưnhỏlẻthông
quapháthànhchứngchỉquỹ(shares)vàsửdụng
vốnđóđầutưvàocáccôngcụnợtrênthịtrường
tiềntệnhưthươngphiếu,chứngchỉtiềngửingân
hàng.

Quỹ phòng hộ (hedging fund)
Làloạiquỹđầucơcótínhđạichúngthấpvàkhôngbị
quảnchếquáchặtchẽ.
Cácquỹnàythườnggiaodịchvớimộtsốlượnghạn
chếcácnhàđầutưvàoquỹ,vìvậymỗinhàđầutưphải
bỏranhữngkhoảntiềnđầutưrấtlớnđóngtheo
phươngthức“gọivốnkhôngđạichúng”(private
placement)

1.2 Tổngquanvềrủirotàichính
1.2.1.Rủirolàgì
1.2.2Phânloạirủiro
49

1.2.1. Rủirolàgì?
Rủirolàkhảnăngxảyrasựkhácbiệtgiữakếtquả
thựctếvàkỳvọngtheokếhoạch.
TheoBernardManso:“Rủirolàtácđộngcủanhững
biếncốxảyratrongtươnglailêngiátrịròngcủamột
chủthểkinhtếhoặcmộtdanhmụctàisảnmàkhảnăng
xảyrabiếncốđócóthểdựđoántrướcnhưngkhôngthể
dựđoánchínhxácbiếncốđósẽxảyranhưthếnào”.
50

1.2.2 Phânloạirủiro
Rủi ro lãi suất
Rủi ro thị trường (giá)
Rủi ro tín dụng
Rủi ro ngoại bảng
51
•Rủi ro ngoại hối
•Rủi ro công nghệ
•Rủi ro hoạt động
•Rủi ro thanh khoản

Theo thông lệquốc tế
52
Phânloạirủiro
Rủirothịtrường Rủirotíndụng Rủirohoạtđộng
Rủirothanh
khoản
•Lãi suất
•Tỷ giá hối đoái
•Chứng khoán
•Vỡ nợ
•Sự cố tín dụng
•Giao dịch thất
bại
•Giao dịch bất
hợp pháp
•Rủi ro thanh
khoản trong
ngắn hạn
•Rủi ro thanh
toán trước hạn
Nguồn: McKinsey

Địnhnghĩamộtsốloạirủiro
Rủirotíndụng:Làkhảnăngxảyratổnthấtvềthunhậphoặcvốn
củaĐCTCdokháchhàngkhôngthựchiệnđúngcáccamkếttrênhợp
đồngtíndụng.
Rủirolãisuất:Làkhảnăngxảyratổnthấtvềthunhậphoặcvốncủa
ĐCTCdonhữngbiếnđộnglãisuấtngoàidựtính.
Rủirohốiđoái:Làkhảnăngxảyratổnthấtvềthunhậphoặcvốn
củaĐCTCdonhữngbiếnđộngtỷgiángoàidựtính.
53

Câu hỏi
Các loại rủi ro có liên quan với nhau không?
Làm sao để lượng hóa rủi ro?
54

1.3. Quản trị rủi ro trong ĐCTC
1.3.1. Khái niệm
1.3.2. Qui trình quản lý rủi ro
1.3.3. Tổ chức quản lý rủi ro
55

1.3.1 Khái niệm quản lý rủi ro
56
Quảnlýrủirolàquátrìnhnhậndiện,đolường,
kiểmsoátvàxửlýrủironhằmhạnchếtổnthấtvềthu
nhậphoặcvốncủaĐCTCkhirủiroxảyra.

1.3.2 Qui trình quản lý rủi ro
Nhậndiện
Đolường
Kiểmsoát
Xửlý
57

Nhận diện rủi ro
Phương pháp dựa vào mục tiêu:
◦Bất kỳ những gì cản trở việc thực hiện mục tiêu được coi là
“rủi ro”.
Phương pháp đưa ra tình huống:
◦Đặt giả thiết nếu một việc xảy ra thì sẽ như thế nào?
Phương pháp dựa vào kinh nghiệm/tiền lệ
Phương pháp hỗn hợp: kết hợp các phương pháp nêu trên.
58

Đolườngrủiro
Phân tích định tính (lịch sử, sở hữu, mô hình tổ chức, đội ngũ
QT-ĐH, đánh giá tín nhiệm bên ngoài (Moody’s, S&P..vv), đánh
giá tín nhiệm nội bộ (nếu có), chế độ kế toán-kiểm toán..vv.
Phân tích định lượng (các hệ số/tỷ lệ cơ bản trên cơ sở tính
toán)
Phân tích ngành, đối thủ cạnh tranh (thị phần, so với đối thủ
cạnh tranh)
Phân tích xu hướng (tốt nhất là 3 năm trở lên)
Yếu tố khác (mức độ tập trung, tính đa dạng..vv).
59

Kiểm soát rủi ro
Tuân thủ các nguyên tắc QLRR cẩn trọng (các nguyên tắc QLRR của
Basel và các thông lệ tốt nhất)
Đánh giá rủi ro và xác lập hạn mức (HM tín dụng, HM ngoại hối, HM
ngành nghề…vv)
Xác lập trạng thái giao dịch
Xác lập sản phẩm/dịch vụ không được phép cung ứng
Xác lập lượng vốn tương ứng mức rủi ro (Hệ số Vốn tối thiểu –CAR)
Xây dựng “văn hóa rủi ro”trong tổ chức
Thiết lập chiến lược, chính sách và nguồn lực (con người, công nghệ,
qui trình QLRR).
60

Xử lý rủi ro
Xử lý theo qui trình: trước, trong và sau giao dịch xử lý rủi ro:
bộ phận chuyên trách.
Tận dụng cơ chế giám sát bên ngoài (kiểm toán độc lập, cơ quan
quản lý và sự giám sát của thị trường)
Chiến lược QLRR của ACB: “chỉ tăng trưởng trên cơ sở kiểm
soát được rủi ro”.
Với SSI: “Chúng tôi tuân thủ khắt khe các chuẩn mực đạo đức
kinh doanh trên mọi phương diện”.
61

1.3.3. Tổ chức quản lý rủi ro
62
HĐQT
•Mức độ chấp nhận rủi ro
•Vốn đối ứng
•Thông qua chiến lược, cơ chế, chính sách
Ban điều hành
(các Ban/phòng tại HSC)
•Xây dựng và thực hiện chiến lược, cơ chế,
chính sách, qui trình
Chi nhánh/đơn vị thành viên
•Tối đa hóa rủi ro-thu nhập
•Phân tán rủi ro
•Thông tin đầu vào
•Cảnh báo
Báo cáo cơ quan chức năng
và cổ đông (nếu có)
Triển khai thực hiện;
đánh giá, tổng kết; kiểm
tra, giám sát
Thực hiện, báo cáo, tuân
thủ, kiến nghị

Cơ cấu tổ chức QLRR của NHTMVN
HĐQT
Ban TGĐ
Bộphận
QLRRTT&TN
Bộphận
QLRRTD
QLRR1
Ban
KTNB
QLRR2
Ban KS HộiđồngQLTD
63
Có vấn đề gì với mô hình tổ chức này???
Cấp
HSC
Cấp chi
nhánh
Tags