CHUONG 3.GT THẶNG DƯ.pdffgbdbdfvsvxcvcxvsfd

khoatranquocanh 7 views 59 slides Sep 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 59
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59

About This Presentation

bài thuyết trình


Slide Content

CHƯƠNG 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
GV. LẠI QUANG NGỌC
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

NỘI DUNG CHÍNH
1. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
2. TÍCH LŨY TƯ BẢN
3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

1. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ
1.1. Nguồngốccủagiátrịthặngdư
1.2. Bảnchấtcủagiátrịthặngdư
1.3. Cácphươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdưtrongnền
kinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩa.

Làmviệcnhóm(20 phút)
1.XácđịnhcôngthứccủaSXHH–TBCN.
Từđó,sosánhvớikiểutổchứckinhtế
HHgiảnđơn?
2.Sứclaođộngcóphảilàhànghóa
không,vìsao?

KHÁI QUÁT LÝ LUẬN CỦA MÁC VỀ CÔNG THỨC CHUNG CỦA T ƯBẢN
Dựatrên:
-Sựbóclộtlaođộnglàmthuê;
-Sựtáchrờitưliệusảnxuấtra
khỏingườilaođộngtrựctiếp
màchỉtậptrungvàomộtsố
người;
→cấuthànhcôngthứcchung
củatưbản.
SXHH
GIẢN ĐƠN H –T –H (1)
SXHH
TBCN
T –H –T’ (2)
1.1. NGUỒN GỐC CỦA GIÁ TRỊ THẶNG D Ư

Tiềnvậnđộngvớimục
đíchứngtrướcđểthu
đượcT’lớnhơnthìgọi
làtưbản
Kết luận 1
Tưbảnlàgiátrịmang
lạigiátrịthặngdư
Kết luận 2
•Côngthứcchungcủa
tưbản:T–H–T’
•Trongđó:T’=T+∆t
∆tlàmộtsốdươngđược
C.Mácgọiđólàgiátrị
thặngdư(m)tứcT’>T,
lưuthôngmớicónghĩa

Giátrịthặngdư(T) do đâumàcó?
T –H –T’ (T’= T+T)

TRAO ĐỔI
NGANG GIÁ
•Thayđổihìnhthái
củagiátrị(T-H;
H-T)
=>tổnggiátrị
khôngthayđổi.
TRONG
LƯU
THÔNG
u can
also split
your
content
TRAO ĐỔI KHÔNG
NGANG GIÁ
•BánHHcaohơngiátrị(lời
nhậnđượckhibánbằngmất
nhậnđượckhimua)
•MuaHHthấphơngiátrị
(lờinhậnđượckhilàng.mua
bằngmấtkhilàngườibán.)
•MuaHHrẻ,bánHHđắt.
(tổnggiátrịtrướctrao
đổi=sautraođổi.=>giátrị
trongtaymỗibênthayđổi

NGOÀI LƯU
THÔNG
-Nhântốtiền:T
cấttrữkhôngtự
lớnlênđược.
Nhântốhàng:nếulà
TLSXthìgiátrịcủa
nóđượcbảotoànvà
dichuyểnvàosản
phẩm=>khônglàm
tăngthêmgiátrị.
Vậy,tưbảnkhôngthểxuấthiệntừlưuthôngvà
cũngkhôngthểxuấthiệnởngoàilưuthông.Nó
phảixuấthiệntronglưuthôngvàđồngthời
khôngphảitronglưuthông”.Đóchínhlà“Mâu
thuẫncủacôngthứcchungcủatưbản”

Giátrị Giátrị
T -H
1.......................H
2-T’
Lưuthông Ngoàilưuthông Lưuthông
G.trmớicủaH
2=G.trH
1+G.tr
T’=T+T
KẾT LUẬN
HHSứclaođộng

17
➢Hànghóasứclao động
Sứclaođộng:làtoànbộ
nhữngnănglựcthểchấtvà
tinhthầntồntạitrongcơthể,
trongmộtconngườiđang
sống,vàđượcngườiđóđemra
vậndụngmỗikhisảnxuấtra
mộtgiátrịsửdụngnàođó.

27
Điềukiệnđểsứclaođộngtrởthànhhànghóa:
Người lao động tự
do về mặt pháp lý,
làm chủ về sức lao
động và có quyền
bán sức lao động
của mình
ĐK
SLĐ →HH
Người lao động bị
tước đoạt hết tư
liệu sản xuất, tài
sản duy nhất còn
lại là SLĐ, để tồn
tại họ phải bán
SLĐ

HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
GIÁ TRỊ
HH-SLĐ GIÁ TRỊ
SD-SLĐ

Làlượnglaođộngxãhộicần
thiếtđểsảnxuấtvàtáisảnxuất
ranóquyếtđịnh.
->Giátrịtưliệusinhhoạt(VC
vàTT)cầnthiếtđểduytrìđời
sốngcủacôngnhânvàgiađình.
->Phítổnđàotạocôngnhânđể
cómộttrìnhđộnhấtđịnh.
->Tưliệusinhhoạtvậtchấtvà
tinhthầncầnthiếtchoconcái
ngườicôngnhân.
-Đượcthểhiệnởquátrìnhlao
độngđểsảnxuấtramộthàng
hoáhaymộtdịchvụnàođó.
-Trongquátrìnhlaođộng,sức
laođộngtạoramộtlượnggiá
trịmớilớnhơngiátrịcủabản
thânnó;
-Phầngiátrịdôirasovớigiá
trịsứclaođộngchínhlàgiátrị
thặngdư(m).
GIÁ TRỊ HÀNG HÓA SỨC
LAO ĐỘNG
GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA
SỨC LAO ĐỘNG
HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG

HÀNGHÓA THÔNG THƯỜNG HÀNGHÓA SỨC LAO ĐỘNG
Báncảquyềnsởhữuvàquyền
sửdụngcủaHH
•Bánquyềnsửdụngkhông
bánquyềnsởhữu
•Chỉbántrongmộtthời
giannhấtđịnh
Cảgiátrịvàgiátrịsửdụngđều
giảmvàmấtđi
Tạora1 giátrịmớilớnhơn
giátrịbảnthânnó
So sánhHH thôngthườngvàHH sứclao động
TIÊUCHÍ
SO SÁNH
NGƯỜIBÁN
KHI SỬ
DỤNG

* Sựsảnxuấtgiátrịthặngdư
Quátrìnhsảnxuấtragiátrị
thặngdư:làquátrìnhtạoragiá
trịkéodàiquáđiểmmàởđógiá
trịsứclaođộngdonhàtưbản
trảđượchoànlạibằngmộtvật
nganggiámới.

•Côngnhânlàmviệcdướisựkiểm
soátcủanhàtưbản
•Sảnphẩmlàmrathuộcsởhữu
củanhàtưbản.
ĐẶCĐIỂMQTSXTBCN
MỤC ĐÍCH SX CỦA TBCN
KhôngphảilàGTSDmà
làgiátrị,GTtiêudùng
(GTTD).Nhưngđểsản
xuấtGTTDtrướchếtnhà
tưbảnphảisảnxuấtra
mộtGTSDnàođó,vì
GTSDlàvậtmangGT
traođổivàGTTD.

Tưbản(tiền) ứngtrước Giátrịcủasảnphẩmmới
Giátrị1mvải 60.000
Laođộngcụthểcủacôngnhân
bảotồnvàchuyểngiátrị1mvải
vào1cáiáo
60.000
Haomònmáymóc 30.000Khấuhaotàisảncốđịnh 30.000
Tiềnthuêsứclaođộng
trongmộtngày
60.000
Giátrịmớido(8giờlaođộng)
ngườicôngnhântạora.
120.000
TổngchiphíSX 150.000Tổngdoanhthu 210.000
Đểhiểurõvấnđềnàychúngta
lấyviệcsảnxuấtáoSơmi củamộtnhàtưbản:
Chênhlệch: 210.000đ –150.000đ = 60.000đ => làgiátrịthặngdư(m)

=>Giátrịthặngdưlàmộtbộphận
củagiátrịmớidôirangoàigiátrị
sứclaođộngdongườibánsứclao
động(côngnhânlàmthuê)tạora
vàthuộcvềnhàtưbản(ngườimua
HHSLĐ)
-Phântíchgiátrịsảnphẩmđượcsảnxuấtrabaogồmhaiphần:giátrịcũ
(c)vàgiátrịmới(v+m)
+Giátrịcũ(giátrịcủatưliệusảnxuất(c)):90.000đ
+Giátrịmới(laođộngcủacôngnhân(v+m)):60.000đ

* TƯBẢN BẤT BIẾN VÀ
TƯBẢN KHẢ BIẾN
Làbộphậntưbảnbiểuhiệnlàgiátrịtưliệusản
xuất,khôngtănglênvềsốlượnggiátrịsauquá
trìnhSX.
TBBBlàđiềukiệnđểsảnxuấtgiátrịthặngdư.
Trongđó:c1làmáymóc,nhàxưởng;c2là
nguyên,nhiênliệu.
Tư bản bất biến
Làbộphậntưbảnbiểuhiệnlàgiátrịsứclao
động,đượctănglênvềlượngsauquátrình
sảnxuất.
=>TBKBlàbộphậntrựctiếptạoram.
Tư bản khả biến

▪c
Ký hiệu
Hìnhthái
biểuhiện
TrongQT
sảnxuất
Vaitrò
trongsx
ra m
▪lànguồngốc
tạora m
▪Sứclao
động
▪Giá trị không
biến đổi
▪v
▪Giá trị biến
đổi tăng lên
về lượng
ViệcphânchiahaibộphậnTBvạchrõnguồngốccủagiátrịthặngdưlà
dolaođộnglàmthuêcủacôngnhântạora,bịnhàTBchiếmkhông.
▪Tưliệu
sảnxuất
▪làđiềukiệnđể
sảnxuấtra m

01
02
03
Làbộphậntưbảnsảnxuất
tồntạidướihìnhtháitưliệu
laođộngthamgiatoànbộ
vàoquátrìnhsảnxuất
nhưnggiátrịcủanóchỉ
chuyểndầndần,từngphần
vàogiátrịsảnphẩmtheo
mứcđộhaomòn.
Hìnhtháibiểuhiện:máymóc,nhà
xưởng,thiếtbị(mộtbộphậncủa
TBbấtbiến);Kýhiệu:c1.
Đặcđiểm:
+Thamgiatoànbộvàoquátrìnhsảnxuất.
+Giátrịchuyểndầntừngphầntheomứcđộ
haomòncủanótrongthờigiansảnxuất.
Hao mòn của tư bản cố định:
+ Hao mòn hữu hình
+ Hao mòn vô hình

Làbộphậntưbảnsảnxuấttồntạidưới
hìnhtháisứclaođộng,nguyênnhiênvật
liệu,vậtliệuphụ,giátrịcủanóđược
chuyểnmộtlần,toànphầnvàogiátrịsản
phẩmkhikếtthúctừngquátrìnhsảnxuất.
1.Hìnhtháibiểuhiện:sứclao
động,nguyênnhiênvậtliệu,vật
liệuphụ(tưbảnkhảbiếnvàmộtbộ
phậncủatưbảnbấtbiến);
Kýhiệu:c2vàv.
2.Đặcđiểm:
+Giátrịcủanóđượcchuyểnmộtlần,
toànphầnvàogiátrịsảnphẩmkhikết
thúctừngquátrìnhsảnxuất.
+Giátrịđượchoànlạitoànbộkhi
sảnphẩmđượcbán

Giá trị của hàng hóa
G=c (v + m)+
LĐ QUÁ KHỨ ĐÃ
KẾT TINH
LĐ SỐNG
GT TLSX
(CŨ)
GT MỚI
GT HÀNG
HÓA

01
Tiềnlươnglàmộtsố
tiềnmàngườiLĐ
nhậnđượcsaumột
thờigianlàmviệc.
02
Biểuhiệnbênngoài
củatiềnlươngtrong
CNTBgiốngnhưtiền
trảcôngcholaođộng.
03
Thựcchấtcủatiền
lươngtrongCNTBlà
tiềntrảcôngcho
SLĐ,làgiácảcủa
sứclaođộng.
* TIỀN CÔNG (TIỀN LƯƠNG) TRONG CNTB

Hình thức của tiền lương
Tínhtheothờigian
•Làtiềnlươngđượctrả,căncứvàothờigianlàmviệccủangườiLĐ.
•Nguyêntắc:theothờigian
•Bốtríngườilaođộnglàmviệcđúngtrìnhđộchuyênmôn,taynghề.
•Phảiquảnlýchặtchẽthờigianlàmviệc;khoáncôngviệctheothời
gian.
Tínhtheosảnphẩm
•Tiềnlươngđượctrảtínhvàosốlượng,chấtlượngsảnphảmmàngười
LĐlàmra.
•Xâydựngđơngiákhoántheosảnphẩmphùhợp.
•Kiểmtrachấtlượngchặtchẽ
•XâydựngquytrìnhquảntrịchấtlượngSP(ISO-9000)

Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
Tiềncôngdanhnghĩa
Sốtiềnmàngườicông
nhânnhâncóđượcdo
bánsứclaođộngcủa
mìnhchonhàtưbản.
Tiềncôngthựctế
Tiềncôngđượcbiểuhiện
bằngsốlượnghànghoátiêu
dùngvàdịchvụtănglên
hoặcgiảmxuốngmàcông
nhânmuađượcbằngtiền
côngdanhnghĩacủamình.

Tuầnhoàncủatưbảnlàsự
vậnđộngcủatưbảnlần
lượtquabagiaiđoạndưới
bahìnhtháikếtiếpnhau
gắnvớithựchiệnnhững
chứcnăngtươngứngvà
quaytrởvềhìnhtháibanđầu
cùngvớigiátrịthặngdư.
* Tuần hoàn của tư bản

LƯU THÔNG 1 SẢN XUẤT LƯU THÔNG 2
TB
Tiềntệ
TLSX
SLĐ
TB sản
xuất
TB
Tiền tệ
TB hàng
hóa
Chuẩnbịcácđiều
kiệncầnthiếtđể
sảnxuấtGTTD
Sảnxuất
GTTD
Thựchiệngiátrị
TB vàGTTD

-H sx... H'' -T H sx... H' -
TLSX
SLĐ
T’
TLSX
SLĐ
T ’’ ....T’’’
Đơnvịđolường
•Thờigianchu chuyểntưbản
•Tốcđộchu chuyểncủatưbản

Chuchuyểntưbảnlàmộtsự
tuầnhoàntưbảnnếuxétnólà
mộtquátrìnhđịnhkỳđổi
mới,diễnraliêntụcvàlặpđi
lặplạikhôngngừng.Chu
chuyểntưbảnphảnánhtốc
độvậnđộngnhanhhaychậm
củatưbản.
* CHU CHUYỂN TƯ BẢN

* Tỷsuấtgiátrịthặngdư
1.2.Bản chất của giá trị thặng dư
Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị
thặng dư và tư bản khả biến
Công thức:m'=
m
v
x100%
m’=
TGLĐ thặngdư(t’)
x100%
TGLĐ tấtyếu(t)
Hoặc:

✓Khốilượnggiátrịthặngdưlà
lượnggiátrịthặngdưbằng
tiềnmànhàtưbảnthuđược
*
Khối
lượnggiá
trịthặngdư
Công thức: M= m’. V

1.3. Các phương pháp sản xuất GTTD trong nền
Kinh tế thị trường TBCN
Sảnxuất
giátrị
thặngdư
tuyệtđối
Sảnxuất
giátrị
thặngdư
tươngđối
Sản xuất
giá trị
thặng dư
siêu ngạch

TGLĐ TY
NGÀY LĐ = 8H 4h4h
NGÀY LĐ = 10H 6h4h
m’=
4
4
x100%=100%
m’=
6
4
x100%=150%
TGLĐ TD
✓Làgiátrịthặngdưthuđượcdokéodàingàylaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếu,trongkhiNSLĐ,giátrịSLĐvàthờigian
laođộngtấtyếukhôngthayđổi.
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
NGÀY LĐ = 8H 4h4h
NGÀY LĐ = 8H 6h2h
m’=
4
4
*100%= 100%
m’ =
6
2
*100%= 300%
NGÀY LĐ= 6H 5h1h m’=
5
1
*100%= 500%
✓Làgiátrịthặngdưthuđượcnhờrútngắnthờigianlaođộngtất
yếu,dođóthờigianlaođộngtấtyếukhôngthayđổi.

37
GTTD tươngđối GTTD siêungạch
DotăngNSLĐxãhội DotăngNSLĐcábiệt
ToànbộcácnhàTBthu TừngnhàTBthu
Biểuhiệnquanhệgiữacôngnhân
vàtưbản
Biểuhiệnquanhệgiữacôngnhân
vàtưbản,tưbảnvớitưbản
Giốngnhau:dựatrêncơsởtăngnăngsuấtlaođộng.

01
02
03
Chỉrõthủđoạnbóclộttinhvicủa
CNTB
Nhữnggiảipháptăngnăngsuất
LĐcóthểápdụngtrongthờikỳ
quáđộlênCNXHởnướcta
PPSXgiátrịthặngdưtươngđốivận
dụngvàođườnglốipháttriểnCNH,
HĐHnôngnghiệp,nôngthôn
Ý nghĩacácphươngphápSX
giátrịthặngdư

3.2.1
Bản
chất
củatích
lũytư
bản
Làquátrìnhtáisảnxuấtmởrộng
TBCN,thôngquaviệcbiếngiátrị
thặngdưthànhtưbảnphụthêmđể
tiếptụcmởrộngsảnxuấtkinhdoanh.
3.2. TÍCH LŨY TƯ BẢN

Nângcaotỷsuấtgiátrị
thặngdư
1.
Nângcaonăngsuất
lao động
2.
Sửdụnghiệuquả
máymóc
3.
2.2 Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy
Đạilượngtưbảnứng
trước
4.

2.3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản
TíchlũyTBlàmtăng
cấutạohữucơcủaTB.
=> Cấutạohữucơcủatư
bản(kýhiệuc/v) làcấu
tạogiátrịđượcquyết
địnhbởicấutạokỹthuật
củatưbản
Thứ nhất
Tích lũy tư bản làm
tăng tích tụ và tập
trung tư bản.
Thứ hai
Tíchlũytưbảnkhông
ngừnglàmtăngchênh
lệchgiữathunhập
củanhàtưbảnvới
thunhậpcủangười
laođộngcảtuyệtđối
lẫntươngđối.
Thứ ba

TíchtụTB
•Làviệctăngquymôtưbản
cábiệtbằngtíchluỹcủa
từngnhàtưbảnriêngrẽ.
Tích tụ và tập trung tư bản
TậptrungTB
•Làsựhợpnhấtmộtsốtưbảnnhỏ
thànhmộttưbảncábiệtlớn.
ĐiểmgiốngnhaugiữatíchtụTB vàtậptrungTB đềulàmtăng
quymôcủatưbảncábiệt.

Khácnhau
Tích tụ TB
•TăngquymôTBcábiệtbằng
tíchlũy=>tăngquymô
TBXH
•LàmphântánTBthànhnhiều
TBcábiệt
•Nguồngốctừgiátrịthặngdư
•Quanhệ:tưbản–côngnhân
Tập trung TB
•KhôngtăngquymôTBXH
vìbằnghợpnhất
•Sắpxếplạicácbộphậncấu
thànhTBxãhội
•ThuhútnhiềuTBnhỏthành
mộtTBcábiệtlớn
•Quanhệ:tưbản–tưbản

3.3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG
DƯ TRONG NỀN KTTT
3.3.1.
Lợi
nhuận
3.3.2.
Lợi
tức
3.3.3
Địatô
TBCN

* Chi phí sản xuất
-ĐốivớiXH:đểtiếnhànhSXHH,XHcầnchiphímộtlượnghaophí
LĐnhấtđịnhbaogồm:
GIÁ TRỊ HH LĐ QUÁ KHỨ LĐ HIỆN TẠI (LĐ SỐNG)
G c v+m
3.3.1. Lợi nhuận

Chi phísảnxuất
Text Here
Chiphísảnxuất(k)làchiphí
đểbùlạigiácảnhữngTLSX
đãtiêudùngvàgiácảcủasức
laođộngđãđượcsửdụng.
Vídụ(G.trìnhtr.69)
k = c + v

=>KhixuấthiệnchiphíSXthìcôngthứcgiátrịhànghoáchuyểnthành:
Your Text Here
PhảnánhlaođộngXH
hìnhthànhnêngiátrịHH.
Laođộnglàthựcthể,là
nguồngốccủagiátrịvà
giátrịthặngdư.
G = k + m
Phảnánhhaophítư
bảncủanhàtưbản,nó
khôngtạoragiátrịHH.
Gâylầmtưởngksinhra
m,cheđậythựcchấtbóc
lộtcủachủnghĩatưbản.

* Bản chất lợi nhuận
GiữagiátrịHHvàchiphíSX
TBCNluônchênhlệch,nênkhi
bánHHđúnggiátrị,(saukhi
trừđichiphíSXTBCN)nhàtư
bảncònthuvềtiềnlời(ngang
bằngvớim).C.Mácgọilàlợi
nhuận.(kýhiệulàp)
C.Mác:GTTDđượcquanniệmnhưconđẻcủatoànbộTB
ứngtrước,manghìnhtháichuyểnhóalàlợinhuận
G = k + m
G = k + p

* Khác nhau về chất
=> p che dấu quan hệ bóc lột TBCN,
che dấu nguồn gốc thực sự của nó.
m: nộidung
bêntrong
Con đẻcủatoàn
bộTB ứngtrước
Phảnánhnguồn
gốcsinhratừv
Tưbảncábiệt
Tưbản
xãhội
Giá cả > Giá trị →p > m
Giácả< giátrị→p < m
Giácả= Giátrị→p = m
p=m
Cung= cầu
Cung< cầu
Cung> cầu
*Vềlượng:Quanhệcung-cầu
=>Quanhệgiữapvàm
So sánh p và m

So sánh p’ và m’
So sánh tỷ suất GTTD (m’) và tỷ suất lợi nhuận (p’)
KHÁC VỀ LƯỢNG
P’ < m’
m’ p’
PHẢN ÁNH TRÌNH
ĐỘ BÓC LỘT CỦA TB
ĐỐI VỚI LĐ LÀM
THUÊ
PHẢN ÁNH MỨC ĐỘ
SINH LỜI CỦA VIỆC
ĐẦU TƯ TB VÀ HIỆU
QUẢ ĐẦU TƯ

* Tỷsuấtlợinhuận
Tỷsuấtlợinhuận:làtỷlệ
phầntrămgiữalợinhuậnvà
toànbộgiátrịcủatưbảnứng
trước(kýhiệup’)
p’ = x 100%
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh
đầy đủ hiệu quả kinh doanh
01
02
03
Tỷsuấtlợinhuận CácnhântốảnhhưởngTSLN
m
c+v
-Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)
-Cấu tạo hữu cơ của tư bản
-Tốc độ chu chuyển của tư bản
-Tiết kiệm tư bản bất biến

*Các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất GTTD
Cấutạohữucơ
củaTB
Tỷ suất GTTD càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng lớn
Nếu m’ không đổi, cấu tạo hữu cơ của TB càng cao thì tỷ
suất lợi nhuận càng giảm
Nếu tốc độ chu chuyển TB càng lớn thì tần suất sản sinh
m trong năm càng tăng tỷ suất lợi nhuận càng tăng
TBBB càng nhỏ tỷ suất lợi nhuận càng lớn
Tốcđộchu
chuyểnTB
Tiếtkiệm
TBBB

* Lợi nhuận bình quân
Công thức tính tỷ suất lợi nhuận bình quân:
P’=
Ʃ m
Ʃ(c + v)
×100%
Lợinhuậnbìnhquânlàsốlợinhuậnbằngnhaucủanhữngtưbản
bằngnhau,đầutưvàocácnghànhkhácnhau,bấtkểcấutạohữucơ
củaTBnhưthếnào.
Kýhiệu:p
_

p
_
p’
_
= xK
TrongGĐ tựdo cạnhtranhcủaCNTB
GTTDbiểuhiệnthànhLỢI NHUẬN BÌNH QUÂN
QL GTTD biểuhiệnthànhQL LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN
GCSX= k + p
_
Công thức tính Lợi nhuận bình quân:

* Lợinhuậnthươngnghiệp
•Lợinhuậnthươngnghiệp:làmộtsự
chênhlệchgiữagiábánvàgiámua
hànghóa.
✓Nguồngốccủalợinhuậnthương
nghiệp:làmộtphầncủammànhà
tưbảnsảnxuấttrảchonhàtưbản
thươngnghiệpdonhàtưbản
thươngnghiệpđãgiúpchoviệctiêu
thụhànghóa.

3.3.2. Lợi tức
Lợitứclàmộtphầncủalợinhuậnbìnhquânmàngườiđivayphảitrả
chongườichovayvìđãsửdụnglượngtiềnnhànrỗicủangườichovay.
NGƯỜI
CHO VAY
KINH DOANH P
Z
PDN

ĐặcđiểmcủatưbảnchovaytrongCNTB
Là hàng hóa
đặc biệt
Quyền sử
dụng tách rời
quyền sở hữu
Là hình thái
tư bản phiến
diện nhất
song được
sùng bái nhất

3.3.3. Địa tô tưbản chủ nghĩa
(SV tự nghiên cứu)
➢ĐịatôTBCNlàgì?NguồngốccủađịatôTBCN?
➢Phânbiệtđịatôtuyệtđối,địatôchênhlệchIvàđịatôchênhlệchII?

KẾT THÚC CHƯƠNG
Tags