ECG hướng dẫn đọc đơn giản nhất y đa khoa pdf

buitanthanh01082000 2 views 97 slides Sep 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 97
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97

About This Presentation

ôn tập kiến thức


Slide Content

ĐIỆN TÂM ĐỒ
ElectroCardioGraph
(ĐIỆN SINH LÝ TIM)
Ts Bs TrầnCôngĐoàn

2

GHI ĐIỆN TÂM ĐỒECG

MÁY GHI ĐIỆN TIM
*Nguyên lý
-Máy đo được điện thếgiữa 2điện cực (2vịtrí)
-Máy ghi được sựbiến thiên của dòng điện tim theo thời gian
*Máy ghi điện tim thông dụng
-Máy cókhuyếch đại tín hiệu phùhợp dòng điện do tim phát ra
-Máy cókhảnăng lọc nhiễu do nhiễu sóng điện từcủa môi
trường, nhiễu do dòng điện sửdụng, nhiễu do hoạt động từcác
cơ của cơ thể.
-Cóbộđiện cực vàbộghi phùhợp đểghi 12đạo trình cơ bản

Sựphát triển của kỹthuật ghi điện tim
*Máy ghi điện tim theo kỹthuật Analog:
-Máy 1 kênh
-Máy nhiều kênh
-Máy ghi bằng kim nhiệt, giấy nhiệt
-Máy ghi qua máy tính
*Máy ghi điện tim theo kỹthuật Digital
-Máy ghi thông thường vàcóthông sốcơ bản
-Máy ghi cóphân tích tựđộng vàgợi ýchẩn đoán

Máy ghi điện tim chuyên biệt
-Máy ghi điện tim 24h Holter
-Máy ghi điện tim gắng sức
-Máy ghi điện tim cóđiện cực trong thực quản
-Máy ghi điện tim cóđiện cực trong buồng tim
-Máy ghi bản đồđiện tim với các điện cực trong buồng tim

III.QUY TRÌNH GHI ĐIỆN TIM CƠ BẢN
*Chỉđịnh, chống chỉđịnh
-Chỉđịnh cho các nghi ngờbệnh tim hoặc bệnh ảnh hưởng tới tim
-Chỉđịnh kiểm tra sức khỏe
-Không cóchống chỉđịnh

*Chuẩnbịmáy
-Kiểmtramáyphùhợpvớimụcđíchghiđiệntim
-Kiểmtrabộđiệncựcvàcácđiệncực(sựnguyênvẹn,đứt
rách,hởdâykimloại)
-Kiểmtradâynốiđất
-Kiểmtrađiệnthếsửdụngvàdảiđiệnthếyêucầucủamáy
-Kiểmtracácphụkiện:điệncực,gelECG,gạctẩyrửa…
-Cắmđiện,bậtcôngtắcnguồn
-Phòngghitheoquycách

*Chuẩnbịbệnhnhân
-Bệnhnhânnênđượcnghỉngơi15phúttrướckhiđo
-Kiểmtraxácđịnhđúngbệnhnhân
-Kiểmtraxácđịnhđúngchỉđịnh
-Hướngdẫnbệnhnhânvềtưthế,vềsựhợptáctrongquátrình
ghi
-GhiECGquyướcthườngchobệnhnhânnằmngửa,haitay
xuôi,thưgiãnhoàntoàn,khôngcửđộng,thởnhẹđều
-Bộclộrộngvùngngựcvàcácvùngcổtay,cổchân

Đặtđiệncực
-Lautẩysạchvịtríđặtđiệncực
-ĐặtđiệncựctạicácvịtríđểghiECGquyước:
ĐiệncựcR(màuđỏ)gắnởcổtayphải.
ĐiệncựcL(màuvàng)gắnởcổtaytrái
ĐiệncựcF(màuxanh)gắnởcổchântrái
ĐiệncựcN(màuđen)gắnởcổchânphải

Đặtđiệncực
ĐiệncựcV1:gắnởkheliênsườnIVngaybờphảixươngức
ĐiệncựcV2:gắnởkheliênsườnIVngaybờtráixươngức
ĐiệncựcV3:gắnởgiữaV2vàV4
ĐiệncựcV4:gắnởkheliênsườnVgiaođườnggiữađòn(tương
ứngmỏmtim)
ĐiệncựcV5:gắnởkheliênsườnVgiaođườngnáchtrước
ĐiệncựcV6:gắnởkheliênsườnVgiaođườngnạchgiữa

HìnhECG ởcácđạotrình

*Trìnhtựghi
-Nhậpdữliệubệnhnhân:Họ
tên,giới,tuổi,mãsố.
-Thờiđiểmghi.
-Bấmnúttestchuẩn,ghivà
quansátthấybiênđộvàhình
dạngđạtchuẩn(hìnhchữnhật
sắcnét,biênđộ10mm=1mV)
-Lưuýtốcđộbănggiấy25mm/s

•Bìnhthường,vớitốcđộchạygiấylà25mm/svàtest
milivoltlà10mm
•Mỗiônhỏ:rộng0,04s(=1/25),
cao1mm(ứngvới0,1mV).
•Mỗiôlớn:5ônhỏhợpthành
1ôlớn,rộng0,2s,cao5mm
(ứngvới0,5mV)

*Trìnhtựghi
-Nếumáychỉcó1kênh:lầnlượtchuyểnđểghiđủ12chuyểnđạo
từDI,DII,DIII,aVR,aVL,aVFvàtừV1đếnV6.Ởmỗichuyểnđạo
cầnghiđược5phứcbộPQRST.
(Nếumáycó3kênhhay6kênhthìmỗilầnsẽghiđược3hay6
kênhtươngứng;Nếumáy12kênhthìmỗilầnsẽghiluônđủ12
kênh)
-Ghixong12chuyểnđạo,quansátthấynhịpkhôngđềuthì
chuyểnvềđạotrìnhDIIvàghiliêntụcđoạndài#15-30s.
-Cóthểnhắcchobệnhnhânnằmyên,nhắmmắtthưgiãn.Cóthể
nhắcbệnhnhântạmngưngthở.

ĐẶCĐIỂMĐIỆNTÂMĐỒBÌNHTHƯỜNG
Quansáttoànbộbảnghi,chúýtestchuẩn,tốcđộgiấy.
Lầnlượtphântíchtrêntừngchuyểnđạo.
Nếulàbảnghitrêngiấy,cótestchuẩn1Nvàtốcđộgiấy25mm/s
thì:biênđộ=chiềucao1ổnhỏlà1mmứngvới0,1mV;10mmứng
với1mV;chiềurộng1ônhỏlà0,04svàcứ25ônhỏứngvới1s;
nhưvậy1phúttươngứnglà1500ô.
Nếulàcácmáyghikỹthuậtdigitalthìmáysẽtựtínhtoánvàcung
cấpcácthôngsốcơbản.

Cáclưuý:
-Nếucónhịpkhôngđềuthìchọnđạotrìnhsóngcóbiênđộcao
(đánglưuýnhấtlàsóngP)đểghikéodàikhoảng15giây,
-NếucósóngPâmởDIvàdươngởaVRthìkiểmtravịtríđiện
cứctayphảivàtrái.Nếuđiệncựcđặtđúngthìghithêmcácđạo
trìnhngựcphải(VR)
-NếucósóngQsâuởV1thìghithêmcácđạotrìnhngựcphải
(VR)
-NếucóQrõởV6thìghithêmV7,V8(tươngứngliênsườnVra
phíađườngnáchsau)
-Kiểmtra,đánhdấuđúngđạotrìnhđượcghi.
-Ghilạitestđịnhchuẩn.Ghithờigianthựchiệnkỹthuật

.Kếtthúccuộcghiđiệntim
-Quansátbảnghiđểpháthiệnnhanhcácbấtthườngđểcóthể
ghibổsungngay.-Quansátlạicácđiệncựcxemđãthựcsựđặt
đúngchưa.Vídụđảochỗ2tay:sóngPâmởDI,aVLvàdươngở
aVRthìkiểmtracóđặtnhầmđiệncựcgiữa2taykhông.
-Nếukhôngđặtnhầm,thìchuyểnV3,V4,V5,V6sangphíangực
phảitheosơđồđốixứngquaxươngứcđểđánhgiáđảongược
timsangphải.
-Chuyểnnútghivềvịtrínghỉ.Tháocácđiệncựcvàsắpxếpngăn
nắp.
-Mờibệnhnhânvềvịtrí.

PHỨC BỘSÓNG ĐIỆN TIM
P-QRS-T

https://www.skillstat.com/tools/ecg-simulator/

v

1.SóngP
-Làsóngđầutiêncủaphứcbộ sóngđiệntim: P-QRS-T;
Mởđầuchu chuyểntimđiệnhọc
-Làsóngkhử cực của2 tâmnhĩ
-Thờikhoảng: < 0,12s
-Biênđộ: <2,5mm
-Trục: 0-75

TRỤC ĐIỆN TIM –Tam trụcképBailey

KhoảngPQhayPR(intervalPQ)
-TừkhởiđiểmsóngPđếnkhởi
điểmphứcbộQRS
-Làthờigiandẫntruyềnxungkích
thíchtừnútxoangtớicơtâmthất
-Thờigian0,12-0,20s
-Cóthayđổitheonhịptim,lứa
tuổi…
-ĐoạnPQtínhtừkếtthúcsóngP
đếnkhởiđiểmQRS,đượccoinhư
thờigiankhửcựccủanútnhĩthất.
Lưuý:ĐoạnPQnằmtrongkhoảng
PQ,vậykhácvớiKhoảngPQ

ĐoạnPQ (segment PQ) hay PR
-Từ kếtthúcsóngP đếnkhởiđiểmQRS
-Tươngứngthờigiankhử cực củanútnhĩ thất

PQ kéo d&#6357760;i: block A-V
Độ I
Độ II Wenckebach
Độ II Mobitz II
Độ III

2.Phứcbộ QRS
-Làphứcbộ sóngkhử cựccủatâmthất, gồm3
sóng
1.SóngQ khởiđầu, tươngứngkhử cựcvách
liênthất,
làsóngâmrộng<0,04svà sâu<3mm
2.SóngR tiếptheo, tươngứngkhử cựcphần
lớncơtâmthấtlàsóngdương
3.SóngS tiếptheo, tươngứngkhử cực vùng
nềntâmthất, làsóngâm
-ĐiểnhìnhởcácđạotrìnhDI, DII và cácđạo
trìnhngực
-TổngthờikhoảngQRS <0,12s
-Trục: 0-90

A

QRS và c&#6357761;cdạngphứcbộ QRS

64

THỜI GIAN NHÁNH NỘI ĐIỆN VAT (Ventricular activating time)
-L&#6357760;thời gian khử cực từnội tâm mạc đến ngoại tâm mạc
-Đo ởđạo trình ngực cóQRS rõnhất
-Đo thời gian từkhởi đầu QRS đến đỉnh sóng R
-Đạo trình thất phải (V1, V2): <0,035s
-Đạo trình thất tr&#6357761;i (V5, V6): <0,045s
*Kéo d&#6357760;i nếu cód&#6357760;y thất hay chậm dẫn truyền trong tâm thất

TRỤC ĐIỆN TIM
Là hướng khử cực của tâm thất
(Lưu ý: trục khử cực tâm nhĩ tách biệt với trục
khử cực tâm thất)
*Đạo trình nào gần trùng với hướng khử cực
thì biên độ QRS ở đạo trình đó dương và cao.
Đạo trình nào gần vuông góc với hướng khử
cực thì biên độ QRS ở đạo trình đó thấp nhất
hay 2 pha dương âm bằng nhau.
*Hoặc tương ứng:
Đạo trình nào có biên độ QRS dương và
caonhất thì trục điện tim gần trùng đạo trình đó.
Đạo trình nào có biên độ QRS thấp nhất hay 2
pha dương âm bằng nhau thì gần vuông góc
với trục điện tim

TRỤC ĐIỆN TIM –Tam trụcképBailey

A

ĐạotrìnhDI: tínhtổngđạisố: Q+R+S = a
ĐạotrìnhaVF: tínhtổngđạisố: Q+R+S = b
(hoặcđạotrìnhDIII)
So trênhệ tam trụcképBailey

A

SóngT
-Làsóngtáicựccủatâmthất
-Hìnhdạng: congtròn, sườnxuốnghơidốchơn
-CùnghướngvớisóngR
-Biênđộ: Thườngthấphơn sóngR
đạotrìnhngoạivi <5mm;
đạotrìnhngực<10mm

A

KhoảngQT
-Thờikhoảngtínhtừ khởiđiểmphứcbộ QRS đếnkếtthúcsóngT
-Tươngứngthờigiantâmthuđiệnhọccủatâmthất(bao gồmkhử cựcvà t&#6357761;icực)
-KhoảngQTc từ 0,35sđến0,44s(nam) hay 0,46s(nữ) hay QT ngắnhơn ½ RR

QT điềuchỉnhtheonhịptim(QTc)
QT kéodài:
-GiảmKali, CanxihoặcMg
-Thiếumáucơtim
-Giảmthânnhiệt
QT ngắn:
TăngCanxi; ẢnhhưởngcủathuốcDigoxin

-ĐoạnTPlàtínhtừkếtthúc
sóngTđếnkhởiđiểmsóng
P,tươngứngthờigiantâm
trươngtoànbộ.
-ĐoạnSTtínhtừkếtthúc
sóngS(điểmJ)đếnkhởi
điểmsóngT,tươngứngthời
giantoànbộtâmthấtđang
khửcực(phatáicựcchậm).
ĐoạnPQ,STvàTPthường
đingangđượccoinhưlà
đườngđẳngđiện.

ĐoạnST:
Chênhlên<1mm
Chênhxuống<0,5mm

SóngU
-Làmộtsóngnhỏ CÓTHỂxuấthiệnsausóngU, thườngrõ ở
V2, V3
-Hìnhdạngtươngtự sóngT, biênđộ thấp< 1mmhay < ¼ biênđộ
sóngT
-Thể hiệntáicựcchậmcủatâmthất
-U > 1mmhay caohơn ¼ sóngT: cóthể gặptronggiảmKali hay
cườnggiáptrạng

SóngU

-Mỗi đạo trình 1 sóng điển hình
-Kênh DII kéo d&#6357760;i 10 giây