19
Bảng 4.1. Tình hình sử dụng đất trên địa bàn xã Tả Van
Chỉ tiêu
Năm 2015 Năm 2017 So sánh
DT ( ha)
CC
(%)
DT (ha)
CC
(%)
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng DT đất tự nhiên 6.789,86 100 6.789,86 100 0
1. Đất nông nghiệp 5.313,41 78,26 5.751,08 84,7 437,67
1.1. Đất sản xuất NN 270,11 5,08 266,03 4,62 -4,08
1.1.1. Đất trồng cây hàng
năm
237,45 87,91 233,4 87,73 -4,05
- Đất trồng lúa 158,75 66,86 155,45 66,6 -3,3
- Đất trồng cây hàng năm
khác
78,7 29,14 77,95 33,4 -0,75
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm 32,66 12,09 32,63 12,27 -0,03
1.2. Đất lâm nghiệp 5.041,33 94,88 5.483,08 95,34 441,75
1.2.1. Đất rừng sản xuất 572,73 11,36 532,71 9,72 -40,02
1.2.2. Đất rừng đặc dụng 4.468,61 88,64 4.950,37 90,28 481,76
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản 1,96 0,04 1,96 0,34 0
2. Đất phi nông nghiệp 164,64 2,42 172,14 2,54 7,5
2.1. Đất ở 16,69 10,13 16,69 9,69 0
2.2. Đất chuyên dùng 107,15 65,08 117,83 68,45 10,68
2.3. Đất cơ sở tín ngưỡng 0,06 0,04 0,06 0,03 0
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
5,63 3,42 5,63 3,27 0
2.5. Đất sông ngòi, kênh
rạch, suối
35,11 21,33 31,93 18,55 -3,18
3. Đất chưa sử dụng 1.311,81 19,32 866,65 12,76 -445,16
( Nguồn: UBND xã Tả Van năm 2018)
Qua bảng 4.1 ta thấy đất đai của xã Tả Van rất đa dạng và phong phú,
tổng diện tích đất tự nhiên là 6.789,86 ha. Trong đó diện tích đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng đều có sự thay đổi và
biến động qua các năm. Nguyên nhân của sự biến động trên do sự quy
hoạch trong xây dựng cơ sở hạ tầng, các chương trình nông thôn mới
được thực hiện. https://sangkienkinhnghiemmamnon24-36thang.com/