Kiểm-tra-giữa-kỳ-lớp-136053_-Attempt-review.pdf

MaiPh2 15 views 20 slides Dec 16, 2024
Slide 1
Slide 1 of 20
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20

About This Presentation

,


Slide Content

Started onMonday, 26 December 2022, 7:38 AM
StateFinished
Completed onMonday, 26 December 2022, 8:35 AM
Time taken56 mins 21 secs
Marks30.00/40.00
Grade7.50 out of 10.00 (75%)
Question 1
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Dashboard /My courses /IT4162_20221 /Bài kiểm tra giữa kì /Kiểm tra giữa kỳ lớp 136053
Cờ trạng thái nào sẽ đựơc thiết lập nếu kết quả'phép toán trước đó < 0, và bị xóa nếu kết quả phép toán trước đó >= 0?'
A.SF
B.CF
C.OF
D.DF
The correct answer is:
SF

Question 2
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Question 3
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Cho đoạn chương trình sau:
.stack 200
.data
.code
Main Proc
mov ax, @data
mov ds, ax
Main Endp
End Main
Hỏi giá trị của thanh ghi SP bằng bao nhiêu?
a.02C8h'
b.200h'
c.0200h'
d.00C8h'
The correct answer is:
00C8h
Khuôn dạng lệnh của 1 lệnh gồm 2 phần: mã lệnh và tham chiếu toán hạng. Cho biết phần nào của lệnh sẽ được nối với các tín hiệu chọn
kênh của khối ALU?
a.Phần tham chiếu toán hạng
b.Không có phần nào
c.Cả 2 phần mã lệnh và tham chiếu toán hạng
d.Phần mã lệnh
The correct answer is: Phần mã lệnh

Question 4
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Question 5
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 6
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Thanh ghi DS có giá trị: 0xEFFE, hỏi địa chỉ cuối đoạn là bao nhiêu?
a.EFFEF
b.FFFCF
c.FFFDE
d.FFFDF
The correct answer is: FFFDF
Địa chỉ vật lý 0000Ch có bao nhiêu địa chỉ logic tương ứng?'
A.2
B.Nhiều hơn 2
C.1
D.0
The correct answer is:
1
Lệnh hợp ngữ  'MOV CX,[SI +  BX + 3]  có toán hạng nguồn sử dụng thanh ghi đoạn nào'
A.CS
B.ES
C.DS
D.SS
The correct answer is:
DS

Question 7
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 8
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Địa chỉ vật lý 00010h có bao nhiêu địa chỉ logic?'
A.4
B.2
C.1
D.3
The correct answer is:
2
Các giá trị của các thanh ghi DS, CS, SS có thể trùng nhau được không?
a.Có
b.Không
The correct answer is: Có

Question 9
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Question 10
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Cho đoạn lệnh sau:'
MOV AL, -1'
MOV BL, 2'
ADD AL, BL'
Xác định giá trị cờ OF, CF'
A.OF=1, CF=0'
B.OF=0, CF=0'
C.OF=0, CF=1'
D.OF=1, CF=1'
The correct answer is:
OF=0, CF=0
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ đầu của 1 đoạn trong 8086/8088?
a.0x12345
b.0xFFFE1
c.0xFF233
d.0x12340
The correct answer is: 0x12340

Question 11
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Cho các thông tin như sau:
&mA DB    4,0Fh,6,0Ch,'$'
trong đó mảng mA được cấp phát tại địa chỉ 8536h
Vậy lệnh &
&LEA SI,mA 
&MOV AX, [SI]
sẽ cho kết quả AH và SI bằng bao nhiêu?
A.AH =0Fh, SI = 8536h'
B.AH =4h, SI = 8536h'
C.AH không xác định, SI = 8536h
D.AH không xác định, SI = 4F6Ch'
The correct answer is:
AH =0Fh, SI = 8536h

Question 12
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 13
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Cho đoạn lệnh hợp ngữ nhằm kiểm tra xem kí tự ASCII trong thanh ghi AL có phải là kí tự biểu diễn chữ cái hoa hay không.
CMP AL, X
     JB KhongPhai
     CMP AL, Y
     JA KhongPhai
 DungLaChuCaiHoa:
     JMP Ketthuc
 KhongPhai:
 Ketthuc:
Giá trị của X, Y là
A.X = 64, Y = 92 
B.X = 65, Y = 91
C.X = 63, Y = 91
D.X = 66, Y = 90
The correct answer is:
X = 65, Y = 91
Nhóm các thanh ghi nào sau đây có thể sử dụng để làm địa chỉ offset truy cập bộ nhớ dữ liệu?
a.CS, DS, ES, SS
b.AX, BX, CX, DX
c.BX, SI, DI, BP
d.BX, SI, DI, DX
The correct answer is: BX, SI, DI, BP

Question 14
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 15
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Địa chỉ logic nào dưới đây là địa chỉ của lệnh'tiếp theo cần thực thi?'
A.CS:IP'
B.SS:SP'
C.DS:SI'
D.ES:DI'
The correct answer is:
CS:IP
Lệnh hợp ngữ  'MOV SI, 0F7h   có toán hạng nguồn'sử dụng chế độ địa chỉ nào?'
A.Địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi'
B.Địa chỉ thanh ghi'
C.Địa chỉ trực tiếp'
D.Địa chỉ tức thì'
The correct answer is:
Địa chỉ tức thì

Question 16
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Question 17
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 18
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Để xóa bit LSB (bit D0) và các bit còn lại giữ'nguyên, chúng ta chỉ cần sử dụng 1 lệnh duy nhất. Lệnh đó là lệnh nào?'
A.NOT
B.OR
C.XOR
D.AND'
The correct answer is:
AND
Vi xử lý 8086 có số đường bus dữ liệu gấp đôi 8088, 16 bit so với 8 bit. Điều này dẫn đến:
a.8086 nhanh gấp đôi 8088
b.Bus địa chỉ của 8086 cũng phải có số bit gấp đôi 8088
c.8086 nhanh hơn 8088 vì 1 lần có thể trao đổi được nhiều dữ liệu hơn
d.Máy tính sử dụng 8086 rẻ hơn 8088
The correct answer is: 8086 nhanh hơn 8088 vì 1 lần có thể trao đổi được nhiều dữ liệu hơn
Câu lệnh nào sau đây thực hiện lệnh đảo bit LSb'của AL và giữ nguyên các bit khác'
A.AND AL,01h '
B.XOR AL,80h'
C.OR AL, 01h '
D.XOR AL,01h'
The correct answer is:
XOR AL,01h

Question 19
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 20
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 21
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Cho biến mảng: X DW 12h,456h,7890h'
và lệnh: MOV BX, X[1]
Vậy BX bằng bao nhiêu?'
A.5600h'
B.456h'
C.560h'
D.1200h'
The correct answer is:
5600h
Trong các chân của vi xử lý 8086 có một số chân ký hiệu là AD7-AD0, điều này có nghĩa là gì?
a.Có 8 chân địa chỉ thấp của 8086 được dồn kênh cùng 8 chân dữ liệu
b.8086 không có các chân địa chỉ thấp từ AD7-AD0
c.8086 không có các chân dữ liệu
d.Có 8 chân địa chỉ cao của 8086 được dồn kênh cùng 8 chân dữ liệu
The correct answer is: Có 8 chân địa chỉ thấp của 8086 được dồn kênh cùng 8 chân dữ liệu
Thiết kế của 8086 tuân theo kiến trúc CISC thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
a.Độ dài của tất cả các lệnh là như nhau
b.Thời gian thực hiện các lệnh giống nhau
c.Độ dài các lệnh có thể khác nhau, thời gian thực hiện khác nhau
d.Có khả năng dễ dàng thực hiện pipeline
The correct answer is: Độ dài các lệnh có thể khác nhau, thời gian thực hiện khác nhau

Question 22
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Question 23
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
8086 sử dụng kỹ thuật dồn kênh giữa những tín hiệu nào?
a.Giữa tín hiệu địa chỉ và tín hiệu dữ liệu
b.Giữa tín hiệu địa chỉ và tín hiệu trạng thái
c.Giữa tín hiệu dữ liệu và tín hiệu trạng thái
d.Giữa tín hiệu địa chỉ và tín hiệu dữ liệu, giữa tín hiệu địa chỉ và tín hiệu trạng thái
The correct answer is: Giữa tín hiệu địa chỉ và tín hiệu dữ liệu, giữa tín hiệu địa chỉ và tín hiệu trạng thái
Địa chỉ logic 12h:34h ứng với địa chỉ vật lý'nào?'
A.154h'
B.46h'
C.1234h'
D.3412h'
The correct answer is:
154h

Question 24
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
.stack 200
.data
.code
Main Proc
mov ax, @data
mov ds, ax
Main Endp
End Main
Hỏi địa chỉ đầu của stack có giá trị là bao nhiêu?
a.200'
b.0000h'
c.0200h'
d.0002
The correct answer is:
0000h

Question 25
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
.data
str1 db 'Hello 1'
str2 db 'Hello 2$'
.code
mov al, 120
mov bl, 130
sub al, bl
jg INKQ
lea dx, str2
jmp INXAU
INKQ:
lea dx, str1
INXAU:
mov ah, 09h
int 21h
Kết quả trên màn hình hiển thị gì?
a.Hello 1'
b.Hello 2Hello 1'
c.Hello 1Hello 2'
d.Hello 2'
The correct answer is:
Hello 1Hello 2

Question 26
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 27
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Bus địa chỉ của 8088/8086 cho phép đánh địa chỉ'trong phạm vi nào?'
A.Từ 00000000000000000000h tới'FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFh (Có 20 số 0 và 20 số F)'
B.Từ 0000h tới FFFFh'
C.00000000h tới FFFFFFFFh (Có 8 số 0 và 8 số F)'
D.Từ 00000h tới FFFFFh'
The correct answer is:
Từ 00000h tới FFFFFh
Đoạn lệnh hợp ngữ sau:
    MOV AX, 7
    SHR AX, 1
    SHR  AX,1
    SHL AX,1
    SHL AX,1
sẽ cho kết quả AX bằng bao nhiêu?
A.2
B.4
C.10
D.7
The correct answer is:
4

Question 28
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 29
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Khối này có vai trò gì?'
'
a.Dịch từ địa chỉ logic sang địa chỉ vật lý
b.Bộ đệm cho bộ nhớ
c.Đóng vai trò kết nối giữa CPU và bộ nhớ
d.Thực hiện phép cộng giá trị các thanh ghi đoạn ES, CS, DS, SS
The correct answer is: Dịch từ địa chỉ logic sang địa chỉ vật lý
Thanh ghi ES được sử dụng trong trường hợp nào?
a.Khi thao tác với chuỗi
b.Dùng để thao tác với ngăn xếp
c.Trong trường hợp dữ liệu cần lưu trữ quá lớn
d.Không bị giới hạn trường hợp sử dụng
The correct answer is: Không bị giới hạn trường hợp sử dụng

Question 30
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 31
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Địa chỉ vật lý FE00Ch có bao nhiêu địa chỉ logic tương ứng?
a.0
b.Nhiều hơn 2
c.1
d.2
The correct answer is: Nhiều hơn 2
Cho đoạn chương trình
    MOV AL,129
    SHL AL, 1
    ADD AL,1
Giá trị của AL sau khi thực hiện đoạn lệnh trên bằng bao nhiêu?
A.259
B.1
C.2
D.3
The correct answer is:
3

Question 32
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 33
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Question 34
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Mã BCD của số 19 là?
a.10010001
b.00011001
c.13h
d.00010011
The correct answer is: 00011001
Tại sao khi CPU nhận được một dãy số nào đó, ví dụ: "0000 0001 1011 0100", CPU có thể phân biệt được đó là một lệnh, hay đây chỉ là một
số?
a.CPU không biết mà do người lập trình qui định
b.CPU coi mọi dãy số đều là dữ liệu
c.Vì lệnh và dữ liệu được lưu trữ ở 2 vùng nhớ khác nhau trên RAM
d.Vì lệnh và dữ liệu được chuyên chở ở trên 2 đường bus khác nhau
The correct answer is: Vì lệnh và dữ liệu được lưu trữ ở 2 vùng nhớ khác nhau trên RAM
Khai báo biến  'X    DW  -2 thì biến X sẽ được lưu trữ trong bộ nhớ'chính như thế nào? (Trong phần lựa chọn, địa chỉ ngăn nhớ tăng dần'từ
trái sang phải, mỗi ngăn nhớ phân tách bởi 1 dấu phẩy)'
A.FF,FE'
B.'-','2'    '
C.FE,FF'
D.'2','-''
The correct answer is:
FE,FF

Question 35
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 36
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Người ta thực hiện DELAY bằng cách sử dụng đoạn'lệnh sau:
MOV CX, M'
LAP:
NOP
LOOP LAP
Biết'lệnh NOP tốn 3 chu kỳ clock và LOOP tốn 17 chu kỳ clock để thực thi. Bộ VXL này'được nối với clock 1MHz. Hỏi để delay 0.5s, giá trị M
phải bằng bao nhiêu?
A.24000
B.25000
C.10000
D.30000
The correct answer is:
25000
Trong bộ nhớ chính có 4 byte liên tiếp có giá'trị là  1,2,3,4. Chuỗi byte này tương ứng'với 2 biến 16bit. Vậy các biến này có giá trị bằng bao
nhiêu?'
A.0102h và 0304h'
B.21h và 43h'
C.12h và 34h'
D.0201h và 0403h'
The correct answer is:
0201h và 0403h

Question 37
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 38
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Tại sao các máy tính Pentium II, III, 4 có độ rộng của bus địa chỉ là: N = 36 bit --> có thể quản lý 64 GB. Nhưng lại chỉ có thể lắp các thanh
RAM < 4GB
a.Do hạn chế về tốc độ xử lý của CPU
b.Do thời điểm đó chưa có RAM &gt; 4GB
c.Do hạn chế của hệ điều hành
d.Do CPU 32 bit thì chỉ quản lý tối đa được 2^32 = 4GB RAM
The correct answer is: Do hạn chế của hệ điều hành
Hình'vẽ nào thể hiển không gian bộ nhớ của file EXE?
'
A.Hình (c)
B.Hình (a)
C.Hình (d)
D.Hình (b)
The correct answer is:
Hình (b)

Question 39
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Question 40
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Để cài đặt cấu trúc if - else ta kết hợp các lệnh nào sau đây?
a.Lệnh nhảy có điều kiện - lệnh nhảy không điều kiện
b.Lệnh nhảy có điều kiện - lệnh lặp
c.Lệnh nhảy không có điều kiện
d.Lệnh nhảy có điều kiện
The correct answer is: Lệnh nhảy có điều kiện - lệnh nhảy không điều kiện
Bằng cách theo dõi tín hiệu trên hệ thống bus, người ta thấy thứ tự xuất hiện như sau:
-&Địa chỉ phát ra và có tín hiệu chốt ALE
-&Có tín hiệu điều khiển đọc
-&Dữ liệu xuất hiện trên hệ thống bus
Hỏi đó có thể là lệnh nào sau đây:
A.IN AL, 0'
B.OUT 0, AL'
C.MOV AL, 0'
D.Tất cả đều đúng'
The correct answer is:
IN AL, 0