KTTCDNĐT- CHUONG 1 - KE TOAN THUONG MAI.pdf

lethithaohuong2402 4 views 145 slides Oct 30, 2025
Slide 1
Slide 1 of 145
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137
Slide 138
138
Slide 139
139
Slide 140
140
Slide 141
141
Slide 142
142
Slide 143
143
Slide 144
144
Slide 145
145

About This Presentation

giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp đặc thù


Slide Content

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP ĐẶC THÙ

NỘI DUNG HỌC PHẦN
1
Kế toándoanhnghiệpthươngmại
2
Kếtoáncácdoanhnghiệpxâylắp
3
Kếtoándoanhnghiệpdịchvụ
2

MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC
3
MỤC TIÊU
✓ Hiểu được bản chất trong công tác kế toán các ngành đặc
thù như: thương mại, xây lắp, nhà hàng, khách sạn, vận tải.
✓ Chỉ ra được những điểm khác biệt giữa công tác kế toán
các ngành đặc thù so với kế toán hoạt động sản xuất đã
được đề cập ở môn học KTTC.
✓ Nâng cao kiến thức về kế toán chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp.

MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC
YÊU CẦU
- Yêu cầu về kỹ năng: Sinh viên có kỹ năng làm
việc độc lập, làm việc nhóm, tự nghiên cứu.
- Yêu cầu về thái độ:
+ Chủ động, nghiêm túc, tích cực tham gia trên 80%
số tiết của môn học
+ Sinh viên phải nghiên cứu trước những tài liệu do
giảng viên giới thiệu và làm đầy đủ bài tập.
4

KẾ HOẠCH HỌC TẬP
Phân bổ thời gian:
5
Chương 1: Kế toán doanh nghiệp thương mại 15 tiết
Chương 2 : Kế toán các doanh nghiệp xây lắp 15 tiết
Chương 3: Kế toán doanh nghiệp dịch vụ 15 tiết

TÀI LIỆU HỌC TẬP
6
Tài liệu bắt buộc
[1].Dương Nguyễn Thanh Tâm & Lý Hoàng Oanh. (2023). Tàiliệutham
khảoKếtoántàichínhdoanh nghiệp đặc thù. NXB Lao động
Tàiliệuthamkhảo
[2].NguyễnXuânHưng &PhanThịThuHà. (2015). GiáotrìnhKếtoán
tàichínhquyển1,quyển2,quyển3.NXBKinhtếTP.HCM
[3] Elliott, B., & Elliott, J. (2019). Financial Accounting and Reporting
(19th edition.). Peason.

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
03/09/2024 7
Thành phần đánh giáPhương thức đánh giáCác CĐR MHTrọng số
A.1. Đánh giá quá
trình
A.1.1. Chuyên cần
CLO2
10%
A.1.2. Kiểm tra cá nhânCLO1, CLO2 20%
A.1.3. Bài tậpnhóm
CLO1, CLO2,
CLO3
20%
A.2. Đánh giá cuối kỳA.2.1. Thi cuốikỳ
CLO1, CLO2
50%
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI
7

NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1
Đặcđiểmhoạt động thương mại
1.2
Kếtoánhoạtđộngmua -bánhànghóatrong nước
1.3
Kếtoánhoạtđộngxuất-nhậpkhẩuhànghóa
1.4
Kế toán kết quả kinh doanh
1.5
Trình bày thông tin trên BCTC
8

Là quá trình đưa hàng
hóa từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu dùng…
HH thuộc mọi ngành hàng
có đặc điểm khác nhau,…
Bán buôn và bán lẻ
Tổ chức bán buôn, bán lẻ, công ty
KD tổng hợp,…
Về hoạt động
Nguồn hàng và ngành hàng khác
nhau có sự vận động khác nhau
Sự vận động hàng hóa
Đ Tổ chức KD
Về hàng hóa
Về phương thức
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Đặc điểm

9

Đặc điểm về tính giá hàng hóa
Hàng hóa
mua ngoài
0
2Nội
dung
Hàng hóa thuê
ngoài hay tự gia
công chế biến
- Giá mua thuần: Giá mua ghi trên HĐ trừ
(-) các khoản CKTM, GG hàng mua, cộng
(+) các khoản thuế không được hoàn lại,
cộng (+) CP sơ chế, hoàn thiện
- CP thu mua: CP vận chuyển, CP bốc dỡ,

Giá TT hàng
hóa thuê
ngoài hoặc
tự gia công
chế biến
=
Trị giá mua
hàng hóa
xuất gia
công chế
biến
+
CP liên
quan đến
gia công
chế biến
10
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

Một số đơn vị đặc thù như KD siêu thị có thể áp dụng
kỹ thuật x/định giá trị HTK cuối kỳ theo PP Giá bán lẻ
Chú ý
Giá gốc HTK = Giá bán HTK (x) lợi nhuận biên theo
tỷ lệ Phần trăm hợp lý
Khi bán hàng các siêu thị không thể tính ngay giá vốn của hàng bán
vì chủng loại và số lượng nhiều, khách hàng đông. nên họ sẽ xây dựng
một tỷ lệ lợi nhuận biên trên giá vốn hàng mua vào để xác định ra giá bán
tức doanh thu. Căn cứ doanh số bán ra và tỷ lệ lợi nhuận biên, sẽ xác định
giá vốn và giá hàng còn tồn trong kho
Đặc điểm về tính giá hàng hóa
11
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

CP mua hàng hóa được tính cho hàng hóa tiêu thụ
trong kỳ và hàng hóa tồn kho cuối kỳ
Chú ý
CP thu
mua
p/bổ
cho
hàng
đã bán
=
CP thu mua
p/bổ cho hàng
còn tồn ĐK
+
CP thu mua PS
trong kỳ
x
Trị giá
mua của
hàng đã
bán
được
trong kỳ
Trị giá mua
hàng còn ĐK+
Trị giá mua hàng
nhập trong kỳ
CP thu mua hàng hóa trong kỳ được tính cho hàng
hóa tiêu thụ trong kỳ và hàng hóa tồn kho cuối kỳ
Đặc điểm về tính giá hàng hóa
12
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

TH: Mua hàng hóa được nhận kèm theo SP, HH,
phụ tùng thay thế: thì cần x/định và ghi nhận riêng SP, HH,
phụ tùng thay thế theo Giá trị hợp lý. Giá trị HH nhập kho
là giá đã trừ giá trị SP, HH, thiết bị, phụ tùng Thay thế
Chú ý
Trong kế toán giá mua thuần của HH được tính và hạch
toán riêng, còn CP thu mua được tổng hợp chung, không
phân bổ cho từng mặt hàng, đến cuối kỳ mới phân bổ cho
hàng còn lại và hàng bán ra.
Đặc điểm về tính giá hàng hóa
13
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

1.2.1. Kế toán hoạt động mua hàng
a. Nguyên tắc kế toán
✓ Chỉghinhậnvàotàikhoản156“Hànghóa”đốivớinhữnghànghóacó
lưuchuyểnquakho.
✓ Trị giá mua HH được theo dõi chi tiết trên TK 1561 theo từng kho, từng
loại HH: tính theo giá gốc.
✓ Chi phí thu mua HH được theo dõi riêng trên TK 1562
→ Cuốikỳkếtoánphảithựchiệnphânbổchiphínàychotừng loại HHđã
tiêuthụ.Tiêuthứcphânbổthườngđượcsửdụngnhư:Trịgiámua HH,
số lượng HH …
14
1.2. KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

b. Chứng từ kế toán sử dụng
15
Chứng từ sử
dụng
Hóa đơn GTGT
Các chứng từ TT: PC, GBN,…
Hóa đơn bán hàng
Bảng kê phiếu mua hàng (do bên mua
lập)
Phiếu NK, BB kiểm nghiệm
…..
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

Nợ TK 156 Có
- Trị giá mua vào của HH
- CP thu mua HH
- Trị giá HH thuê ngoài gia công
- Trị giá HH đã bán bị trả lại
- Trị giá HH thừa khi kiểm kê
- K/c giá trị HH tồn kho cuối kỳ
- Trị giá HH bất động sản mua vào
hoặc chuyển từ BĐS ĐT
- Trị giá của HH xuất kho để bán, giao
đại lý, thuê ngoài gia công, sử dụng cho
SX, KD…
- CP thu mua p/bổ cho HH đã bán
- CKTM, GGHB hàng mua được hưởng
- Trị giá HH trả lại cho người bán
- Trị giá HH thiếu khi kiểm kê
- K/c giá trị HH tồn kho ĐK
- Trị giá HH BĐS đã bán
Trị giá mua, CP thu mua của hàng
hóa TK
c. Tài khoản kế toán sử dụng
16
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

TK 156- Hàng hóa có 3 TK cấp 2
P/ánh trị giá
hiện có và tình
hình biến động
của HH mua vào
và đã nhập kho
- P/ánh CP thu mua HH
và tình hình phân bổ CP
thu mua HH
- CP thu mua HH chỉ
hạch toán: CP bảo hiểm
HH, tiền thuê kho, thuê
bến bãi, vận chuyển, bốc
xếp,…
- P/ánh giá trị
hiện có và tình
hình biến
động của các
loại HH BĐS
của DN
TK 1561 Giá mua HH
TK 1562 CP thu mua HH TK 1567 HH BĐS
17
c. Tài khoản kế toán sử dụng
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
PPKKTX, VAT KHẤU TRỪ
18
TK 1561(…)
TK 133
TK 1562
TK 111,112,331…
Giá mua HH
CP thu mua HH
TH1: Hàng và HĐ cùng về trong kỳ
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

•MuahànghóaA về nhậpkho,giá
muachưacóthuếGTGTlà
30.000.000đ, thuếsuấtthuếGTGT
10%thanhtoánbằngchuyển khoản
(NH đã báo Nợ).
•ChiphívậnchuyểnhànghóaA về
nhậpkhothanhtoánbằngtiềntạm
ứng200.000đ (không có HĐGTGT)
KKTX, VAT.KT

19
LỜI GIẢI
NỢ TK 1561(A): 30.000.000
NỢ TK 133: 3.000.000
CÓ TK 112: 33.000.000
NỢ TK 1562(A): 200.000
CÓ TK 141: 200.000
d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
TH1: Hàng và HĐ cùng về trong kỳ
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

TH2: Hàng về nhập kho thiếu so với HĐ chưa rõ nguyên nhân
PPKKTX, VAT KHẤU TRỪ
20
TK 1561(…)
TK 138
TK 111,112,331…
Giá trị HH NKho
TK 133
d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

•Mua1.000 chiếc hànghóaP nhậpkho,
đơn giámuatrênhóađơnlà200.000
đồng/chiếc,số tiền thuếGTGT20.000
đồng/chiếc,đãthanhtoánbằngchuyển
khoản (NH đã gửi giấy báo Nợ).Khi
kiểmnghiệmnhậpkhopháthiệnthiếu
100 chiếc hànghóaP chưarõnguyên
nhân.
•KKTX, VAT.KT
21
LỜI GIẢI
NỢ TK 1561(P): 180.000.000
NỢ TK 1381: 20.000.000
NỢ TK 133: 20.000.000
CÓ TK 112: 220.000.000
TH2: Hàng về nhập kho thiếu so với HĐ chưa rõ nguyên nhân
d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

TH3: HĐ về, hàng chưa về
•Lưuhóađơn,chờhàng về
•Nếuhàngvềtrongkỳ,hạchtoánnhưtrườnghợp1
•Nếuđếncuốikỳhàngchưavề,lấyhóađơnđãlưuravàhạch
toánhàngmuađangđiđường(TK151)
•Kỳsau:Hàngvềghitănggiátrịhànghóanhậpkhovàgiảm
giátrịhàngmuađangđiđường
22
d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

TH3: HĐ về, hàng chưa về
TK 151
TK 133
TK 1562
TK 111,112,331… TK 1561 (…)
23
d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

TH4: MUA HH CHUYẾN BÁN THẲNG (KHÔNG QUA KHO )
24
TK 632 (CT…)TK 11-, 331…
TK 156.2
TK 157
PB CHI PHÍ THU MUA HH
MUA HH GIAO BÁN THẲNG CHO KH
MUA HH GỬI BÁN
THẲNG CHO KH
HH GỬI BÁN
đã tiêu thụ
Thực hiện cuối kỳ kế toán
Lưu ý: Đồng thời, thực hiện phản ánh doanh thu
KT giá vốn
hàng bán
d. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

Kế toántổnghợpmua HHtheo PPKKĐK (tham khảo)
* Tài khoản sử dụng: TK 611
25
-GhisốtiềnđượcCKTM,
giảmgiá,trảlạihàngmua
-K/chuyểntrịgiávốnhàng
hóatồnkho,đanggửibán,
đangđiđườngcuốikỳ
-K/chuyểntrịgiávốnhàng
xuấtbántrongkỳ
Nợ TK 611 Có
- K/chuyểntrịgiáHHtồn
kho,đanggửibán,đangđi
đườngđầukỳ.
- Trịgiávốnhànghóamua
vànhậpkháctrongkỳ.
TK này không có số dư
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

- Kế toán trên TK 6112 cần được thực hiện chi tiết theo
từng loại, nhóm hàng theo cách quản lý hàng hóa tại các đơn
vị.
26
Giá vốn
hàng xuất
trong kỳ
=
Giá vốn
hàng hoá
tồn đầu kỳ
+
Giá vốn hàng
hoá nhập
trong kỳ
-
Giá vốn
hàng tồn
cuối kỳ
* Nguyên tắc hạch toán HHluân chuyển trên TK 6112
-HHmua vàođều hạch toán vào TK 6112.
- Trịgiáhànghóaxuấtkhiđóđượctínhtheocôngthức:
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

* Phương pháp kế toán các nghiệp vụ mua hàng
27
Trong kỳ
Căn cứ vào HĐ, PNK, các chứng từ thanh toán …tập hợp
các chi phí liên quan đến lô hàng vào bên Nợ TK 6112
Trị giá hàng phát hiện thiếu khi KK, các khoản CKTM, GG
được ghi nhận ngay vào bên Có TK 6112; trị giá hàng phát
hiện thừa cũng được ghi nhận ngay vào bên Nợ TK 6112
Các n/vụ xuất kho hàng hóa không ghi sổ ngay bút toán
p/ánh giá xuất kho mà đợi đến cuối kỳ mới ghi.
* Đầu kỳ, tiến hành k/c giá trị hàng hóa còn lại chưa tiêu
thụ: Nợ TK 6112
Có TK 151, 156, 157
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

* Phương pháp kế toán các nghiệp vụ mua hàng
28
Cuối kỳ
- K/chuyển trị giá HH tồn kho, tồn
gửi bán, tồn hàng mua đang đi
đường theo kết quả KK, đánh giá
lại:
Nợ TK 151, 156, 157
Có TK 6112
- Xác định giá vốn hàng tiêu thụ và
gửi bán trong kỳ:
Nợ TK 632
Có TK 6112
1.2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

Nội
dung
Bán hàng là quy trình bên bán chuyển giao quyền
sở hữu về hàng bán cho bên mua để từ đó thu được
tiền hoặc được quyền thu tiền ở bên mua
Lưu chuyển hàng hóa bán buôn được thực hiện
theo hai phương thức: Bán buôn qua kho và bán
buôn vận chuyển thẳng.
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA
29

✓Đảm bảo nguyên tắc phù hợp (VAS 01)
✓DT được ghi nhận khi thoả mãn các ĐK theo VAS 14
✓Các khoản CKTM, giảm giá hàng bán, DT hàng bán bị trả
lại phải ghi nhận riêng trên các TK 521- các khoản giảm trừ.
đến cuối kỳ kế toán được KC sang TK 511 (để xác định DTT).
30
* Nguyên tắc kế toán doanh thu
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

Phương
thức
bán
buôn
Bán buôn qua kho
Bán buôn vận
chuyển thẳng
Giao hàng trực tiếp
Vận chuyển thẳng
trực tiếp
Chuyển hàng
Chuyển hàng
* Các phương thức bán hàng
31
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

Phương
thưc
bán lẻ
hàng
hóa
Bán lẻ thu tiền trực tiếp
Bán hàng đại lý ký gửi
Bán lẻ thu tiền tập trung
Bán trả góp
Bán lẻ tự phục vụ
Bán lẻ tự động
* Các phương thức bán hàng
32
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

a. Chứng từ hạch toán bán hàng
+ HĐ GTGT
+ PXK kiêm vận chuyển nội bộ
+ PXK hàng gửi đại lý
+ Báo cáo bán hàng, bảng kê bán lẻ hàng hóa
+ Các chứng từ khác có liên quan,…
b. Tài khoản sử dụng:
- TK 157,156; TK 632; TK 511
33
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

c. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
34
TK 632 (CT…)
TK 156.1
TK 156.2
TK 157
(4) PB CHI PHÍ THU MUA HH
(1) XK GIAO HH TRỰC TIẾP
(2a) HH XK GỬI ĐI BÁN (2b) HH GỬI BÁN ĐÃ TIÊU
THỤ
(3a) HH GỬI BÁN BỊ TRẢ LẠI (3b) HH ĐÃ BÁN BỊ TRẢ LẠI
Thực hiện cuối kỳ kế toán
* Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

* Kế toán doanh thu
Bán hàng trong nước:
VAT khấu trừ (TT200):
35
TK 3331
TK 11-, 131 TK 511
Giá bán HH
chưa VAT
Định kỳ, KT thực hiện xác định thuế GTGT phái nộp, ghi giảm doanh
thu:
TK 511 TK 11-,131
Giá bán HH đã
gồm VAT
TK 3331 TK 511
VAT
Bán hàng trong nước:
VAT trực tiếp: TH không tách được thuế GTGT
ra khỏi doanh thu ngay
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

•BÁN HÀNG TRẢ GÓP (VAT KHẤU TRỪ)

36
TK TIỀN
(2a) THU GỐC + LÃI
(định kỳ)
(2b) Ghi nhận lãi trả góp
(định kỳ)
TK 515
TK 131 TK 511
TK 3331
TK 3387
LÃI
GB TRẢ NGAY
CHƯA VAT
GT HỢP ĐỒNG
VAT
(1b) ST TRẢ NGAY(1a)
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

1/6N:
Bán trả góp 1.000 SP-A:
Thời gian trả góp 10 tháng, trả đều hàng tháng
Gía bán trả góp 8.000/sp (đã bao gồm VAT)
KH–X trả ngay 20% GT hợp đồng bằng TM
GB trả ngay chưa có VAT 7.000/sp
30/6/N: PB lãi trả góp kỳ 1
01/7/N: KH-X chuyển khoản trả góp kỳ thứ 1
(NH đã báo có)
37
LỜI GIẢI
1/6:
NỢ TK 131: 6.400.000
NỢ TK 111: 1.600.000
CÓ TK 511: 7.000.000
CÓ TK 3331: 700.000
CÓ TK 3387: 300.000
30/6:
NỢ TK 3387: 30.000
CÓ TK 515: 30.000
01/7:
NỢ TK 112: 640.000
CÓ TK 131: 640.000
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

• Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
38
TK 511
K/C CK GIẢM TRỪ CHO KH
TK 131
TK 521- CK giảm trừ KH
TK 111, 112
CK GIẢM TRỪ ĐỐI VỚI KH
TK 3331
1.2.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG HÓA

1.3. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
1.3.1. Tổng quan về hoạt động xuất nhập khẩu
1.3.2. Kế toán hoạt động xuất nhập khẩu trực tiếp
1.3.3.Kế toán hoạt động xuất nhập khẩu ủy thác
39

* Khái niệm
✓ Nhập khẩu: Đưa hàng hoá vào lãnh thổ VN từ nước ngoài
hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu
vực hải quan riêng theo qui định của pháp luật.
✓ Xuất khẩu: Đưa hàng hoá ra khỏi lãnh thổ VN hoặc đưa vào
khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải
quan riêng theo qui định của pháp luật.
✓ Khu vực đặc biệt: Khu chế xuất
40
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

Đặc
điểm
XNK là việc trao đổi HH, DV giữa một quốc gia này
với một quốc gia khác bằng hiệp định ký kết giữa hai
Chính phủ hoặc ngoài hiệp định
XNK là hoạt động KD buôn bán trên phạm vi quốc tế
NK có vai trò đẩy nhanh quá trình sử dụng cơ sở vật
chất kỹ thuật, tạo môi trường thuận lợi cho XK hàng
hóa ra thị trường quốc tế
XK là hoạt động đem lại lợi nhuận lớn, tăng ngoại tệ
* Đặc điểm hoạt động xuất nhập khẩu
41
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

Đặc
điểm
Thời gian lưu chuyển thường dài do phải thực hiện
giai đoạn mua hàng và giai đoạn bán hàng
Đối tượng kinh doanh NK là hàng thu mua của
nước ngoài, để bán tiêu dùng trong nước.
Đối tượng là những HH, DV cung cấp được sản
xuất trong nước gồm các loại: NL, VL, lâm sản,
hàng tiêu dùng gia công xuất khẩu, …
XK là hoạt động đem lại lợi nhuận lớn, tăng ngoại tệ
* Đặc điểm hoạt động xuất nhập khẩu
42
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

•DN cóthểtiếnhànhXNKtrựctiếphoặcXNKủythác
•GiácảHHgắnvới1trong13điềukiệngiaohàngIncoterms
(Internationalcommercialterms).
→ CácDNVNthườngmuahàngNKtheoĐKCIFvàbánhàngXK
theođiềukiệnFOB:
+ TheoĐKFOB(Freeonboard)
+ TheoĐKCIF(Cost,InsuaranceandFreight)
•PhươngthứcthanhtoántiềnhàngXNKđadạng:
+ Nhờthu (Collection of payment)
+ Chuyểntiền (Remittance)
+ Tíndụngchứngtừ (Documentary Credit)
43
* Đặc điểm hoạt động xuất nhập khẩu
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

✓Điều kiện giao hàng: Tiền hàng, bảo hiểm vàcước phí (CIF-Cost
InsuranceandFreight)
- Bên bán: Kýhợpđồngvậnchuyểnvàthanh toáncướcvận
chuyển; Lấygiấyphépxuấtkhẩuvànộpthuế, lệphíxuấtkhẩu;
Giao hànglên tàuvàcung cấpvậnđơn đườngbiển, hóađơn;
Thanh toántiềnbảohiểmhàng hoá.
- Bên mua: Nhậnhàng, nhậnchứngtừ; chịumọirủiro khi hàng
đãgiao qua lan can tàuở cảngbốc.
44
* Điều kiện giao hàng và các phương thức thanh toán quốc tế
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

✓Điều kiện giao hàng: Giao trên tàu (FOB –Free On Board)
- Bênbán:Lấygiấyphépxuấtkhẩuvànộplệphíxuất
khẩu;Giaohànglêntàuvàcungcấpchứngtừvậntải;Thanh
toánphídỡlêntàu.
- Bênmua:Kýhợpđồngchuyênchởhàngvàthanhtoán
cướcvậnchuyển,Lấyvậnđơn;Chịucácchiphícònlạisaukhi
nhậnhàng.
45
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

✓Các phương thức thanh toán quốc tế
•Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
46
NGƯỜI NHẬP KHẨU NGƯỜI XUẤT KHẨU
NH MỞ L/C NH THÔNG BÁO L/C
1
2
3
4
5
6
7
9 8
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

Thư tín dụng (L/C) là 1 bản cam kết dùng trong thanh toán, trong
đó một ngân hàng (Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu) theo yêu cầu
của người nhập khẩu khẩu tiến hành mở và chuyển đến chi nhánh hay
đại lý của ngân hàng này ở nước ngoài (Ngân hàng phục vụ người xuất
khẩu) một L/C cho người được hưởng (Người xuất khẩu) một số tiền
nhất định trong thời hạn qui định, với điều kiện người được hưởng phải
xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với những nội dung, điều kiện
ghi trong L/C.

47
+ Phương thức tín dụng chứng từ (L/C):

1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

•Phương thức nhờ thu (Collecction of Payment)
48
NGƯỜI NHẬP KHẨU NGƯỜI XUẤT KHẨU
NH ĐẠI LÝ NH ỦY THÁC THU
4 8
1
2
7
3
5
6
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

•Phương thức chuyển tiền (Remittance)
49
NGƯỜI CHUYỂN TIỀN NGƯỜI THỤ HƯỞNG
NH CHUYỂN TIỀN NH TRẢ TIỀN
4
1
3
2
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

Đồng tiền thanh toán có thể là
đồng tiền nước XK, đồng tiền
nước NK nhưng thường là đồng
tiền mạnh hoặc tập quán sử dụng
đồng tiền thanh toán trong khu vực
Nhập khẩu và xuất khẩu
thường được thực hiện theo
hai phương thức trực tiếp và
uỷ thác.
+ Đồng tiền thanh toán, tỷ giá giao dịch

- Tỷ giá giao dịch thực tế;
- Tỷ giá ghi sổ kế toán.
50
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

Tỷ giá thực tế
Tỷ giá mua tại NHTM: khi ghi nhận nợ phải
thu, góp vốn hoặc nhận vốn góp, muasắmtài
sảnhoặccáckhoảnchiphíđượcthanhtoánngay
bằngngoạitệ(khôngquacáctàikhoảnphảitrả)
Tỷ giá bán tại NHTM: khi ghi nhận nợ phải trả
Tỷ giá ghi sổ
Vốn bằng tiền: tính tỷ giá xuất ngoại tệ theo pp
bình quân gia quyền di động
Phải thu, phải trả: tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ
* Nguyên tắc quy đổi tỷ giá ngoại tệ
51
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1)Nhập khẩu trực tiếp một lô hàng hóa từ Singapore chưa
thanh toán cho nhà xuất khẩu XK. Giá CIF: 15.000USD. Tỷ
giá mua-bán chuyển khoản do VCB niêm yết: 25.100-25.150
VND/USD.
2)Chuyển khoản thanh toán cho nhà xuất khẩu XK. Biết rằng
tỷ giá ghi sổ tiền gửi ngoại tệ tại VCB: 25.220 VND/USD;
Tỷ giá mua-bán chuyển khoản do VCB niêm yết : 25.180-
25.250 VND/USD.
52
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

3) Xuất khẩu trực tiếp lô hàng hóa cho nhà nhập khẩu NK chưa
thu tiền. Giá FOB: 8.000USD. Tỷ giá mua-bán chuyển
khoản do VCB niêm yết: 25.220-25.250 VND/USD
4) Nhà nhập khẩu NK chuyển khoản thanh toán. Tỷ giá mua-
bán chuyển khoản do VCB niêm yết: 25.150-25.200
VND/USD.
53
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

5) Chi tiền VND mua 10.000 USD. Tỷ giá trên hợp đồng:
25.210 VND/USD
6)Bán 10.000 USD thu VND. Biết rằng tỷ giá ghi sổ tiền
mặt ngoại tệ: 25.170 VND/USD; Tỷ giá trên hợp đồng:
25.240 VND/USD
Yêu cầu: Định khoản NVKTPS
54
1.3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.3.2. KẾ TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
1.3.2.1. Kế toán nhập khẩu hàng hóa
1.3.2.2. Kế toán xuất khẩu hàng hóa
55

1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
56
* Nhập khẩu trực tiếp: là hình thức mà trong đó đơn vị
nhập khẩu trực tiếp đàm phán, ký kết hợp đồng, tổ chức quá
trình mua, bán hàng hoá và tự cân đối tài chính cho thương vụ
đã ký kết.
Nhập khẩu trực tiếp thường được áp dụng khi doanh
nghiệp có đủ khả năng tổ chức đàm phán, ký kết hợp đồng,
am hiểu đối tác, thị trường, mặt hàng và được cấp phép.

Giá thực
tế hàng
NK
=
Giá
mua
hàng
NK
+
Thuế
NK
phải
nộp
+
Thuế
TTĐB
hàng
NK
+
Thuế
BV môi
trường
+
CP
mua
hàng
NK
Giá thực
tế hàng
NK
=
Giá
mua
hàng
NK
+
Thuế
NK
phải
nộp
+
Thuế
TTĐB
hàng
NK
+
Thuế
BV
MT
+
CP
mua
hàng
NK
+
Thuế
GTGT
hàng
NK
- Trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá thực
tế hàng nhập khẩu được xác định theo công thức:
57
- Trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, giá
thực tế hàng nhập khẩu xác định theo công thức:
* Tính giá hàng hóa nhập khẩu trực tiếp
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

+ThuếGTGThàngNKđượctínhdựatrêngiátínhthuếGTGTvàthuếsuấtthuếGTGT.
58
Giá tính thuế
TTĐB
= Giá mua hàng Nhập
khẩu
+Thuế Nhập khẩu
Giá tính
thuế TTĐB =
Giá mua hàng
Nhập khẩu +
Thuế Nhập
khẩu +
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
+ Thuế TTĐB được tính dựa trên giá tính thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB.
+ Thuế BVMT được tính theo công thức sau:
Thuế BVMT
phải nộp
= Số lượng đơn vị
hàng hóa tính thuế
xMứcthuếtuyệtđốitrên
mộtđơn vịhànghóa
* Tính giá hàng hóa nhập khẩu trực tiếp
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

+Thuếnhậpkhẩuđượcthựchiệntheoluậtthếnhậpkhẩuvàcó
biểuthuếsuấtquyđịnhchotừngmặthànghoặctừngngànhhàng.
+NếugiátrịhànghóatínhtheogiáCIFnhỏhơntrịgiátrongbiểu
thuếthìgiátínhthuếđượcxácđịnhtheotrịgiátrongbiểuthuế,nếu
giátrịhànghóatheogiáCIFlớnhơntrịgiághitrongbiểuthuếthì
giátínhthuếlàgiáCIF(giáthựctếcủalôhàng).
+Tỷgiátínhthuế(làtỷgiángoạitệmuavàotheohìnhthức
chuyểnkhoảncủaHộisởchínhVCBtạithờiđiểmcuốingàycủa
ngàythứnămtuầntrướcliềnkềhoặclàtỷgiácuốingàycủangày
làmviệcliềntrướcngàythứnămtrongtrường,hợpngàythứnămlà
ngàylễ,ngàynghỉ.Tỷgiánàyđượcsửdụngđểxácđịnhtỷgiátính
thuếchocáctờkhaihảiquanđăngkýtrongtuần.)
59
Lưuý:
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

* Chứng từ hàng hóa:
-Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) .
-Phiếu đóng gói (Packing List) .
-Bảng kê chi tiết hàng hóa (Specification)
-Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of quantity) .
* Chứng từ vận tải:
-Vận đơn đường biển (Bill of Lading) .
-Vận đơn đường sắt (Waybill, Railroadbill of Lading) .
-Vận đơn đường không (Air Waybill)
* Chứng từ bảo hiểm:
- Bảo hiểm đơn (Insurance Policy) .
- Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate) .
60
a. Chứng từ sử dụng
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

* TK 156 – Hàng hóa
-1561 – Giá mua hàng hóa
-1562 – Chi phí thu mua hàng hóa
* TK 333– Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
-TK33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu
-TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
-TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu
* Các tài khoản có liên quan khác
61
b. Tài khoản kế toán sử dụng
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

TK 11- TK 244
TK 331
TK 1561
TK 133
TK 1562
TK 333
TK 33312
1- Ký quỹ (mở LC)
6-Thanh toán tiền
hàng cho NCCnn
5- Nhập hàng vào kho (giá trị
hàng mua về đến cảng)
2a-Thuế không hoàn lại (giá tính
thuế: giá CIF, áp theo khung)
2b- VAT hàng NK (pp khấu
trừ)
4-Chi phí thu mua (CP kiểm định, CP vận
chuyển, CP lưu kho…)
3a-Chi tiền nộp thuế
3b-Chi tiền nộp thuế
TK 635, 515
CLTG) CLTG)
c. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
62
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

•28/4/N: DN-A ký hợp đồng nhập khẩu HH trị giá 100.000
USD/CIF. HCM:
•01/5/N: Chuyển khoản TGNH VND mua 100.000 USD ký quỹ mở
L/C tại NH K, tỷ giá ghi trên hợp đồng: 23.200 đồng/USD.
•15/5/N: DN-A hoàn tất kê khai thuế nhập khẩu và thuế GTGT phải
nộp tại cảng: thuế suất thuế NK 15%, thuế suất GTGT hàng NK
10%, tỷ giá mua – bán chuyển khoản do NH K niêm yết: 23.300 -
23.500 đồng/USD.
•16/5/N: Hàng đã giao nhận đủ tại cảng.
63
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

•18/5/N: DN-A đã chuyển khoản VNĐ nộp thuế NK, thuế
GTGT hàng NK.
•19/5/N: Chi phí vận chuyển hàng về kho trả ngay bằng tiền
mặt 3.300.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%). HH đã được nhập
kho đủ.
•20/5/N: NH K thông báo đã chuyển tiền từ tài khoản ký quỹ
của DN A để thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài. Tỷ giá
mua – bán chuyển khoản do NH K niêm yết: 23.600 - 23.800
đồng/USD.
• DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, KKTX.
64
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

01/5: NỢ TK 244: 2.320.000.000
CÓ TK 1121: 2.320.000.000
15/5: NỢ TK 156(1): 352.500.000
CÓ TK 333(3): 352.500.000
16/5: NỢ TK 133: 270.250.000
CÓ TK 333(1.2): 270.250.000
65
16/5: NỢ TK 156(1): 2.350.000.000
CÓ TK 331: 2.350.000.000
18/5: NỢ TK 333(3): 352.500.000
NỢ TK 333(1.2): 270.250.000
CÓ TK 112: 622.750.000
19/5: NỢ TK 156(2): 3.000.000
NỢ TK 133: 300.000
CÓ TK 111: 3.300.000
20/5: NỢ TK 331: 2.350.000.000
CÓ TK 515: 30.000.000
CÓ TK 244: 2.320.000.000
1.3.2.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

Quá
tình lưu
chuyển
hàng
hóa
- Thu mua sản phẩm
Bán ra nước ngoài
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ
Mua
hàng
xuất
khẩu
Đặt hàng gia công xuất khẩu
Thu mua trực tiếp
Chuyển hàng thu mua
66

✓ Hoá đơn thương mại
✓ Phiếu đóng gói hàng hoá
✓ Giấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa
✓ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
✓ Giấy kiểm dịch thực vật (nếu có)
✓ Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
✓ Giấy chứng nhận bảo hiểm
✓ Hối phiếu thương mại (nếu có)
67
a. Chứng từ sử dụng
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

* TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
-TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
-TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
* TK 333– Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
-TK33311 – Thuế GTGT đầu ra
-TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu
* Các tài khoản có liên quan khác
68
b. Tài khoản kế toán sử dụng
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

•Kế toán giá vốn hàng xuất khẩu
69
TK 1561 TK 157 TK 632
Giá thực tế của HH xuất khẩu
chờ làm thủ tục lên tàu
HH xuất khẩu chờ làm thủ
tục đã hoàn tất thủ tục
Giá thực tế của HH XK không chờ làm thủ tục
c.Sơđồkếtoáncácnghiệpvụchủyếu
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

•Kế toán doanh thu hàng xuất khẩu
70
TK 3333
TK 511 TK 131, 112
DT HH XK
THUẾ XK
TK 521
CK GIẢM TRỪ
DOANH THU
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

•Ngày 12/6/N: DoanhnghiệpAxuấtkhohànghóacógiáxuấtkholà
70.000.000 đồng,giáxuấtkhẩulà10.000 USD/FOB.HCM,thuế
suất thuế xuấtkhẩu12%,thuếGTGT0%.Chiphívậnchuyển hàng
hóa ra cảng thanhtoánbằngtiềnmặt2.750.000 đồng (đã bao gồm
10% thuế GTGT).
•Ngày 15/6/N: Lôhàngtrênđãlàmthủtụcxong,hàngđãgiaolên
tàu,thuyềntrưởngđãkývàovậnđơn,tàuđãrờicảng.Tỷ giá mua –
bán chuyển khoản do NH K niêm yết: 23.600 - 23.800 đồng/USD
71
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

•Ngày 12/7/N: NhậnđượcgiấybáoCócủangânhàngK
donhà nhập khẩuthanh toán. Tỷ giá mua – bán chuyển
khoản do NH K niêm yết: 23.300 - 23.500 đồng/USD.
•DN chuyển khoản thanh toán phí ngân hàng 430.000
đồng, thuế GTGT: 43.000 đồng (NH K đã báo Nợ).
•Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Biết SDĐK TK 1122: 0.
72
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

12/6: NỢ TK 641: 2.500.000
NỢ TK 133: 250.000
CÓ TK 111(1): 2.750.000
-
Nợ
TK 157: 70.000.000
-
Có TK 1561: 70.000.000
15/6: NỢ TK 131 (K): 236.000.000
CÓ TK 511: 207.680.000
CÓ TK 333(3): 28.320.000
- NỢ TK 632: 70.000.000
CÓ TK 157: 70.000.000
73
12/7: NỢ TK 112(2): 233.000.000
NỢ TK 635: 3.000.000
CÓ TK 131(K): 236.000.000
12/7: NỢ TK 642: 430.000
NỢ TK 133: 43.000
CÓ TK 112(1): 473.000
1.3.2.2.KẾTOÁNXUẤTKHẨUHÀNGHOÁ

1.3.3.1. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC
* Lưu ý:
✓ Bên giao ủy thác có nghĩa vụ đối với NSNN
✓ Bên nhận ủy thác chuẩn bị hồ sơ, kê khai hoặc nộp thuế hộ cho bên giao ủy thác
✓ TK 333 chỉ sử dụng bên giao ủy thác không sử dụng bên nhận ủy thác
✓ Bên nhận ủy thác phản ánh số thuế nộp hộ trên TK 3388 và phản ánh số tiền
nhận lại do trả hộ bên giao ủy thác trên TK 1388
✓ Khi nhận thông báo về số thuế phải nộp, bên nhận ủy thác bàn giao lại cho bên
giao ủy thác toàn bộ hồ sơ, tài liệu, thông báo của cơ quan có thẩm quyền về số thuế
phải nộp làm căn cứ ghi nhận số thuế phải nộp trên TK 333.
74
1.3.3. KẾ TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ỦY THÁC

Tại đơn vị giao ủy thác NK Tại đơn vị nhận ủy thác NK
- Đơn vị giao uỷ thác nhập
khẩu: là đơn vị chủ hàng được ghi
sổ doanh số mua, bán hàng nhập
khẩu.
- Khi giao quyền nhập khẩu cho
bên nhận uỷ thác, đơn vị giao uỷ
thác phải chuyển tiền hàng nhập
khẩu để mở L/C, tiền thuế nhập
khẩu, thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc
biệt có thể được nộp qua đơn vị
nhận uỷ thác nhập khẩu hoặc đơn vị
giao uỷ thác nhập khẩu tự nộp theo
kê khai thuế nhận được.
-Đơnvịnhậnuỷthácnhậpkhẩu:làđơn
vịtrựctiếpthựchiệncácnghiệpvụđàm
phán,kýkếthợpđồng,tổchứctiếpnhận
hàngnhậpkhẩu,thanhtoánvớinhà
cungcấpnướcngoàitiềnmuahàngNK;
-ĐơnvịgiaouỷthácNKchỉgiao
chongườinhậnuỷthácthựchiệnhợp
đồngthươngmạiđãkýbaogồmcác
khâu:tiếpnhận,thanhtoánchitrảhộ
tiềnhàng,thuếnhậpkhẩu...Trongquan
hệnày,bêngiaonhậpkhẩuuỷthácgiữ
vaitròlàbênmua(bênsửdụng)dịchvụ
uỷthác.
75
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

Tại đơn vị giao ủy thác NK Tại đơn vị nhận ủy thác NK
- Bên giao uỷ thác nhập khẩu chịu
trách nhiệm chi trả phí dịch vụ uỷ thác
gồm: Hoa hồng uỷ thác, các phí tổn giao
dịch ngân hàng và phí tổn tiếp nhận hàng
tại cửa khẩu.
- Trong quan hệ với bên nhận uỷ thác
nhập khẩu, bên giao uỷ thác nhập khẩu là
bên sử dụng (bên mua dịch vụ) ủy thác, vì
thế kế toán cần mở chi tiết theo từng đơn
vị nhận uỷ thác nhập khẩu để theo dõi tình
hình thanh toán hoa hồng cùng các khoản
thuế và chi phí chi hộ khác của từng hợp
đồng ủy thác.
-Kếtthúcdịchvụuỷthác,
đơnvịnhậnủythácNKđược
hưởnghoahồngtínhtheotỷlệ
quyđịnhthoảthuậntínhtrêngiá
trịlôhàngnhậpkhẩuvàmứcđộ
uỷthác.
-Vềnguyêntắc,hạchtoán
hàngnhậpkhẩunhậnuỷthácphải
ghichép,phảnánhcácchỉtiêuvà
quanhệthanhtoántàichínhtừ
phíachủhànggiaouỷthác(người
muadịchvụuỷthác)vàtừphía
nhàcungcấpnướcngoài.
76
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

- Bộ chứng từ thanh toán, gồm:
+ Hợp đồng ủy thác nhập khẩu.
+ Hợp đồng nhập khẩu hàng hoá
(Contract)
+ Hoá đơn thương mại (Commercial
Invoice)
+ Vận tải đơn (Bill of lading)
+ Đơn bảo hiểm (Insurance policy)
+ Giấy chứng nhận phẩm chất
(Certificate of quality)
+ Bảng kê đóng gói (Packing List)
+ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá
(Certificate of Original)
77
a. Chứng từ sử dụng
+ Giấy chứng nhận kiểm dịch đối
với hàng nông sản, thực phẩm
+ Hối phiếu
- Ngoài bộ chứng từ thanh toán, còn
có các chứng từ khác như:
+ Thông báo thuế của Hải quan
+ Biên lai thu thuế
+ Tờ khai hải quan
+ Phiếu nhập kho
+ Các chứng từ liên quan khác
(chi hộ, biên bản quyết toán với
tàu, biên bản hư hỏng, tổn thất...)
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

Tại đơn vị giao uỷ thác NK Tại đơn vị nhận uỷ thác NK
+ TK 331 (đơn vị nhận uỷ thác) theo
dõi tình hình thanh toán với đơn vị nhận
uỷ thác.
+ TK 338 (đơn vị nhận ủy thác) theo
dõi các khoản thuế được đơn vị nhận ủy
thác nộp hộ, các khoản được chi hộ cho
hoạt động uỷ thác nhập khẩu phải trả cho
đơn vị nhận uỷ thác.
+ Các TK 151, 156, 133 theo dõi trị
giá thực tế và khoản thuế GTGT được KT
của hàng NK uỷ thác.
+ TK 3388 (đơn vị giao ủy thác) theo dõi
tình hình thanh toán tiền hàng (các khoản tiền
bên nhận ủy thác nhận từ bên giao ủy thác để
nộp các loại thuế của hàng NK và để thanh
toán hộ cho bên giao ủy thác).
+ TK 1388 (đơn vị giao uỷ thác) theo dõi
tiền thuế nộp hộ của hàng nhập khẩu uỷ thác
và các khoản chi hộ với bên giao uỷ thác.
+ TK 131 (đơn vị giao ủy thác) theo dõi
tiền hoa hồng uỷ thác NK.
+TK3388(phảinộpvàoNSNN) theodõi
cáckhoảnthuếphảinộphộcủahàngnhập
khẩuuỷthác.
b. Tài khoản sử dụng
78
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

TK 11-
TK 331 TK 152,1561, 211
TK 133
TK 152, 1562, 211
(1) Trả trước tiền
(tạm ứng tiền)
(2a) Nhận hàng – GT hàng NK (theo HĐ tiền hàng)
(2b) Hoa hồng UT và CP khác bên
nhận UT chi hộ…
(3a) Thanh toán
(2a’) Thuế NK, TTĐB
(theo HĐ tiền hàng)
(2a’’) Thuế GTGT hàng NK
(theo HĐ tiền hàng)
TẠI BÊN GIAO ỦY THÁC NHẬP KHẨU
TK 3333, 3332
TK 33312
TK 3388
(3b) Thanh toán
(2a’’’) bên nhận UT
chi hộ
(2a’’’’) bên nhận UT chi
hộ
c. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
79
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

TK 244TK 11-TK 3388
TK 511
TK 3331
(1) Nhận tiền ứng
trước
(2) Chi tiền ký quỹ
(mở LC)
(4) Hoa hồng UT
(8) TT cho NCCnn
TẠI BÊN NHẬN ỦY THÁC NHẬP KHẨU
TK 131-B
TK 1388-B
(3) Chi hộ CP, thuế
cho bên UT
(5) Nhận phí HH UT NK
(6) Nhận tiền chi hộ cho bên UT
c. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
80
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

1. Ngày 02/10/N: DN B ký hợp đồng ủy thác cho DN A nhập khẩu lô hàng
hóa M từ nhà cung cấp NN ở Mỹ.
2. Ngày 05/10/N: DN A đã ký kết hợp đồng ngoại thương với nhà cung
cấp NN.
3. Ngày 06/10/N: DN B chuyển khoản 8.000 USD ứng trước tiền hàng cho
DN A (NH đã gửi giấy báo cho 2 DN). Tỷ giá mua-bán CK do NH K niêm
yết: 23,6-23,8.
4. Ngày 06/10/N: DN A chuyển khoản 8.000 USD cho NH K để ký quỹ
mở L/C.
5. Ngày 09/10/N: DN A lập tờ khai và chuyển khoản nộp thuế với mức
thuế suất: thuế nhập khẩu 12%, VAT 10%. Biết: Giá CIF-HCM: 8.000
USD. Tỷ giá mua-bán CK do NH K niêm yết: 23,3-23,5.
81
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

6. Ngày 10/10/N:
+ DN A nhận hàng tại cảng và xuất hóa đơn GTGT bàn giao lô hàng cho DN B.
DN B vận chuyển hàng về và đã nhập kho. Chi phí vận chuyển hàng hóa M về
kho là 5.500 (đã bao gồm 10% VAT) do DN B thanh toán bằng tiền mặt.
+ NH K đã trích ngoại tệ từ TK ký quỹ của DN A để thanh toán cho nhà cung cấp
NN.
+ DN A gửi bộ chứng từ kê khai và nộp thuế cho DN B.
+ DN A xuất hóa đơn GTGT về hoa hồng dịch vụ ủy thác nhập khẩu với tỷ lệ
15% (tính trên giá bán lô hàng) gửi cho DN B.
7. Ngày 15/10/N: DN-B CK thanh toán các khoản DN-A chi hộ (NH đã báo có).
Yêu cầu: định khoản các NVKTPS tại DN A và DN B.
Biết SDĐK ngoại tệ của DN-A: 0.
82
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ NHẬN UTNK: DN-A
3. Ngày 6/10: Nhận 8000 USD từ DN-B
NỢ TK 1122: 188.800
CÓ TK 3388: 188.800
4. Chuyển khoản ký quỹ mở LC:
Nợ TK 244: 188.800
Có TK 1122: 188.800
5. Ngày 09/10: Chuyển khoản nộp thuế hộ cho DN-B:
Giá trị lô hàng= 8.000 * 23.500 = 188.000
Nợ TK 1388: 43.616 (=22.560 + 21.056)
Có TK 1121: 43.616
6. Ngày 10/10: Thanh toán LC cho nhà cung cấp NN:
Nợ TK 3388: 188.800
Có TK 244: 188.800
83
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ NHẬN UTNK: DN-A
6. Ngày 10/10: Xuất HĐGTGT về thu phí DVUTNK
Nợ TK 131 (DN-B): 31.020
CÓ TK 511: 28.200
Có TK 3331: 2.820
7. Ngày 15/10: Nhận tiền do DN-B thanh toán các khoản DN-A đã chi hộ:
Nợ TK 112: 43.616
Có TK 1388: 43.616
84
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ UTNK: DN-B
6. Ngày 10/10: Phí DV UTNK phải trả cho DN-A:
Nợ TK 156: 28.200
Nợ TK 133: 2.820
Có TK 331(DN-A): 31.020
7. Ngày 15/10: DN-A thanh toán cho DN-B các khoản đã chi hộ:
Nợ TK 3388: 43.616
Có TK 112: 43.616
85
1.3.3.1 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU ỦY THÁC

1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC
•Bên nhận ủy thác XK (B):
-Ký hợp đồng nhận ủy thác xuất khẩu
-Ký hợp đồng xuất khẩu
-Làm thủ tục lên tàu, khai hải quan, nộp thuế (lưu giữ chứng từ), Xuất hóa
đơn thương mại cho khách hàng nước ngoài.
-Xuất hóa đơn hoa hồng cho bên ủy thác.
-Giao bộ chứng từ photo sao y bản chính (Hóa đơn thương mại, tờ khai
hàng hóa xuất khẩu, tờ khai thuế, biên lai nộp thuế)
•Bên giao ủy thác XK (A):
-Xuất hàng giao cho bên nhận ủy thác (xuất PXKKVCNB)
-Khi xác định hàng đã xuất khẩu: Xuất HĐ GTGT (thuế suất 0%) giao cho
bên nhận ủy thác (B) 86

✓ Hoá đơn thương mại
✓ Phiếu đóng gói hàng hoá
✓ Giấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa
✓ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
✓ Giấy kiểm dịch thực vật (nếu có)
✓ Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
✓ Giấy chứng nhận bảo hiểm
✓ Hối phiếu thương mại (nếu có)
87
a. Chứng từ sử dụng
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

* TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
-TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
-TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
* TK 333– Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
-TK33311 – Thuế GTGT đầu ra
-TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu
* Các tài khoản có liên quan khác
88
b. Tài khoản kế toán sử dụng
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

BÊN GIAO ỦY THÁC XUẤT KHẨU
89
TK 511
TK 131 BTK 632TK 157TK 156
TK 333TK 641
TK 133
TK 338
2a-Xuất HĐ cho bên
B (khi có chứng từ
XK)
1-Xuất HH ra cảng chờ xuất khẩu
2b- Ghi nhận GV
3- Thuế XK phải nộp
4a- BNUT nộp thuế hộ
5- Bù trừ tiền phải thu với khoản phải trả BNUT (nếu có)
11-
6- BNUT
thanh toán
TK 331-B
Hoa hồng DV ủy thác
CP hải quan, bốc dỡ …
1-Xuất HH ra cảng giao lên tàu
c. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

BÊN NHẬN ỦY THÁC XUẤT KHẨU
90
TK 338-A 131nn
TK 511
TK 1388
11-
2a-Phải thu hộ bên
UTXK
4- CK chi hộ A (nộp thuế, ck
phí khác)
6a-Bù trừ CK
chi hộ A
7- THANH TOÁN TIỀN CHO A
TK 3331
131A
6b- Bù trừ
3- Phí UTXK
5- Thu hộ BUTXK tiền hàng
c. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

1. HTX-A ủy thác cho DN-B XK lô hàng cho KH nước ngoài N, giá xuất kho
970.000.000đ, giá bán (giá xuất khẩu) 100.000 USD/FOB.HCM
2. Ngày 10/4/N: HTX-A giao hàng cho DN-B.
3. Ngày 11/4/N:
+ DN-B kê khai thuế xuất khẩu tại cảng với thuế suất 12%. Tỷ giá mua – bán
chuyển khoản do NH K niêm yết: 23.300 - 23.500 đồng/USD
+ DN-B chi hộ các khoản: chi phí kiểm định, bốc dỡ hàng bằng tiền mặt
7.700.000 đồng (đã bao gồm 10% thuế GTGT).
+ DN-B chuyển khoản trả thuế xuất khẩu thay cho HTX- A (NH đã báo Nợ).
4. Ngày 12/4/N: Hàng đã giao lên tàu. KH nước ngoài đã chấp nhận thanh toán.
5. Ngày 18/4/N: DN-B nhận được Giấy báo Có của NH do KH nước ngoài thanh toán
100.000USD. Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do NH K niêm yết: 23.300 - 23.500
đồng/USD.
91
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

6. Ngày 19/4/N: DN-B xuất HĐ hoa hồng XK ủy thác 4% trên giá trị hàng xuất
khẩu cho HTX-A, thuế GTGT 10%.
7. Ngày 23/4/N: DN-B gửi các chứng từ liên quan đến việc giao hàng, nộp thuế
hộ, các chi phí chi hộ cho HTX-A.
HTX- A chuyển khoản cho DN-B số tiền mà DN-B đã chi hộ trước đó và thanh
toán hoa hồng dịch vụ UT cho DN-B (NH đã gửi giấy báo Nợ).
8. Ngày 25/4/N: DN-B chuyển khoản thanh toán 100.000 USD cho HTX-A.
Phí chuyển tiền 500.000đ, thuế GTGT 25.000đ do DN-B chịu trách nhiệm
thanh toán bằng TGNH VND. Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do NH K niêm
yết: 23.700 - 23.900 đồng/USD.
Hợp đồng UTXK đã được thanh lý.
•Doanh nghiệp B và HTX A tính thuế GTGT khấu trừ.
•DN-A có số dư ngoại tệ đầu kỳ: 0
•YÊU CẦU: Định khoản các NVKTPS tại DN-A và HTX-B.
92
92
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ NHẬN ỦY THÁC XK (DN-B):
11/4:
+ CP chi hộ:
NỢ TK 1388(HTX-A): 7.700.000
CÓ TK 111: 7.700.000
+ Nộp thuế xuất khẩu hộ: (= 100.000 x 23.300 x 12%)
NỢ TK 1388(HTX-A): 279.600.000
CÓ TK 112: 279.600.000
12/4: Giao hàng lên tàu: (= 100.000 x 23.300)
NỢ TK 131(KH-NN): 2.330.000.000
CÓ TK 3388(HTX-A): 2.330.000.000
18/4: Nhận tiền hàng do KH-NN thanh toán
NỢ TK 1122: 2.330.000.000
CÓ TK 131(KH-NN): 2.330.000.000
93
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ NHẬN ỦY THÁC XK (DN-B):
19/4: Xuất hóa đơn hoa hồng ủy thác XK:
NỢ TK 131(HTX-A): 102.520.000
CÓ TK 511: 93.200.000
CÓ TK 3331: 9.320.000
23/4: Nhận tiền do HTX-A thanh toán:
NỢ TK 1121: 389.820.000
CÓ TK 1388(HTX-A): 287.300.000 (=7.700.000+279.600.000)
CÓ TK 131(HTX-A): 102.520.000
25/4: Chuyển tiền hàng cho HTX-A:
NỢ TK 3388(HTX-A): 2.330.000.000
CÓ TK 1122: 2.330.000.000
Phí chuyển tiền
NỢ TK 642: 500.000; NỢ TK 133: 25.000
CÓ TK 1121: 525.000
94
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ ỦY THÁC XK (HTX-A):
10/4: Xuất kho hàng giao cho DN-B:
NỢ TK 157: 970.000.000
CÓ TK 156: 970.000.000
19/4: Nhận hóa đơn hoa hồng ủy thác XK:
NỢ TK 641: 93.200.000
NỢ TK 133: 9.320.000
CÓ TK 331(DN-B): 102.520.000
23/4: Nhận chứng từ chi hộ chi phí kiểm định, bốc dỡ:
NỢ TK 641: 7.000.000
NỢ TK 133: 700.000
CÓ TK 3388(DN-B): 7.700.000
95
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ ỦY THÁC XK (HTX-A):
23/4: Hóa đơn GTGT và tờ khai khai thuế XK:
NỢ TK 131(DN-B): 2.330.000.000
CÓ TK 3333: 279.600.000
CÓ TK 511: 2.050.400.000
+ DN-B NỘP THUẾ HỘ:
NỢ TK 3333: 279.600.000
CÓ TK 3388(DN-B): 279.600.000
96
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ ỦY THÁC XK (HTX-A):
23/4 (TIẾP THEO)
+ HTX- A chuyển khoản cho DN-B:
NỢ TK 331(DN-B): 102.520.000
NỢ TK 3388 (DN-B): 287.300.000
CÓ TK 1121: 389.820.000
25/4: Nhận tiền hàng do DN-B thanh toán
NỢ TK 1122: 2.370.000.000
CÓ TK 131B: 2.330.000.000
CÓ TK 515: 40.000.000
97
1.3.3.2. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU ỦY THÁC

1.4.1. Kế toán chi phí thuế TNDN
1.4.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
98
1.4. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH

1.4.1.1. Những quy định chung về thuế TNDN
1.4.1.2. Chuẩn mực kế toán 17 (VAS 17)
1.4.1.3. Kế toán chi phí thuế TNDN
1.4.1.3.1. Kế toán cp thuế TNDN hiện hành
1.4.1.3.2. Kế toán thuế TNDN hoãn lại
99
1.4.1 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN

THUẾ
TNDN
PHẢI NỘP
=
TN
TÍNH THUẾ
_
PHẦN TRÍCH
LẬP QUỸ
KH&CN
X
THUẾ
SUẤT
THUẾ
TNDN
1.4.1.1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THUẾ TNDN
100

TN TÍNH
THUẾ
=
TN CHỊU
THUẾ
-
CÁC KHOẢN
LỖ ĐƯỢC
K/C THEO
QUY ĐỊNH
TN ĐƯỢC
MIỄN THUẾ
-
TN CHỊU
THUẾ
=
DT
TÍNH THUẾ
_
CHI PHÍ
ĐƯỢC TRỪ
+
TN
KHÁC
DT TÍNH THUẾ - TÍNH THEO THỜI ĐIỂM CHUYỂN GIAO QUYỀN SH, QUYỀN
SỬ DỤNG HH CHO NGƯỜI MUA - ĐỐI VỚI CUNG ỨNG DV LÀ THỜI ĐIỂN
HOÀN THÀNH VIỆC CUNG ỨNG DV HOẶC THỜI ĐIỂM LẬP HĐ.
101
1.4.1.1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THUẾ TNDN

TN tính thuế khác:
▪Chênh lệch mua bán CK
▪Thu nhập từ bán, thanh lý TSCĐ (đã trừ chi phí)
▪Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi BH trả chậm
▪CL giữa thu về tiền phạt, bồi thường trừ (-) các
khoản bị phạt, bồi thường
▪Thu các khoản phải thu khó đòi (đã được bù đắp
bằng DP)
▪Thu các khoản nợ phải trả không rõ chủ
▪…
102
Các khoản chi phí được trừ:
- Các khoản chi thực tế phát
sinh liên quan đến hoạt động
sxkd của dn
- Các khoản chi có đủ hoá
đơn, chứng từ hợp pháp theo
quy định của pháp luật
1.4.1.1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THUẾ TNDN

▪Các khoản chi phí không được trừ:
- Các khoản chi phí không đáp ứng điều kiện được trừ
- Các khoản trích trước vào CP mà đến hạn thực tế không chi hoặc
không chi hết
- Các khoản CP không có chứng từ đúng quy định
- Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tê
- Tiền phạt vi phạm HC, CK chi không liên quan đến DT tính
thuế
- Các khoản chi phí chi vượt quy định (CP khấu hao, NVL…)
103
1.4.1.1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THUẾ TNDN

VAS 17 ra đời thể hiện việc công nhận sự khác nhau giữa lợi
nhuận kế toán và lợi nhuận tính thuế ➔ Hướng dẫn kế toán khi phát
sinh lệch lệch giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận tính thuế
LN KẾ TOÁN: DN có thể phản ánh vào doanh thu và chi phí
trong kỳ theo CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN. Kế toán DT, CP không phụ
thuộc vào các qui định của luật thuế
TN (LN) TÍNH THUẾ: DN phải tuân thủ các qui định về việc xác
định doanh thu tính thuế và chi phí được khấu trừ thuế theo qui định
của LUẬT THUẾ TNDN
104
1.4.1.2. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN 17 (VAS 17)

DOANH THU
KẾ TOÁN
DOANH THU
TÍNH THUẾ
CHI PHÍ
KẾ TOÁN
CHI PHÍ
ĐƯỢC TRỪ
LỢI NHUẬN
KẾ TOÁN
LỢI NHUẬN
TÍNH THUẾ
TRÊN THỰC TẾ LUÔN CÓ CHÊNH LỆCH GIỮA CÁC
CHỈ TIÊU TRÊN
105
1.4.1.2. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN 17 (VAS 17)

106
Lợi nhuận
sau thuế
=
Lợi nhuận
Kế toán
-
Chi phí Thuế
TNDN
THEO VAS 17, THUẾ TNDN ĐƯỢC XEM LÀ MỘT
KHOẢN CHI PHÍ PHẢI TRỪ TRƯỚC KHI XÁC ĐỊNH LN
SAU THUẾ
1.4.1.2. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN 17 (VAS 17)

Chi phí thuế TNDN
(K/C vào TK 911)
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
(TK 8211)
Chi phí thuế TNDN
hoãn lại
(TK 8212)
107
1.4.1.2. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN 17 (VAS 17)

1.4.1.3.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
108
(i)Hằng quý, kế toán tự xác định và ghi nhận số thuế TNDN phải
nộp trong quý. Số thuế phải nộp từng quý được tính vào chi phí
thuế TNDN hiện hành
(ii)Cuối năm tài chính kế toán phải xác định và ghi nhận số thuế
TNDN thực tế phải nộp trong năm trên cơ sở tổng thu nhập chịu
thuế cả năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành (20%)
Mức thuế TNDN phải nộp = Tổng thu nhập chịu thuế x thuế suất
TNDN
1.4.1.3. KẾ TOÁN THUẾ TNDN

CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH TỔNG THU NHẬP CHỊU THUẾ
Tổng TN
chịu thuế
TNDN
=
LN
kế toán
+
-
các khoản
điều chỉnh tăng/giảm TN
chịu thuế
109
Trên cơ sở LN kế toán để xác định tổng TN chịu thuế như sau:
1.4.1.3.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

111, 112
3334
8211
THUẾ TNDN PHẢI NỘP (QUÝ)NỘP THUẾ TNDN
Cuối năm điều chỉnh số thuế
TNDN nộp thừa
12
3
110
1.4.1.3.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

CÔNG TY ABC:
- DT kế toán là 1200
- CP kế toán 800.
- Cổ tức bằng tiền 20
- Tiền bị phạt do vi phạm HC: 5
- Các khoản CL KHÁC = 0
- Thu nhập khác =0
- Thuế suất thuế TNDN 20%
- Yêu cầu: Tính thuế TNDN HH
111
1.4.1.3.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

1. LNKTTT = 1200 – 800 = 400
2. CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG/GIẢM TNTT =
- 20 + 5 = -15
3. TNTT = 400 - 15 = 385
4. CP THUẾ TNDNHH = 385 * 0.2 = 77
112
1.4.1.3.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

(i)Hằng quý hoặc cuối năm tài chính kế toán xác định và ghi nhận chi
phí TNDN hoãn lại
(ii)Chi phí thuế TNDN hoãn lại có 2 trường hợp
=> Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
=> Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
➔ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH TẠM THỜI
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI
113

KẾ TOÁN
CHÊNH LỆCH
TẠM THỜI
CHÊNH LỆCH
TẠM THỜI
PHẢI CHỊU THUẾ
CHÊNH LỆCH
TẠM THỜI
ĐƯỢC KHẤU TRỪ
114
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
•Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh khi:
- PB chi phí tính thuế > chi phí kế toán ➔ Tăng thuế TNDN hoãn lại phải
trả (TK 347) và tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại, giảm chi phí thuế TNDN
hiện hành
- PB DT tính thuế < DT kế toán ➔ Tăng thuế TNDN hoãn lại phải trả
(TK 347) và tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại, giảm chi phí thuế TNDN
hiện hành
- Khi phát hiện sai sót kế toán và điều chỉnh tăng LN chưa phân phối năm
trước ➔ Nghĩa vụ thuế phải nộp tăng ➔ Phát sinh CL tạm thời chịu thuế
➔ Tăng thuế TNDN hoãn lại phải trả
115
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

TN tính thuế < LN kế
toán
Trì hoãn việc nộp thuế
Tăng trách nhiệm nợ
phải trả
Tăng Thuế thu nhập
hoãn lại
CL tạm thời phải chịu
thuế
Tăng chi phí thuế TNDN
phải nộp trong tương lai
116
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Xác đinh thuế TNDN hoãn lại phải trả
•Cuối năm, DN phải xác định và ghi nhận “Thuế TNDN hoãn lại phải
trả (nếu có) PS trong năm
117
Thuế TNDN
hoãn lại phải trả=
Tổng CL tạm thời phải
chịu thuế PS trong năm X
Thuế suất thuế
TNDN
Bút toán : Nợ TK 8212
Có TK 347
Nếu thuế TNDN hoãn lại PS
trong năm > số thuế hoàn
nhập
Hoặc : Nợ TK 347
Có TK 8212
Nếu thuế TNDN hoãn lại PS trong
năm < Số được hoàn nhập
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

347
SỐ DƯ: Thuế TN HL phải trả còn
lại CK
8212
THUẾ TN HOÃN LẠI PHẢI TRẢ PHÁT
SINH
Hoàn nhập thuế TN hoãn lại phải trả năm nay
KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI PHẢI TRẢ
1
2
118
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Minh họa CL tạm thời phải chịu thuế
TSCĐ A NG = 1200
Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4Cộng
CP KH theo theo
thuế 600 600 1200
CP KH theo kế toán 300 300 300 300 1200
CL TT chịu thuế 300 300 -300 -300 0
CL tạm thời phải
chịu thuế tăng
CL tạm thời phải
chịu thuế giảm
(hoàn nhập)
LNKT>TNTT LNKT <TNTT
119
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh thuế TNDN hoãn lại
CÔNG TY ABC:
- DT kế toán là 1200
- CP kế toán 800, trong đó KH TSCĐ 300.
- CP KH theo pháp luật thuế 420
- DT kế toán = DT tính thuế
- Các khoản CL KHÁC = 0
- Thu nhập khác =0
-Thuế suất thuế TNDN 20%
YÊU CẦU: Tính CP thuế TNDNHH và CP thuế TNDNHL?
120
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh thuế TNDN hoãn lại
LỜI GIẢI
LNKTTT = 1200 – 800 = 400
CHÊNH LỆCH TẠM THỜI PHẢI CHỊU THUẾ = 420-300=120
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG/GIẢM TNTT = -120
TNTT = 400 – 120 = 280
CP THUẾ TNDNHH = 280 * 0.2 = 56
CP THUẾ TNDNHL = 120 * 0.2 = 24
121
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

347
8211
THUẾ TN HOÃN LẠI PHẢI TRẢ PHÁT SINH:
24
1
2
3334
8212
THUẾ TN HIỆN HÀNH PHÁT SINH: 56
122
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế ➔ phát sinh thuế TNDN hoãn lại
CÔNG TY ABC:
- DT kế toán là 1000
- CP kế toán 800, trong đó: KH TSCĐ 300, CP không có HĐ 60.
- KH theo pháp luật thuế 400
- DT kế toán = DT tính thuế
- Các khoản CL KHÁC = 0
- Thu nhập khác = 0
-Thuế suất thuế TNDN 20%
YÊU CẦU: Tính CP thuế TNDNHH và CP thuế TNDNHL?
123
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế ➔ phát sinh thuế TNDN hoãn lại
LNKTTT = 1000 – 800 = 200
CHÊNH LỆCH TẠM THỜI PHẢI CHỊU THUẾ=400-300=100
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG/GIẢM TNTT =
- 100 + 60 = - 40
TNTT = 200 – 40 = 160
CP THUẾ TNDNHH = 160 * 0.2 = 32
CP THUẾ TNDNHL = 100 * 0.2 = 20
124
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

1) Nợ TK 8211 - CP thuế TNDN hiện hành : 32
Có TK 3334 – Thuế TNDN phải nộp : 32
2) Nợ TK 8212 – CP thuế TNDN hoãn lại : 20
Có TK 347 – Thuế TNDN HL phải trả: 20
125
Xác định KQKD– TK 911
K/C chi phí KD 800
K/C CP thuế TNDN HL : 20
1.000 K/C doanh thu
K/C LN sau thuế 148
K/C CP thuế TNDN HH: 32
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

126
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh khi:
- PB chi phí tính thuế < phân bổ chi phí kế toán ➔
Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ ➔Tăng tài
sản thuế TNDN hoãn lại (TK 243)
- Việc ghi nhận DT kế toán < DT tính thuế ➔ Thuế
TNDN hiện hành tăng, và sẽ được khấu trừ vào chi phí
thuế TNDN những năm sau ➔Phát sinh CL tạm thời
được khấu trừ ➔ Tăng tài sản thuế TNDN hoãn lại
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
127
TN tính thuế > LN kế
toán
Nộp thuế trước Tăng khoản phải thu
Tăng Tài sản Thuế
TNDN hoãn lại
CL tạm thời được khấu
trừ
Giảm CP thuế TNDN
phải nộp trong tương lai
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Minh họa CL tạm thời được khấu trừ thuế
TSCĐ A NG = 1200
Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4Cộng
CP KH theo thuế 300 300 300 300 1200
CP KH theo kế toán 600 600 0 0 1200
CL TT được khấu trừ
thuế 300 300 -300 -300 0
CL tạm thời được
khấu trừ thuế
tăng
CL tạm thời được
khấu trừ thuế
giảm (hoàn nhập)
LNKT<LNTT LNKT >LNTT
128
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

SỐ DƯ: GT TS Thuế TNHL
còn lại CK
8212
Tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh năm nay
243
Hoàn nhập tài sản thuế TN
hoãn lại năm nay
KẾ TOÁN TÀI SẢN THUẾ TN HOÃN LẠI
1
2
129
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Công ty KD:
- DT kế toán là 1100
- CP kế toán là 800
- DT từ cổ tức được chia bằng tiền từ họat động
đầu tư TC là 100.
- Giả sử trong kỳ: KH theo KT 400; KH theo
pháp luật thuế 200
- Các khoản CL KHÁC = 0
- Thu nhập khác =0
- Thuế suất thuế TNDN 20%
YÊU CẦU: Tính CP thuế TNDNHH và CP
thuế TNDNHL?
LỜI GIẢI:
LNKTTT=1100-800=300
CL TẠM THỜI ĐƯỢC KT=
200 – 400 = - 200
CKĐC TĂNG/GIẢM TNTT
= 200 -100 = 100
TNTT=300 + 100 = 400
CPTTNDNHH=400*0.2=80
CPTTNDNHL=-200*0.2=-40
130
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

1) Nợ TK 821(8211)- CP thuế TNDN hiện hành : 80
Có TK 333 (3334) – Thuế TNDN phải nộp: 80
2) Nợ TK 243 – TS thuế TNDN hoãn lại: 40
Có TK 821 (8212) – CP thuế TNDN hoãn lại: 40
Xác định KQKD – TK 911
K/C chi phí KD: 800
K/C CP thuế TNDNHH: 80
1100 K/C doanh thu
K/C LN sau thuế: 260 40 K/C CP thuế TNDN HL
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
131
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

•Tại công ty thương mại G nộp thuế TNDN theo thuế suất
20%,có tài liệu sau (ĐVT: triệu đồng)
132
911 (năm N)
(632) 300.000
(635) 40.000
(641) 30.000
(642) 70.000
(811) 45.000
……
530.000 (511)
60.000 (515)
40.000 (711)
……
Tài liệu bổ sung:
- CP lãi vay vượt trần: 5000
- Phạt chậm nộp thuế: 2000
- CL tạm thời phải chịu thuế giảm:
10.000
YÊU CẦU: HOÀN CHỈNH SƠ ĐỒ
TK 911
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

133
1.LNKTTT = 630.000 – 485.000 = 145.000
2.CL TẠM THỜI PHẢI CHỊU THUẾ = - 10.000
3.CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIẢM TNTT =
5000 + 2000 + 10000 = 17.000
4. TNTT = 145.000 + 17.000 = 162.000
5. CPTTNDNHH = 162.000 * 0.2 = 32.400
6. CPTTNDNHL = -10.000 * 0.2 = -2.000
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

•Tại công ty thương mại G nộp thuế TNDN theo thuế suất
20%,có tài liệu sau (ĐVT: triệu đồng)
134
911 (năm N)
(632) 300.000
(635) 40.000
(641) 30.000
(642) 70.000
(811) 45.000
(8211) 32.400
(421) 114.600
530.000 (511)
60.000 (515)
40.000 (711)
2.000 (8212)
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

•Tại DN SẢN XUẤT G, nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%
(ĐVT: triệu đồng)
135
911 (năm N)
(632) 30.000
(635) 4.000
(641) 3.000
(642) 7.000
(811) 2.500
……
53.000 (511)
6.000 (515)
4.000 (711)
……
Tài liệu bổ sung:
- TSCĐ A có NG = 800, thời
gian KH theo KT 4 năm, KH cho
mục đích thuế 2 năm
- Các khoản CL khác =0
YÊU CẦU: HOÀN CHỈNH SƠ
ĐỒ TK 911
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

LNKTTT = 63.000 – 46.500 = 16.500
CPKH KT = 200, CP KH CS THUẾ = 400
CL TẠM THỜI PHẢI CHỊU THUẾ = 400 – 200 = 200
CÁC KHOẢN ĐC TĂNG GIẢM TNTT = -200
TNTT = 16.500 – 200 = 16.300
CPTTNDNHH = 16.300 * 0.2 = 3.260
CPTTNDNHL = 200* 0.2 = 40
136
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

•Tại DN SẢN XUẤT G, nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%
(ĐVT: triệu đồng)
137
911 (năm N)
(632) 30.000
(635) 4.000
(641) 3.000
(642) 7.000
(811) 2.500
(8211) 3.260
(8212) 40
(421) ………
53.000 (511)
6.000 (515)
4.000 (711)
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

•Tại công ty G nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, TSCĐ KH đều, có tài liệu sau
(ĐVT: triệu đồng)
•SD đầu năm N của TK 243: 5.430, TK 347: 5.670, TK 3334: 0đ
Theo báo cáo năm N:
+ Lợi nhuận kế toán là 100.000
+ Cuối năm N xác định được:
CP không được trừ
Cổ tức được chia bằng tiền
CL tạm thời phải chịu thuế phát
sinh tăng
CL tạm thời phải chịu thuế phát
sinh giảm
CL tạm thời được khấu trừ phát sinh
tăng
CL tạm thời được khấu trừ phát sinh
giảm
4.000
2.000
5.000
3.000
4.000
3.000
138
YÊU CẦU: Tính, định khoản chi
phí thuế TNDN, LNST năm N.
Xác định số dư cuối năm N TK
243, TK 347 (nêu cách trình bày
trên bảng CĐKT)
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

LNKTTT = 100.000
CL TẠM THỜI PHẢI CHỊU THUẾ = 5000 -3000
= 2000
CLTT ĐƯỢC KHẤU TRỪ = -4000 + 3000 = -
1000
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIẢM
TNTT =
4000 – 2000 – 2000 + 1000 = 1000
TNTT = 100.000 + 1.000 = 101.000
CPTTNDNHH = 101.000 *0.2 = 20.200
CP TTNDNHL = (2000-1000)*0.2 = 200
LNST = 100.000 – 20.200 - 200 = 79.600
ĐỊNH KHOẢN:
139
+ NỢ TK 8211: 20.200
CÓ TK 3334: 20.200
+ NỢ TK 8212: 5.000 x 0.2 =1.000
CÓ TK 347: 1.000
+ NỢ TK 347: 3.000 x 0.2 = 600
CÓ TK 8212: 600
+ NỢ TK 243: 4.000 x 0.2 = 800
CÓ TK 8212: 800
+ NỢ TK 8212: 3.000 x 0.2 = 600
CÓ TK 243: 600
+ NỢ TK 911: 79.600
CÓ TK 421: 79.600
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

SỐ DƯ CUỐI NĂM:
+ TK 243 = 5.430 + 800 – 600 = 5.630
+ TK 347 = 5.670 + 1.000 – 600 = 6.070
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÌNH HÌNH TC:
TÀI SẢN:
+ TS THUẾ TNDN HOÃN LẠI: 5.630
NGUỒN VỐN:
+ THUẾ TNDN HOÃN LẠI PHẢI TRẢ: 6.070
140
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

BẢNG TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ
18000 KH (KT)= 3 KH (THUẾ) 2
CHỈ TIÊU NĂM,,,N NĂM,,, N+1 NĂM,,,N+2
TCSĐ - A NG=18000
CP KH THEO THUỀ (9,000) (9,000)
CP KH THEO KẾ TOÁN (6,000) (6,000) (6,000)
CL TT PHẢI CHỊU THUẾ TĂNG 3,000 3,000
CL TT PHẢI CHỊU THUẾ GIẢM (6,000)
,,,,,
TỔNG CL TT CHỊU THUẾ TĂNG 3000 3000
TỔNG CL TT CHỊU THUẾ GIẢM 6000
* THUẾ TN HL PHẢI TRẢ ĐƯỢC GHI NHẬN 600 600
* THUẾ TN HL PHẢI TRẢ ĐƯỢC HOÀN NHẬP 1200
141
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

BẢNG TÍNH TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI
CHỈ TIÊU NĂM,,, NĂM,,, NĂM,,,
TCSĐ A - NG = 180000
CP KH THEO KT (90,000) (90,000)
CP KH THEO THUẾ (60,000) (60,000) (60,000)
CL TT ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ TĂNG 30,000 30,000
CL TT ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ GIẢM (60,000)
TCSĐ B - NG = 420000
CP KH THEO KT (210,000) (210,000)
CP KH THEO THUẾ (140,000) (140,000) (140,000)
CL TT ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ TĂNG 70,000 70,000
CL TT ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ GIẢM (140,000)
,,,,,
TỔNG CL TT ĐƯỢC KT THUẾ TĂNG 100,000 100,000
TỔNG CL TT ĐƯỢC KT THUẾ GIẢM (200,000)
* TS THUẾ TN HL ĐƯỢC GHI NHẬN 20,000 20,000
* TS THUẾ TN HL ĐƯỢC HOÀN NHẬP (40,000)
142
1.4.1.3.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI

• Kết quả hoạt động tiêu thụ: 511, 632, 641,642
• Kết quả hoạt động tài chính: 515, 635
• Kết quả hoạt động khác: 711, 811
• CP THUẾ TNDN HH: 8211
• CP THUẾ TNDN HL: 8212
• LNKT ST: 421.
143
1.4.3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

GIỚI THIỆU VỀ BÁO CÁO
KẾT QUẢ KINH DOANH
144
1.4.3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

✓Bảng cân đối kế toán
✓Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
✓Thuyết minh báo cáo tài chính
145
1.5. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tags