36
- Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 3,22 ha
chiếm 0,16% tổng diện tích đất hành chính.
- Diện tích đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,85 ha chiếm 0,04% tổng diện
tích đất hành chính.
- Diện tích đất có mặt nước chuyên dùng: 32,02 ha chiếm 1,55% tổng
diện tích đất hành chính.
Bảng 4.2: Diện tích cơ cấu đất phi nông nghiệp 2017
Thứ tự Loại đất Diện tích Cơ cấu
I Tổng diện tích 2.063,23 100
2 Diện tích đất phi nông nghiệp 413,5 20,04
2.1 Đất ở 320,68 15,54
2.2 Đất chuyên dùng 56,43 2,74
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,55 0,03
2.2.2 Đất xây dựng công trình sự nghiệp 3,1 0,15
2.2.3 Đất sản suất kinh doanh phi nông nghiệp 23,91 1,16
2.2.4 Đất có mục đích công cộng 16,7 0,81
2.3 Đất cơ sở tôn giáo 0,29 0,01
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng 0,29 0,01
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, 3,22 0,16
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,85 0,04
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng 2,02 1,55
2.8 Diện tích đât chưa sử dụng 0,42 0,50
Nguồn:( UBND xã Biên Sơn, năm 2017)
c. Diện tích đất chưa sử dụng: 10,42 ha chiếm 0,50% tổng diện tích đất
hành chính. Nguồn:( UBND xã Biên Sơn, năm 2017)[9] https://dethitoan.net/