8
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
3. Tácdụngcủanhiệtluyệntrongchếtạomáy
a. Làmtăngđộcứng, độbềnvàtínhchốngmàimòncủa
thép.
Pháthuytriệtđểcáctiềmnăngcủavậtliệuvềcơtính:
bềnhơn, cứnghơnmàvẫnđảmbảovềđộdẻo, độdai→do
đógiảmnhẹkếtcấu, tăngtuổithọ…(độbền, đôcứngtănglên
3-6 lần, tăngkhảnănglàmviệcvàchốngmàimòncủachi tiết
máy.).
b. Cảithiệntínhcôngnghệ:
-Đểphùhợpvớiđiềukiệngiacông: cầnđủmềmđểdễcắt,
cầndẻođểdễbiếndạng..
9
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
4. Cácyếutốđặctrưngchonhiệtluyện
❖Độcứng: làchỉtiêuquantrọngqua đóbiếtđượcđộbền, độ
dẻo, độcứng(kiểmtra100% sảnphẩm).
❖Tổchứctếvi: bao gồmcấutạopha, kíchthướchạt, cácvết
nứt….làchỉtiêugốc, cơbảnnhất.(kiểmtratheođịnhkỳvàtỉ
lệvìmấtthờigian).
❖Độcongvênh, biếndạng, nứt: ( phạmvi chophép)
10
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
Vídụ: Kiểmtratổchứctếvi
-Quátrìnhchuẩnbịmẫu
-Trướckhinhiệtluyện -Sau khinhiệtluyện
11
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
5. Phânloại
CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
Ủ
THƯỜNG
HOÁ TÔI RAM
Nhiệt luyện sơbộ Nhiệt luyện kếtthúc
12
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Làquátrìnhnungnóngvậtphẩm →
nhiệt độ phù hợp(tuỳ từng loại thép),giữ
ởnhiệtđộđómộtthờigian→làmnguội
rất chậm(vài tiếng đồnghồ).
Giữnhiệt
Nhiệt độ nung phụ thuộcvào:
-Thành phần của hợpkim,
-Phương phápủ.
Tốc độ làm nguội: Nhỏ (30 ~200
oC/giờ)
Làm nguội được tiến hành tronglò
1. PhươngphápỦ
Kết quả:
-Làm giảm hoặc làm mất ứng suấtdư.
-Tăng độ dẻo, dai,giảmđộcứng…
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Ứngdụng:
Do việc làm nguội các sản phẩm của quá trình Đúc, Cán và Rèn
thườngkhôngđồngđềuởcáclớpở bềmặt=>Bềmặtthường
cứng hơn=>Khó gia công cắtgọt
CầnphảiỦđểgiảmđộcứnglớpbềmặt,
đồngđềuhoácơtính.
14
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
2. Phươngphápthườnghóa
Làquátrìnhnungnóngvậtphẩm →
nhiệt độ phù hợp(tuỳ từng loại thép),giữ
ở nhiệt độ đó một thời gian→làm nguội tự
nhiên (để nguội ngoàitrời).
Giữnhiệt
Kết quả:
-Thép có cấu trúc đồng nhất và
nhỏ hạt như khiỦ.
-Độ dai có phần cao hơn khiỦ.
Tương tự nhưỦ
Thời gian để nguộinhanh hơn so với khiỦ
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Ứng dụng:
Do thời gian thực hiện ít hơn so vớiỦ
-Dùngđể Ủ thép Cácbon Thấp và Trung bình.
-Hợpkim sau gia công áp lực (Cán, Rèn, Dập)
Kinh tế hơn so với Ủ vì khôngđòihỏi phải
làm nguội tronglò.
16
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
3. Phươngpháptôi
Làquátrìnhnungnóngvậtphẩm→
nhiệtđộNhấtđịnh(tuỳtừngloạithép),
giữởnhiệtđộđómộtthờigian(đểổn
địnhcấutrúc)→làmnguộiđộtngột(trong
môitrườngtươngứngvớitừngloạithép).
Giữnhiệt
Kếtquả:
→Thép có độ cứng và độ bền rấtcao,
→Độ daigiảm,
→Ứng lực dư tăng, thép trở nêndòn.
Phụ thuộc vào
thành phầnhoá
học củathép
Trong môi trường: Nước, Dầu hoặc Dung dịchmuối.
Thời gian giữ nhiệt: Tuỳ theo chiều dày vậtTôi.
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Ứng dụng:
Tạo bề mặt cứng (Tôi bềmặt):
-Răngcủa Bánhrăng,
-Ngõngtrụckhuỷu.
-Ổtrục
-Cácloại dụngcụ
Sau khi Tôi phải tiến hành Ram =>Khử ứng lực dư
và giảm tính dòn củathép.
18
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
4. Phươngphápram
Là quá trìnhđược thực hiện
sautôi: Nung lại tới nhiệt độ thấp hơn,
giữnhiệtvà đểnguội.
Giữnhiệt
Ram ở nhiệtđộ
Thấp(150~300
oC)
Ram ở nhiệtđộ
Trung bình
(300~450
oC)
Ram ở nhiệtđộ
Cao
(450~680
oC)
Khử được gần hết ứng lực dư,nâng cao độ bềnvà
độ dai. →Dùng cho các chi tiết máy quantrọng.
Giảm độ cứng và độ bền, nhưngnâng cao độ dai, độ giãn dài,giảm
ứng lực dưtốt hơn so với Ram thấp. →Nhiệt luyện lòxo.
Giảm ứng lực dư, nâng cao độ daivà hầu nhưkhông làmgiảm
độ cứng→Dụng cụ cắt gọt (khoan, phay, calip,chày-cối,…)