SA11650_4_Vat lieu co sinh dien_T422.pdf

luongnguyenhoangduy2 4 views 19 slides Oct 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 19
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19

About This Presentation

dsdsds


Slide Content

VẬT LIỆU CƠ SINH ĐIỆN
Bài4. NHIỆT LUYỆN THÉP
Nămhọc: 2020-2021
Tăng Hà Minh Quân

Vậndụngnhữnghiểubiếtvềcácphươngpháp
nhiệtluyệntrongquátrìnhthiếtkếchếtạođể
nângcaonăngsuấtvàchấtlượngsảnphẩm.
MỤC TIÊU

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
➢1. Kháiniệm
➢2. Đặcđiểm
➢3. Tácdụngcủanhiệtluyệntrongchếtạomáy
➢4. Cácyếutốđặctrưngchonhiệtluyện
➢5. Phânloại
II. Cácphươngphápnhiệtluyệncơbản
➢1. Ủ
➢2. Thườnghóa
➢3. Tôi
➢4. Ram

5
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
1. Kháiniệm
Nhiệtluyệnlàcôngnghệnungnóngkimloại,hợpkimđếnnhiệt
độxácđịnh,giữnhiệttạiđótrongmộtthờigianthíchhợprồi
sauđólàmnguộivớitốcđộquyđịnh→đểlàmthayđổitổchức,
dođónhậnđượccơtínhvàtínhchấtkháctheoýmuốn.

6
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
2. Đặcđiểm
➢Khônglàmnóngchảy( khácvớiđúc, hàn)
➢Khônglàmbiếndạngsảnphẩmthép(khácvớicắtgọt, biến
dạngdẻo(rèn, dập))
➢Kếtquảcủanhiệtluyệnđượcđánhgiábằngthayđổitổ
chứctếvi vàcơtính.

7
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
3. Tácdụngcủanhiệtluyệntrongchếtạomáy
Nhiệtluyện=> Thayđổicấutrúcvàtínhchấtcủavậtphẩmkimloại
Thayđổicấutạomạngtinhthể
Cơtính
Khảnăng
chịumàimòn
Tuổithọ
Khửứngsuất

8
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
3. Tácdụngcủanhiệtluyệntrongchếtạomáy
a. Làmtăngđộcứng, độbềnvàtínhchốngmàimòncủa
thép.
Pháthuytriệtđểcáctiềmnăngcủavậtliệuvềcơtính:
bềnhơn, cứnghơnmàvẫnđảmbảovềđộdẻo, độdai→do
đógiảmnhẹkếtcấu, tăngtuổithọ…(độbền, đôcứngtănglên
3-6 lần, tăngkhảnănglàmviệcvàchốngmàimòncủachi tiết
máy.).
b. Cảithiệntínhcôngnghệ:
-Đểphùhợpvớiđiềukiệngiacông: cầnđủmềmđểdễcắt,
cầndẻođểdễbiếndạng..

9
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
4. Cácyếutốđặctrưngchonhiệtluyện
❖Độcứng: làchỉtiêuquantrọngqua đóbiếtđượcđộbền, độ
dẻo, độcứng(kiểmtra100% sảnphẩm).
❖Tổchứctếvi: bao gồmcấutạopha, kíchthướchạt, cácvết
nứt….làchỉtiêugốc, cơbảnnhất.(kiểmtratheođịnhkỳvàtỉ
lệvìmấtthờigian).
❖Độcongvênh, biếndạng, nứt: ( phạmvi chophép)

10
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
Vídụ: Kiểmtratổchứctếvi
-Quátrìnhchuẩnbịmẫu
-Trướckhinhiệtluyện -Sau khinhiệtluyện

11
I. Kháiniệmvềnhiệtluyệnthép
5. Phânloại
CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI

THƯỜNG
HOÁ TÔI RAM
Nhiệt luyện sơbộ Nhiệt luyện kếtthúc

12
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
 Làquátrìnhnungnóngvậtphẩm →
nhiệt độ phù hợp(tuỳ từng loại thép),giữ
ởnhiệtđộđómộtthờigian→làmnguội
rất chậm(vài tiếng đồnghồ).
Giữnhiệt
Nhiệt độ nung phụ thuộcvào:
-Thành phần của hợpkim,
-Phương phápủ.
Tốc độ làm nguội: Nhỏ (30 ~200
oC/giờ)
Làm nguội được tiến hành tronglò
1. PhươngphápỦ
Kết quả:
-Làm giảm hoặc làm mất ứng suấtdư.
-Tăng độ dẻo, dai,giảmđộcứng…

II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Ứngdụng:
Do việc làm nguội các sản phẩm của quá trình Đúc, Cán và Rèn
thườngkhôngđồngđềuởcáclớpở bềmặt=>Bềmặtthường
cứng hơn=>Khó gia công cắtgọt
CầnphảiỦđểgiảmđộcứnglớpbềmặt,
đồngđềuhoácơtính.

14
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
2. Phươngphápthườnghóa
 Làquátrìnhnungnóngvậtphẩm →
nhiệt độ phù hợp(tuỳ từng loại thép),giữ
ở nhiệt độ đó một thời gian→làm nguội tự
nhiên (để nguội ngoàitrời).
Giữnhiệt
Kết quả:
-Thép có cấu trúc đồng nhất và
nhỏ hạt như khiỦ.
-Độ dai có phần cao hơn khiỦ.
Tương tự nhưỦ
Thời gian để nguộinhanh hơn so với khiỦ

II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Ứng dụng:
Do thời gian thực hiện ít hơn so vớiỦ
-Dùngđể Ủ thép Cácbon Thấp và Trung bình.
-Hợpkim sau gia công áp lực (Cán, Rèn, Dập)
Kinh tế hơn so với Ủ vì khôngđòihỏi phải
làm nguội tronglò.

16
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
3. Phươngpháptôi
Làquátrìnhnungnóngvậtphẩm→
nhiệtđộNhấtđịnh(tuỳtừngloạithép),
giữởnhiệtđộđómộtthờigian(đểổn
địnhcấutrúc)→làmnguộiđộtngột(trong
môitrườngtươngứngvớitừngloạithép).
Giữnhiệt
Kếtquả:
→Thép có độ cứng và độ bền rấtcao,
→Độ daigiảm,
→Ứng lực dư tăng, thép trở nêndòn.
Phụ thuộc vào
thành phầnhoá
học củathép
Trong môi trường: Nước, Dầu hoặc Dung dịchmuối.
Thời gian giữ nhiệt: Tuỳ theo chiều dày vậtTôi.

II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
Ứng dụng:
Tạo bề mặt cứng (Tôi bềmặt):
-Răngcủa Bánhrăng,
-Ngõngtrụckhuỷu.
-Ổtrục
-Cácloại dụngcụ
Sau khi Tôi phải tiến hành Ram =>Khử ứng lực dư
và giảm tính dòn củathép.

18
II. Cácphươngphápnhiệtluyệnkimloại
4. Phươngphápram
 Là quá trìnhđược thực hiện
sautôi: Nung lại tới nhiệt độ thấp hơn,
giữnhiệtvà đểnguội.
Giữnhiệt
Ram ở nhiệtđộ
Thấp(150~300
oC)
Ram ở nhiệtđộ
Trung bình
(300~450
oC)
Ram ở nhiệtđộ
Cao
(450~680
oC)
Khử được gần hết ứng lực dư,nâng cao độ bềnvà
độ dai. →Dùng cho các chi tiết máy quantrọng.
Giảm độ cứng và độ bền, nhưngnâng cao độ dai, độ giãn dài,giảm
ứng lực dưtốt hơn so với Ram thấp. →Nhiệt luyện lòxo.
Giảm ứng lực dư, nâng cao độ daivà hầu nhưkhông làmgiảm
độ cứng→Dụng cụ cắt gọt (khoan, phay, calip,chày-cối,…)

CHÚC CÁC BẠN
THÀNH CÔNG
Tags