Share _VIÊM KHỚP DẠNG THẤP. Trường đại học tây nguyênpdf

dtduy0903536319 22 views 72 slides Sep 04, 2025
Slide 1
Slide 1 of 72
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72

About This Presentation

Môn Nội 2


Slide Content

VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
RHEUMATOID ARTHITIS
NGUYỄNVĂNLONG
BỘMÔNNỘI

GIỚI THIỆU
Arthro:khớp,Istis:Viêm
Viêmdotựmiễn,mạntính
Nguyênnhânkhôngxácđịnh,hậuquả
thườngnghiêmtrọng,ảnhhưởngkhớp
Biểuhiện:
Viêmmànghoạtdịchđốixứng–viêmđa
khớpmạntính
Xóimònkhớp,sụnvàhủyhoạixương
Biểuhiệnngoàikhớp,đacơquan
Khởiphátthườngchậmvàâmỉnhiều
tháng,15–20%cóthểnhanhhoặccấp
tính
Điềutrịtíchcựcdẫnđếntiênlượngtốt

ĐẠI CƯƠNG
Tỷlệ0,8 –2,1% dânsố
Bệnhgặpnhiềuở Nữ, tỷlệNữ/ Nam là3/1
Tỷlệtăngtheođộtuổi
Khoảng40 –60% bệnhnặng, tửvongtang 3 lần
Tuổithọtrungbìnhgiảmtừ3 –7 năm
Bệnhgặpở mọilứatuổi, thườnggặpnhấttừ35 –60
tuổi

NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ
BỆNH SINH
Nguyênnhâncủabệnhhiệncònchưarõbaogồm
nhiềuyếutốnhưnhiễmkhuẩnhoặcditruyền(gen
HLA-DRB1),cơđịa(nữ,trungniên),hútthuốclá,
môitrường…
Đặcđiểmbệnhsinhlàphảnứngviêmmạntínhgây
nênbởiphảnứngmiễndịch,thôngquađápứng
miễndịchtrunggiantếbàovàđápứngmiễndịch
thểdịch.
VaitròcủalimphoB(MDdịchthể)vàLimphoT
(MDquatrunggiantếbào)vớisựthamgiacủacác
tựkhángthể(antiCCP,RF…),cáccytokinesnhư
TNF,IL6,IL1…

Thâmnhiễm
mànghoạt
dịchở nhiều
khớpvớitế
bàoT, B,
bạchcần
đơnnhân

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Biểuhiện
tạikhớp
Biểuhiện
ngoàikhớp
Biểuhiện
toànthân
Triệuchứng
lâmsàng

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệuchứngtạikhớp:
Viêmkhớpvớicácbiểuhiệnsưngvàđau,
nóngnhưngkhôngbịđỏdavùngkhớpbệnh
Thayđổihìnhdạngkhớp,unhỏcứnggần
khớp
Viêmbaohoạtdịch

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệuchứngtạikhớp:
Vịtríthườnggặp:cáckhớpnhỏbàntay(cổ
tay,bànngón,ngóngần),cáckhớpkhủy,gối,
bànngónchân,cổchân,ngónchân,thườngđối
xứnghaibên.
TạiViệtNam,cáckhớpxuấthiệntổnthương
sớmnhấtlàkhớpcổtay(50-60%),khớpbàn
ngóntay,khớpgốigặpvớitỷlệtươngđươnglà
10-15%.

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Cứngkhớpbuổisángkéodàithườngtrên1
giờsaukhibắtđầucửđộngkhớp.
Cáckhớpnhanhchóngbịbiếndạngsaumột
thờigiandiễnbiếnbệnhvớicácdạngrấtgợiý
nhưbàntaygióthổi,cổtayhìnhlưnglạcđà,
ngóntayhìnhcổcò,cáckhớpbànngónbiến
dạng,đứtgânduỗingóntay,,ngónchânhình
vuốtthú…Giaiđoạnmuộn,thườngtổnthương
khớpvai,háng.

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Biểuhiệnngoàikhớp
Hạtthấpdướida.
Vịtríxuấthiệncủahạtnày
thườngở trênxươngtrụgần
khớpkhuỷu, trênxươngchày
gầnkhớpgốihoặcquanhcác
khớpnhỏở bàntay. Cóthể
cómộthoặcnhiềuhạt.
Tínhchấtcủahạt: chắc,
khôngdiđộng, khôngđau,
khôngbaogiờvỡ.

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Biểuhiệnngoàikhớp
Viêmmaomạch:gặpở
nhiềumứcđộkhácnhau
nhưhồngban ganbàn
tay, hoặccáctổnthương
hoạitửtiểuđộngmạch
quanhmóng, đầuchi, rối
loạndinhdưỡng, vận
mạch, phùchi dưới.

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Gân, cơ, dâychằng
vàbaokhớp:teocơ
quanhkhớp, viêmgân,
hay gặplàgânAchille,
đôikhicóđứtgân. Các
dâychằngcóthểco
kéohoặclỏnglẻo. Bao
khớptổnthươngvà
gâynênkénmàng
hoạtdịch

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Cáctổnthươngnội
tạng:ítgặp, như
viêmmàngngoài
tim, phổinhưviêm
màngphổinhẹhoặc
xơphếnang, thận,
hạchvàláchto (h/c
Felty).

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Viêmgiácmạc, viêm
mốngmắtthểmi,
viêmthầnkinhdo
chènép.

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Cáctriệuchứngkhác:
Hộichứngthiếumáu:
Hiệntượngrốiloạnthầnkinhthựcvật:
biểuhiệncáccơnbốchỏa, thayđổi
tínhtình.
Biểuhiệntoànthân.
Bệnhnhânmệtmỏi, gầysút, chánăn,
thiếumáu, rốiloạnthầnkinhthựcvật,
suynhược….

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Cácxétnghiệmthểhiện
hộichứngviêm.
Tếbàomáungoạivi:thường
cóthiếumáunhẹ,tăngsố
lượngbạchcầuvàtiểucầu.
Tốcđộmáulắng:thường
tăng
ProteinCphảnứng(CRP):
thườngtăng,giúptheodõi
diễntiếnbệnhvàtheodõi
điềutrị

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Cácxétnghiệmmiễndịch.
Yếutốdạngthấp(RheumaticFactor,RF)
dươngtínhtronghuyếtthanhvàdịchkhớp.Bản
chấtcủaRFlàIgM,IgGhayIgA,nhưngchủyếu
làIgM.
NhữngbệnhnhânVKDTcó75%-90%cóRF
(+),và30%RF(-)

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Anti CCPhuyếtthanh: (Anti cyclic citrullinated
peptid)dươngtínhtrong75% -80% bệnh
nhân.Giátrịcủachúnglàxuấthiệnsớmthậm
chílàtrướckhicóviêmkhớp, vàcógiátrịtiên
lượngviêmkhớpdạngthấpcóhủyhoạikhớp

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Khángthểkhángfilaggrin
Khángthểkhángnhân(thườnglàkhánghiston)
vàcácthànhphầnnhân
Nhữngxétnghiệmkhác: điệndimiễndịch,
chuyểndạnglymphôbào, tìmphứchợpkháng
nguyênkhángthểlưuhànhtrongmáu

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Dịchkhớp.
Biểuhiệntínhchấtviêm:lượngmucingiảm,
test mucindươngtính, độnhớtgiảm, màuvàng
rơm, cóthểđôngở nhiệtđộphòng
Lượngtếbàođanhântrungtínhtăng, trong
bàotươngcónhiềuhạtnhỏ, gọilàtếbàochùm
nho(ragocytes) cóthểchiếmtớitrên10% sốtế
bàocủadịchkhớp. Yếutốdạngthấpdươngtính
vàxuấthiệnsớmhơnso vớitrongmáu, bổthể
giảm. Cấykhôngcóvi trùng.

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
HìnhảnhX quang.
Thấyở cáckhớpcổtay, khớpbànngón, khớp
ngóngần, hìnhảnhđặchiệunhất, khekhớpvà
ranhgiớigiữacácxươnghẹpvàmờ, sausẽ
dínhlạithànhkhối.
Đầuxươngbàntayvàngóntayxuấthiệnhình
khuyết, khekhớphẹprồidínhkhớp. Khôngthấy
tổnthươngở khớpngónxa
Saucùnghủyhoạisụnkhớpvàđầuxươnggây
dínhbiếndạngkhớp.

CHẨN ĐOÁN
ChẩnđoánxácđịnhACR1987

CHẨN ĐOÁN
Chẩnđoándựatheotiêuchuẩncủahiệphội
thấpHoaKỳACR1987.
Cứngkhớpbuổisáng,dấuhiệucứngkhớp
hoặcquanhkhớpkéodàitốithiểu1giờ.
Viêmtốithiểu3khớp:sưngphầnmềmhaytràn
dịchtốithiểu3khớp(dothầythuốcxácđịnh)
trongsố14khớp:khớpngóntaygần,khớpbàn
ngóntay,khớpcổtay,khớpkhuỷu,khớpgối,
khớpcổchân,khớpbànngónchân.

CHẨN ĐOÁN
Chẩnđoánxácđịnh.
Chẩnđoándựatheotiêuchuẩncủahiệphội
thấpHoaKỳACR1987.
Viêmcáckhớpởbàntay,đausưngtốithiểu
mộtkhớptrongsốcáckhớpcổtay,khớpbàn
ngón,khớpngóngần.
Viêmkhớpđốixứng(riêngkhớpngóntaygần,
khớpbànngóntayvàkhớpngónchânđốixứng
tươngđối).
Hạtdướidatrênnềnxươngởphíamặtduỗi
củakhớp,ởquanhkhớp.

CHẨN ĐOÁN
Chẩnđoánxácđịnh.
Chẩnđoándựatheotiêuchuẩncủahiệphội
thấpHoaKỳACR1987
Yếutốdạngthấptronghuyếtthanhdươngtínhvới
hiệugiá<1/16.
DấuhiệuXquang:dấuhiệuđiểnhìnhcủaviêm
khớpdạngthấp:lệchtrụccổtay,bàntay,thấyhình
ảnhbàomònmấtvôihìnhdải,nhữngdấuhiệuhư
khớpkhôngđượctính.
Chẩnđoánxácđịnhkhicó4tiêuchuẩntrên7tiêu
chuẩn,tiêuchuẩn1-4thờigiantốithiểukéodài
trên6tuầnvàđượcxácđịnhbởithầythuốc.

CHẨN ĐOÁN
Tiêuchuẩnchẩnđoáncủahộithấpkhớp
họcHoaKỳvàliênđoànchốngthấpkhớp
ChâuÂu(ACR/ EULAR 2010):

CHẨN ĐOÁN
Chẩnđoánxácđịnh.
Tiêuchuẩnchẩnđoáncủahộithấpkhớp
họcHoaKỳvàliênđoànchốngthấpkhớp
ChâuÂu(ACR/EULAR2010):
Dânsốmụctiêu:Bệnhnhân
Cóítnhất1khớpđượcxácđịnhviêmmàng
hoạtdịchtrênlâmsàng*
Viêmmànghoạtdịchkhôngdocácbệnhlý
khác.

CHẨN ĐOÁN
A.Biểuhiệntạikhớp: Điểm
1 khớplớn 0
2-10 khớplớn 1
1 -3 khớpnhỏ(cóhoặckhôngcóbiểuhiệntại
cáckhớplớn) 2
4-10 khớpnhỏ(cóhoặckhôngcóbiểuhiệntại
cáckhớplớn) 3
>10 khớp( ítnhấtphảicó1 khớpnhỏ) 5

CHẨN ĐOÁN
B. Huyếtthanh(ítnhấtphảilàmmộtxétnghiệm)
RF (-) vàAnti CCP âmtính 0
RF(+) thấphoặcAnti CCP (+) thấp2
RF (+) caohoặcAnti CCP (+) cao 3

CHẨN ĐOÁN
C. Chỉsốviêmgiaiđoạncấp(ítnhấtphảilàm
mộtxétnghiệm)
CRP bìnhthườngvàVS bìnhthường 0
CRP tănghoặctốcđộmáulắngtăng1
D. Thờigianhiệndiệncáctriệuchứng:
<6 tuần 0
>= 6 tuần 1

CHẨN ĐOÁN
Chẩnđoánxácđịnhkhi: điểm6/10
(RF hoặcanti CCP, dươngtínhthấp: 1 –3
lầnchỉsốbìnhthường, dươngtínhcao: > 3
lầnbìnhthường)

CHẨN ĐOÁN
Chẩnđoánphânbiệt.
Lupus ban đỏhệthống
Thấpkhớpcấp
Thoáihóakhớp
Viêmkhớpgout mạntính
Viêmcộtsốngdínhkhớp
Viêmkhớpvảynến

BiẾNCHỨNG
Nhiễmkhuẩnnhưlao.
Cáctai biếndo dùngthuốcđiềutrịVKDT:
steroid, thuốcchốngviêm, chloroquin, muối
vàng, ứcchếmiễndịch.
Chènépthầnkinh: do tổnthươngphầnmền
quanhđườngđicủadâythầnkinhngoạibiên,
hoặctổnthươngcộtsốngcổchènéptủycổ.
Biếnchứngtim, thận, mắtrấthiếm.
Thiếumáu.

ĐIỀU TRỊ
Nguyêntắcchung.
Mụcđíchđiềutrị:
Giảmđau
Khángviêm
Bảovệcấutrúckhớp, duytrìchứcnăngvận
động, kiểmsoáthệthốngliênquan
Giảmsựtiếntriểnbệnh
Nângcaochấtlượngsống

ĐIỀU TRỊ
Nguyêntắcchung.
Cácphươngphápđiềutrị:Phảisửdụngkết
hợpnhiềubiệnphápđiềutrịnhưnộikhoa,đông
y,vậtlýtrịliệu,ngoạikhoa,chỉnhhình,táigiáo
dụclaođộngnghềnghiệp.

ĐIỀU TRỊ THUỐC
NSAIDs
STEROIDS
DMARDs
BIOLOGYCALTHERAPIES
SURGERY

ĐIỀU TRỊ
Điềutrịtriệuchứng:giảmđau,khángviêm
Thuốckhángviêmkhôngsteroid(NSAIDs).
Thườngchỉđịnhgiaiđoạnhoạtđộngnhẹ,cóthểdùng
kéodàinhiềunămkhicòntriệuchứngviêm.Cácthuốc
thườngsửdụnggồm:
CácthuốckhángviêmứcchếchọnlọcCOX2.
Celecoxib(celebrex):200mg,uống1-2lầnmỗingày
Meloxicam(Mobic):15mgtiêmbắphoặcuống7.5mg*2
lần/ngày.
Etoricoxib(Arcoxia):60-90mg,ngàyuốngmộtlần.

ĐIỀU TRỊ
Cácthuốckhángviêmứcchếkhôngchọnlọc
+NhómPhenylaceticnhưDiclofenac,voltaren:
uốnghoặctiêmbắp75mg*2lần/ngàytrong3-7
ngày.Sauđóuống50mg*2-3lần/ngàytrong4-6
tuần.
+NhómAnthranilic:AcidFlufenamic,A.Mefenamic,
A.Niflumic.
+Aspirin1-2g/24giờchianhiềulần:Aspirinlà
thuốcchínhđểgiảmđautrongcácbệnhlýkhớp,
cótácdụngchốngviêmởliều3-6gr/ngày,chống
chỉđịnh:Tiềnsửloétdạdày,henphếquản,dị
ứng.

ĐIỀU TRỊ
KhidùngnhómNSAIDschocácbệnhnhâncó
yếutốnguycơcótácdụngkhôngmongmuốn
củathuốcNSAIDsnhưbệnhnhângiàyếu,tiền
cănbịbệnhlýdạdàytátràng.Hoặcbệnhnhân
điềutrịdàingàycầntheodõichứcnăngthậnvà
bảovệdạdàybằngcácthuốcứcchếbơm
proton.

ĐIỀU TRỊ
Cácsteroid: prednisone, prednisolone, methyprednisolone
Thườngsửdụngngắnhạn6-8tuầntronglúcchờđợicác
thuốcđiềutrịcơbảncóhiệulực(bridgetherapy),cóđợttiến
triểnhoặcbệnhnhânđãphụthuộccorticoid.
Có3tácdụngcủasteroidtrongVKDTlà:
Ứcchếsảnxuấtkhángthể
Ứcchếdichuyểnvàtậptrungbạchcầu,cảntrởthựcbào,
hạnchếviệcgiảimentiêuthể
Ứcchếquátrìnhtổnghợpprostaglandintừcácphospholipid
màng(ứcchếmenphospholipazaA
2).

ĐIỀU TRỊ
Liềuthấp:Prednisone<7,5mg/ngày
Liềutrungbình:Prednisonetừ7,5–30mg/ngày
Liềucao:Prednisone>30mg/ngày
=>Sửdụngliềuthấpnhấtvàngắnnhấtmàbệnhnhânđáp
ứngđược

ĐIỀU TRỊ
Trườnghợpbệnhnhânphụthuộccorticoid
hoặccósuythượngthậndodùngcorticoidkéo
dài,bắtđầuởliềuuống20mg/ngàyvàobuổi
sáng.Khiđạtđápứnglâmsàngvàxétnghiệm,
giảmdầnliềuvàduytrìliềuthấpnhất5-
8mg/ngàyhoặcngừngnếucóthểkhiđiềutrịcơ
bảncóhiệulực.

ĐIỀU TRỊ
Thuốcgiảmđau:paracetamolđơnđộc,hoặc
kếthợpvớitramadol(Ultracet),vớicodein
(EfferalganCodein)..

Thuốcđiềutrịcơbản
bệnh.
Cácthuốcchốngthấp
khớplàmthayđổi
bệnh
(Disease-modifying
antirheumaticdrugs)
DMADRskinhđiển.
ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ
Methotrexate:Docócấutrúctươngtựacidfolic,cơ
chếchínhcủathuốclàtranhchấpvớivịtríhoạtđộng
củaacidfolictrongquátrìnhtổnghợppymiridin,dẫn
đếngiảmtổnghợpDNA.Ngoàiramethotrexatcòncó
tínhchấtchốngviêmvàứcchếmiễndịch.
=>LựachọnhàngđầutrongRA
Chốngchỉđịnh:hạbạchcầu,suygan,thận,tổnthương
phổimạntính,ýmuốncóthai.
Liềudùng:trungbình10mg/tuần,tùytheođápứngcủa
bệnhmàduytrìliềucaohaythấphơn(7.5-15mg/tuần).
Liềutốiđa20mg/tuần,chỉdùng1ngàytrongtuần,dùng
kéodàitừ6thángđến2nămtùyđápứngcủabệnh
nhân..

Adenosine acts at adenosine
type 2
Areceptors to decrease
synthesis of inflammatory
cytokines and increase levels
of anti-inflammatory cytokines
MTX-PG inhibits
AICAR transformylase
(AICAR-T)
Adenosine 2
A
Receptor
TNF-α (inflammatory)
IL-6 (inflammatory)
IL-10 (anti-inflammatory)
This results in
accumulation of
AICAR
Leading to
accumulation
and release of
adenosine
AICAR-T, 5-aminoimidazole-4-carboxamide ribonucleotide -transformylase
Romão VC, et al. BMC Medicine. 2013;11:17.
Chan ESL, Cronstein BN. Arthritis Res. 2002;4:266-273.
18
Nếuđơntrịliệuvớimethotrexatkhônghiệuquảnênkết
hợphoặcđổicácthuốckháctrongnhóm. Thườngkết
hợpmethotrexatvớithuốcchốngsốtréttổnghợpnhằm
tănghiệuquả.

ĐIỀU TRỊ
Sulfasalazine(Salazopyrin): chỉdùngthuốc
nàykhibệnhnhâncóchốngchỉđịnhđốivới
methotrexathoặcdùngkếthợpvớimethotrexat.
Liềudùng: viênnén500mg, bangàyđầumỗi
ngày1 viên, bangàytiếpmỗingày2 viênchia2
lần. Nếukhôngthấytácdụngphụduytrì4 viên/
ngày, chia2 lần.
Tácdụngphụ: rốiloạntiêuhóa, chánăn, đau
thượngvị, ban ở da, bọngnước, loétmiệng,
protein niệu, giảmtếbàomáu, tan máu…

ĐIỀU TRỊ
Thuốcđiềutrịcơbảnbệnh.
Thuốcchốngsốtréttổnghợp:
Hydroxychloroquin 200mg hoặcQuinacrine
Hydrochlorid100mg.
Liềudùng200-600mg/ngày,cótácdụngứcchếmen
tiêuthể.
Chốngchỉđịnh:ngườicósuygiảmG6PDhoặccótổn
thươnggan.
Tácdụngkhôngmongmuốn:rốiloạntiêuhoá,đụcgiác
mạc,viêmvõngmạc,xạmda.

Clinical information about DMARDs
NAME DOSE SIDE EFFECTS MONITORING ONSET OF
ACTION
1)Hydroxyclor
oquine
200mg twice
dailyx 3
months, then
once daily
Skin
pigmentation ,
retinopahy
,nausea,
psychosis,
myopathy
Fundoscopy&
perimetry
yearly
2-4 months
2)
Methotrexa
te
7.5-25mg
once a week
orally,s/c or
i/m
GI upset,
hepatotoxicity
,
Bonemarrow
suppression,
pulmonary
fibrosis
Blood
counts,LFT6-8
weekly,Chest
x-ray annually,
urea/creatinin
e3 monthly;
Liver biopsy
1-2 months

Clinical information about DMARDs
NAME DOSE SIDE EFFECTS MONITORING ONSET OF
ACTION
3)Sulphasala-2gm daily p.oRash,
myelosuppress
ion, may
reduce sperm
count
Blood counts
,LFT6-8 weekly
1-2 months
4)LeflunomideLoading 100
mgdaily x 3
days, then 10-
20 mg daily
p.o
Nausea,diarrh
oea,alopecia,
hepatotoxicity
LFT 6-8 weekly1-2 months
zine

ĐIỀU TRỊ
CácthuốcđiềutrịsinhhọcDMADRs.
Nhómthuốcnàybaogồmcáctácnhângâychẹnhoặctươngtác
vớicácchứcnăngcủacáccytokines hoạtđộngtrongcơchếbệnh
sinhcủaviêmkhớpdạngthấplàmcảithiệntriệuchứngtạikhớpvà
ngoàikhớptrênlâmsàngngoàiracònhạnchếtổnthươngtrênx-
quang, hạnchếhủykhớp.
Cácthuốctrongnhómnàygồm: thuốckhángTNF, thuốcứcchếtế
bàoB hoặcT nhưMycophenolatmofetil(CellCept), hoặcthuốcức
chếtếbàoB (B-cell depletion) nhưRituximab(MabThera, Rituxan),
ứcchếcácInterleukin 6 nhưTocilizumab(Actemra).

ĐIỀU TRỊ
Khinàođiềutrịtácnhânsinhhọc?
Chỉđịnhkhibệnhnhânkhôngđápứngvớiđiềutrịkinhđiển
Chỉđịnhsớmcáctrườnghợptiênlượngnặng,bệnhtiến
triển,tổnthươngsụn,xươngsớm,tổnthươngđacơquan.
TấtcảcáctácnhânsinhhọccầnphốihợpvớiMethotrexate

Agent Usual dose/route Side effects Contraindications
Infliximab
(Anti-TNF)
3 mg/kg i.vinfusion
at wks 0,2 and 6
followed by
maintainence
dosing every 8 wks
Has to be
combined with
MTX.
Infusion reactions,
increased risk of
infection,
reactivation of TB
,etc
Active infections,
uncontrolled DM,
surgery(with hold for 2
wks post op)
Etanercept
(Anti-TNF)
Active infections,
uncontrolled DM,
surgery(with hold for 2
wks post op)
Adalimumab
(Anti-TNF)
40 mg s/c every 2
wks(fornightly)
May be given with
MTX or as
Same as that of
infliximab
Active infections
.
25 mg s/c twice a wk
May be given with MTX
or as monotherapy.
Injection site
reaction,URTI ,
reactivation of
TB,development of
ANA,exacerbation
of demyelenating
disease.

Abatacept
(CTLA-4-IgG1
Fusion protien)
Co-stimulation
inhibitor
10 mg/ kg body
wt.
At 0, 2 , 4 wks &
then 4wkly
Infections, infusion
reactions
Active infection
TB
Concomittantwith
other anti-TNF-α
Rituximab
(AntiCD20)
1000mg iv at
0, 2, 24 wks
Infusion reactions
Infections
Same as above
Tocilizumab
( Anti IL-6)
4-8 mg/kg
8 mg/kg iv
monthly
Infections, infusion
reactions,dyslipid
emia
Active infections
Agent Usual
dose/route
Side effects
.
Anakinra100 mg s/c once
daily
May be given with
MTX or as
monotherapy.
Injection site
pain,infections,
neutropenia
Active infections
Contraindications
(Anti-IL-1)

ĐIỀU TRỊ
Cácphươngphápđiềutrịphốihợpkhác.
Tiêmnộikhớpglucocorticoid: nếucómột
sốkhớpviêmtáiđitáilạinhiềulần
Phục hồi chức năng, chống dính khớp:

ĐIỀU TRỊ
Phụchồichứcnăng,vậtlítrịliệu,tắmsuối
khoáng,phẫuthuậtchỉnhhìnhnhưcắt
xươngsữatrục,thaykhớpnhântạo…

SC Delivery Of MTX: Enhancing Pharmacokinetics,
Efficacy, and Tolerability of MTX
Clinical Remission or
LDA/Limited
Radiographic
Progression
Inadequate
Response/
Intolerance
Initiate
Treatment
with Oral
MTX/Dose
Titration
Switch to
SC MTX
LDA, low disease activity
Adapted fromYazici Y, Bata Y. Bull HospJt Dis. 2013;71(Suppl1):S46-48; Bykerk VP, et al. J Rheumatol. 2012;39:1559-1582; Alsaeedi S, Keystone EC. Nat Rev
Rheumatol.. 2014;10:578-579.

THANK YOU
Tags