Bảng 6
Loại Khí nén MPa (Kg/cm
2
)
1
D 0,1 (1,0)
T 0,07 (0,7)
M 0,05 (0,5)
2
Kiểu 1
D 0,08 (0,8)
T 0,05 (0,5)
M 0,03 (0,3)
Kiểu 2
D 0,1 (1,0)
T 0,07 (0,7)
M 0,04 (0,4)
3
D 0,07 (0,7)
T 0,05 (0,5)
M 0,03 (0,3)
4
D 0,05 (0,5)
T 0,03 (0,3)
M 0,02 (0,2)
3.2. Thử rơi
Đổ nước vào thùng khoảng 98% dung tích danh nghĩa. Cho thùng rơi theo đường chéo
thùng, từ chiều cao 1,2m xuống nền bê tông hoặc mặt phẳng nằm ngang cứng. Điểm va
đập với nền tại lỗ rót hoặc cạnh thùng, ngay tại mối hàn vỏ. Sau khi rơi thùng
không được có hiện tượng rò rỉ.
Cho phép loại M không phải thử rơi.
3.3. Thử thủy lực
Thùng được đổ đầy nước, đặt nằm ngang sao cho đường hàn vỏ hướng lên trên, và được
thử theo áp suất quy định trong bảng 5, trong 5 phút, và kiểm tra rò rỉ nước.
Bảng 7
Loại Áp suất thủy lực MPa (Kg/cm
2
)
1, 2, 3 và 4 0,21 (2,1)
3.4. Kiểm tra hình dáng và thử độ kín được tiến hành với tỷ lệ 100%.