Vở ghi - Vở ghi môn phân tich và đầu tư chứng khoán.pdf

K60TrnNgcTngChi 8 views 23 slides Dec 06, 2024
Slide 1
Slide 1 of 23
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23

About This Presentation

Vở ghi - Vở ghi môn phân tich và đầu tư chứng khoán rất hay, bổ ích


Slide Content

Phân tích đầu tư chứng khoán
Tổng quan
Điểm
10/30/60
Giữa kì: Thi (buổi 13,14) có dàn bài cho trước
Thi cuối kì: trc nghim ắ ệ
Nội dung
- Tng quan TTCK (giá trn, sàn, cho TTCK Vit Nam) 70% lý thuyt, 30% bài tp (khp ổ ầ … ệ ế ậ ớ
lệnh)
- Giá tr thi gian c n ịờ ủa tiề
- nh giá (c n) c phiu: tính th m, l n thích h Phân tích và đị ổđiểổế ời điểựa chọ ợp…
- Trái phiu ế
- Hàng hoá khác: chng ch qu, phái sinh, chng quy ứ ỉỹ ứ ền…
- Li sut và ri ro ợấủ
Tài liệu tham kho ả
- Bn tin tài chính kinh doanh ả
- Báo
- Bng giá tr thi gian tin t ả ịờ ềệ
C2: Giá tr thi gian ca tin ịờ ủề
Chú ý: đơn hay kép, đầu hay cuối kì
PVA= NPV + CF0 = dòng tin t t khu v ềừnăm 1 trở đi chiếấềnăm 0
C1: Tng quan v TTCK ổ ề
I.K/n:
thị trường din ra cá i, chuy ng các loi ck nhm kim li (cp, tp, ễ c hd mua bán, trao đổ ển nhượ ạ ằếờ
chứng chỉ qu, chng quyn, phái sinh,..) ỹứ ề
II. Phân loi ạ
- Luân chuyển v p và th cp ốn: sơ cấ ứấ

Không có sơ thì k có thứ ển làm sơ cấ tương quan , thứ cấp phát tri p phát triển theo => quan hệ
lẫn nhau
- c hd th ng: Tp trung và phi tp trung Phương thứ ị trườ ậ ậ
+ T c là t m c th) ập trung: qua SGD (trướại 1 địa điểụể
Đặc điể ộc phương thứm: giá phụ thu c khớp lệnh, giao dịch thông qua trung gian, hàng hoá là
ck đã niêm yế ạ ảt, Dn công khai, minh bch, ndt ng khoán, thanh toán bù trlưu kí chứ ừ, ndt phi mua
ck c c SGD mi có th ủa các cong ty CK thuộ ớ ể mua bán đc
Ndt đặt lệnh -> ctck -> sgd -> khớp -> trả ảệ lệnh cho sgd-> tr lnh cho ctck -> ndt
Hose (2000): ln, hnx (2005) va và nh, UpCom: DN muớ ừ ỏ ốn CP hoá nhưng chưa đủ đk niêm
yết hose và hnx
Đk niêm yết: ph v nh tính. ải có đủốn, định lượng, đị
Cơ chếlưu kí: 1 bộ phận giúp bảo quản chứng khoán
Thanh toán bù trừ: mua bán s c bù tr ẽ đượ ừ
OTC: chợ: tr p, tho thun, c niêm y t, k cn công khai, minh bch ực tiế ảậả ết và chưa nuêm yếầ ạ
III. Ch th TTCK ủể
1/ Nhà phát hành: huy độ ủ, DN,…ng vốn qua ttck, cung cấp hàng cho thị trường: CPh

2/ NDT: cung cp vn cho tt, mua bán ck nhm kim li, bao gm c cá nhân và t chc (NHTM, ấố ằếờ ồả ổứ
quỹ, ctck)
3/ Cơ quan quản lý: CP, bộ TC, UBCKNN (SGD&VSD)
4/ CTCK: định chế tc thc hin nghip v ttck: môi giick (m tk); t doanh CK(sd vựệ ệụ ớ ở ự ốn để mua
bán, đầu tư ck), bả ải đị tư vấn đầu tư (gián tiếp đẩo lãnh, phát hành(khó nhất, phnh giá); y mạnh
môi gi ới đầu tư)
? Vit Nam mun bão lãnh phát hành cn gì ệ ố ầ
IV. Ch ức năng ttck
Chỉ số tt: vn-index
2000: vnindex 100đ, 2cty
Tính theo passcher: tổng Pt*Qt, c nh Qt -> k phn nh th ng ốđị ảảịtrườ
2005: HNX 100đ, 6 cty
VN30 – HNX30: cp có vn hoá ln, thanh khon cao, slcp ln, to b ch s ố ớ ả ớạộỉố cơ sở
Chức năng(5): huy độ ạo môi trường đầu tư cho công ng vốn cho nền kt (TPCP; TP&CP DN); t
chúng (hàng hoá đa dạng tuỳ theo mức độưa thích rủ i ro; to tính thanh khon cho th ạ ả ịtrường (giấy
tờ có giá tin); to hình nh cho DN -> công khai, minh bch; chính ph–ềạ ả ạ ủ điều tit chính sách kt ế
vĩ mô.
Giá tr vn hoá = th (th cp) ịố ị giá * KLCP lưu hànhứấ
VD: huy động x tỉ - p, còn gt v > x là tt sơ cấ ốn hoá ngày càng tăng khi giá cp tăng
2000: 0.2% gdp; 2007: 30%
2000: 2 cty, 2005: 41 cty; kt hp chính sách min thu TNDN nu niêm yt -> 2007-2008: 300 ếợ ễế ế ế
cty; 2020 700 cty, Upcom có 500 tổng gn 2000 mt hàng ầ ặ
Tính thanh khoản: gt giao dch bình quân chu kì tháng ị – – năm
2008: kích cu kt - n ầ > bơm vố
BĐDĐ +_ 1%
Các phương thứầu tưc đ
(1) Đấu giá SGD: vai trò TT c tấp 1, SGD là đơn vịổ chức
Nguyên t ng nhau thì chia theo t l ắc: giá cao hơn đc khớp trước, ai có giá bằ ỉệ
(2) Khớp lnh: giao dệ ịch từ th n th 6 tr l, thứ2 đếứừễời gian:

T/g HOSE HNX
Sáng
9-9h15: khp l nh kì 1, xd ớệnh đị
giá m ca ởử
9h15-11h30: khp lnh liên tc 1 ớệ ụ
9h-11h30: khp lớệnh
liên tc 1 ụ
Trưa Nghỉ 1 ti i ếng rưỡ
Chiều
13h-14h30: khp lnh liên tc 2 ớệ ụ
14h30-14h45: khp l nh kì ớệnh đị
2 xd giá đóng cửa
13h-14h30: khp lớệnh
liên tc 2 ụ
14h30-14h45: khp ớ
lệnh định kì xd giá đóng
cửa
14h45-15h: khp lớệnh
bổ a sung theo giá đóng cử
- P trn và sàn: ph thuc giá tham chi ng, là mc giá l nht có tht ầ ụộ ếu/biên độ dao độ ứ ớỏn/nhấ ể đặ
đc
- yt giá) Bướ ịc giá (đơn vế
- Giá tham chiu: ch lin k ếGiá đóng cửa của cp đó vào ngày giao dịềềtrước đó.
BĐDĐ: hose 7%, hnx 10%, upcom 15% => tránh thị trường bị cú sốc tiêu cực
Bước giá: HNX và UpCom đều 0.1
Hose: <10 là 0.01; 10-50 là 0.05, >50 là 0.1
P là bi c c giá ộủa bướ
Điề ầ ẽu chnh làm tròn giá trỉ n, sàn: P trần s làm tròn xuống, giá sàn làm tròn lên
Khớp lệnh
Khớp l nh kì:ệnh đị phương thứ ịch đượ ện trên cơ sởc giao d c thực hi so khớp lệnh mua và bán
ck ti 1 th nh ạ ời điểm xác đị
Xd giá m c c giá mua bán phù hp => gi lnh. Lnh s c thc hin vào ởửa: đưa các mứ ợ ửệ ệẽ đượựệ
9h15/14h45 ch k khp luôn. ứ ớ
Ưu: tổng hợp kl lớn giao dịch, xd giá bằng klgd lớn nhất
Nhượ ờc: k phản ánh kịp thi mức giá mua bán
Nguyên tc khp lnh: lnh khp có kl giao dch ln nht. Nu nhiu mc giá cùng tho mãn ắớệệ ớ ịớấế ềứ ả
thì chn mc giá gn giá tham chiọứ ầ ếu hơn, cơ chế cng dn: tng hp các giao dch và so khp. Nu ộồổợ ị ớế
có nhiều mc giá tho mãn 2 ngtc trên thì chn m ứ ả ắ ọức giá cao hơn.
Các bước: sp xp giá chiu t cao xung thắế ềừ ốấp, xác định chiều cộng dồn, cng dn, so sánh, tìm ộồ
kl khp ln nht. ớớấ
Cộng dn ồ
mua
Mua Giá Bán
Cộng dồn
bán
Khớp
lệnh
Too long to read on
your phone? Save
to read later on
your computer
Save to a Studylist

2000 (A+E) 1000 (A) 102 200(F) 2900 2000
2500 500(B) 101 500(G) 2700 2500
2800 300(C) 100 1000(H) 2200 2200
3000 200(D) 99 700(I) 1200 1200
1000(E) ATO 500(K)
Chỉ có ở KL định cng dn tkì: cơ chếộồ–ổng hợp các giao dịch: sp xp giá t cao xung thp ắế ừ ố ấ
Các lnh khác: lnh LO c c giá c th, xd, ph thuc bdgd, giá trn sàn. LO là ệ ệ –ần đưa ra mứ ụể ụộ ầ
mức giá cao nhất mà người đặt có thể chấp nhận
Chiều cng dn: mua r t, mua càng r càng nhi t càng nhiộồ ẻ bán đắ ẻ ều ng mua, bán càng đắ ều ng
bán.
ATO và ATC k c c giá c th, ndt chu r c. S ần đưa ra mứ ụể ịủi ro hơn nên ưu tiên đc khớp trướổ
lệnh k th có ATO và ATC (do k có mc giá c th => k xd klgd lể ứ ụể ớn nht) ấ
Vd về u giá 120,000 cp, giá khđấu giá: PVI đấ ởi điểm 11.5
A: 40,000, giá 20; B: 60,000, giá 19; C: 40,000, giá 18; D: 10,000, giá 18; E: 35,000, giá 11
E k đư A được đấu giá; ợc khớp trước 40,000, đến B 60,000
Còn l t cùng giá => chia theo t l C/D=4 => C 16,000 CP, D 4,000 ại 20,000 CP, C và D đặ ỉệ
CP
VD xd giá phiên kldk: Giá tham chiu là 97 ế
Cộng dn ồ
mua
Mua Giá Bán
Cộng dn ồ
bán
Khớp
lệnh
1500 1000 100 1000 7700 1500
2000 500 99 1500 6700 2000
3000 1000 98 2000 5200 3000
4000 1000 97 1000 3200 3200
5500 1500 96 500 2200 2200
7500 2000 95 1000 1700 1700
500 ATC 700

Kh c:ớp lnh liên tệ ụ so khớp lệnh ngay khi có lệnh: khi bên bán và mua nhập l c so ệnh => đượ
khớp s khẽớp luôn,
T/c: Là giao dch cá bit, k phi tng hp các giao dch; Mang t/c cá bit hoá, ca cá nhân; P/a ị ệ ảổợ ị ệ ủ
ngay bi ng ến động thi trườ
Lệnh LO và MP (lnh th ệ ịtrường) HNX có 3 loi MP, Hose có 1 loi ạ ạ
Lệnh MP: ch áp dng trong phiên khp lnh liên tc ỉụ ớệ ụ

Cần quan tâm đế ờng): MP xét đế ệnh đặt trướn thứ tự nhập lệnh (yto hiện có trên thị trư n các l c

Yto tiếp theo, hin có trên th ng: k nht thi c giá, có th chnh nhi c ệ ịtrườ ấết là chênh 1 bướ ểệ ều bướ
giá
Ngtắc 3: Vn còn mà k th khẫ ểớp là do k còn l i ng n i áp dng ngtc 3 ệnh đốứữa, khi đó mớ ụ ắ

VD
KL mua Giá mua Giá bán KL bán
5000 (3) MP 98 1000 (1)
99 2000 (2)
Áp dng ngtc 1: Khp 1000 giá 98 ụ ắ ớ
Ngtắc 2: khớp 2000 giá 99
Ngtắc 3: còn 2000 chuyn thành lnh LO giá 99.1 ể ệ
VD2:
KL bán Giá bán Giá mua KL mua
5000 (3) MP 98 1000 (1)
99 2000 (2)
Ngtắc 1: khớp 2000 giá 99
Ngtắc 2: khớp 1000 giá 98
Ngtắc 3: còn 2000 => LO giá 97.9
BT:
1. STT nhp lnh: A=> B => C => D ậệ

2. Giá và KL khp? Nu th t thay i thì giá và kl khp thay i ntn?ớếứự đổ ớ đổ

2. Giá tc=37.2 => xd khp lnh ớệ

Chương 3: Cổếu và đị phi nh giá cổ phiếu
I.Khái nim c phiu ệổế
Là 1 loi ch i dng (hình thc biu ạứng khoán được phát hành dướạchứng chỉ/bút toán ghi sổ ứể
hiện, ít khi nhìn thy thc t, thc t s giao dấựếựếẽ ịch thông qua SGD và VSD) nh rõ xác đị quyền và
lợi ích hợ ở ớp pháp (được PL quy địủa ngườnh) c i s hữu cổ phi i vếu đối (tài tài sn/ vn cty CPảố
sản đc chia nhỏ đông, chỉ ới đc phát hành CP), bán cho các cổ cty CP m . Mối quan hệ giữa ng sở
hữu cổ phn là ngang hàng nhau đông và cty cổầ – chung, khác vi qhe chđầu tư và góp vốn ớ ủ n. ợ
Đặc điể đông là chủm: cổ sở hữu, k phi ch n (CK vn); thu nhp t c phiu k c ảủợ ố ậừổếốđịnh do cổ
t p)ức và giá CP bing mnh; CP k có thến độ ạ ời hn (gn vạắới s tn ti doanh nghiựồạ ệ; CĐ được chia
tài sn cui cùng khi công ty gii th. ảố ảể
Phân loi cp: ạ
- n hành và cp qu Lưu hành: cp hiệ ỹ
Vnindex c tính s cp phát hành, vn30 tính s cp hin hành (tr ) ố ố ệ ừ đi cp quỹ
- Quyn c ềổ đông: CP phổthông và ưu đãi
CP thường: bt buc các cty phi có (cty ipo, ndt mua hoc cty phát hành thêm) ắộ ả ặ

Trách nhim: góp vn mang tính ch n (k có thi hn, cùng vi s tn ti cty), k có ệ ố ất vĩnh viễ ờạ ớựồạ
quyền đòi sốền đầu tư ban đầ ển nhượ ti u (chỉ có thể thoái vốn khi họ chuy ng hoặc cty có nhu cầu
thu hi) ồ
Quy c)ền l ng thu nhp (chênh giá và c tợi: hưở ậ ổứ, được chia tài sản khi thanh lý (sau chủ nợ và
cp ưu đãi), quyn b phiu , quyn mua c phiu mi (khi phát hành thêm cty s ềỏế(tham gia ĐHCĐ)ề ổếớ ẽ
hướng đếđông hiện cổ n hữu)
CP ưu đãi: có thể có hoc không (ph thu c) ặ ụộc hdqt và ban giám đố
CP ưu đãi: cổ ết; khác… tức; hoàn lại; biểu quy
CP ưu đãi cổ định, lượ ớn hơn CĐ thườ tức: cổ tức cố ng cổ tức l ng, không có quyền biểu
quyết
CP ưu đãi hoàn lại: cty có quyền mua lại CP, k có quyền biểu quyết
CP ưu đãi ều hơn 1 quyề ết, tăng quyềbiểu quyết: có nhi n biểu quy n biểu quyết, có hệ số
nhân do điề ết đị đông sáng lậu lệ cty quynh, chỉ được phát hành trong một nhóm nhỏ (cổ p,
đơn vị trong 3 năm , sau đó chuyể thuộc chính phủ), có giá trị (tuỳ điều lệ cty) n thành CP
thường
Các CP ưu đãi có tính thanh khoảấp hơn CP thườn th ng


Lợi ích của cổ phiu: ế
Doanh nghip (CTCP): ệ
Lợi ích: huy độ ảo lãnh phát hành,… nhưng vẫhơn ng vốn với mức giá rẻ (dù phải b n rẻ
ngân hàng); không phi lo tr n nh doanh nghip ả ảợ; tăng tính hình ả ệ
Nhược: DN trả thu nhập cho NDT, phân quyền cho nhi i (pha loãng) ều ngườ
NĐT: đầu tư mặ ản tương đốt hàng có tính thanh kho i cao, dễ tip cn ng vn nh, cty ck h ếậ(lượốỏ ỗ
trợ), lợi nhun hp dn, tuy nhiên ri ro cao ậấẫ ủ

II.Phân tích c phiu: ổế
Thu lợi nhun: mu n cty, th ng) ậ ốn đầu tư lâu dài hay đầu cơ(đầu tư cần quan tâm đế ịtrườ
Khi nào là cơ hội thuận lợi để đầu tư?
Khi nào rút ra?
Đầu tư vào loại ck nào?
Giá c ra sao ả

2 trường phái: PT cơ bản và kĩ thuật PT cơ bả ảng, pt kĩ thuận tạo nền t t sửa lỗ hổng. Môn này
học pt cơ bản.
Lý thuyt th ng hiu qu: giá p/a qua tt c c cung cp trên th ng => ếị trườ ệả ấả các thông tin đượ ấ ị trườ
3 dng th ng hiu qu: mnh, trung bình, yu. Th ạịtrườ ệảạ ế ịtrường VN hiu qu dng yu/không hiu ệảởạế ệ
quả. Tâm lý b n ng thầy đàn => phảứ ị trường khi nh u > thông tin tt ận đc thông tin xấ ố
Thông thường khi phân tích: áp dụng phân tích từ trên xuống
Pt ngành: th m này kte có h tr cho ngành không? Cty tt trong ngành? ời điể ỗợ ố
Pt vĩ mô có bộ ỉ chỉ s chố, pt ngành cũng đã có bộ số, có dữ liệu, cty cũng có thông tin
PT kinh tế vĩ mô: tương quan 2 chiều giữa KTVM và TTCK
- MT chính tr - xã hị ội: do ttck là kênh huy ng vn cho nn kt, ph c b máy chính tr độố ề ải đượộ ị
ủng h mộới có điều kin phát trin, chính sách phi h tr cho ttck. => VN có nn chính tr ệ ể ảỗợ ề ịổn định,
tốt.
- MT pháp luật: sng và làm vic theo pháp lut, hàng hoá trên tt ph nh, PL có ng ố ệ ậ ải đc luật đị ủ
hộ thị trường hay không s quy n s phát tri n ẽết định đếự ển => MT pháp lý ngày càng đc hoàn thiệ
=>minh bch th ạịtrường CK. Th trg VN vn là TT cị ẫ ận biên, đang muốn đẩy lên TT mi ni => yto ớổ
các nhà đầu tư nướ ảnh hưởng. PL có độ ất đị ật đầu tư => bịc ngoài trễ nhnh; luật CK, luật DN, lu
chồng chéo.

2007: DN t do chính sách min thu TNDN. ồ ạt đk niêm yế ễế
2009: NDT CK ph TNCN => TTCK chm li ải đóng thuế ậạ
PL gây khó d cho NDT => TTCK khó phát trin, khó nâng lên TT mi ni ễ ể ớổ
- ng ca m) Ảnh hưởủchu kì kinh t và các cú sc kinh tế ố ế(tăng/giả
TTCK là phong vũ biểu ca nn KT. T ủề ừkhi đổi mi, VN có tri 2 cú sc: 97 và 2007, vi TTCK ớ ả ố ớ
là 2007-2008
- (yto qu): VN gia nhĐộ m n nh tranhởền KT và năng lực cạ ốc tế ập WTO, kí EVFTA,… khi
chưa mở cửa, tác động năm cú sốc toàn cầu năm 97 ít, khi hộập sâu => năm 2007 bịảnh hưởi nh ng
hơn. năng lựCàng mở rộng nền KT thì càng dễ chịu cú sốc, vượt qua nhờ c cạnh tranh (2007 dù kt
giảm nhưng XNK không thay đổi nhiều)
=> VN có các yto v i ng làn ề kt vĩ mô tương đốổn, thu hút đầu tư (c/m bằ sóng FDI tăng, quỹ
đầu tư nước ngoài có dự báo tốt về TTCK)
Các nhân t ng GDP, vic làm, t giá h t ngân sách, lm phát và ốvĩ mô: tăng trưở ệ ỉ ối đoái, thâm hụ ạ
lãi sut, chính sách tài khoá và tin t, yto quc t (ph u kin hin ti, pt c trong ấ ềệ ốếải đặt trong điềệệạ ả
ngắn hn và dài hn) ạ ạ
Thông qua TTCK CP có thể u tit ktvm. điềế
Nhân tố Ktế: - GDP, IIP(s ng công nghip mi quc gia) các ch s dng tu theo ản lượ ệỗố – ỉốđc sửụ ỳ
quốc gia. GDP tăng trưởng v lâu dài hay ngn h u có ề ắạn đềảnh hưởng tích cực đến TTCK – vd năm
2007 và 2020. Chính sách t t m m). ốt => gpd tăng trưởng => ttck đạốc mới (vượt 1k2 điể
Vì sao dùng IIP hay GDP? GDP thng kê theo quý, còn IIP theo tháng. IIP có c ố ảtác động dương
và âm đến TTCK, tuỳ thuộ ốc các quc gia.
- độ m nn KT (thng kê theo tháng) = tng gt xut nhp khu/tháng => d tìm kim. Là 1 phn ởề ố ổ ấậẩ ễ ế ầ
của GDP. QG có độ ển. Khi có gia thương => thu hút mở nền KT càng lớn thì TTCK càng phát tri
vốn đầu tư => mở rộng hình nh. ảThông thườ ất là GDP, dùng IIP và động nh mở để nh thêm. xác đị
2009: khng hong tc c gii k ng l VN do bn cht nn kt d ủ ả ủa thếớảnh hưởớn đến VN, nhưng ở ảấề ễ
tổn thương
2008: XNK c nhp khu gim nh m => tăng nhẹ do các nướậẩảập, đầu tư giảm, tiêu dùng tăng chậ
GDP tăng chậm => TTCK yếu
- CPI: lm phát c 1990: siêu lm phát, n nh. 2008: Khi GDP giạ . Trướ ạ sau đó CPI dầổn đị ảm/tăng
chậm => CPI tăng nhanh. Khi đó cần có kênh đầu tư khác, k đầu tư vào TTCK thì thị trường sẽ đi
xuống ng tiêu c n TTCK. 2011: lm phát ln n=> CPI tăng ảnh hưở ực đế ạ ầữa tăng => cải cách nền kt

để nền kt bt nhy cm => xut khu hàng qua ch bin. T 2011 tr ớạả ấẩ ếếừ ởđi, lạm phát và GDP đc kiểm
soát => TTCK nh ổn đị
Quyết sách c n n TTCK (do BTC, NHNN ban hành) ủa tt vốảnh hưởng đế
- Cung tin(M2): CS tin t m rng và tht cht. Áp dng thề ềệởộ ắặ ụởời điểm này đúng, thời điểm khác
có th s tr chính sách. CSTT m rng => Càng nhiu ti n ểẽ sai do độễ ởộ ềền đc bơm => tính thanh khoả
TT cao => TT tăng trưởng mạnh => tin nhiu quá nên ềề CPI tăng (CPI tăng do chi phí đẩy hoc cu ặầ
kéo) gi 2008, khi TT gim thì NHNN cung cp gói cu tr => TT hi phc vào 2009-2010 –ặp tạ ả ấ ứợ ồụ
=> CPI tăng kỉ ảm lượ lục vào 2011 => phải kiềm chế lạm phát => gi ng cung tiền => CSTT thắt
chặt. Cn phi quan tâm c nn tài chính và KT, TTCK chầả ảề ỉ là 1 phn trong tng th nn KT ầ ổ ểề
- Lãi suất: CPI tăng => ls tăng. Các NH chạy đua ls, NH sẵn sàng cho vay để thu hút NĐT. Ngắn
hạn => tăng cung tiề ạn CPI và ls tăng không có lợn tốt còn dài d i cho nền KT.
Năm 2011: CP thắt chặt, yêu cu các t chc tín dng k cho vay ầ ổứ ụ đầu tư CK quá nhiều. Cung tin ề
k tăng quá nhiề 2015 TTCK đi ngang, nề ổn địu => từ 20111- n KT nh
- T giá i n do, do NHNN quynh, ỉ: lý do TTVN chưa lên TT mớổi do chưa có TT hối đoái tự ết đị
trướ ỉc đó là sử d giá trung tâm. Tụng BĐDĐ và tỷ giá n DN XNK. ảnh hưởng đế
Mục tiêu chính là bình ổn n i tền KT => VN tương đốốt.
1 s yu t khác ốếố
- Giá vàng/du: Vàng là 1 kênh trú thuc tâm lý ầ ẩn an toàn. Giá vàng luôn đi lên: đầu tư tuỳộ
NDT. Du: VN xut thô nhp tinh, li là nguyên liu vào cho m i lên và ầ ấ ậ ạ ệu đầ ọi SX => giá thành độ
CPI tăng nếầu tăngu d
- c ngoài: vai trò ngày càng l c: NDT cá nhân, NN: NDT t chc: có NDT nướ ớn. Trong nướ ổứ
room riêng, d tip cn. H ng vn ln, mua ròng khi TT xung, bán khi TT lên. NDT nc ễếậọ có lượốớ ố
ngoài chim kho c ngoài ế ảng 10% => VN là điểm ưa thích của NDT nướ
Để ờ ị pt => phải xét từng thi đi t để ếm, yto nào quynh chủ yếu.

PT ngành: xét ri ro phi h thng và h thng ủ ệố ệố

Chuẩn phân ngành

- Chu kì/ls ngành : ln thu được từ TTCK kém hơn BDS (2008)
- m ngành: P d n xut gim. Đặc điể ầu tăng => CP ngành dầu tăng => CP ngành du lịch, sảấả
P thép tăng => HPG, HSG, NKG tăng => CP cty xây dự ời điểng giảm. Phải hợp 2 yếu tố: th m
và ngành thích h trên, 2 ngành có t trng ln nht là ngành tài chính và => thao ợp. Như ở ỉọớấ BĐS
túng VNIndex, tác động ln nhớất
- u nn KT: nhân th h tui (già hay tr có m i ro khác Thay đổi cơ cấề ểọc: độổ ẻ ức độ ưa thích rủ
nhau), địa lý (thành phố lớn, trực thuộc TW), khoa học KT-CN (ngành nào chiếm chủ đạo, nền
tảng ca CM4.0 mủ ới-cty công ngh) ệ
II. Phân tích c phiu ổế
PT công ty: gim r i nhun ảủi ro, tăng lợ ậ
PT doanh nghiệp: Dn có s khác bit vi các DN khác, li nhun t ự ệớ ợ ậốt hơn.
Mệnh giá: 10,000 => huy động vốn
- Chi c kinh doanh c lâu dài hay không? ến lượ ủa cty có thc sựự
- Tp trung v sn xut => tt, tr n => ? ậ ốn đểảấ ốảợ
- i: DN s i mi, phù hp th ng Đưa ra sp mớ ẵn sàng đổớ ợịtrườ

- a v cnh tranh: công nghn phm Địịạ ệ/sảẩ
- T l sp: tính truyn thng ngân hàng ln, uy tín n, NH nh ngoi thành ỉệ ềố– ớ ởđịa phương lớ ỏ ởạ
- nh tranh sp: vd cuc ch u NH m ra Năng lực cạ ộạy đua ls 2007 do nhiề ở
- c qun lý: kh n lý có mnh hay không Năng lựả ảnăng quả ạ



DPS: c tc/CP ổứ
So sánh các ch s PE và PB ca các DN trong cùng 1 ngành ỉố ủ
VD: CTG, BID và MBB:
CTG (nhà nước,
top4)
BID (NN,
top4)
MBB
Tăng trưởng
EPS
BV
P/E
P/B
167%
4.7
24.6
8.43
1.63
87%
2.1
20.4
20.42
2.18
108%
3.9
19.19
7.2
1.47
BID đuối hơn, dù BV > MBB nhưng kì vọng tăng trưởng ít hơn
P/E ca BID ln => kì v p giá tr kì vng ủ ớ ọng quá cao => tăng trưởng k bù đắ ịọ
MBB và CTG có tăng trưởng tốt

Tâm lý -> độ chấp nhận rủi ro.
PTCB hướớ ộng ti gt ni tại: kì v ọng tăng trưởng tương lai.
R nhủi ro: h thng: k thệố ể nào tránh đc, do yto kinh tế vĩ mô quyết đị, tác động từng ngành từng
DN, s ph thu nh tranh/qun lý DN ẽụộc vào năng lực cạ ả
III. Định giá CP
DDM: chit khu dòng c tc (so sánh tuyi): NDT phi gi , thc t c tc k ếấ ổứ ệt đố ảữ CP > 1 nămựếổứ
thể đều, phi ph thuc CS chi tr c t ảụộ ảổức, giả định CT đc trảđều qua các năm.




Xác đị đoán vàxác địốc độtăng trưởnh D bằng dự nh t ng cổ tức, ls chiết khấu (CAMP -beta, ls
phi ri ro, chênh lch ri ro th ng) (da vào d kin lch s) ủ ệủ ị trườ ự ữệịử
Cty v c tc => D0, cty d nh tr c t c t nht => D1 ừa trảổứ ựđịảổức/trảổứ ức vào năm thấ
Mô hình tăng trưởng cổ tức:

P/E(ss tương đối)

Là DDM chia cả 2 v cho E1 ế
Chương IV: Trái phiếu và định giá trái phiếu
1/ Định nghĩa

TP (CK n): n và li ích hp pháp ca ng nm gi ca các ợhàng hoá lưu hành trên TT, xd quyề ợ ợ ủ ắữủ
NDT vi vn n ca nhà phát hành nh (khác CP) NDT s ớốợủ , nhà phát hành đc sd vốn trong tg xác đị ẽ
luôn luôn nh i ích (khác CP) ận đc lợ

TP: các cty TNHH, CTCP đc phát hành TP (khác CP)

Trong khong tg trái phiu: ng quyn li TP, t chc phát hành có th tr lãi tu u ả ếhưở ềợ ổứ ểả ỳ theo điề
kiện TP
Nếu NDT nm gi quá thi hn => TP k còn giá tr ch th phát hành ắữ ờạ ị=> k đòi tiền đc từủể
Tạ ại năm đáo hn => nhn li s ti u ậạốền đầu tư ban đầ
Mệnh giá là bi giá 100k ộ

(C=r*M)
3. Li t ợức đầu tư TP
- Ti nh kì: lãi có th nh ền lãi đị ểận đc
- Chênh lch giá ệ
- Lãi ca lãi: ly ti s tin nh ủ ấền lãi đầu tư cái khác => tái đầu tư từốềận đc
CP (CK vn) ố TP (CK n) ợ
- C ổ đông
- Trách nhiệm: đầu tư vô hạn
Không đượ ền đòi/truy thu sốền đầu tư c quy ti
ban đầ ển nhượu (chỉ có thể chuy ng)
- Quyn l ng c tc ph thuc KQKD ềợi: hưởổứụộ
Tham gia ĐHCĐ, có quyềể ến biu quyt
- Ch n ủợ
- Thi h nh ờạn xác đị
Quyền đòi sốốn đầu tư ban v đầu

- ng trái tc n có Hưở ứđều đặn/chắc chắ
Không có quyền vi cty ớ

Phá s i cùng ản: ưu tiên cuố
Quyền mua CP mới
Ưu tiên đầu tiên
Không quan trọng
II. Phân loi TP ạ
- TP chính ph ủ

TT TP VN chưa phát triển lắm: vốn hoá còn thấp trong TTCK. CP chiếm 70%, còn TP chiếm 30%. TP
CP phát tri u so vi TP DN, TPDN mi phát trin t 2017 ri ro khá ít (CP uy ển lâu hơn nhiề ớ ớ ểừ . TPCP có độủ
tín, khó có kh n tr Hi Lp) TPCP có lãi sut thp , vi TP ả năng vỡợừ ạ ấấ(5 năm là 1.22%, 30 năm là 3.14%)ớ
kho b u nh c có nhi t. CP tng 3 ln phát hành TP ra ạc đc phát hành nhiềất, công trái trướ ều nhưng giờ đã í ừ ầ
thị trường quốc tế (2005 2010 – – 2014)
+TP đượ ốn => nhà nướ ặc CP huy độc CP bảo lãnh: cty trực thuộc nhà nc vay v c bảo lãnh ho ng
qua NH phát trin và NH chính sách. ể
+TP địa phương: phát hành TP địa phương (Đà Nẵng, Hải Phòng)
-+Ls TPCP là thang đo của ls phi rủi ro
- TP DN: Uy tín chưa đượểm đị, chưa có bên thứ3 đánh giác kinh hệ số tín nhiệm

Chiếm t trỉọng ít, khoảng 20% trong TP.

Để ồổứ ậ ếđể đầu tư TP: NĐT chuyên nghiệp, gm t chc và cá nhân, thu nhp trc thu đc tham gia đầu tư là
1 t VND/n ỉ ăm
TP: DN phát hành riêng l hoc phát hành thông qua bên th 3 ẻặ ứ


Huy động qua CP ngày càng khó hơn (2020 sụt gim nhiu), TP DN li ngày càng phát trin (trung bình ả ề ạ ể
9.9% trong 4.3 nămẫn đến 2020 TP tăng 170 lầ, d n so vi 2019, chiớ ếm 15.1% GDP, 10.3% dư nợ tín dng). ụ
Nhưng so vớ ếm hơn 50% GDP,…) i các nước khác thì vẫn ít. (Mã chi
III. Định giá TP
Là tng giá tr hin ti ca dòng thu nh , chit khu các dòng tin nhổ ịệạủ ập trong tương laiếấ ềận được trong tương
lai v th m hin ti: trái tc hng kì và mnh giá TP nh i ềời điểệạ ứằ ệ ận đc vào năm cuố

(C=M*r) Tng quát cho TP tr 1 l ổ ảần/năm
Nếu 2 l truy hi M thần/năm thì ồ ế nào?
IV. Th n bình quâN ời gian đáo hạ

Xuất phát từ nh giá trái phiCT đị ếu => lo hàm bấy đạ ậc 1 P theolãi suất

Xác định giá trị hiện tại TP: P
Phần cuối n*M/(1+k)^n
Phần đầu

Y là lãi sut chit khu ấếấ
MD: th u chnh: cho bi i v giá so v i v lãi sut ời gian đáo hạn bình quân điềỉ ết thay đổề ới thay đổề ấ

Lưu ý dấu “” do mỗ- i quan hệ ngược chiu gia giá và lãi sut ềữ ấ
Bài tp ậ

GIỚI HN ẠĐỀ THI CK: thi GK: Thi TN + t lutương tự ựận, 60p, Test Portal
C1: LT 80%, BT20%
Trình bày: vit phân tích, lit kê: gch ra ế ệ ạ
Các chc ứnăng, SGD, TT sơ thứ ốn điề ểu để cấp, nghiệp vụ CTCK, mức v u lệ tối thi niêm yết, chủ thế
phát hành CK
BT: khp l nh kì, liên t ng, yt giá ớệnh (đị ục), biên độdao độế
C2: BT PV,FV,PVA,NPV,IRR
C3: CP: k/n, trách nhim, quyn li, phân bit lo i ệ ềợ ệại cp thường, ưu đã

PT kinh t c chiu, dài ngn hn ếvĩ mô: các yto vĩ mô tác động đến TTCK ntn? cùng, ngượề ắạ
PT ngành (lý thuyt t lun) ếựậ
BT: định giá CP: DDM (trắc nghiệm)
C4: Phân bit TP và CP ệ
BT: đị ần/năm, tìm MDnh giá TP: trả lãi 1 l
Tags